Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề thi thử THPT QG 2019 vật lý đề minh họa theo cấu trúc của bộ đề 05 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (596.29 KB, 11 trang )

ĐỀ MINH HỌA THEO CẤU
TRÚC CỦA BỘ
______________________

Đề sồ 05

ĐỀ THI THỬ THPTQG
NĂM HỌC 2018 − 2019
Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Câu 1: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng:
A. Ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. Ánh sáng bị gẫy khúc khi truyền xuyên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. Ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. Ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 2: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì:
A. Giống nhau, nếu chúng có cùng nhiệt độ.
B. Hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ.
C. Hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.
D. Giống nhau, nếu mỗi vật ở một nhiệt độ phù hợp.
Câu 3: Chu kì của dao động điện từ do mạch dao động (L, C) lí tưởng được xác định bằng công thức
C
L
2
A. T  2
B. T  2 LC
C. T  2
D. T 
C
L


LC
Câu 4: Định luật Lenxơ dùng để xác định
A. chiều của dòng điện cảm ứng.
B. độ lớn của suất điện động cảm ứng.
C. chiều của từ trường của dòng điện cảm ứng. D. cường độ của dòng điện cảm ứng.
Câu 5: Với f1 , f 2 , f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia  ) thì:
A. f1  f3  f 2 .
B. f3  f1  f 2 .
C. f 2  f1  f3 .
D. f3  f 2  f1.
Câu 6: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha góc  với biên độ lần lượt là A1 và A2
(A1 > A2). Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là A1 – A2 khi giá thị của của  là:

A.  2k  1 với k  0, 1, 2...
B.  2k  1  với k  0, 1, 2...
4

C. 2k với k  0, 1, 2...
D.  2k  1 với k  0, 1, 2...
2
Câu 7: Chọn đáp án sai. Sau khi ngắt một tụ điện phẳng ra khỏi nguồn điện rồi tịnh tiến hai bản để khoảng
cách giữa chúng giảm thì
A. điện tích trên hai bản tụ không đổi.
B. hiệu điện thế giữa hai bản tụ giảm.
C. điện dung của tụ tăng.
D. năng lượng điện trường trong tụ tăng.
Câu 8: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
C. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.

D. Sóng cơ học lan truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
Câu 9: Bốn vật kích thước nhỏ A, B, C, D đều nhiễm điện. Vật A hút vật B nhưng A đẩy D, vật C hút vật B.
Biết A nhiễm điện âm. Điện tích của các hạt còn lại
A. B dương, C dương, D âm.
B. B dương, C âm, D âm.
C. B âm, C dương, D dương.
D. B âm, C âm, D dương.
Câu 10: Trong một phản ứng phân hạch, gọi tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng lần lượt là
mt và ms. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. mt  ms .
B. mt  ms .
C. mt  ms .
D. mt  ms .
Câu 11: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc hai và
vân sáng bậc năm cùng một phía vân trung tâm là 3 mm. Số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa MN có
bề rộng 11 mm (M ở trên vân trung tâm) là
A. 11
B. 10
C. 12
D. 9


Câu 12: Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 120 Hz người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định
có 5 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 120 m/s.
B. 68,6 m/s.
C. 80 m/s.
D. 60 m/s.
210
A

206
Câu 13: Pôlôni 84 Po Z X 82 Pb. Hạt X là:
A. 42 He.

B. 32 He.

C.

0
1

e.

D. 10 e.

Câu 14: Cho bán kính Bo là r0  5,3.10 11 m. ở một trạng thái dừng của nguyên tử hiđro, electron chuyển động
trên quỹ đạo có bán kính r  2,12.1010 m. Tên gọi của quỹ đạo này là:
A. L.
B. O.
C. M.
D. N.
1
235
94
1
Câu 15: Cho phản ứng hạt nhân 0 n 92 U 38 Sr  X  20 n. Hạt nhân X có cấu tạo gồm:
A. 54 proton và 140 nơtron.
B. 86 proton và 54 nơtron.
C. 86 proton và 140 nơtron.
D. 54 proton và 86 nơtron.

