SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LẠNG SƠN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LỚP 11 NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn thi: Toán lớp 11 Chuyên
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 05/4/2018
(Đề thi gồm 01 trang, 05 câu)
Câu 1 (5 điểm). Giải hệ phương trình
y 1 x 1 5 3 x
, với x; y .
3
3
2
x
xy
y
2
y
x
2
y
y
Câu 2 (5 điểm). Cho dãy số xn được xác định như sau:
x1 0
xn
1
*
xn 1 , n
4
Chứng minh rằng dãy số xn có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
Câu 3 (3 điểm). Tìm tất cả các đa thức P x có hệ số thực thỏa mãn
P x 2 x 2 x 2 1 P x , x và P 2 12
Câu 4 (5 điểm). Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp O với I là tâm đường tròn nội tiếp.
Đường thẳng qua I và vuông góc với IA cắt AB, AC lần lượt tại S , S ' . Gọi V là giao điểm
thứ hai của đường tròn ngoại tiếp tam giác BSI với O .
a) Chứng minh rằng VS là phân giác góc
AVB .
b) Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác VSS ' tiếp xúc với O .
Câu 5 (2 điểm). Xác định số tất cả các hoán vị a1; a2 ; a3 ; ...; a2018 của tập 1; 2; 3; ...; 2018
thỏa mãn 2 a1 a2 ak chia hết cho k với mọi k 1, 2, ..., 2018 .
---------------------Hết---------------------
Họ và tên thí sinh: ………………………………………………………....................... Số báo danh: …………...........
Chữ kí giám thị số 1:………………................................………Chữ kí giám thị số 2:…......................………....
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LẠNG SƠN
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LỚP 11 NĂM HỌC 2017 - 2018
HƯỚNG DẪN CHẤM THI MÔN TOÁN LỚP 11 Chuyên
(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang)
Chú ý: Những cách giải khác HDC mà đúng thì cho điểm theo thang điểm đã định.
Câu
1
(5 đ)
Nội dung
Điểm
y 1 x 1 5 3 x
3
3
2
x xy y 2 y x 2 y y
1
2
Điều kiện x 1
2 x3 xy 2 2 xy y 3 2 y 2 x 2 y 0
1,0
x y x 2 xy y 2 xy x y 2 y x y 0
x y
3
x y x2 y2 2 y 0
2
y 1 x 2 1 0 4
1,0
Với x 1 x 2 1 0 nên 4 x y 1 , loại do không thoả mãn phương trình 1 .
1,0
Thế 3 vào 1 được
3
x 1 3
2
x 1 2 0
Đặt t x 1, t 0 , được t 3 3t 2 2 0 t 1 t 2 2t 2 0
t 1
t 1 3
t 1 3 L
Với t 1 x 2 y 2
1,0
Với t 1 3 x 5 2 3 y 5 2 3
1,0
Vậy hệ phương trình có nghiệm 2; 2 , 5 2 3; 5 2 3
2
(5 đ)
x
1
Nhận xét rằng xn 0 , n * . Xét hàm số f x nghịch biến trên khoảng
4
0; . Khi đó xn1 f xn , n
Ta có x1 0, x2 1, x3
*
1,0
và f x f 0 nên 0 xn 1
1
nên x1 x3 và x4 f x3 f x1 x2
4
Bây giờ ta chứng minh bằng phương pháp quy nạp x2 n –1 x2 n 1 , và x2 n 2 x2 n , với
n * .
Thật vậy, giả sử có x2n –1 x2n 1 thì f x2 n 1 f x2 n 1 nên x2n x2n 2 và vì vậy
1,0
f x2 n f x2 n 2 suy ra x2n 1 x2n 3 .
