Tài liệu ôn THI TN - TSCN Triu Vn Tiờn
Đề hữu cơ số 03
Cõu 1: Cho 11,6 gam anehit propionic phn ng hon ton vi hiro un núng cú cht xỳc tỏc Ni Th tớch khớ
hiro (o ktc) ó tham gia phn ng v khi lng sn phm thu c l
A. 6,72 lớt v 18 gam. B. 8, 96 lớt v 24 gam. C. 4,48 lớt v 9,2 gam. D. 4,48 lớt v 12 gam.
Cõu 2: Cht phn ng vi Ag2O trong dung dch NH3, un núng nhng khụng to thnh Ag l:
A. CH3COOH. B. HCHO. C. C6H12O6 (glucoz). D. HCOOH.
Cõu 3: Cht khụng phn ng vi Na l
A. CH3CHO. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. C2H5OH.
Cõu 4: S ng phõn ng vi cụng thc phõn t C3H8O
2
có phản wngs vi Na kim loi l
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Cõu 5: Thy phõn este C
4
H
8
O
2
vi xỳc tỏc axit vụ c loóng, thu c hai sn phm hu c X, Y . T X cú th
iu ch trc tip ra Y bng mt phn ng duy nht. Cht X l:
A. Axit axetic B. Ru etylic C. Etyl axetat D. Axit fomic.
Cõu 6: Ly mt lng Na kim loi P va 18,7 gam hn hp gm 3 ru n chc thỡ thu c 29,7 gam
mui. Tỡm cụng thc cu to ca mt ru cú phõn t khi nh nht?
A. C
2
H
5
OH B. CH
3
OH C. C
3
H
7
OH D. C
3
H
6
O(OH)
2
Cõu 7: Cho 0,1 mol ru X phn ng ht vi Na d thu c 2,24 lớt khớ H2 (ktc). X l:
A. C2H4(OH)2. B. C3H6(OH)2 C. C3H5(OH)3. D. CnH2n(OH)2.
Cõu 8. So sỏnh tớnh axit ca cỏc cht: CH
2
ClCH
2
COOH (1), CH
3
COOH (2), HCOOH (3), CH
3
CHClCOOH (4)
A (3) > (2) > (1) > (4) B. (4) > (2) > (1) > (3) C. (4) > (1) > (3) > (2) D. kt qu khỏc
Cõu 9: t chỏy mt hn hp cỏc ng ng ca anehit ta thu c s mol CO
2
= s mol H
2
O thỡ ú l dóy:
A. Anehit n chc no. B. Anehit vũng no. C. Anehit hai chc no. D. C A, B, C u ỳng.
Cõu 10: phõn bit cỏc cht sau benzen, anilin, phenol ta ch cn dựng cỏc hoỏ cht l:
A. dd NaOH, dd HCl. B. CO2, dd HCl. C. dd Br2, dd NaOH. D. dd NaOH, khớ CO2.
Cõu 11: Cho 0,05 mol mt axit no n chc X tỏc dng va vi dung dch NaOH. Cụ cn dung dch sau
phn ng, thu c 4,1 gam mui khan. Cụng thc phõn t ca X l
A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. C3H7COOH. D. HCOOH.
Cõu 12: Cụng thc n gin nht ca 1 axit no a chc l (C
3
H
4
O
3
)
n
. Cụng thc cu to thu gn ca axit ú l
A. C
2
H
3
(COOH)
2
B. C
4
H
7
(COOH)
3
C. C
3
H
5
(COOH)
3
D. C B v C ỳng
Cõu 13: Hp cht hu c X khi un nh vi dung dch AgNO
3
/NH
3
(dựng d) thu c sn phm Y. Y tỏc
dng vi dung dch HCl hoc dung dch NaOH u cho khớ vụ c. X l:
A. HCHO B. HCOOH C. HCOONH
4
D. C A, B, C u ỳng.
Cõu 14: Hai cht hu c X v Y u n chc l ng phõn ca nhau. t chỏy hon ton 5,8 gam hn hp X
v Y cn 8,96 lớt oxi (ktc) thu c khớ CO
2
v hi nc theo t l V
CO2
: V
hi H2O
= 1 : 1 X v Y l:
A. C
2
H
4
O B. C
3
H
6
O C. C
4
H
8
O D. C
5
H
10
O
Cõu 15: Cụng thc n gin ca mt axit no a chc l C
3
H
4
O
3
. Cụng thc phõn t ca axit l:
