Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề thi thử THPT QG 2019 vật lý gv trịnh minh hiệp đề 21 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (566.04 KB, 12 trang )

ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ THI THỬ THPT QG - NĂM 2018 – 2019

Gv Trịnh Minh Hiệp

Tên môn: VẬT LÝ

ĐỀ SỐ 21
Câu 1: Câu nào sai ?
Chuyển động tròn đều có:
A. Quỹ đạo là đưởng tròn.

B. Tốc độ dài không đổi.

C. Tốc độ góc không đổi.

D. Véc tơ gia tốc không đổi.

Câu 2: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đưởng sức của một điện trưởng đều có cưởng độ E, hiệu
điện thể giữa M và N là U MN , khoảng cách MN = D. Công thức nào sau đây là không đúng?
A. E  UMN .d

B. UMN  VM  VN

C. AMN  q.UMN

D. UMN  E.d

Câu 3: Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động
năng của nó là:


A. mv2

B.

1
mv 2
2

C. mv

D.

1
vm 2
2

Câu 4: Hiện tượng cầu vồng xuẩt hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng
A. Quang - phát quang.

B. Nhiễu xạ ánh sáng.

C. Tán sắc ánh sáng.

D. Giao thoa ánh sáng.

Câu 5: Khi nói về dòng điện trong kim loại phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật ôm khi kim loại được giữ ở nhiệt độ không đổi.
B. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dởi của các electron tự do.
C. Hạt tải điện trong kim loại là các iôn dương và các iôn âm.
D. Kim loại dẫn điện tốt vì mật độ electron tự do cao.

Câu 6: Câu nào đúng? Khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách
A. Dừng lại ngay.

B. Ngả ngưởi về phía sau.

C. Chúi ngưởi về phía trước.

D. Ngả ngưởi sang bên cạnh.

Câu 7: Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trưởng đều có độ
lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là:
A. 18 N.

B. 1,8 N.

C. 1800 N.

D. 0 N,

Câu 8: Lực hạt nhân còn được gọi là:
A. Lực hấp dẫn.

B. Lực tương tác mạnh,

C. Lực tĩnh điện.

D. Lực tương tác điện từ.

Câu 9: Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ
cao gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,102 m;

B. 1,0 m

C. 9,8 m;

D. 32 m

Câu 10: Từ thông  qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thởi gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2
(Wb) xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 6 V

B. 4 V

C. 2V

D. 1 V



Câu 11: Một dòng điện chạy trong một đoạn mạch có cưởng độ i  4cos  2ft    A  (f > 0). Đại
2

lượng f được gọi là:


A. Pha ban đầu của dòng điện.

B. Tần số của dòng diện,


C. Tần số góc của dòng điện.

D. Chu kì của dòng điện.

Câu 12: Một ngưởi đang dùng điện thoại di động để thực hiện cuộc gọi. Lúc này điện thoại phát ra:
A. Bức xạ gamma.

B. Tia tử ngoại.

C. Tia Rơn-ghen.

D. Sóng vô tuyến

Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos  t     0  vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L. Cảm kháng của cuộn cảm này bằng:
A.

1
L

B. L

C.


L

D.

L



Câu 14: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt:
B. phôtôn.

A. notron.

Câu 15: Số nuclôn có trong hạt nhân
A. 8

14
6

C. prôtôn.

D. êlectron.

C. 6

D. 14

C là:

B. 20

Câu 16: Nhận xét nào sau đây không phù hợp với khí lí tưởng?
A. Thể tích các phân tử có thể bỏ qua.
B. Các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm.
C. Các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao.
D. Khối lượng các phân tử có thế bỏ qua.

Câu 17: Thanh sắt và thanh niken tách rởi nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1200C thì phát ra:
A. Hai quang phổ vạch không giống nhau.

B. Hai quang phổ vạch giống nhau.

C. Hai quang phổ liên tục không giống nhau.

D. Hai quang phổ liên tục giống nhau.

Câu 18: Hạt nhân

235
92

U có năng lượng liên kết 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là:

A. 5,46 MeV/nuelôn.

B. 12,48 MeV/nuelôn.

C. 19,39 MeV/nuclôn.

D. 7,59 MeV/nuclôn.

Câu 19: Biết cưởng độ âm chuẩn là 1012  W / m2  . Khi cưởng độ âm tại một điểm là 104 W / m2 thì mức
cưởng độ âm tại điểm đó bằng:
A. 80 dB.

B. 50 dB.


C. 60 dB.

D. 70 dB.

Câu 20: Một sóng điện từ có tần số 90 MHz, truyền trong không khí với tốc độ 3.108 m/s thì có bước
sóng là:
A. 3,333 m.

B. 3,333 km.

C. 33,33 km.

D. 33,33 m.

Câu 21: Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số:
A. Của cả hai sóng đều giảm.

B. Của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm.

C. Của cả hai sóng đều không đổi.

D. Của sóng điện từ giảm, của sóng âm tăng.

Câu 22: Một vật dao dộng điều hòa trên trục Ox.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x
vào thởi gian t. Tần số góc của dao dộng là:
A. 10 rad/s.

B. 10 rad/s.


C. 5 rad/s.

D. 5 rad/s.

Câu 23: Xét nguyên tử hidrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ dạo dừng L có
giá trị lả:


A. 3r0

B. 2r0 .

C. 4r0

D. 9r0 .

Câu 24: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đưởng dây tải điện một pha.
Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để công suất hao phí
trên đưởng dây truyền tải giảm n lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện:
A. Tăng lên n 2 lần

B. Giảm đi n 2 lần

C. Giảm đi

n lần

D. Tăng lên

n lần


Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc   173, 2
rad/s vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R
và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i là
cưởng độ dòng điện trong đoạn mạch,  là độ lệch pha
giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
 theo L. Giá trị của R là:
A. 31,4  .

B. 15,7 

C. 30  .

D. 15  .

Câu 26: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm.
Ban đầu, thí nghiệm được tiến hành trong không khí. Sau đó, tiến hành thí nghiệm trong nước có chiết
suất 4/3 đối với ánh sáng đơn sắc nói trên. Để khoảng vân trên màn quan sát không đổi so với ban đầu,
ngưởi ta thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp và giữ nguyên các điều kiện khác. Khoảng cách giữa hai
khe lúc này bằng:
A. 0,9mm.

B. 1,6 mm.

Câu 27: Chất phóng xạ pôlôni

210
84

C. l,2mm.


D. 0,6 mm.

Po phát ra tia  và biến đổi thành chì. Cho chu kì bán rã của pôlôni là

138 ngày. Ban đầu có một mẫu pôlôni nguyên chất, sau khoảng thởi gian t thì tỉ số giữa khối lượng chì
sinh ra và khối lượng pôlôni còn lại trong mẫu là 0,6. Coi khối lượng nguyên tử bẳng số khối của hạt
nhân của nguyên tử đó tính theo đơn vị u. Giá trị của t là:
A. 95 ngày.

B. 105 ngày.

C. 83 ngày.

D. 33 ngày.

Câu 28: Cho phản ứng hạt nhân: Li  H  He  X. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 mol heli
7
3

1
1

4
2

theo phản ứng này là 5, 2.1024 MeV. Lấy NA  6,02.1023 mol1 . Năng lượng tỏa ra của một phản ứng hạt
nhân trên là:
A. 69,2 MeV.


B. 34,6 MeV.

C. 17,3 MeV.

D. 51,9 MeV.

Câu 29: Một máy phát điện cung cấp cho một động cơ. Suất điện động và điện trở trong của máy
là E  24V , điện trở trong r  1 . Dòng điện chạy qua động cơ là 2 A, điện trở trong của cuộn dây động
cơ R  5,5  . Hiệu suất của động cơ bằng:
A. 46%

B. 50%

C. 41%

D. 85%

Câu 30: Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình


B  B0 cos  2.108 t   ( B0  0, t tính bằng s). Kể từ lúc t  0, thởi điểm đầu tiên để cưởng độ điện
3

trưởng tại điểm đó bằng 0 là:

108
s
A.
9


108
s
B.
8

108
s
C.
12

108
s
D.
6

Câu 31: Một khung dây dẫn phẳng, dẹt có 200 vòng, mỗi vòng có diện tích 600 cm 2 . Khung dây quay
đều quanh trục nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trưởng đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với


trục quay và có độ lớn 4,5.102 T. Suất điện động e trong khung có tần số 50 Hz. Chọn gốc thởi gian lúc
pháp tuyến của mặt phẳng khung cùng hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức của e là:
A. e  119,9cos100t (V)



B. e  169, 6cos 100t   (V)
2


C. e  169,6cos100t




D. e  119,9cos 100t    V 
2


Câu 32: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước
sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tồn tại vị trí mà ở đó có đúng ba bức xạ cho vân sáng
ứng với các bước sóng là 440 nm, 660 nm và  . Giá tri của  gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 570 nm.

A. 560 nm.

C. 540 nm.

D. 550 nm.

Câu 33: Một sợi đây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả
đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thởi gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là
0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 1,2 m/s.

B. 2,9 m/s.

C. 2,4 m/s.

D. 2,6 m/s.

Câu 34: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài

con lắc là 99  1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00  0,01 (s). Lấy 2  9,87 và bỏ qua sai số của
số  . Gia tốc trọng trưởng do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là:
A. g  9,7  0,1 m / s 2 

B. g  9,7  0, 2  m / s 2 

C. g  9,8  0,1 m / s 2 

D. g  9,8  0, 2  m / s2 

Câu 35: Ở một nơi trên trái đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi
1 ,s 01 , F1 và
2 ,s 02 , F2 lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của
con lắc thứ hai. Biết 3
A.

4
9

2

 2 1 , 2s02  3s01. Tỉ số
B.

3
2

F1
bằng:
F2


C.

9
4

D.

2
3



Câu 36: Một vật dao động theo phương trình x  5cos  5t    cm  (t tính bằng s). Kể từ t  0, thời
3

điểm vật đi qua vị trí có li độ x  2,5 lần thứ 2017 là:

A. 401,6 s

B. 403,4 s

C. 401,3 s

D. 403,5 s.

Câu 37: Một điểm sáng S đặt trên trục chính của thấu kính hội tụ, tiêu cự f  15 cm cho ảnh rõ nét trên
màn M đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Di chuyển điểm sáng S về gần thấu kính đoạn 5 cm so
với vị trí cũ thì màn phải dịch chuyển đi 22,5 cm mới lại thu được ảnh rõ nét. Xác định vị trí điểm sáng S
so với vị trí màn lúc đầu.

A. 37,5 cm

B. 25 cm

C. 60 cm

D. 30 cm


Câu

38:

Đặt

điện

áp

xoay

chiều



u  100 2 cos 100t    V  (t tính bằng s) vào hai đầu
3

đoạn mạch gồm điện trở 100 , cuộn dây cảm thuần có độ tự
1

cảm
H và tụ điện có điện dung C thay đổi được (hình vẽ).

V1 , V2 và V3 là các vôn kế xoay chiều có điện trở rất lớn. Điều chỉnh C để tổng số chỉ của ba vôn kế có

giá trị cực đại, giá trị cực đại này là:
A. 248 V

B. 284 V

C. 361 V

D. 316 V

Câu 39: Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm
điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Hình vẽ bên
là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ âm I tại
những điểm trên trục Ox theo tọa độ x. Cường độ âm
chuẩn là: I0  1012 W / m2 . M là điểm trên trục Ox có
tọa độ x  4 m. Mức cường độ âm tại M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24,4 dB

B. 24 dB

C. 23,5 dB

D. 23 dB

Câu 40: Cho D1 , D2 và D3 là ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp của



D1 và D 2 có phương trình x12  3 3 cos  t    cm  . Dao động tổng hợp của D 2 và D3 có phương
2


trình: x 23  3cos  t  . Dao động D1 ngược pha với dao động D3 . Biên độ của dao động D 2 có giá trị
nhỏ nhất là:
A. 2,6 cm

B. 2,7 cm

C. 3,6 cm

D. 3,7 cm

----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

ĐÁP ÁN

1-D

2-A

3-B

4-C

5-C

6-B


7-A

8-B

9-A

10-B

11-B

12-D

13-B

14-B

15-D

16-D

17-D

18-D

19-A

20-A

21-C


22-C

23-C

24-D

25-C

26-A

27-A

28-C

29-B

30-C

31-B

32-C

33-C

34-D

35-A

36-B


37-A

38-D

39-A

40-A

( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)


Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: D
+ Chuyển động tròn đều có quỹ đạo là đường tròn
+ Tốc độ góc, tốc độ dài (độ lớn vận tốc dài) và độ lớn gia tốc hướng tâm đều không đổi
+ Vận tốc dài và gia tốc hướng tâm thay đổi (về hướng) => D sai
Câu 2: A
Ta có: UMN  E.d  A sai
Câu 3: B
Động năng của chất điểm có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là Wd 

1
mv 2
2

Câu 4: C

Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng tán sắc ánh sáng,
cầu vồng là một dải màu (cong) biên thiên liên tục từ đỏ đến tím trong đó có 7 màu chính là: đỏ, cam,
vàng, lục, lam, chàm và tím
Câu 5: C
+ Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm khi kim loại được giữ ở nhiệt độ không đổi.
+ Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do.
+ Hạt tải điện trong kim loại là các electron tự đo => C sai
+ Kim loại dẫn điện tốt vì mật độ electron tự do cao.
Câu 6: B
Do vật có quán tính (tính chất bảo toàn vận tốc cả hướng và độ lớn) nên khi một xe buýt tăng tốc đột ngột
thì các hành khách ngả người về phía sau
Câu 7: A
+ Lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện I là: F  B.I. .sin   18 N
Chú ý:  là góc tạo bởi chiều dòng điện và chiều của vectơ cảm ứng từ B
Câu 8: B
Lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là lực hút rất mạnh để liên kết các nuclôn thành hạt nhân
chỉ phát huy tác dụng khi khoảng cách giữa các nuclôn không quá 1015 m được gọi là lực tương tác mạnh
Câu 9: A
Ta có: Wt  mgh  h  0,102 m
Câu 10: B


Ta có e  

  2  1
0, 4  1, 2
   

 2 1  e 



 4V
t
t
t
t
0, 2

Câu 11: B
Ta có: i  I0 cos  2ft    f gọi là tần số của dòng điện
Câu 12: D
Điện thoại di động phát và thu sóng vô tuyến để thực hiện và nghe cuộc gọi
Câu 13: B
Cảm kháng của cuộn cảm thuần ZL  L
Câu 14: B
Theo thuyết lượng tử ánh sáng  ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn
Câu 15: D
Số nuclôn có trong hạt nhân

14
6

C là A  14

Câu 16: D
Chất khí trong đó các phân tử được coi là các chất điểm và chỉ tương tác với nhau khi va chạm được gọi
là khí lí tưởng => D sai
Câu 17: D
Các vật rắn khi bị nung nó thì cho quang phổ liên tục. Do quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành
phần cấu tạo của vật mà phụ thuộc vào nhiệt độ nên các vật rắn khác nhau khi nung nóng lên đến cùng

một nhiệt độ thì phát ra các quang phổ liên tục giống nhau

Câu 23: C
Ta có: rn  n 2 r0 ; quỹ đạo dừng L có n  2 nên rL  4r0
Câu 24: D
2

 P 
Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây: Php  I R  
 R
 U cos  
2

=> để công suất hao phí giảm đi n lần thì U phải tăng lên
Câu 25: C

n lần


+ Từ đồ thị ta thấy khi L  0,1 H thì   30

ZL  ZC L
L 173, 2.0,1

R

 R  30
R
R
tan 

tan 30

+ Ta có: tan  
Câu 26: A

+ Khi thí nghiệm trong không khí: i 
+ Khi thí nghiệm trong nước: i 
+ Theo đề i  i 

D
a

D  n
D

 i 
a
n.a 

D D
a 1, 2

 a  
 0,9  mm 
a
na
n 4/3

Câu 27: A
+ Ta có phương trình phản ứng:


210
84

Po  24   206
82 Pb

+ Khối lượng Po còn lại sau thời gian t: mPo  m0 .2
+ Khối lượng chì sinh ra: mPb  mcon

+ Theo đề:

m Pb
m Po

t
T

t
t


Acon 
206 
T
T

1  2  m0 
1  2  m0
A me 

210 



t

206 
T
1

2


t
210 
  206  2 T  1  0, 6  t  95 ngày



t
210 

2T

Câu 28: C
+ Phương trình phản ứng: 73 Li  11 H  24 He  24 He
+ Từ phương trình ta thấy, mỗi phản ứng tạo ra được 2 hạt nhân 42 He nên số phản ứng khi tổng hợp được
1 mol hêli là n 

NA

.
2

+ năng lượng tỏa ra trong mỗi phản ứng: W 

W 2W 2.5, 2.1024


 17,3 MeV
n
N A 6, 02.1023

Câu 29: B
+ Công suất điện mà động cơ tiêu thụ là: Pđiện = Pnguồn  I2 r  E.I  I2 r  44 W
+ Động cơ, dùng công suất này để tạo ra công suất động cơ và một phần bị hao phí trên động cơ do tỏa
nhiệt nên:
Pđiện = Pcơ + I2 R  Pcơ = Pđiện - I2 R  44  22.5,5  22W
+ Hiệu suất động cơ: H 

Pci
22
.100%  .100%  50%
Ptp
44

Câu 30: C
+ Lúc t  0  B 

B0


và B đang giảm (vì    0 )
2
3


+ Theo phân bố thời gian ta có: t 

T 108

s
12 12

Câu 31: B
+ ta có:   2f  100 rad/s
+ Vì lúc t  0, n cùng hướng với B nên   0.


+ ta có:   NBS.cos  t     e    NBSsin  t     NBS cos  t    
2






Thay số  e  54 cos 100t    169, 6cos 100t    V 
2
2




Câu 32: C

 k1 3
k  2
 2
+ Khi 3 bức xạ trùng nhau thì k11  k 2 2  k 33  440k1  660k 2  k 3  
1
 k 3  660
 k 2

+ Để ý thấy các đáp án có  từ 540 nm  570 nm  1  440     2  660  2 
+ Từ (1) và (2) suy ra k1  k 3  k 2

 3

Với k1  3  k 2  2  không tồn tại k 3 thỏa mãn (3)
 
 k 3  5    528  nm  thỏa mãn điều kiện 380nm    760nm
Với k1  6  k 2  4 
3

Câu 33: C
Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là
gian t  5

T
 6 lần liên tiếp duỗi thẳng sẽ mất thời
2


T
 T  0,1 s 
2

+ Vì một đầu dây cố định và một đầu tự do nên:
+ Vì có 8 nút nên k  7    24  cm   v 

  2k  1


4


 240  cm / s 
T

Câu 34: D
4 2
4 2
42 .0,99
g 2 g

 9,8  m / s 2 
+ Ta có: T  2
2
2
g
T
2, 00
T


+ Vì g 

4 2
g 
T
T 

 g    T 2 

2
 g  g   2

2
T
g
T
T 


0, 01 
 1
2
Thay số ta có g  9,8   2.
  0, 2  g   9,8  0, 2   m / s 
99
2,
00




Câu 35: A
g
+ Lực kéo về có độ lớn cực đại F  m2 A  m s0 (với A  s0 là biên độ dài của conn lắc đơn)




F1 s01 2
F 2 2 4
3 2 2 1
 . 
 1  . 
2S02 3s01
F2
F2 3 3 9
1 s 02

Câu 36: B
Chu kì T 

2 2

 0, 4  s 
 5

+ Thời điểm t  0 thì: x 0  2,5cm 


A

và v0  0 (do    0)
3
2

+ Một chu kì vật qua x  2,5 cm  
+ Xét tỉ số

A
được 2 lần
2

2017
A
A
 1008,5 => sau 1008T vật đã qua x   được 2016 lần rồi lại về vị trí x 0  .
2
2
2

+ Để đi qua x  

A
được 2017 lần thì vật phải tiếp tục đi thêm t như hình vẽ.
2

+ Do đó, thời gian để đi được 2017 lần qua x  
+ Theo phân bổ thời gian ta có t 

A
là: t  1008T  t

2

T T T T
T
    t  1008T   403, 4  s 
4 6 12 2
2

Câu 37: A
+ Ứng với vị trí đầu của S và màn, ta có:

d .f
15d1
1 1 1

  d1  1 
d1 d1 f
d1  f d1  15

+ Ứng với vị trí sau của S và màn, ta có:

d .f
15d 2
1
1 1

  d 2  2 
d 2 d 2 f
d 2  f d 2  15


+ Vì S dịch chuyển gần thấu kính nên d 2  d1  5. Thay vào (2) ta có: d 2 

1

15  d1  5 
 3
 d1  5  15

+ Vật dịch lại gần thì ảnh dịch ra xa nên d 2  d1  22,5 *
+ Thay (1) và (3) vào (*) ta có:

15  d1  5
15d1

 22,5
 d1  5  15 d1  15

+ Biến đổi ta có: d12  35d1  250  0  d1  25 cm và d1  10cm
+ Vì ảnh trên màn là ảnh thật nên d1  f  15 cm nên chọn nghiệm d1  25 cm.
15d1
 d1 
 37,5  cm 
d1  15

Câu 38: D
+ Ta có: ZL  L  100 . Đặt ZC  x.

 2



+ ta có: f x   U1  U 2  U3  I  ZC  ZL  R  

U  ZC  ZL  R 
R 2   Z L  ZC 

2



100  x  200 
1002  100  x 

2

 2x  200 100  x  200 
2
2 1002  100  x 
2
1002  100  x 

100 1002  100  x  
2

+ Đạo hàm f  x  theo x ta có: f  

400
2
Ta có: f   0  1002  100  x     x  100  x  200   0  x 



3
 f  316, 23

Câu 39: A
+ Gọi d là khoảng cách từ nguồn âm đến gốc tọa độ O. Từ đồ thị ta thấy
2

IO
 4.
I2

I  r   d  x2 
P
d2
+ Lại có I 
 o  2  
  d  2  m  => Nguồn âm phải ở điểm có
 4
2
4r
I2  r1   d 
 d 
2

2

tọa độ x 0  2 (m)=> điểm M cách nguồn âm đoạn rM  6 m.
2

r 

r 
+ ta có: LM  LO  10lg  O   LM  LO  10lg  O 
 rM 
 rM 
IO  2,5.109  W / m2   LO  10lg

2

IO
 10lg  2500 
I0

2

2
 LM  10lg  2500  LO  10lg    24, 44dB
6

Chú ý: Bài này học sinh dễ nhầm lẫn là nguồn âm ở O khi đó giải ra LM  24,95dB
 Cách giải sai.

Câu 40: A


2
 x12  x1  x 2  3 3 1 1, 2
2

 x1  x 3  6
+ Ta có: 

 3
3
 x 23  x 2  x 3  30  2 


+ Vì x1 và x 3 ngược pha nhau nên:
+ Thay (4) vào (3) ta có: 



x1
A
A
  1  x1   1 x 3
x3
A3
A3

(4)

A1
2
2 

x 3  x 3  6
 6cos  t  
A3
3
3 



A1
2 



x 3  x 3  6cos  t    6cos  t    5
A3
3 
3



 

+ Lại có: x 3  A3 cos  t  3  
5

 3  




 x 3  A3 cos  t  
3
3


A1



.A3 cos  t  3   A3 cos  t  3   6cos  t  
A3
3



 
2
+ ta có: x 23  x 2  x 3  x 2  x 23  x 3  A 22  A 23
 A32  2A 23A3 cos   
 3
2

1
3 9 27 
3  27
 A  A  3  2.3.A3 .  A32  2A3 .  
  A3   
2
2 4 4 
2
4
2
2

2
3

2


2

3
27
3 2

+ Nhận thấy A 2 min   A3    min  0  A 22 
 A2 
 cm 
2
4
2




×