Tương tự, giả sử có x2n x2n 2 thì f x2 n f x2 n 2 suy ra x2n 1 x2 n3 vì vậy
f x2 n 1 f x2 n 3 suy ra x2n 2 x2 n 4
Vậy dãy x2 n 1 là dãy tăng và dãy x2n là dãy giảm và đều thuộc 0; 1 nên có
1,0
2
giới hạn hữu hạn. Giả sử lim x2 n a , lim x2 n 1 b
n
n
Và a lim x2 n 2 lim f x2 n 1 lim f f x2 n f f a
n
n
1
n
1,0
a
1
1 4
Nên a , suy ra a là nghiệm duy nhất.
2
4
1,0
1
1
1
Tương tự ta cũng tìm được b . Vậy a b nên lim xn
n
2
2
2
3
(3 đ)
Tìm tất cả các đa thức P x có hệ số thực thỏa mãn;
P x 2 x 2 x 2 1 P x , x (1) và P 2 12
Giả sử deg P x n , đồng nhất bậc cao nhất hai vế của (1) ta được n 4
1,0
Từ (1), Thay x 0 được P 0 0
Từ (1), lần lượt thay x 1 được P 1 2 P 1 2 P 1 suy ra P 1 0 P 1
Vậy P x x x 2 1 ax b , a, b , a 0 .
Hay P x 2 x 2 x 4 1 ax 2 b x 2 x 2 1 x x 2 1 ax b
1,0
Vậy ax 2 b ax 2 bx, x
Suy ra b 0 ,
Hay P x a x 4 x 2
Mà P 2 12 a 1
1,0
Khi đó P x x 4 x 2 thỏa mãn.
4
(5 đ)
A
N
T
M
S'
I
S
O
1,0
B
C
x
V
1
1
a) Dễ thấy ASI 90 A B C . Hơn nữa, ASI SBI SIB
2
2
1
1
B SIB , suy ra SIB C .
2
2
1
1
Vì BSIV nội tiếp nên suy ra SVB SIB C AVB , suy ra VS là phân
2
2
giác góc AVB .
b) Vì SBVI nội tiếp và ASS’ là tam giác cân nên BVI ASI (1). Suy ra
IVC BVC BVI 1800 A ASI AS ' I nên IVC IS ' C 1800
tức là IS’CV nội tiếp.
0
1,0
1,0
3
Tương tự ý a) VS ' là phân giác của góc
AVC .
tương ứng. Gọi
Có VS , VS ’ cắt lại O tại trung điểm M, N của cung nhỏ
AB, AC
T là giao của AB với MN, thế thì ATN
1
B C
, suy ra
sd MB
AN
2
2
2
1
A B C 900 tức là MN vuông góc với AI, suy ra MN
2
song song với SS’.
Kẻ tiếp tuyến Vx với O tại V, ta có xVM MNV SS 'V nên Vx cũng là
tiếp tuyến tại V của (SS’V), suy ra đpcm.
Ta gọi xn là số các hoán vị của tập 1; 2; 3; ; n thỏa mãn điều kiện tổng quát
1,0
ATN TAI
5
(2 đ)
1,0
2 a1 a2 ak chia hết cho k với mọi k 1; 2; ; n . Để ý rằng
x1 1, x2 2, x3 6 .
n n 1
. Từ điều kiện
2
i 1
i 1
n 1 | 2 a1 a2 an 1 n 1 n 2 2 an 1 nên n 1 | 2 an 1 . Nếu
n
n
Giả sử rằng n 4 , chú ý rằng ai i
1,0
n là chẵn thì n 1 | an 1 tức là an n hoặc an 1 .
Ta sẽ chỉ ra rằng an 1; n với n lẻ và n 1 | 2 an 1 . Giả sử ngược lại,
1 an n 0 2 an 1 2 n 1 thế thì n 1 2 an 1 an
n 1
.
2
Ta cũng có: n 2 | 2 a1 a2 an 2 n n 1 2an 2an 1
n n 1 n 1 2an 1 n 2 n 2 3 2 an 1
Vậy thì n 2 | 2an 1 3 . Vì
2an 1 3 2 n 3
1
2
2 nên n 2 2an1 3 .
n2
n2
n2
n 1
an , điều này mâu thuẫn. Do đó an 1; n .
