Giáo án Tiếng việt 1
TẬP ĐỌC:
TRƯỜNG EM
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Đọc trơn được cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều
hay, mái trường. Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay.
- Hiểu được nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó , thân thiết với bạn học sinh.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc, kỹ năng hỏi - đáp theo mẫu câu về trường lớp của
mình.
3. Thái độ: Giáo dục HS biết yêu quý, bảo vệ và giữ gìn trường lớp.
B- Chuẩn bị:
I. Đồ dùng dạy - học:
1. GV: tranh ảnh, Bộ đồ dùng TV
2. HS: Bộ đồ dùng TV
II. Phương pháp dạy - học: Sử dụng linh hoạt các phương pháp
C. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Tiết 1:
Hoạt động của trò
I- Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho HS viết: uỷ ban, hoà thuận,
luyện tập.
- 3 HS lên bảng viết, mỗi em 1 từ
- Y/c HS đọc đoạn thơ ứng dụng.
- 1 vài em
- Nhận xét ghi điểm.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài.
2- Hướng dẫn HS luyện đọc
a- GV đọc mẫu lần 1:
TaiLieu.VN
- 1 em đọc, lớp đọc thầm
Page 1
b- Hướng dẫn HS luyện đọc:
* Tìm tiếng khó đọc trong bài: điều hay,
mái trường …
- Gạch chân các tiếng, từ tìm được trên
bảng và gọi HS phân tích.
+ Tiếng trường có âm gì ghép với vần gì?
- Tiếng trường có âm tr đứng trước,
vần ương đứng sau, dấu \ trên ơ.
- 2,3 HS đọc tiếng trường.
- Tiếng giáo, điều (HD tương tự như trên)
- Cho HS đọc tiếng, từ khó
- Đọc CN – ĐT
- Kết hợp giải nghĩa từ
Ngôi nhà thứ 2: Trường học giống như
một ngôi nhà vì ở đó có nhiều người rất
gần gũi, thân yêu.
Thân thiết: Rất thân, rất gần gũi
* Luyện đọc câu: HD HS xác định câu.
+ Bài có mấy câu?
- Cho HS đọc từng câu cho đến hết bài.
- 3,4 HS đọc từng câu một cho đến
hết bài.
- Đọc nối tiếp mỗi em một câu.
* Luyện đọc, đoạn, bài: Xác định đoạn.
- Bài chia làm 3 đoạn
- Cho từng nhóm 3 HS nối tiếp nhau đọc
mỗi em một đoạn
- Từng nhóm 3 HS nối tiếp nhau đọc
mỗi em một đoạn
- Cho CN đọc cả bài
- 1,3 HS đọc cả bài.
Thi đọc theo tô
- HD đọc cả bài. HD cách ngắt nghi
- Thi đọc cá nhân
- HS đọc ĐT cả bài một lần.
- GV nhận xét chinh sửa.
TaiLieu.VN
- HS đọc theo Y.c của GV
Page 2
3- Luyện tập: Ôn các vần ai, ay:
- HS đọc y/c bài tập 1:
a- Tìm tiếng trong bài có vần ai, ay.
- Y/c tìm tiếng trong bài có vần ai, ay ?
- Thứ hai, mái trường, điều hay…
- Đọc CN - ĐT
- Nhận xét chinh sửa.
b- Tìm tiếng ngoài bài có vần ai, ay:
- Gọi HS đọc câu mẫu trong SGK
- 2 HS đọc
- Tô chức cho HS tìm tiếng có vần ai, ay.
+ Vần ai: bài học, rau cải, con nai…
+ Vần ay: máy bay, ớt cay, may áo..
c- Nói câu có tiếng chứa vần ai, ay ?
- Cho HS đọc 2 câu mẫu trong SGK
- 2 HS đọc câu mẫu trong SGK
- Cho HS thi đặt câu theo mẫu.
- Nhận xét và chinh sửa.
đ. Củng cố:
- Củng cố ND bài.
- Nhận xét chung tiết học
Tiết 2:
4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a- Tìm hiểu bài đọc:
- Đọc mẫu SGK
- Cho HS đọc bài theo đoạn và trả lời câu - Đọc bài theo 3 đoạn.
hỏi của từng đoạn.
TaiLieu.VN
Page 3
- 1 HS đọc câu hỏi SGK
+ Trường học được gọi là gì ?
+ Là ngôi nhà thứ hai của em
- Vì sao trường học là ngôi nhà thứ hai
của em ?
+ Vì ở trường có cô giáo hiền như
mẹ, có nhiều bạn bè thân thiết như
anh em, …… điều hay.
- Giảng nội dung bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
- Chú ý lắng nghe.
- Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài.
- Thi đọc theo nhóm đôi (4-5 đôi)
b- Luyện nói: Hỏi nhau về trường, lớp
- Cho HS quan sát tranh và hỏi ?
+Tranh vẽ cảnh gì ?
+Vẽ hai bạn HS đang trò chuyện
- Y/c HS hỏi đáp theo mẫu câu sau đó hỏi
đáp theo câu mình tự nghĩ ra.
+ Trường của bạn là trường gì ?
+ Ởtrường bạn yêu ai nhất ?
+ Ở trường bạn thích cái gì nhất ?
+ Ai là bạn thân nhất trong lớp của bạn ?
+ Ở lớp bạn thích học môn gì nhất ?
- Nhận xét chinh sửa câu nói của HS
* Tích hợp QTE( Liên hệ):
+ Qua bài học ngày hôm nay các em cảm * Có quyền được đi học, được cô
thấy mình có quyền gì?
giáo, bạn bè yêu thương, dạy dỗ
chăm sóc như ở nhà.
III. Củng cố, dặn dò:
- Củng cố nội dung bài.
- Nghe và ghi nhớ
- VN đọc lại bài trong SGK
- Nhận xét giờ học.
________________________________________________
TaiLieu.VN
Page 4