A. C
6
H
8
O
6
B. C
3
H
4
O
3
C. C
9
H
12
O
9
D. C A, B, C u ỳng.
Cõu 16: Cht khụng phn ng vi dung dch NaOH l
A. C6H5NH3Cl. B. C6H5OH. C. C6H5CH2OH. D. p-CH3C6H4OH.
Cõu 17: Hai cht ng phõn ca nhau l
A. fructoz v mantoz. B. fructoz v glucoz. C. glucoz v mantoz. D. saccaroz v glucoz.
Cõu 18: t chỏy hon ton 0,1 mol cht X l mui natri ca mt axit hu c thu c 0,15 mol khớ CO
2
hi
nc v Na
2
CO
3
. Hóy xỏc nh cụng thc cu to ca X.
A. C
2
H
5
COONa B. HCOONa C. C
3
H
7
COONa D. CH
3
COONa
Cõu 19: un núng dd cha 3 gam HCHO vi AgNO3 trong dd NH3 (d) thỡ khi lng Ag ti a thu c l:
A. 21,6 gam. B. 32,4 gam. C. 10,8 gam. D. 43,2 gam.
Cõu 20: Hp cht no sau õy cú tớnh axit mnh nht ?
A. CCl
3
-COOH B. CH
3
COOH C. CBr
3
COOH D. CF
3
COOH
Cõu 21: Hai hp cht A, B n chc, mch h (ch cha C, H, O) u P vi NaOH khụng P vi natri. t
chỏy hon ton m gam hn hp X gm A, B cn 8,40 lớt O
2
thu c 6,72 lit CO
2
v 5,4 gam H
2
O. A, B l:
A. Axit n chc khụng no B. Este n chc khụng no C. Este n chc no D. Tt c u sai
Khi cần hãy liên hệ: theo số 01682961781 hoặc Email:
+ Cl
2
Cl
400
0
C
+ H
2
O
xt
+ CuO Cl
t
0
+ Ag
2
O Cl
NH
2
Tài liệu ôn THI TN - TSCN Triu Vn Tiờn
Cõu 22: Mt este n chc cú thnh phn khi lng m
C
: m
O
= 9:8. Cụng thc cu to thu gn ca este l:
A. HCOOCCH B. HCOOCH=CH
2
C. HCOOC
2
H
5
D. C 3 cõu A, B, C u ỳng.
Cõu 23: Cỏc ru (ancol) no n chc tỏc dng c vi CuO nung núng. Ru ú l:
A. ru bc 3. B. ru bc 1 v ru bc 2. C. ru bc 1. D. ru bc 2.
Cõu 24: nhn bit cỏc dung dch axit acrylic, ru etylic, axit axetic ng trong cỏc l mt nhón ta dựng:
A. qu tớm, dd Br2. B. qu tớm, dd NaOH. C. qu tớm, dung dd Na2CO3. D. qu tớm, Cu(OH)2.
Cõu 25: Cho 5,8 g X tỏc dng vi dd AgNO
3
trong NH
3
to ra 43,2g Ag. Mt khỏc 0,1 mol X sau khi hiro hoỏ
hon ton P ht vi 4,6 gam Na. Cụng thc cỏu to ca X l:
A. HCOOH B. CH
3
COOH C. H-CO -CHO D. CH
2
=CH-CHO
Cõu 26: Dóy gm cỏc cht u phn ng c vi C2H5OH l
A. Na, HBr, CuO. B. NaOH, Na, HBr. C. CuO, KOH, HBr. D. Na, Fe, HBr.
Cõu 27: Cht va tỏc dng vi Na, va tỏc dng vi NaOH l
A. HCOO-CH2 CH3. B. CH3-COO- CH2 CH3. C. CH3 CH2 - COO-CH3. D. CH3CH2 COOH.
Cõu 28: Cho s chuyn húa sau: Tinh bt X Y axit axetic. X v Y ln lt l
A. C2H5OH v CH
3
CHO. B. C6H12O
6
v C2H5OH. C. C6H12O
6
v CH
3
CHO. D. C2H5OH v C6H12O
6
.