2
Thế thì mối quan hệ giữa số hoán vị đẹp xn 1 và xn là xn 2 xn 1 , chú ý rằng x3 6
1,0
Suy ra an1
nên ta được xn 6.2 n 3 với n 4 . Do đó, ta được x2018 6.22015 3.2 2016 .
---------------------Hết---------------------
4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LẠNG SƠN
THI CHÍNH TH C
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LỚP 11 NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn thi: Toán lớp 11 THPT
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 05/4/2018
(Đề thi gồm 01 trang, 05 câu)
Câu 1 (6 điểm).
a) Giải hệ phương trình:
2
2
x 2 y 3 xy 3 x 5 y 2 0
, x; y
2
2
2 x y 4 y 1 0
b) Giải phương trình:
1
cos 2 x.sin x sin 2 x 2cos3 x sin 2 x cos x
2
Câu 2 (5 điểm). Cho dãy số an xác định như sau:
a1 2
*
4an 3an an 1 2an 1 0, n
Tìm số hạng tổng quát an và tính lim an .
Câu 3 (5 điểm). Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc
a 7
. Mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông
ABC 600 và SA
4
góc với đáy.
a) Chứng minh SBC SAD .
b) Tính sin SD, SBC .
Câu 4 (2 điểm). Có bao nhiêu số tự nhiên có tám chữ số sao cho trong đó có một chữ số xuất
hiện bốn lần, một chữ số khác xuất hiện ba lần và một chữ số khác với hai chữ số trên.
Câu 5 (2 điểm). Cho các số thực a, b, c 0, a b c 3 . Chứng minh rằng:
a2
b2
c2
3
2
2
2
a b bc
ca
2
---------------------Hết---------------------
Họ và tên thí sinh: ………………………………………………………....................... Số báo danh: …………...........
5
Chữ kí giám thị số 1:………………................................………Chữ kí giám thị số 2:…......................………....
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LẠNG SƠN
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LỚP 11 NĂM HỌC 2017 - 2018
HƯỚNG DẪN CHẤM THI MÔN TOÁN LỚP 11 THPT
(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang)
Chú ý: Những cách giải khác HDC mà đúng thì cho điểm theo thang điểm đã định.
Câu
Câu 1
(6 điểm)
Nội dung
x y 2
a) Ta có 1 x y 2 x 2 y 1 0
x 2 y 1
y 1 x 1
Với x y 2 thay vào (2) ta được 3 y 2 12 y 9 0
.
y 3 x 1
y 1 x 1
2
Với x 2 y 1 thay vào (2) ta được 3 y 4 y 1 0
y 1 x 1
3
3
1 1
Vậy hệ có 4 nghiệm x; y là: 1;1 , 1; 3 , 1;1 , ;
3 3
1
b) cos 2 x.sin x sin 2 x 2cos 3 x sin 2 x cos x
2
cos 2 x.sin x sin x.cos x cos x.cos 2 x sin 2 x
cos 2 x sin x cos x sin x sin x cos x 0
Điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
sin x cos x cos 2 x sin x 0
Câu 2
(5 điểm)
tan x 1
sin x cos x 0
cos 2 x cos x
cos 2 x sin x 0
2
x 4 k
k 2
x
, k
6
3
x k 2
2
a1 2
a1 2
*
4an 3an an 1 2an 1 0
4an 3an an 1 2an 1
1,0
1,0
1,0
Có an 0, n
*
a1 2
a1 2
(*)
2an1 1
2
3
an 4 3a
a a 2
n 1
n 1
n
a
2
1
a1 2
1 3
1
3 1 3
n 1
n
a 2 2 a 2
a 2 2.2 2
n
n1
n
1,0
1,0
6
an
1
3
2
2
1,0
n
lim an lim
1
2n
3
2
0
1,0
S
N
I
D
A
H
B
M
C
Gọi H là trung điểm của AB ta có
AD MN
AD SMN MS AD (1) SH AB SH ABCD . Trong
AD SH
1,0
ABCD gọi M , N lần lượt là hình chiếu của H lên BC và AD .
Câu 3
(5 điểm)
Ta có:
SH SA2 HA2
a 3
a 3
= 900 Þ MS ^ SN (2)
; MH =
Þ MSN
4
4
Từ 1 và 2 suy ra SM SAD mà SM SBC SBC SAD
b) Gọi I là hình chiếu của H lên SM HI (SAD).
1,0
2
7a
HD HA AD 2 HA. AD.cos BAC
4
a 31
SD SH 2 HD 2
4
2
2
2
Gọi d ( D, (SBC )) d ( A, (SBC )) 2 d ( H , ( SBC )) 2 HI 2
1,0
0,5
SH .HM a 6
=
4
SM
0,5
d ( D, ( SBC ))
6
SD
31
Gọi số phải tìm là a1a2 ....a8 với a1 0 .
Coi a1 có thể bằng 0 , ta xét lần lượt như sau:
sin( SD, ( SBC ))
1,0
Có 10 cách chọn chữ số xuất hiện 4 lần và có C84 cách chọn 4 trong 8 vị trí cho chữ số
Câu 4
(2 điểm)
đó. Sau đó có 9 cách chọn chữ số (khác với chữ số trên) xuất hiện 3 lần và có C43 cách
chọn 3 trong 4 vị trí còn lại cho chữ số đó. Tiếp theo có 8 cách chọn chữ số cho vị trí
cuối cùng.
Số các số là: A 10 C84 9 C43 8 720 C84 C43
Do vai trò của 10 chữ số 0,1, 2...9 như nhau nên số các số có chữ số đầu trái là 0 bằng
1
A , do đó số các số có chữ số đầu trái khác 0 thỏa mãn bài toán bằng
10
1,0
1,0
7
9
A 648 C84 C43 181440
10
a a b 2 ab 2
a2
ab 2
ab 2
1
Ta có
a
a
a
ab
2
2
2
ab
a b
ab
2
2 ab
1
1 a 1
b 1
c 1
VT a b c
ab bc ca a b c
b
c
a
2
2 2
2
2
Câu 5
1
(2 điểm) a b c 4 ab bc ca a b c
0,5
0,5
2
3
1
3
1 a b c
9 3 3
a b c ab bc ca a b c
4
4
4
4
3
4 4 2
''
''
Dấu
xảy ra khi a b c 1
1,0
---------------------Hết---------------------
8
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LẠNG SƠN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LỚP 11 NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn thi: Vật lí lớp 11 THPT
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 05/4/2018
(Đề thi gồm 02 trang, 05 câu)
Câu 1 (4 điểm). Một vật có khối lượng m = 100g dao động điều hòa theo trục Ox dưới tác
dụng của lực kéo về có biểu thức F = - 20x (N). Khi vật đến vị trí có li độ +4cm thì vận tốc của
vật là 0,4 2 m/s.
a) Chọn gốc thời gian (t = 0) lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương của trục Ox.
Viết phương trình dao động điều hòa của vật.
b) Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Thay đổi điều kiện ban đầu để biên độ
dao động của vật thay đổi. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn s thì động năng của vật là
13,95mJ. Vật đi tiếp một đoạn s nữa thì động năng của vật chỉ còn 12,60mJ. Nếu vật đi thêm
một đoạn s nữa thì động năng của vật khi đó là bao nhiêu? Biết trong quá trình khảo sát chuyển
động, vật chưa đổi chiều chuyển động.
Câu 2 (4 điểm). Một vật sáng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính L1. Qua thấu
kính L1 cho ảnh thật A1B1 cao gấp 3 lần vật và cách vật một đoạn 80cm.
a) Hãy cho biết thấu kính L1 là thấu kính hội tụ hay thấu kính phân kỳ? Vì sao? Xác
định tiêu cự của thấu kính L1.
b) Giữ nguyên vị trí của vật, di chuyển thấu kính L1 dọc theo trục chính ra xa vật cho
đến khi thu được ảnh cao bằng vật thì đặt vào sau thấu kính L1 một thấu kính hội tụ L2 đồng
trục với L1, cách L1 một đoạn 50cm. Biết ảnh cuối cùng của AB qua hệ là ảnh thật và cách AB
một đoạn là 1m. Xác định tiêu cự của thấu kính L2.
E, r
Câu 3 (5 điểm). Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện
có suất điện động E = 15V và điện trở trong r = 1, bóng
R1 M R2
đèn thuộc loại 6V - 6W, điện trở R1 = R2 = 6, Rb là một
•
biến trở. Ampe kế có điện trở không đáng kể. Coi điện trở
của đèn không thay đổi theo nhiệt độ.
a) Điều chỉnh giá trị biến trở để Rb = 3.
A
A
Rb
Đ
B
•
N
- Tính cường độ dòng điện chạy qua các điện trở,
biến trở và qua đèn.
- Hỏi đèn có sáng bình thường không? Vì sao?
9
b) Thay đổi suất điện động của nguồn để hiệu điện thế mạch ngoài bằng 6V, dòng điện
qua ampe kế có chiều từ M đến N và có cường độ IA = 0,5A. Xác định giá trị của biến trở khi
đó.
Câu 4 (4 điểm). Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện I1 = 4A và I2 = 6A cùng chiều,
đặt song song với nhau, cách nhau một khoảng 5cm trong không khí.
a) Điểm M cách I1, I2 các khoảng lần lượt là r1 = 5cm và r2 = 10cm. Xác định véc tơ
cảm ứng từ tổng hợp do I1, I2 gây ra tại M.
b) Tìm những điểm mà véc tơ cảm ứng từ tổng hợp do I1, I2 gây ra tại đó bằng không.
Câu 5 (3 điểm). Xét 0,25 mol khí lí tưởng biến đổi từ trạng thái (1) có áp suất p 1 =
2.105Pa, thể tích V1 = 0,008m3 và nhiệt độ T1 đến trạng thái (2) có áp suất p2 = 105Pa, thể tích
V2 = 0,02 m3và nhiệt độ T2. Biết hằng số các khí R = 8,31J/mol.K.
a) Tính T1 và T2.
b) Biết quá trình biến đổi trạng thái từ (1) đến (2) trong hệ tọa độ (p, V) có dạng một
đoạn thẳng. Tìm biểu thức thể hiện sự phụ thuộc của nhiệt độ tuyệt đối T theo thể tích V.
---------------------Hết---------------------
Họ và tên thí sinh: ………………………………………………………....................... Số báo danh: …………...........
Chữ kí giám thị số 1:………………................................………Chữ kí giám thị số 2:…......................………....
10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LẠNG SƠN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LỚP 11 NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn thi: Vật lí lớp 11 Chuyên
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 05/4/2018
(Đề thi gồm 02 trang, 04 câu)
O/
Câu 1 (5 điểm). Một bán cầu có bán kính R = 1m cố định
trên mặt nằm ngang, trên đỉnh bán cầu có đặt một viên bi
nhỏ B có khối lượng mB = 2kg. Một con lắc đơn có chiều
dài dây treo l = 1m, khối lượng quả cầu nhỏ A là mA =
1kg. Kéo A để dây treo hợp với phương thẳng đứng một
góc 600 rồi buông không vận tốc đầu để A đến va
chạm đàn hồi xuyên tâm vào B. Lấy g = 10 m/s2, bỏ qua A
sức cản không khí và bỏ qua ma sát.
l
B
a) Tìm vận tốc của A ngay trước va chạm và vận
tốc của B ngay sau va chạm.
