Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề thi thử THPT QG 2019 vật lý đề minh họa theo cấu trúc của bộ đề 01 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (691.96 KB, 11 trang )

ĐỀ MINH HỌA THEO CẤU
TRÚC CỦA BỘ
______________________

Đề sồ 01

ĐỀ THI THỬ THPTQG
NĂM HỌC 2018 − 2019
Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Câu 1: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và φ lần lượt là biên độ, tần
số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là:
A. x = Acos(ωt + φ)
B. x   cos  t  A 
C. x  t cos  A  
D. x   cos  A  t 
Câu 2: Dao động cơ tắt dần:
A. có biên độ tăng dần theo thời gian.
B. luôn có hại.
C. có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. luôn có lợi.
Câu 3: Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng vs, bước sóng λ và chu kỳ T của sóng là:
v
v
A.   s
B.   2vs T
C.   vs T
D.   s
2T
T


Câu 4: Một nguồn phát âm trong môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Tại
điểm A, ta đo được mức cường độ âm là L = 50 dB. Cường độ âm tại A có giá trị là
A. 10-7 W/m2.
B. 105 W/m2.
C. 10-5 W/m2.
D. 50 W/m2.
Câu 5: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng quang điện trong.
A. quang điện trong.
B. quang điện ngoài,
C. cộng hưởng điện.
D. cảm ứng điện từ.
Câu 6: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng:
A. tăng bước sóng của tín hiệu.
B. tăng tần số của tín hiệu,
C. tăng chu kì của tín hiệu.
D. tăng cường độ của tín hiệu.
Câu 7: Chất nào sau đây phát ra quang phổ vạch phát xạ?
A. Chất lỏng bị nung nóng.
B. Chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng.
C. Chất rắn bị nung nóng.
D. Chất khí nóng sáng ở áp suất thấp.
Câu 8: Khi chiếu một chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch Fluorexêin thì thấy dung dịch này
phát ra ánh sáng màu lục. Đây là hiện tượng:
A. phản xạ ánh sáng.
B. hóa − phát quang,
B. tán sắc ánh sáng.
D. quang − phát quang.
Câu 9: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Cơ năng của
con lắc lò xo bằng
A. 0,036 J.

B. 180 J.
C. 0,018 J.
D. 0,6 J.
Câu 10: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng nhiệt hạch?
235
95
0
U 139
A. 10 n 92
B. 12 H 13 H 14 H 10 n
54 Xe 38 Sr  21 n
210
235
210
0
P0 24 He 84
U 144
P0
C. 10 92
D. 84
56 K r  31 n
Câu 11: Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai
điểm là UMN. Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là:
U
U
A. qUMN
B. q2UMN
C. MN
D. MN
q

q2
Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm:
A. nằm theo hướng của lực từ.
B. ngược hướng với đường sức từ.
C. nằm theo hướng của đường sức từ.
D. ngược hướng với lực từ.
Câu 13. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với tần số góc
20 rad/s. Giá trị của k là:
A. 80N/m.
B. 20N/m.
C. 40N/m.
D. 10N/m.
Câu 14: Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phưong
thắng đứng tại hai vị trí S1 và S2. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6 cm. Trên đoạn thẳng S1S2, hai
điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại cách nhau:
A. 12 crn.
B. 6 cm.
C. 3 cm.
D. 1,5 cm.


Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Khi
đó, cảm kháng của cuộn cảm có giá trị bằng R. Hệ số công suất của đoạn mạch là:
A. 1.
B. 0,5.
C. 0,87.
D. 0,71.
Câu 16: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết độ dài của quỹ đạo bằng 4 cm. Lò xo độ cứng 10 N/m, vật
khối lượng 0,1 kg. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động bằng
A. 20 cm/s.

B. 400 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 0,2 cm/s.
Câu 17: Một chất bán dẫn có giói hạn quang dẫn là 4,97 µm. Lấy h = 6,625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s và e =
1,6.10−19 C. Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn)
của chất đó là:
A. 0,44 eV.
B. 0,48 eV.
C. 0,35 eV.
D. 0,25 eV.
Câu 18: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau, nếu số nuclôn của hạt nhân X lớn hon số nuclôn
của hạt nhân Y thì:
A. Năng lượng liên kết của hạt nhân Y lớn hon năng lượng liên kết của hạt nhân X.
B. Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. Năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng hên kết của hạt nhân Y.
D. Hạt nhân y bền vững hơn hạt nhân X.

Câu 23: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 400 cm2, quay đều quanh trục đối
xứng của khung với tốc độ góc 240 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T. Trục quay
vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây
ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là
A. e  0,8cos 8t    V.
B. e  6, 4 cos 8t    V




C. e  6, 4 cos  8t   V
D. e  6, 4.102 cos  8t   V
2

2


Câu 24: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy r0 = 5,3.10−11 m; me = 9,1.10−31 kg; k = 9.109
N.m2/C2 và e = 1,6.10−19 C . Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng M, quãng đường mà êlectron đi được trong
thời gian 10−8 8 s là:
A. 12,6 mm.
B. 72,9 mm.
C. 1,26 mrn.
D. 7,29 mm.
Câu 25: Hai điện tích điểm q1 = 10−8C và q2 = − 3,10−8 C đặt trong không khí tại hai điểm A và B cách nhau 8
cm. Đặt điện tích điểm q = 10−8C tại điểm M trên đường trung trực của đoạn thẳng AB và cách AB một khoảng
3 cm. Lấy k = 9.109 N.m2/C2 . Lực điện tổng hợp do q1 và q2 tác dụng lên q có độ lớn là
A. 1,23.10−3N.
B. 1,14.10−3N.
C. 1,44. 10−3 N.
D. 1,04.10−3 N.
E, r
Câu 26: Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: E = 12 V; R1 = 4Ω; R2 = R3 = 10
Ω. Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây nối. số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Giá
trị điện trở trong r của nguồn điện là:
R2
A. 1,2 Ω.
B. 0,5Ω
R1
C. 1,0 Ω.
D. 0,6 Ω
R3

A



Câu 27: Trong giờ thực hành, để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ, một học sinh dùng một vật sáng phẳng
nhỏ AB và một màn ảnh. Đặt vật sáng song song với màn và cách màn ảnh một khoảng 90 cm. Dịch chuyển
thấu kính dọc trực chính trong khoảng giữa vật và màn thì thấy có hai vị trí thấu kính cho ảnh rõ nét của vật
trên màn, hai vị trí này cách nhau một khoảng 30 cm. Giá trị của f là:
A. 15 cm.
B. 40 cm.
C. 20 cm.
D. 30cm
Câu 28: Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dâv dẫn hình trụ
L
R
dài 10 cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện
trở R; nguồn điện có E = 12 V và r = 1 Ω. Biết đường lcính của mỗi vòng dây
rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối.
E, r
Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là
2,51.10−2 T. Giá trị của R là:
A. 7 Ω.
B. 6 Ω.
C. 5 Ω.
D. 4Ω
Câu 29: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo vào hai điểm ở cùng độ cao, cách nhau 3 cm.
Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt


x1  3cos  t(cm) và x 2  6cos  t   cm . Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất
2


giữa hai vật nhỏ của các con lắc bằng:
A. 9cm
B. 6cm
C. 5,2cm
D. 8,5cm
Câu 30: Một mạch điện gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp, trong đó độ tự cảm
L có thể thay đổi được. Đặt vào mạch điện một điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử lần
lượt là UR=40 V, UC = 60 V, UL = 90 V. Giữ nguyên điện áp, thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn cảm là 60 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30 V.
B. 40 V.
C. 60 V.
D. 50 V.
Câu 31: Dao động của một vật có khối lượng 200 g là tổng hợp của hai
x(cm)
dao động điều hòa cùng phương D1 và D2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự
D2
phụ thuộc của li độ của D1 và D2 theo thời gian. Mốc thế năng tại vị trí
3
cân bằng của vật. Biết cơ năng của vật là 22,2 mJ. Biên độ dao động của
O
0, 4
t(s)
D2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
D1
A. 5,1 cm.
B. 5,4 cm.
C. 4,8 cm.
D. 5,7 cm.
Câu 32: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng.

ABCD là hình vuông nằm ngang. Biết trên CD có 3 vị trí mà ở đó các phần từ dao động với biên độ cực đại.
Trên AB có tối đa bao nhiêu vị trí mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại?
A. 13.
B. 7.
C. 11.
D. 9.
Câu 33: Một sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng. B là phần tử dây tại điểm bụng
thứ hai tính từ đầu A, C là phần tử dây nằm giữa A và B. Biết A cách vị trí cân bằng của B và vị trí cân bằng
của c những khoảng lần lượt là 30 cm và 5 cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 50 cm/s. Trong quá trình dao
động điều hoà, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần li độ của B có giá trị bằng biên độ dao động của C là
1
2
1
2
s
s
A.
B. s
C.
D. s
15
15
5
5
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần
và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu, khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, ở hai đầu
cuộn cảm và ở hai đầu tụ điện đều bằng 40 V. Giảm dần giá trị điện dung c từ giá trị Co đến khi tổng điện áp
hiệu dụng ở hai đầu tụ điện và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng 60 V. Khi đó, điện áp hiệu dụng ở
hai đầu điện trở có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10V

B. 12V
C. 13V
D. 11V
L
Câu 35: Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch AB có sơ đồ
C
như hình bên, trong đó L là cuộn cảm thuần và X là đoạn mạch xoay
X
A
B
M
N
chiều. Khi đó, điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch AN và MB


có biểu thức lần lươt là u AN  30 2 cos t  V  và u MB  40 2 cos  t    V  . Điện áp hiệu dụng giữa hai
2

đầu đoạn mạch AB có giá trị nhỏ nhất là?


A. 16V
B. 50V
C. 30V
D. 24V
Câu 36: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện có điện áp 10 kV đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải
điện một pha. Biết công suất truyền đi là 500 kW, tổng điện trở đường dây tải điện là 20 Ω và hệ số công suất
của mạch điện bằng 1. Hiệu suất của quá trình truyền tải này bằng:
A. 85%.
B. 80%.

C. 90%.
D. 75%.
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ) vào
i(A)
hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R = 24 Ω, tụ điện
4
R
và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (hình H1). Ban đầu khóa
2
K đóng, sau đó khóa K mở. Hình H2 là đồ thị biểu diễn A
K
O
C
sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch
t
L
B
2
vào thời gian t. Giá trị của U0 gần nhất với giá trị nào
4
sau đây?
H1
K đóng H 2
K mở
A. 170V
B. 212V
C. 127V
D. 255V
Câu 38: Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ
380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 735 nm; 490

nm; λ1 và λ2. Tổng giá trị λ1 + λ2 bằng
A. 1078 nm.
B. 1080 nm.
C. 1008 nm.
D. 1181 nm.
Câu 39: Hạt nhân X phóng xạ biến đổi thành hạt nhân bền Y. Ban đầu (t = 0), có một mẫu chất X nguyên chất.
Tại thời điểm t1 và t2, tỉ số giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X ở trong mẫu tương ứng là 2 và 3. Tại thời điểm
t3 = 2t1 + 3t2, tỉ số đó là
A.17.
B. 575.
C. 107.
D. 72.
14
16
Câu 40: Khi bắn hạt α có động năng K vào hạt nhân 7 N đứng yên thì gây ra phản ứng 42 He 14
7 N 8 O  X .
Cho khối lượng các hạt nhân trong phản ứng lần lượt là mHe = 4,0015 u, mN = 13,9992 u, mO = 16,9947 u và
mX = 1,0073 u. Lấy lu = 931,5 MeV/c2 . Nếu hạt nhân X sinh ra đứng yên thì giá trị của K bằng
A. 1,21 MeV.
B. 1,58 MeV.
C. 1,96MeV
D. 0,37MeV
----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

ĐÁP ÁN
1-A

2-C

3-C


4-A

5-D

6-D

7-D

8-D

9-C

10-B

11-A

12-C

13-C

14-D

15-D

16-A

17-D

18-D


19-B

20-B

21-B

22-D

23-C

24-D

25-A

26-C

27-C

28-C

29-B

30-D

31-A

32-D

33-D


34-D

35-D

36-C

37-C

38-C

39-B

40-B

( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)

Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: A


 x  A cos  t   
+ Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa: 

 x  A sin  t   
Câu 2: C

+ Dao động cơ tắt dần có biên độ và năng lượng giảm dần theo thời gian
Câu 3: C

+ Mối liên hệ giữa tốc độ truyền sóng vs, bước sóng λ và chu kỳ T của sóng:   vT 

v
f

Câu 4: A

W
+ Cường độ âm tại A: IA  I0 .1010  1012.1010  107  2 
m 
Câu 5: D
+ Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều và máy biến áp đều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện
từ.
Câu 6: D
+ Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng tăng cường độ của tín hiệu
Câu 7: D
+ Chất khí hoặc hơi ở áp suất thấp phát ra quang phổ vạch khi bị kích thích bằng nhiệt hoặc điện (khi nóng
sáng hoặc khi có dòng điện phóng qua)
Câu 8: D
+ Hiện tượng một chất khi hấp thụ ánh sáng này phát ra ánh sáng khác gọi là hiện tượng quang phát quang.
Do đó, khi chiếu một chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch íluorexêin thì thấy dung dịch này
phát ra ánh sáng màu lục → hiện tương quang phát quang
L

50

Câu 15: D

+ Hệ số công suất cos  

R
R Z
2

2
L

ZL  R

 cos  

1
2

Câu 16: A
+ Biên độ dao động của vật A = 0,5L = 0,5.4 = 2cm
k
10
 cm 
→ Tốc độ cực đại của dao động: vmax  A 
A
2  20 

m
0,1
 s 
Câu 17: D
hc

 4.1020 J  0, 25eV
+ Năng lượng kích hoạt của chất đó là A 
0
Câu 18: D


+ Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền
W
mc2
+ Năng lương liên kết riêng của môt hat nhân:   k 
A
A
+ Theo đề mX  mY ;AX  AY  X  Y
Câu 19: B
+ Từ thông qua khung dây:   BScos   1, 2.104 Wb
Câu 20: B
c
c 3.108
 2, 26.108  m / s   2, 26.105  km / s 
+ n v 
v
n 1,33
Câu 21: B
1 2
1
2
T I0 104 0, 02
 CU 0  LI0
2
+ Ta có:  2

C

.
 31,8nF.
2

U
2

10
0
T  2 LC

Câu 22: D

t  s


7
20
+ Ta có: i  2cos  2.10 t    mA   i  0
2

2
2
I0 2.103
q
i
i 0
 1010 C  0,1nC

+ Lại có: 2  2  1  q  Q0  
7
Q0 I 0
 2.10
Câu 23: C
+ Từ thông qua khung dây   NBScos 8t    100.0, 2.400.104 cos 8t     0,8cos 8t    Wb
e

d


 6, 4 cos  8t   V
dt
2


Câu 24: D
+ Bán kính quỹ đạo dừng M: rM  n 2 .r0  32.5,3.1011  4,77.1010 m
+ Xem như êlectron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân nên lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt
nhân là lực hướng tâm nên: F  k

e2
v2
e2

m

v

k

r2
r
m.r

+ Quãng đường electron bay được trong thời gian t: s  vt  k
Câu 25: A
+ Gọi F1 , F2 lần lượt là lực do q1, q2 tác dụng lên q, F là

F1
M
q 

lực tổng hợp của F1 và F2
+ Các lực được biểu diễn như hình vẽ
+ Ta có: r1  r2  3  4  5  cm   0,05  m 
+ Lực do q1 và q2 tác dụng lên q lần lượt là:
qq
F1  k 21  3, 6.104 N
r1
2

F2  k

q.q 2
2
2

r

e2

.r  7, 29.103  m 
mr





F

2

F2
q1 
A

 1, 08.103 N

AM2  BM2  AB2
52  52  82
7
 cos  

2AM.BM
2.5.5
25
7
+ Ta có: cos   cos        cos   cos  
25
+ Theo định lý hàm cos: cos  


3
+ Lực tổng hợp: F  F12  F22  2FF
1 2 cos   1, 23.10  N 

H

 q2
B


Câu 26: C
+ Điện trở tương đương của mạch ngoài là: R N  R1 

R 2R 3
 9 
R 2  R3

+ Vì R2 // R3 và R2 = R3 → I2 = I3 = 0,51
+ Theo đề ta có: IA = I3 = 0,6 A → I = 1,2 A
+ Áp dụng định luật Ôm cho mạch kín chứa nguồn ta có
E
12
I
 1, 2 
 r  1  
RN  r
9r
Câu 27: C
 Lời giải:


d2

df
 L  d 2  Ld  fL  0
a
d1
df
b

d1  d 2   a  L 1
L
+ Vì có 2 nghiệm. Theo Viet: 
d d  c  fL  2 
 1 2 a
La

d2 

L2  a 2
L2  a 2

2
1
 2



 fL  f 
 20  cm 
+ Từ hình vẽ: d1  d 2  a 

L

a
4
4L
d 
1


2
Câu 28: C
N
+ Cảm ứng từ bên trong ống dây: B  4.107. I  I  2A
+ d  d/  L  d 

+ Lại có: I 

E
12
2
 R  5
Rr
R 1

Câu 29: B
+ Khoảng cách giữa hai con lắc theo phương dao động (phương thẳng đứng) là:


x  x 2  x1  6  3 3  dx max  3 3  cm 
3

2
+ Khoảng cách giữa hai con lắc theo phương nằm ngang: d = 3 cm
+ Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật là:
2
Lmax  x max
 d2 

3 3 

2

 32  6  cm 

x1

Câu 30: D
+ Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch: U  U2R   UL  UC   402   90  60   50V
2

ZC UC 60


 1,5  ZC  1,5R
R U R 40

+ Khi thay đổi L để UL  60V; ta có:
U 2  U 2R   U L  U C   U 2  U 2R   U L  1,5U R 
2

2


 U R  48, 4V
 3, 25U 2R  180U R  1100  0  
 U R  7V

Câu 31: A
• Cách 1:
+ Từ đồ thị ta có: A1 = 3 cm
+ Cũng theo đồ thị ta thấy cứ một ô ngang theo trục thời gian là 0,1 s

2

L

x

d

x2


+ Quan sát đồ thị ta thấy thời gian dao động D2 đi từ VTCB đến biên mất thời gian là 2 ô nên:
Δt = 2.0,1 = 0,2 = T/4 → T = 0,8 s → ω = 2,5π rad/s
1
+ Ta có: W  m2 A 2 → A2 =3,552.10-3(m2)
2
+ Gọi Δt1 là thời gian kể từ lúc D1 bắt đầu dao động đến khi lần đầu tiên qua VTCB.

A 2
T

3
x   1
Từ đồ thị ta có: t1  1 ô =   01
2  1  
8
4
v  0
 01
+ Gọi Δt2 là thời gian kể từ lúc D2 bắt đầu dao động đến khi lần đầu tiên đến biên âm.

A 2
T
3
x   2
Từ đồ thị ta có: t 2  1 ô    02
2  2 
8
4
v  0
 02
 x1  x 2  A2  A12  A22  3,552.103  0,032  A22  A2  0,051 m   5,1 cm 

• Cách 2:
+ Từ đồ thị ta có: A1 = 3 cm
+ Cũng theo đồ thị ta thấy cứ một ô ngang theo trục thời gian là 0,1 s
+ Quan sát đồ thị ta thấy thời gian dao động D2 đi từ VTCB đến biên mất thời gian là 2 ô nên:
Δt = 2.0,1 = 0,2 = T/4 → T = 0,8 s → ω = 2,5π rad/s
1
1
1

+ Ta có: W  W1  W2  m2 A 2  m2 A12  m2 A 22
2
2
2
2
2
2
3
2
2
 A  A1  A2  3,552.10  0,03  A2  A2  0,051 m   5,1 cm  → Chọn A.
Bình luân: Cách này tuy ngắn nhưng không tổng quát, vì nó chỉ đúng khi x1  x 2 .
Câu 32: D
D
+ Xét hình vuông ABCD có cạnh bằng a
+ Số cực đại trên CD thỏa điều kiện: DA  DB  k  CA  CB
a a 2
a 2 a
 a  a 2  k  a 2  a 
k


+ Vì trên CD có 3 cực đại và các cực đại đối xứng qua cực đại k = 0 nên:
a 2 a
a
A
2  k  2 
 2   4,8



a
a
+ Số cực đại trên AB:   k   4,8  k  4,8  Có 9 cực đại trên AB → Chọn D.



C

B

• Chú ý: Cách giải sai
+ Trên AB có nhiều cực đại nhất khi CA cách nhau lởn nhất sao cho trên CD có 3 cực đại tại c và D là cực
đại thứ nhất (k = ± 1) (vì trung trực là 1 cực đại k = 0).
+ Gọi D là cực đại k  1  DA  DB  k   ( 1 )
DA 2  AB2  DB2
+ Vì ABCD là hình vuông nằm ngang 
 DB  a 2
DA

AB

a


  1  2  AB   1  2
+ Từ (1) ta có: a  a 2    a 
2 1
AB
AB
k

 2, 4  k  2, 4  Có 5 cực đại trên AB.
+ Số cực đại trên AB: 












Câu 33: D
+ Vì A là nút, B là bụng thứ 2 từ A nên: AB 

T


 0,8  s 
v

+ Ta có: AC  5 

 
  30    409cm
2 4

A 2


 AC  b
(Ab là biên độ của bụng)
8
2

+ Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp điểm B có li độ bằng

Ab
T
8

Ab 2
2

0

T T T 1
Ab 2
: t      s 
8 8 4 5
2

Câu 34: D
+ Khi C  C0  UR1  UL1  UC1  40  Cộng hưởng U  UR1  40V
+ Khi giảm C  ZC  ZC0  ZL thì: UC2  UL2  60V
(1)
U
U
60

 1  U R 2  U L2 (2)
+ Vì R và L không đổi nên R 2  R1 
U L2 U L1 60
U R 2  37, 27V
2
2
1
2
2
+ Lại có U 2  U 2R 2   U L2  UC2  
 2  40  U R 2   U R 2  60  U R 2   
U R 2  10, 73V
+ Vì lúc sau: ZC  ZL  UC2  UL2  Chọn UR 2  10,73V
Câu 35: D
u
Z
u AN  u L  u X uCL  ZCL a 0 u AN  a.u C  u X
u AN  a.u C  u X
a.u MB  u AN



 uX 
+ Ta có: 
1
a 1
u MB  u C  u C
u MB  u C  u X
a.u MB  a.u C  a.u X
u AN  u L  u X

+ Lại có: 
 u AN  u MB   u L  u X  u C   u X  u AN  u MB  u AB  u X
u MB  u C  u X

a.u MB  u AN
a 1
 30 2a 
 40 2 


 
 cos t  
 cos  t  
2

 a 1 
 a 1 

91
 u AB  u AN  u MB  u X 
 u AB  u AN  u MB 

 a 
 1 
 u AB  
 u AN  
 u MB
 a 1 
 a 1 


2

+ Vì u AN  u MB : U 0AB
+ Đặt y 

302.2a 2  402.2

 a  1

2

 y /  0  2.302.2a  a  1  2  a  1 302.2a 2  402.2   0
2

 2.302.a  a  1  302.2a 2  402.2  0  a  
2

16
9

 16 
30 .2     402.2
 9

 24 2V  U AB min  24V
2
 16 
   1
 9


2

 U 0ABmin

2

 30 2a   40 2 
302.2a 2  402.2
 


 

2
 a  1
 a 1   a 1 

Câu 36: C
+ Ta có: H  1  h  1 

P.R

 U cos 

2

 0,9  90%


Câu 37: C

I  3A  U0R1  I0d .R  3.24  72V
+ Từ đồ thị:  0d
I0m  4A  U 0R 2  I0m .R  4.24  96V

+ Từ đồ thị ta thấy imở sớm pha hơn iđóng góc
2
+ Chọn trục U làm chuẩn nằm ngang
+ Vì uR cùng pha với i, còn uL (và uLC) vuông pha với i nên ta vẽ được giản
đồ véc tơ như hình

I02

A

U 0R 2

U 0LC2
2

O

1

U0

1

B

U 0L1


U 0R1
C

I01

 U 0R1  U 0L1

+ Vì  U 0R 2  U 0LC2  OABC là hình chữ nhật
i  i
 1 2

+ Ta có: U0R 2  96V; U0R1  72V  U0  962  722  120  V 
Câu 38: C
+ Tại điểm M có bốn bức xạ cho vân sáng có bước sóng 735nm; 490nm; λ1 và λ2
 / 490 2 A A  2
+ Đặt   735mm;  /  490mm  
  
 735 3 B
B  3
2n.735.D 1470nD

+ Vị trí vân sáng trùng của λ và λ/: x M  A.n.i 
a
a
+ Tại M ngoài hai bức xạ 735nm và 490nm cho vân sáng thì còn có bức xạ khác của ánh sáng trắng cũng
1470nD kD
1470n



cho vân sáng tai M → Vi trí điểm M: x M 
a
a
k
1470n
 760  1,93n  k  3,87n
+ Ta có điều kiên: 380 
k
+ Với n = 1: 1,93 ≤ k ≤ 3,87 → k = 2;3 → Tại M có hai bức xạ cho vân sáng → n = 1 không thoả mãn
+ Với n = 2: 3,86 ≤ k ≤ 7,74 → k = 4; 5;6; 7 → Tại M có bổn bức xạ cho vân sáng với bước sóng tương
ứng:
1470.2
 4  735nm  

1470.2  588nm
 5
1  588nm

 1   2  1008nm

1470.2


420nm
/

2

 490nm  
 6

1470.2

 420nm
 7
Câu 39: B
+ Số hạt X còn lại sau thời gian t: N X  N0 .2



t
T

t
t
 

NY
T
T
+ Số hạt Y sinh ra sau thời gian t: N Y  N  N0 1  2  
 2 1
NX


t1

 t1
 2  2 T  1 2 T  3
+ Xét tại t1 và t2 ta có: 
 t

*
t2
2
3  2 T  1 2 T  4



2

3

t3
2t1 3t 2
 tT1   tT2 
NY
N
2
3
*
t
T
 2 1  2
 1   2  .  2   1 
 Y   3 .  4   1  575
+ Tại t 3 :
NX
NX
   
Câu 40: B



+ Bảo toàn năng lượng toàn phần: W   mt  ms  c2  Wd sau  Wd truoc
 W0  W  1, 21 MeV 

(1)

p  2mWd
+ Bảo toàn động lượng: pt  ps  p  pO  p2  p02 
 m W  mO WO
2

 4,0015W  16,9947W0

+ Giải (1) và (2) W  1,58MeV; WO  0,37  MeV 



×