Cõu 29: Z l mt axit hu c n chc. t chỏy 0,1mol Z cn 6,72 lớt O
2
ktc. Z l:
A. CH
3
COOH B. CH
2
=CH-COOH . C. HCOOH D. Kt qu khỏc
Cõu 30: Cho 0,87 gam mt anehit no n chc phn ng hon ton vi Ag2O trong dung dch NH3
thu c 3,24 gam bc kim loi. Cụng thc cu to ca anehit l
A. HCHO. B. CH3CHO. C. C3H7CHO. D. C2H5CHO.
Cõu 31: Anken khi tỏc dng vi nc (xỳc tỏc axit) cho ru duy nht l
A. CH2 = CH - CH2 - CH3. B. CH2 = C(CH3)2. C. CH3 - CH = CH - CH3. D. CH2 = CH - CH3.
Cõu 32: Cho s ũ chuyn hoỏ sau: Cht A v D cú th l:
A B D F axit acrylic
A. C
3
H
8
v C
3
H
7
OH B. C
2
H
6
v CH
2
=CH-CHO C. C
3
H
6
v CH
2
=CH-CHO D. C
3
H
6
v CH
2
=CH-CH
2
OH
Cõu 33: t chỏy a gam mt este thu c 9,408 lớt CO
2
v 7,56g H
2
O, cn dựng l 11,76 lớt (ktc). Bit este
ny do mt axit n chc v ru n chc to nờn. Cho bit cụng thc phõn t ca este:
A.C
4
H
8
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
2
H
4
O
2
D. C
5
H
10
O
2
Cõu 34: Cho 6 gam mt este no n chc P va ht vi 100 ml dung dch NaOH 1M. Tờn gi ca este ú l
A. metyl axetat. B. metyl fomiat. C. propyl fomiat. D. etyl axetat.
Cõu 35: X (cha C, H, O) P va vi 0,6 mol AgNO
3
/NH
3
thu c 43,2 gam Ag. dX/O
2
= 2,125. X l:
A. CH
3
-CH
2
-CHO B. CH
2
=CH-CH
2
-CHO C. HC
C-CH
2
-CHO D. HC
C-CHO
Cõu 36: Cho m gam glucoz lờn men thnh ru etylic vi hiu sut 80%. Hp th hon ton khớ CO2 sinh ra
vo nc vụi trong d thu c 20 gam kt ta. Giỏ tr ca m l...
A. 14,4 B. 11,25 C. 22,5 D. 45.
Cõu 37: Cht cú nhit sụi cao nht l
A. HOH. B. CH3CHO. C. C2H5OH. D. CH3COOH.
Cõu 38: Hp cht X ó hc cú cụng thc phõn t C
8
H
8
O
3
. X thuc nhúm hp cht no sau õy :
A. Ancol B. Phenol C. Anehit D. xeton
Cõu 39: X l mt ru no a chc mch h cú n nguyờn t cacbon v m nhúm -OH trong cu to phõn t. Cho
7,6 gam ru trờn phn ng vi lng d Na, thu c 2,24 lớt khớ (ktc). Cho n = m+1. X l:
A. C
2
H
5
OH B. C
2
H
4
(OH)
2
C. C
3
H
6
(OH)
2
D. C
3
H
5
(OH)
2
Cõu 40: t chỏy hon ton mtt amin thm bc 1 l X c 1,568 lớt khớ CO
2
, 1,232 lớt H
2
v 0,336 lớt N
2
trung ho ht 0,05 mol X cn 200ml dung dch HCl 0,75M. X l:
A. C
6
H
5
NH
2
B. (C
6
H
5
)
2
NH C. C
2
H
5
NH
2
D. C
7
H
11
N
3
Cõu 41: t chỏy hon ton 1,52 (g) ru X thu c 1,344 lớt CO
2
(ktc) v 1,44 gam H
2
O. Cụng thc X l. A.
C
3
H
8
O
2
B. C
5
H
10
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
3
H
8
O
3
Cõu 42: un núng 6,0 gam CH3COOH vi 6,0 gam C2H5OH (cú H2SO4 , H = 50%). Lng este to thnh l
A. 6,0 gam. B. 4,4 gam. C. 8,8 gam. D. 5,2 gam.
Khi cần hãy liên hệ: theo số 01682961781 hoặc Email: