Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề thi thử THPT QG 2019 vật lý gv trịnh minh hiệp đề 20 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (638.5 KB, 12 trang )

ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ THI THỬ THPT QG - NĂM 2018 – 2019

Gv Trịnh Minh Hiệp

Tên môn: VẬT LÝ

ĐỀ SỐ 20
Câu 1: Trong chân không, một ánh sáng đơn sẳc có bước sóng  . Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh
sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là:
A.


hc

B.

c
h

C.

h
c

D.

hc



Câu 2: Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng các thiết bị
thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc dải
A. Sóng trung.

B. Sóng cực ngắn.

C. Sóng ngắn.

D. Sóng dài.

Câu 3: Nội dung của định luật bảo toàn điện tích là:
A. Tổng đại sổ của các điện tích của một hệ vật cô lập về điện là không thay đổi.
B. Tổng đại số của các điện tích của một hệ vật cô lập về điện biến thiên điều hòa.
C. Tổng đại số của các điện tích của một hệ vật cô lập về điện biến thiên tuần hoàn.
D. Tổng động năng và thế năng của các điện tích trong một hệ cô lập là không thay đổi.
Câu 4: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r  1 , mạch ngoài có
điện trở R  4 . Hiệu suất nguồn điện là:
A. 80%

B. 75%

C. 85%

D. Thiếu dữ kiện

Câu 5: Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng m thì có năng lượng toàn phần là E. Biết c là tốc độ
ánh sáng trong chân không. Hệ thức đúng là:
A. E 

1

mc.
2

B. E  mc

C. E  mc2

D. E 

1 2
mc
2

Câu 6: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo
phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng  . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có
hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng:
A. 2k với k  0; 1; 2;...

B.  2k  1  với k  0; 1; 2;...

C. k với k  0; 1; 2;...

D.  k  0,5  với k  0; 1; 2;...

Câu 7: Một thước thép ở 20°C có độ dài 1000 mm. Khi nhiệt độ tăng đến 40° C, thước thép này dài thêm
bao nhiêu? Biết hệ số nở dài của thép là   11.106 K 1 .
A. 2,4 mm

B. 3,2 mm


C. 0,22 mm

D. 4,2 mm

Câu 8: Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là:
A. Năng lượng liên kết.

B. Năng lượng liên kết riêng.

C. Điện tích hạt nhân.

D. Khối lượng hạt nhân.

Câu 9: Chuyển động của vật nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do?
A. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống đất.
B. Các hạt mưa nhỏ lúc bắt đầu rơi.
C. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất.
D. Một viên bi chì đang rơi ở trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không.


Câu 10: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i  4cos

2t
(A) (với T > 0). Đại lượng
T

T được gọi là:
A. Tần số góc của dòng diện.

B. Chu kì của dòng điện,


C. Tần số của dòng điện.

D. Pha ban đầu của dòng điện

Câu 11: Bán kính của Sao Hoả r = 3400 km và gia tốc rơi tự do ở bề mặt Sao Hoả g  0,38g 0 ( g 0 là gia
tốc rơi tự do ở bề mặt Trái Đất). Hãy xác định khối lượng của Sao Hoả. Cho biết Trái Đất có bán kính

R 0  6400 km và có khối lượng M0  6.1024 kg.
B. 1, 2.1024 kg

A. 6, 4.1023 kg.

C. 2, 28.1024 kg.

D. 21.1024 kg.

Câu 12: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao dộng điều hòa dọc theo trục Ox
quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là:
B. F  kx

A. F  kx

C. F 

1 2
kx
2

D. F 


1
kx.
2

Câu 13: Quá trình biến đổi trạng thái trong do nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình:
A. Đẳng nhiệt.

B. Đẳng tích.

C. Đẳng áp.

D. Đoạn nhiệt.

Câu 14: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là:
A. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở kim loại.
B. Có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
C. Có tác dụng nhiệt rất mạnh.
D. Không bị nước và thủy tinh hấp thụ.
Câu 15: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao
động riêng của mạch là:
A.

1
2 LC

B.

LC
2


C. 2 LC

D.

2
LC

Câu 16: Một lực F không đổi, liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc v theo hướng của F . Công
suất của lực F là:
A. F.v.t
Câu 17: Hạt nhân

B. F.v
17
8

D. F.v 2

O có khối lượng 16,9947u. Biết khối lượng của prôtôn và notron lần lượt là 1,0073 u

và 1,0087 u. Độ hụt khối của
A. 0,1294 u.

C. F.t

17
8

O là:


B. 0,1532 u.

C. 0,1420 u.

D. 0,1406 u.

Câu 18: Chiếu ánh sáng do đèn hơi thủy ngân ở áp suất thấp (bị kích thích bằng điện) phát ra vào khe hẹp
F của một máy quang phổ lăng kính thì quang phổ thu được là:
A. Bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
B. Một dải sáng có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. Các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
D. Các vạch sáng, tối xen kẽ nhau đều đặn.
Câu 19: Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn:
A. Hướng ra xa vị trí cân bằng.

B. Cùng hướng chuyền động,

C. Hướng về vị trí cân bằng.

D. Ngược hướng chuyển động.


Câu 20: Một electron bay vào trong từ trường đều với vận tốc ban đầu vuông góc với B . Tính độ lớn của
lực Lo-ren-xơ nếu v  2.105 m / s và B  200 mT . Cho biết electron có độ lớn e  1,6.1019 C.
A. 6, 4.1015  N 

B. 6, 4.1014  N 

C. 6, 4.1012  N 


D. 6, 4.1018  N 

Câu 21: Biết cường độ âm chuẩn là 1012 W / m2 . Khi cường độ âm tại một điểm là 105 W / m2 thì mức
cường độ âm tại điểm đó là:
A. 9 B.

B. 7 B.

C. 12 B.

D. 5 B.

Câu 22: Xét nguyên từ hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo ro = 5,3.10'" m. Ọuỹ đạo
dừng M của êlectron trong nguyên tứ có bán kính
A. 47,7.1010 m.

B. 4,77.1010 m.

C. 1,59.1011 m.

D. 15,9.1011 m.

Câu 23: Gọi A và v M lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một chất điểm dao động điều hòa; Q 0 và

I 0 lần lượt là điện tích cực đại trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động
LC đang hoạt động. Biểu thức
A.

I0

Q0

vM
có cùng đơn vị với biểu thức:
A

B. Q0 I02

C.

Q0
I0

D. I0Q02

Câu 24: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của điện áp xoay chiều u ở hai đầu một đoạn
mạch vào thời gian t. Điện áp hiệu dụng hai đầu
đoạn mạch bằng
A. 110 2 V

B. 220 2 V

C. 220 V.

D. 110 V.

Câu 25: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2

s. Khi pha dao động là

thì vận tốc của vật là 20 3 cm/s. Lấy 2  10 . Khi vật qua vị trí có li độ 3
2
cm thì động năng cùa con lắc là:
A. 0,36 J.

B. 0,72 J.

C. 0,03 J.

D. 0,18 J.

Câu 26: Một chất phóng xạ  có chu kì bản rã T. Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: ở lần đo
thứ nhất, trong 1 phút mẫu chất phóng xạ này phát ra 8n hạt  . Sau 414 ngày kể từ lần đo thứ nhất, trong
1 phút mẫu chất phóng xạ chỉ phát ra n hạt  . Giá trị của T là:
A. 3,8 ngày.

B. 138 ngày.

C. 12,3 ngày.

D. 0,18 ngày.

Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì cường độ
dòng điện trong cuộn cảm có biểu thức i  2cos100t (A). Tại thời điểm điện áp có 50 V và đang tăng
thì cường độ dòng điện là:
A.

3 A.

B.  3 A.


C. 1 A.

D. 1 A.

Câu 28: Một mạch dao động ở máy vào của một máy thu thanh gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm 3 H
và tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 10 pF đến 500pF. Biết rằng, muốn thu được sóng điện
từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng).
Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s, máy thu này có thể thu được sóng điện từ có
bước sóng trong khoảng:
A. Từ 100 m đến 730 m.

B. Từ 10 m đến 73 m.


C. Từ 1 m đến 73 m.

D. Từ 10 m đến 730 m.

Câu 29: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cưởng độ âm L theo cường độ âm I. Cường
dộ âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau dây?

A. 0,31 a.

B. 0,35 A.

C. 0,37 a.

D. 0,33 a


Câu 30: Vật kính của một kính thiên văn dùng trong nhà trường có tiêu cự f1  1m , thị kính là một thấu
kính hội tụ có tiêu cự f 2  4cm . Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở cô cực là:
A. 0,04

B. 25

C. 12

D. 8

Câu 31: Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động diều hòa với cùng biên
độ. Gọi m1 , F1 và m2 , F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và con lắc
thứ hai. Biết m1  m2  1, 2 kg và 2F2  3F1 . Giá trị của m1 là:
A. 720 g.

B. 400 g.

C. 480 g

D. 600 g.

Câu 32: Trong thí nghiêm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành
phần đơn sắc có bước sóng   0,6 m và   0, 4 m . Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân
sáng bậc 7 của bức xạ cỏ bước sóng  , số vị trí có vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là:
A. 7.

B. 6.

C. 8.


D. 5.

Câu 33: Trong y học, người ta dùng một laze phát ra chùm sáng có bước sóng  để “đốt” các mô mềm.
Biết rằng để đốt được phần mô mềm có thể tích 6 mm3 thì phần mô này cần hấp thụ hoàn toàn năng
lượng của 45.1018 phôtôn của chùm laze trên. Coi năng lượng trung bình để đốt hoàn toàn 1 mm3 mô là
2,53 J. Lấy h  6,625.1034 J.s, Giá trị của  là:
A. 589 nm.

B. 683 nm.

C. 485 nm.

D. 489 nm.

Câu 34: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài
con lắc là (119 ±1) (cm). Chu kì dao động nhỏ của nó là (2,20 ± 0,01) (s). Lấy 2  9,87 và bỏ qua sai số
của số  . Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là:
A. g   9,7  0,1  m / s 2 

B. g   9,8  0,1  m / s 2 

C. g   9,7  0, 2   m / s 2 

D. g   9,8  0, 2   m / s 2 

Câu 35: Cho rằng khi một hạt nhân urani

235
92


U phân hạch thì tỏa ra năng lượng trung bình là 200 MeV.

Lấy NA  6,023.1023 mol1 , khối lượng mol của urani
hạch hết 1 kg urani

235
92

A. 5,12.1026 MeV

235
92

U là 235 g/mol. Năng lượng tỏa ra khi phân

U là:

B. 51, 2.1026 MeV

C. 2,56.1015 MeV

D. 2,56.1016 MeV

Câu 36: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Trong ba cuộn dây của phần

ứng có ba suất điện động có giá trị e1 , e2 và e3 . Ở thời điểm mà e1  30V thì tích e2 .e3  300  V2  . Giá
trị cực đại của e1 là:


A. 50 V.


B. 40 V.

C. 45 V.

D. 35 V.

1D

2B

3A

4A

5C

6D

7C

8B

9C

10B

11A
21B
31C


12B
22B
32A

13A
23A
33A

14C
24A
34C

15C
25C
35A

16B
26B
36B

17C
27B
37A

18C
28B
38C

19B

29A
39A

20A
30B
40C

Câu 37: Điện năng được truyền từ trạm phát điện
đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha.
Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Cho công suất
truyền đi không đổi và hệ số công suất ở nơi tiêu
thụ (cuối đường dây tải điện) luôn bằng 0,8. Để
giảm hao phí trên đường dây 4 lần thì cần phải tăng
điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên n lần. Giá trị
của n là:
A. 2,1

B. 2, 2

C. 2,3

D. 2, 0

Câu 38: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định ở nơi có gia tốc trọng trường g  2  m / s 2  . Cho
con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế
năng đàn hồi Wdh của lò xo vào thời gian t. Khối lượng của con lắc gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 0,65 kg.

B. 0,35 kg.


C. 0,55 kg.

D. 0,45 kg.

Câu 39: Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết khoảng cách xa nhất giữa
hai phần tử dây dao động với cùng biên độ 5 mm là 80 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây
dao động cùng pha với cùng biên độ 5 mm là 65 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một phần tử dây tại
bụng sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 0,12.

B. 0,41.

C. 0,21.

D. 0,14.



Câu 40: Đặt điện áp u  80 2 cos 100t    V  vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
4


20 3 , cuộn thuần cảm và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung đến giá trị
C  C0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại và bằng 160 V. Giữ nguyên giá trị
C  C0 biểu thức cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị là:


A. i  2cos 100t    A 
6





B. i  2 2 cos 100t    A 
6




C. i  2cos 100t    A 
12 




D. i  2cos 100t    A 
12 


----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.


ĐÁP ÁN

1-D

2-B

3-A


4-A

5-C

6-D

7-C

8-B

9-C

10-B

11-A

12-B

13-A

14-C

15-C

16-B

17-C

18-C


19-B

20-A

21-B

22-B

23-A

24-A

25-C

26-B

27-B

28-B

29-A

30-B

31-C

32-A

33-A


34-C

35-A

36-B

37-A

38-C

39-A

40-C

( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)

Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: D
Năng lượng của phôtôn ánh sáng là:   hf 

hc


Câu 2: B
Sóng cực ngắn có bước sóng từ 0,01 m đến 10 m, không phản xạ mà đi xuyên qua tầng điện li hoặc chỉ có
khả năng truyền thẳng từ nơi phát đến nơi thu, dùng để thông tin trực tiếp trong cự li vài chục kilômét
hoặc thông tin qua vệ tinh

Câu 3: A
Định luật bảo toàn điện tích: Tổng đại số của các điện tích của một hệ vật cô lập về điện là không thay đổi

Câu 9: C


+ Rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực (bỏ qua sức cản).
+ Trong các trường hợp có thể bỏ qua ảnh hưởng của các yếu tố khác lên vật rơi, ta có thể coi sự rơi của
vật như là sự rơi tự do.
+ Chiếc lá rụng, khi rơi chịu thêm sức cản của không khí => không phải rơi tự do
Câu 10: B
Đại lượng T gọi là chu kì của dòng điện
Câu 11: A
+ Gọi m là khối lượng của sao hỏ
+ Gia tốc rơi tự do trên Sao Hỏa: g 

G.m
r2

+ Gia tốc rơi tự do trên mặt đất: g 0 

G.M 0
R 02

G.M0
G.m
r2
+ Theo đề ta có: g  0,38g 0  2  0,38 2  m  0,38 2 M 0  6, 4.1023 kg
r
R0

R0

Câu 12: B
Biểu thức lực kéo về: F = - kx
Chú ý: Biểu thức độ lớn là: F  k x
Câu 13: A
Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình đẳng nhiệt
Câu 14: C
Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
Câu 15: C
Chu kì dao động riêng của mạch dao động điện từ LC là: T  2 LC
Câu 16: B
Ta có: P 

A F.s.cos  0
F.s


P 
 F.v
t
t
t

Câu 17: C
Ta có: m  Z.mp   A  Z mn  mhn  8.1,0073  17  8 .1,0087 16,9947  0,1420u
Câu 18: C
Các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích bằng nhiệt hoặc bằng điện thì số phát ra quang phổ
vạch phát xạ đó là các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
Câu 19: B

+ Vectơ vận tốc của chuyển động luôn cùng hướng chuyển động, đổi chiều ở biên
+ Vectơ gia tốc luôn hướng về VTCB, đổi chiều ở VTCB
Câu 20: A
+ Đổi B = 200 mT = 0,2T
+ Độ lớn của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt:

f L  Bvq sin   0, 2.2.105.1,6.1019.sin 90  6, 4.1015  N 
Câu 21: B


Ta có: L  10lg

I
105
 10lg 12  70dB  7B
I0
10

Câu 22: B
Khi ở quỹ đạo dừng M  N  3 nên rM  n 2 .r0  32.5,3.1011  47,7.1011  m 
Câu 23: A
 v M A
 A  A  
Ta có: 
I
 0 
 Q0

Câu 24: A
Từ đồ thị ta có: U0  220 V  U 


U0
 110 2  V 
2

Câu 25: C
 t 



2
 v  A  20 3
+ Ta có: v  Asin  t   

+ Lại có: T  2  s    

(1)