Câu 16: Lực đặc trưng cho điều gì sau đây?
A. Năng lượng của vật nhiều hay ít.
B. Vật có khối lượng lớn hay bé.
C.Tương tác giữa vật này lên vật khác.
D. Vật chuyển động nhanh hay chậm.
Câu 17: Thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, ánh sáng có bước sóng  . Tại A trên màn quan sát cách S1 đoạn d1
và cách S2 đoạn d2 có vân tối khi:

A. d 2 d1  k  k  0, 1, 2... .
B. d 2 d1  k
 k  0, 1, 2... .
2
1

 k 1 
C. d 2 d1  
D. d 2 d1   k     k  0, 1, 2... .
   k  0, 1, 2... .
2

 2 


Câu 18: Tại thời điểm t, điện áp xoay chiều u  200 2 cos x 100t    V  (trong đó t tính bằng giây) có giá
2

1
s, điện áp này có giá trị là:
trị 100 2V và đang giảm. Sau thời điểm đó
300

A. 100 2V.
B. 200 V.
C. -100 V.
D. 100 3V.
Câu 19: Một dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox. Tại thời điểm ban đầu t   0 vật có li độ

A
và đang chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ. Pha ban đầu  của dao động của vật là:
2
3

3

.
A.  .
B. .
C.
D.  .
4
4
4
4
Câu 20: Hai điện tích điểm giống nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1  4cm. Lực tương tác
x

giữa chúng là F1  104 N. Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2  4.104 N thì khoảng cách giữa chúng
là:
A. r2  2cm.
B. r 2  1,6cm.
C. r2  3, 2cm.

D. r2  5cm.
Câu 21: Một người viễn thị phải đeo sát mắt kính viễn có độ tụ 2dp thì mới nhìn rõ các vật gần nhất cách mắt
25 cm. Nếu đọc sách mà không muốn đeo kính, người đó phải đặt trang sách gần nhất cách mắt 1 đoạn là:
A. 1,5m.
B. 0,5m.
C. 2,0m.
D. 1,0m.
Câu 22: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R  40 ghép nối tiếp với cuộn cảm thuần. Hiệu điện thế tức thời
hai đầu đoạn mạch là u  80cos100t  V  và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thuần cảm là 40V. Biểu thức dòng
điện qua mạch là:

2



cos 100t    A 
A. i 
B. i  2 cos 100t    A 
4
2
4




2



cos 100t    A 

C. i  2 cos 100t    A 
D. i 
4
2
4


226
226
Ra đứng yên phát ra hạt  theo phương trình 88
Ra    X không kèm theo tia
Câu 23: Hạt nhân phóng xạ 88
 . Biết động năng hạt  là 4,8 MeV, coi khối lượng hạt nhân gần đúng bằng số khối tính theo đơn vị u. Năng
lượng tỏa ra của phản ứng này là:


A. 4,715 MeV.
B. 6,596 MeV.
C. 4,886 MeV.
D. 9,667 MeV.
Câu 24: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của electron quanh hạt nhân chuyển
động tròn đều. Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức
13, 6
E n   2 eV ( n = 1, 2, 3, …). Nếu nguyên tử hiđrô hấp thụ một photon có năng lượng 12,75 eV thì nguyên
n
tử chuyển sang trạng thái dừng có mức năng lượng cao hơn Em. Cho biết khối lượng electron me  9,1.1031 kg,

e  1,6.1019 C, bán kính Bo là r0  5,3.1011 m. Tốc độ của electron trên quỹ đạo ứng với mức năng lượng này
là:
A. 3, 415.105 m/s.

B. 5, 46.105 m/s.
C. 1,728.105 m/s.
D. 4,87.108 m/s.
Câu 25: Một vật có khối lượng 400 g dao động điều hìa có đồ thị động
Wđ(mJ)
năng theo thời gian như hình vẽ bên. Tại thời điểm t 0  0 vật đang chuyển
động theo chiều dương. Lấy 2  10, phương trình dao động của vật là:




A. x  10cos  t    cm 
B. x  10cos  2t    cm 
3
6



20
15
t(s)

O




1/ 6
C. x  5cos  2t    cm 
D. x  5cos  t    cm 

3
3


Câu 26: Mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 20 V và điện trở trong 4  . Mạch ngoài có hai điện
trở R1  5 và biến trở R2 mắc nối tiếp nhau. Để công suất tiêu thụ trên R2 đạt cực đại thì giá trị của R2 bằng:
10
20
.
.
A. 9.
B.
C.
D. 2.
3
9

Câu 30: Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào một bể nước rộng, đáy phẳng nằm ngang dưới góc
tới i  450. Cho biết mực nước trong bể là 150 cm, chiết suất của nước đối với ánh sáng đó là 1,33 và đối với
ánh sáng tím là 1,34. Độ rộng của vệt sáng dưới đáy bể gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 11,03 mm.
B. 21,11 mm.
C. 1,33 mm.
D. 9,75 mm.
10
Câu 31: Hai điện tích q1  q 2  4.10 C đặt tại hai điểm cách nhau một khoảng a = 10 cm trong không khí. Độ
lớn lực điện mà q1 và q2 tác dụng lên q3  3.1012 C đặt tại C cách A và B những khoảng bằng a là:
A. 2,87.109 N.
B. 3,87.109 N.
C. 4,87.109 N.

D. 1,87.109 N.
Câu 32: Một hỗn hợp gồm hai chất phóng xạ X ( có chu kì bán rã T1 = 8 ngày) và Y (có chu kỳ bán rã T2 = 16
ngày) có số hạt nhân phóng xạ ban đầu như nhau. Cho biết X, Y khống phải là sản phẩm của nhau trong quá
trình phân rã. Kể từ thời điểm ban đầu t 0  0, thời gian để số hạt nhân của hỗn hợp hai chất phóng xạ còn một
nửa số hạt nhân của hỗn hợp ban đầu là:
A. 8 ngày.
B. 11,1 ngày.
C. 12,5 ngày.
D. 15,1 ngày.


Câu 33: Đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp , cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
hiệu điện thế xoay chiều u  220 2 cos tV với  có thể thay đổi được. Khi   1  100 rad/s thì cường độ
dòng điện trong mạch sớm pha  6 so với hiệu điện thế hai đầu mạch và có giá trị hiệu dụng là 1 A. Khi
  2  31 thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là 1 A. Hệ số tự cảm của cuộn dây là:
A. 1,5 / H.
B. 2 / H.
C. 0,5 / H.
D. 1/ H.
Câu 34: Một con lắc đơn gồm sợi dây mảnh dài 1 m, vật có khối lượng 100 3 gam diện tích q  105 C . Treo
con lắc đơn trong điện trường đều có phương uông góc với gia tốc trọng trường g và có độ lớn E  105 V/m.
Kéo vật theo chiều của véc tơ điện trường sao cho góc tạo bởi dây treo và g bằng 600 rồi thả nhẹ để vật dao
động. Lấy g  10m / s2 . Lực căng cực đại của dây treo là:
A. 2,14 N.
B. 1,54 N.
C. 3,54 N.
D. 2,54 N.
Câu 35: Thực hiện giao thoa khe Y-âng với hai bức xạ đơn sắc 1 và  2 thì khoảng vân tương ứng là
i1  0,3 mm và i 2  0, 4 mm. Gọi A và B là hai điểm trên màn quan sát, nằm cùng một phía sao với vân trung
tâm và cách nhau 3mm. Biết tại A là vị trí vân sáng trùng hau của hai bức xạ, nếu vị trí vân sáng trùng nhau chỉ

tính một vân sáng thì số vân sáng quan sát được trên đoạn AB ( kể cả A và B) là:
A. 15.
B. 18.
C. 17.
D. 16.
Câu 36: Dao động của một vật có khối lượng 200g là tổng hợp của hai
x(cm)
dao động điều hòa cùng phương D1 và D2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của li độ của D1 và D2 theo thời gian. Mốc thế năng tại vị trí
3
cân bằng của vật. Biết cơ năng của vật là 22,2 mJ. Biên độ dao động của
t(s)
O
D2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
0, 4
D1
A. 5,2 cm.
B. 5,4 cm.
C. 4,8 cm.
D. 5,7 cm.
D2
Câu 37: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  2 /  H, tụ điện có điện dung C  104 / F , điện trở R  100 . Bỏ qua điện
trở thuần của các cuộn dây máy phát. Biết rô to máy phát có hai cặp cực. Khi rô to quay đều với tốc độ n =
2
A. Khi thay đổi tốc độ quay của rô to đến
1500 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
2
giá trị no thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện có giá trị cực đại là UCmax , giá trị của no là UCmax lần lượt là:
A. 750 2 vòng/phút ; 100V.


B. 750 2 vòng/phút ; 50 3V

C. 6000 vòng/phút; 50 V.
D. 1500 vòng/phút; 50 2 V.
Câu 38: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang một lò xo có độ cứng k = 10 N/m gắn với vật nhỏ có khối lượng m =
100 g và mang điện tích q  5.105 C. Khi vật nhỏ đang ở vị trí cân bằng người ta thiết lập một điện trường đều
có cường độ E  104 V/m, hướng dọc theo trục lò xo và theo chiều giãn của lò xo trong khoảng thời gian
t  0,05 s rồi ngắt điện trường. Bỏ qua ma sát. Vận tốc cực đại của vật sau khi ngắt điện trường là:
A. 50 3 cm/s.
B. 100 cm/s.
C. 50 cm/s.
Câu 39: Cho một sợi dây cao su căng ngang. Làm cho đầu O của dây dao
động theo phương thẳng đứng. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời
điểm t1 ( đường nét liền) và t2 = t1 + 0,2 s (đường nét đứt). Tại thời điểm
2
t3  t 2 
s thì độ lớn li độ của phàn tử M cách đầu O của dây một đoạn
15
2,4 m (tính theo phương truyền sóng) là 3 cm. Gọi  là tỉ số của tốc độ
cực đại của phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng. Giá trị của  gần giá
trị nào nhất sau đây?
A. 0,025.
B. 0,012.
C. 0,018.

D. 50 2 cm/s.
x(cm)
O


x(m)

6, 4 7, 2

D. 0,022.


Câu 40: Trong một giờ thực hành một học sinh muôn một quạt điện loại 110V − 100W hoạt động bình thường
dưới một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, nên mắc nối tiếp với quạt một biến trở. Ban đầu học
sinh đó để biên trở có giá trị 100Ω thì đo thấy cường độ hiệu dụng trong mạch là 0,5A và công suất của quạt
điện đạt 80%. Tính hệ số công suất toàn mạch, hệ số công suất của quạt và điện áp hiệu dụng trên quạt lúc này.
Muốn quạt hoạt động bình thường thì phải điều chỉnh biến trở như thế nào? Biết điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch.
A. Tăng 255Ω.
B. Giảm 225Ω.
C. Tăng 210Ω.
D. Tăng210Ω.
----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

ĐÁP ÁN
1-B

2-A

3-B

4-A

5-D


6-B

7-D

8-D

9-B

10-B

11-C

12-A

13-A

14-A

15-A

16-C

17-D

18-A

19-C

20-A


21-B

22-A

23-C

24-B

25-C

26-A

27-C

28-A

29-B

30-D

31-D

32-B

33-C

34-D

35-A


36-A

37-A

38-D

39-C

40-A

( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)

Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: B
+ Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai
môi trường trong suốt.
Câu 2: A
+ Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì giống nhau, nếu chúng có cùng nhiệt độ.
Câu 3: B
Chu kì dao động điện từ của mạch LC lí tưởng: T  2 LC
Câu 4: A
Phương pháp: Định luật Lenxo : Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng
chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó.
Cách giải: Định luật Lenxo dùng để xác định chiều của dòng điện cảm ứng.
Câu 5: D
+ Tia gâm có tần số lớn nhất và tiếp đến tia tử ngoại và hồng ngoại.
Câu 6: B
+ Dao động tổng hợp hai dao động có biên độ A1 – A2
 Hai dao động ngược pha nhau. Độ lệch pha giữa chúng là  2k  1  với k  0, 1, 2...



Câu 7: D
Phương pháp:Năng lượng điện trường trong tụ điện: WC 
Điện dung của tụ điện phẳng: C 

Q2
2C

S
(d là khoảng cách giữa hai bản tụ)
4 d

Cách giải:
Khi ngắt tụ ra khỏi nguồn điện thì điện tích Q không đổi.
Khoảng cách giữa hai bản tụ giảm đi => điện dung C của tụ tăng => năng lượng điện trường trong tụ giảm.
Câu 8: D
+ Sóng cơ học không lan truyền được trong chân không.
Câu 9: B
+ Vật A hút vật B  A và B trái dấu  B nhiễm điện dương.
+ Vật A đẩy vật D  A và D cùng dấu  D nhiễm điện âm.
+ Vật C hút vật B  C và B trái dấu  C nhiễm điện âm.
Câu 10: B
+ Phản ứng phân hạch là phản ứng tỏa năng lượng  mt  ms .
Câu 11: C
+ Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và bậc 5 ở cùng một phía vân trung tâm là 3mm
=> 5i – 2i = 3mm => i = 1mm.
+ M ở trên vân trung tâm => xM = 0mm; xN = 1mm
+ Số vân sáng quan sát trên được trên vùng giao thoa MN bằng số giá trị k nguyên thoả mãn:
0  ki  11  0  k  11  k  0;1;2;...;11

Có 12 giá trị của k thoả mãn => có 12 vân sáng.
Câu 12: A
2L.f 2.2.120

 120 m/s.
+ Vận tốc truyền sóng trên dây là v 
k
k
Câu 13: A
+ Bảo toàn số nuclon  AX  210  206  4
+ Bảo toàn số proton Z = 84 – 82 = 2  X là 42 He.
Câu 14: A
r
2,12.1010
+ Ta có: r  n 2 r0  n 

 2  e chuyển động trên quỹ đạo L.
r0
5,3.1011
Câu 15: A
235
94
U 38
Sr AZ X  210 n
+ 10 n 92
1  235  94  A  2.1 A  140

.
Bảo toàn số khối và điện tích: 
0  92  38  Z  2.0

Z  54
Câu 16: C
+ Lực đặc trưng cho tương tác giữa vật này với vật khác.
Câu 17: D
1

+ Điểm trên màn là vân tối khi d 2  d1   k     k  0, 1, 2... .
2

Câu 18: A
+ Tại thời điểm t điện áp hai đầu mạch có giá trị 100 2V và đang giảm
1
T
  u  100 2V.
Sau thời điểm đó
300 6
Câu 19: C


+ Tại thời điểm ban đầu t   0 vật có li độ x  
 Pha ban đầu của vật là

A
và đang chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ
2

3
rad.
4


Câu 20: A
+ Ta có: F  k.

q1q 2
r2



F1 r2 2

 r2  2cm.
F2 r12

Câu 21: B
+ Ảnh của vật gần mắt nhất nằm ở điểm cực cận  d  OCC
1 1
1
1

 OCC  0,5 m.
Ta có D    2 
d d
0, 25 OCC
Vậy muốn đọc sách mà khống muốn đeo kính thì người đó phải đặt trang sách gần nhát cách mắt 1 đoạn là
0,5 m.
Câu 22: A
U
+ Ta có U L  U 2  U R 2  40V  I  R  1A
R
Trong mạch chỉ có R và L  Cường độ dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch góc  với


ZL

2


 1    . Dễ có i 
cos 100t    A  .
R
4
2
4

Câu 23: C
226
222
Ra 42 He 86
X
+ Ta có 88
tan  

Bảo toàn động lượng  pHe  pX  mHe .K He  mX .k X  k X 

16
MeV
185

Năng lượng tỏa ra phản ứng là E  k X  k He  4,886MeV.
Câu 24: B
13, 6

+ Ta có 12, 75   2   13, 6   n  4
n
Tại quỹ đạo dừng N có r  16r0
Lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm 

mv2 kq 2
k.q 2
 2  mv2 
v q
r
r
r

k
 5, 46.105 m/s.
m.r

Câu 25: C
+ Dựa vào hình vẽ  Wd max  20mJ  vmax  10 cm/s.
W 1
v
x
1
T 1
Tại thời điểm t = 0: t        T  1s    2rad / s.  A  max  5 cm.
Wd 3 A
2
6 6






Pha ban đầu là 0   rad nên phương trình dao động của vật x  5cos  2t    cm  .
3
3

Câu 26: A
E2R 2
+ Công suất tiêu thụ trên R 2  P2 
2
 r  R 1 R 2 
Để công suất trên R2 tiêu thụ cực đại thì R1  r  R 2  9.
Câu 27: C
hc
13, 6
hc
13, 6  13, 6 
  2   13, 6   10, 2eV;
+ Ta có
  2    2   1,88eV
 LK
2
 ML
3
 2 
hc
13,6
  2   13,6   12,08eV   MK   LK   ML .
Lại có

 MK
3
Câu 28: A
+ Do F = -kx nên F ngược pha với x, mà x vuông pha với v nên F, v vuông pha nhau. Ta có:


 0,8 2  0, 6 2

 
 1
2
2
 Fmax   v max 
 F   v 
Fmax  1N


 
 1 
2
2
 v max  1m / s
 Fmax   v max 
 0,5 2   0,5 2 
  
  1

 Fmax   v max 

1

1
Cơ năng: W  mv2 max  .0,1.12  0, 05 J.
2
2

Câu 29: B

x a 6, 4.1, 2 4,8
D
 M 

 k  Z
a
kD
1, k
k
Vì thí nghiệm được thực hiện với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38m đến 0,76m nên ta có
4,8
0,38 
 0, 76  k  Z   6,315  k  12, 63  k  Z 
k
Bước sóng lớn nhất ứng với k nhỏ nhất k =7, thay vào ta tìm được   0,69m.
Câu 30: D
0
0

sin 45  1,33.sin rd  rd  32,12
+ Áp dụng công thức định luật khúc xạ ánh sáng: 
0
0


sin 45  1,34.sin rt  rt  31,85
Độ rộng của vệt sáng dưới đáy bể:
D  h  tan rd  tan rt   150  tan 32,120  tan 31,850   0,983cm  9,83mm.
+ x M  ki  k

Câu 31: D
Lực do điện tích q1 và q2 tác dụng lên q3 là:
4.1010.3.1012
qq
F12  F 23  k 1 2 3  9.109.
 1, 08.109 N
2
a
0,1
Ta biểu diễn hai lực:

F

F13

F23

 q1

Lực do q1 và q2 tác dụng lên q3 là:
F  F132  F232  2F13F23 cos 60  F13 3  1,87.109 N.


q1 


Câu 32: B
+ Số hạt nhân của hỗn hợp hai chất phóng xạ còn một nửa số hạt nhân của hỗn hợp ban đầu:

 q
1


1
8

1
6

1
1
1
8
16
N0 .2  N0 .2   N 0  N0   2  2  1  t  11,1 ngày.
2
Câu 33: C
+ Từ đề bài, ta thấy rằng 1 và 31 là hai giá trị của tần số góc cho cùng cường độ dòng điện hiệu dụng trong

mạch  1.31  0 2  1  0 .
3
Với 0 là giá trị tần số để mạch xảy ra cộng hưởng  ZL0  ZC0 , ta chọn ZL0  ZC0  1, R = n.

ZL0
1



 ZL1 
 ZL1 
3.
3
Khi 1 


3
 Z  3Z

C0
 ZC1  3
 C0
1
 3
ZL1  ZC1
1
3
Kết hợp với tan  


 n  2.
R
n
3
Tổng trở của mạch khi xảy ra cộng hưởng,   1 là:
0


Z  R   ZL1  Z C1  
2

2

 2ZL0 

2

2

4Z
Z

  L0  3ZL0   L0
3
 3


200 4ZL0
50 3
0,5

 ZL0  50 3  ZL1 
 50  L 
H.
1

3
3

Câu 34: D


2

2
 105 .105 
 q E
2
2
  11,55m / s 2 .
+ Gia tốc trọng trường hiệu dụng g  g  
  10  
3 
m


 100 3.10 

105 105
F qE
1
Góc lệch của dây treo tại vị trí cân bằng tan   


   300
3
P mg 100 3.10 .10
3
Biên độ góc dao động trong dao động của con lắc đơn 0  300

Lực căng dây cực đại của con lắc được tính theo công thức
Tmax  mg  3  2cos 0   100 3.103.11,55  3  2cos300   2,54N

Câu 35: A
L
+ Số vân sáng của bức xạ đơn sắc 1 thu được trên màn N1  2    1  11
 2i1 
 L 
Số vân sáng của bức xạ đơn sắc 2 thu được trên màn N 2  2    1  7
 2i 2 

Xét sự trùng nhau của hai bức xạ

k1 i 2 4
   x tr  4i1  3i 2  1, 2mm
k 2 i1 3

 L 
Số vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là N tr  2 
 1  3
 2x tr 
Số vân sáng quan sát được trên màn N  N1  N 2 Ntr  11  7  3  15 vân sáng.

Câu 36: A
Từ đồ thị ta thấy: A1 = 3 cm
Cũng theo đồ thị thì ta thấy cứ một ô ngang theo trục thời gian là 0,1s
Quan sát đồ thị ta thấy thời gian dao động D2 đi từ VTCB ra biên mất thời gian là 2 ô nên:
T
t  2.0,1  0, 2   T  0,8s    2,5  rad / s 
4

1
W  m2 A 2  A 2  3,552.103  m2 
2


Gọi t1 là thời gian kể từ lúc D1 bắt đầu dao động đến khi lần đầu tiên qu VTCB:

A 2
T
3
 x 01   1 ; v01  0  1  
8
2
4
Gọi t 2 là thời gian kể từ lúc D2 bắt đầu dao động đến khi lần đầu tiên đến biên âm
 t1  0,1s 

T
A 2
3
 x 02  
; v02  0  2 
8
2
4
2
2
2
3
 x1  x 2  A  A1  A2  3,552.10  0,032  A22

 A 2  0,051(m)  5,1cm.
Câu 37: A
+ Khi tốc độ quay của động cơ là 1500 vòng/phút thì tần số của dòng điện là f=pn/60=50Hz
Khi đó, ta tính được ZL  200, ZC  100 và R  100
t1  0,1s 

Vậy ta tính được tổng trở của mạch Z  100 2
Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch khi đó là U  IZ  100V
Khi tốc độ quay của động cơ là n0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, tần số của dòng
1
 25 2Hz
điện trong mạch khi đó là f0, ta có f 0 
2 LC
60f 0
 750 2 vòng/phút
Khi đó tốc độ quay của động cơ là n 0 
p
Mặt khác, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch khi này là
U0 f 0 250 2
2
100 2
 

 U0 
 50 2V
U f
50
2
2
U

50 2
1
.
 100V.
Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện khi này U C  0 .ZC 
104
R
100
2.25 2.

Câu 38: D
10
 10rad / s  Chu kì T  0, 2 s
+ Tần số góc  
0,1
Điện tích q  0  F  E  Vị trí cân bằng của vật là O2 ở xa điểm treo, ta có:

qE 5.105.104

 0,05m  5cm
k
10
Do vật ban đầu đang đứng yên ở O1  Tốc độ = 0  A2  O1O2  5cm
Sau t  0,05  T / 4  vật về vtcb O2 theo chiều dương có v2  A  5.10  50cm / s
Tại đó, ngắt điện trường, vtcb của vật ở O1 ( vị trí lò xo không biến dạng), ta có:
Fđ = Fđh  qE  kl  O1O2  l 

2

2


v
 50 
A1  x     52     5 2cm.
 
 10 
2

O1
A1



0

T/4

O2

A1 A 2 x

 Vận tốc cực đại của vật sau khi ngắt điện trường: vmax  A1  5 2.10  50 2cm


Câu 39: C
O t1 
Từ đồ thị ta có:
+) Bước sóng   6, 4m
M  t3 
750

+) Trong khoảng thời gian 0,2 s sóng truyền qua quãng đường s = 7,2
3 / 4
– 6,4 = 0,8 m
 vận tốc truyền sóng v = s/t = 0,8/0,2 = 1,6s
3 x
+) M cách O đoạn 2,4m nên M trễ pha hơn O góc
2d 2.24 3

 rad
M  t1 

6, 4
4
Tại thời điểm t1 O đang qua vtcb theo chiều âm
Biểu diễn trên đường tròn các vị trí tương ứng của O và M tại các thời điểm t1, t3 như hình bên.
2
1
5T
 M t1   750
Ta có: t 3  t1  0, 2   t1   t1 
15
3
24
v
A 3
A 2A 2.0, 02
Theo đề bài U M t1   
  3  A  2cm    max 



 0, 0196.
2
v
v
Tv
1, 6.4
Câu 40: A
+ Ban đầu để giá trị của biến trở R1 = 100 Ω:
I2 R q  PDC .h%  0,52 R q  100.80%  R q  320   

2

Z1   R1  R q   ZL2
U AB 220
Z



440


 ZL  131  


 1
I1
0,5

+ Khi quạt hoạt động bình thường:
+ I2 

+ Z2 

U DC
R q2  Z2L

R

110



3202  1312

U AB
I2

 0,32  A  
 Z2  688   

 R q   Z2L  688 
2

2

Z2 

 R 2  320

+ R  R 2  R1  355  100  255   


2

 1312  R 2  355   



×