2
20 3
0, 2 3
1
   rad / s  
A 
 cm  
m
T




1
+ Động năng khi x  3  cm   0,03  m  : Wd  W  Wt  k  A 2  x 2   0, 03  J 
2

Câu 26: B
t


+ Số hạt  phát ra ( sinh ra) ở lần đo thứ nhất: N1  N  N 0 1  2 T   8n 1



+ Số hạt nhân mẹ còn lại sâu 414 ngày là: N  N0 .2

414
T

t


+ Số hạt  phát ra (sinh ra) ở lần đo thứ 2: N 2  N  N 0 1  2 T 



+ Ở lần đo thứ hai này số hạt nhân mẹ ban đầu là: N0  N  N0 2

 N 2  N0 .2

414
T


414
T

t
t
414
t





1 
T
T
T
T
1

2

n


1

2

8.2

1

2





  T  138 ngày







Câu 27: B
+ Vì mạch L nên

i2 u 2
u 50V

 1 
i   3 A
I02 U02

+ Vì u L sớm pha hơn i góc


nê từ vòng tròn ta thấy lúc đó i  0  i   3 A

2

Cách khác:
+ Vì mạch L nên u sớm pha hơn i góc


  u 50V 



 u  100cos 100t   
 100t    
2
2
2
3





5

+ Vì u đang tăng (đi theo chiều dương) nên 100t      100t  
2
3
6




+ Thay 100t  

5
vào biểu thức i  2cos100t  A   i   3 A.
6

Câu 28: B


 min  2c Lmin Cmin  10,3  m 
Ta có:   2c LC  

 max  2c Lmax Cmax  72,97  m 
Câu 29: A
+ Từ đồ thị ta thấy khi I  a thì L  0,5B  5dB.
+ Ta có : L  10lg

I
I
I
I
 5  10lg   100,5  I0  0,5  0,316a
I0
I0
I0
10

Câu 30: B
Độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực : G  


f1 100

 25
f2
4

Câu 31: C
+ Ở cùng một nơi hai con lắc có cùng chiều dài nrrn có cùng tần số góc ; hai con lắc lại dao động cùng
biên độ nên F1max  m12 A; F2max  m22 A. Vì 2F2max  3F1max  2m2  3m1 1
+ Kết hợp (1) với m1  m2  1, 2  kg   1200  g   m1  480  g 
Câu 32: A
+ Ta có :

k1  2 0, 4 2 2n


 
 k1  2n
k 2 1 0, 6 3 3n

+ Vị trí vân sáng trùng : xst  k1i1  k 2i2  xst  2ni1
+ Số vân sáng trùng trong khoảng giữa 2 vân bậc 7 của 1   thỏa điều kiện:

7i1  xst  7i1  7i1  2ni1  7  3,5  n  3,5  Có 7 giá trị của n
Câu 33: A
 hc 
+ Năng lượng của chùm laze : E  N.  N  


+ Năng lượng của chùm laze khi đốt hết 6 mm3 mô mềm : E  6.2,53  15,18J


 6, 625.1034.3.108 
7
 45.1018 
  15,18    5,89.10  m 



Câu 34: C
+ Ta có: T  2
+ Vì g 

g

g

4 2
4 2
42 .1,19

g


 9, 7  m / s 2 
2
2
2
T
2, 20
T


4 2
g 
T
T 

 g    T 2 

2
 g  g   2

2
T
g
T
T 


0, 01 
 1
2
 0, 2  g   9, 7  0, 2   m / s 2 
Thay số ta có : g  9, 7 

2, 20 
 119

Hoặc có thể giải theo cách khác như sau:



4 2
4 2
42 .1,19
+ Ta có : T  2
g 2 g 2 
 9, 7  m / s 2 
2
g
T
2, 20
T

+ Lấy ln hai vế g 



4 2
ta được : ln  g   ln  42   ln 
2
T

  ln 

1
1
  ln  
T
T

g  T T

T 




 g  g   2

g
T
T
T 


0, 01 
 1
Thay số ta có : g  9, 7 
2
 0, 2  g   9, 7  0, 2   m / s 2 

2, 20 
 119

Câu 35: A
Ta có : W  N.W=

m
1000
.N A .W 
.6, 023.1023.200  5,12.1026 MeV
A

235

Câu 36: B
e1  E 0 cos t

e  E cos  t  2 
0


+ Ta có :  2
3 
E 02 
4 


e
e

2 3
 cos 2t  cos 

2 
3 
e3  E 0 cos  t  2 
3 


e1  30  E 0 cos t  30 1

+ Theo đề 

E 02 
4 
e2e3  300 
 cos 2t  cos   300  2 
2 
3 


+ Biến đổi (2) ta có : cos 2t 

1 600
1 600
300
 2  2cos 2 t  1   2  cos 2 t  0, 75  2 (3)
2 E0
2 E0
E0

2

 30 
300
+ Từ (1) và (3) ta có :    0, 75  2  E 0  40 V
E0
 E0 

Câu 37: A
+ Ta có : H 

P

Ptt P  P
P 1  H 2 P2  41 1 1  H 2

 P  P 1  H   2 

 
 H 2  0,95
P
P
P1 1  H1
4 1  0,8

2
2
2

 U1  U R1  U tt1  1, 6U tt1U R1
+ Lại có : U  U R  U tt  U 2  U 2R  U 2tt  2U tt U R cos    2
2
2

 U 2  U R  U tt  1, 6U tt 2 U R 2

1
 2

U R1

1
 U tt1  5U R1 

 U1  34U R1
h1  1  H1  0, 2 
U R1  0,8U tt1

+ Mặt khác : 
UR 2
9649
 2
h  1  H  0, 05 
 U tt 2  23, 75U R 2 
 U2 
UR 2
2
2

U R 2  0,8U tt 2
4


+ Suy ra :

U2
U
9649 U R 2
9649 I2 R
9649 1
P  I2 R





n  2 
 2,1
I2
P2 1
U1
U1
4 34 U R1
4 34 I1R I1  P1  2
4 34 2


UR I
P
P



h 
P P  Ptt U R I  U tt cos tt
Chú ý : 
h  1  H


Câu 38: C
+ Mốc tính thế năng đàn hồi được chọn tại vị trí lò xo không biến dạng.

+ Từ đồ thị ta thấy mỗi ô có thế năng là

0, 25

 0, 0625
4

1
+ Thế năng đàn hồi tại vị trí cao nhất : 0, 0625  k  A  
2

0



1

2

1
+ Thế năng đàn hồi cực đại tại vị trí thấp nhất : Wd max  0,5625  k  A  
2

A   0   3  A  
+ Lấy (2) chia (1) : 9 
2
A
A   0 

0



2


 2

2

0

 A  2

(3)

0

0

+ Từ đồ thị ta thấy chu kì dao động của con lắc là : T  0,3 s
+ Mặt khác con lắc lò xxo treo có chu kì :
T  2

 0
m
 2

k
g

 A  2

m


0

0



T 2g 0,32 2

 0, 0225  m   2, 25  cm 
4 2
42

 4,5cm. Thế vào (1) : k 

2.0, 0625

A   0 

2



2.0, 0625

 0, 045  0, 0225

2

 247 N / m


T 2 k 0,32.247

 0,56 kg
4 2
4 2

Chú ý : Gốc thế năng đàn hồi được chọn tại vị trí lò xo không dãn.
Câu 39: A
Nhận xét : Các điểm thuộc cùng một bó sóng hoặc thuộc các bó có thứ tự cùng chẵn hoặc cùng lẻ thì dao
dộng cùng pha. Các điểm thuộc hai bó sóng liền kề hoặc một điểm thuộc bó chẵn, một điểm thuộc bó lẻ
thì dao dộng ngược pha.
+ Vì hai đầu dầy cố định nên:

k


(k là số bó sóng)
2


+ Vì khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động cùng biên độ 5 mm, và khoảng cách xa nhất giữa
hai phần tử dây dao động cùng pha cùng biên độ 5 mm khác nhau nên k chẵn
+ Gọi M là điểm có biên độ bằng 5 mm thuộc bó 1; N là điểm có biên độ bằng 5mm xa M nhất dao động
cùng pha với M; P là điểm xa M nhất có biên độ bằng 5 mm => N thuộc bó (k - 1), P thuộc bó K.

+ Do tính chất đối xứng nên NP 


2


+ Theo đề ta có: NP = MP - MN = 80 - 65 = 15 cm =>   30 cm
+ Ta có điều kiện:
 k

k


 80  k  5,36  k  6 (vì k phải chẵn và gần 5,36 nhất)
2


30
 6.  90  cm 
2
2

+ Gọi x là khoảng cách từ M đến nút O. Ta có: MP   2x  80  90  2x  x  5  cm 
x

A 3

10
 AM  b
 5  mm   A b 
 mm 
6
2
3

10

v
A b 2A b
3  0,12
+ Ta có: b 


v
.f

300
2

Câu 40: C

+ Khi U Cmax

U

2
2
 U Cmax  R R  ZL  ZL  60 

2
2
 ZC  R  ZL  80 

ZL


u




4
+ Ta có : i  
 2 2   i  2 2 cos 100t    A 
12
12 
Z 20 3   60  80  i

80 2 



×