M
b) Sau va chạm, B trượt đến vị trí M thì bắt đầu rời
khỏi bán cầu. Xác định góc
O
c) Tìm độ lớn của lực căng dây treo khi A đến vị trí cao nhất sau va chạm.
Câu 2 (5 điểm). Một động cơ nhiệt có tác nhân sinh công là n mol khí lý tưởng đơn
nguyên tử thực hiện một chu trình kín được biểu diễn trong hệ tọa độ p – V như hình vẽ.
Các thông số p0, V0 đã biết; hằng số chất khí là R.
p
a) Tính nhiệt độ và áp suất khí tại trạng thái (3).
5p0
1
b) Tính công do chất khí thực hiện trong cả chu
trình.
c) Tính hiệu suất của động cơ nhiệt.
2
p0
Câu 3 (5 điểm). Đầu trên của hai thanh kim loại
O
thẳng đặt thẳng đứng, song song, cách nhau một đoạn
L, được nối với hai cực của tụ điện có điện dung C.
Tụ điện có hiệu điện thế đánh thủng là U T. Hệ thống M
được đặt trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng
từ B vuông góc với mặt phẳng hai thanh. Một thanh
kim loại khác MN cũng có chiều dài L trượt từ đỉnh
hai thanh kia xuống dưới với tốc độ ban đầu v 0 . Cho
3
V
C
3V0
7V0
N
v0
B
rằng, trong quá trình trượt thanh MN luôn tiếp xúc và vuông góc với hai thanh kim loại.
Giả thiết các thanh kim loại đủ dài và bỏ qua điện trở của mạch điện, ma sát không đáng
kể.
a) Tìm độ lớn gia tốc của thanh MN.
11
b) Tìm thời gian trượt của thanh MN cho đến khi tụ điện bị đánh thủng.
Câu 4 (5 điểm). Thấu kính hội tụ L1 có tiêu cự 30 cm
và thấu kính phân kỳ L2 tiêu cự 10 cm đặt đồng trục và B
cách nhau một khoảng l. Một vật sáng phẳng, nhỏ AB
có dạng một đoạn thẳng đặt trước và vuông góc với A
trục chính tại A cách thấu kính L1 một khoảng 40cm.
Qua hệ 2 thấu kính, vật AB cho ảnh A2B2.
O1
O2
a) Giữ vật AB và thấu kính L1, L2 cố định. Xác định l để ảnh A2B2 qua hệ thấu
kính luôn luôn là ảnh thật.
b) Giữ thấu kính L1, L2 cố định. Xác định l để ảnh A2B2 có độ lớn không thay đổi
khi di chuyển vật AB dọc theo trục chính. Tính số phóng đại của ảnh qua hệ thấu kính
lúc này.
---------------------Hết---------------------
Họ và tên thí sinh: ……………………………………………Số báo danh: …………...........
Chữ kí giám thị số 1:………………..................Chữ kí giám thị số 2:…......................………..
12
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LẠNG SƠN
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LỚP 11 NĂM HỌC 2017 - 2018
HƯỚNG DẪN CHẤM THI MÔN VẬT LÝ LỚP 11 CHUYÊN
(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang)
Chú ý:
- Những cách giải khác HDC mà đúng thì cho điểm theo thang điểm đã định.
- Điểm toàn bài để điểm lẻ đến 0,25.
Câu
1 (5 đ)
Nội dung
a) Gọi v0 là vận tốc quả cầu A trước va chạm. Chọn mốc tính thế năng tại B.
Áp dụng ĐLBT cơ năng cho quả cầu nhỏ A trước va chạm:
v2
mA 0 m A gl (1 cos) v0 2g(1 cos ) 10 3,16(m / s)
2
Gọi vA, vB là vận tốc của A và B theo phương ngang sau va chạm.
Áp dụng ĐLBT động lượng theo phương ngang: mAv0 = mAvA + mBvB (1)
Vì va chạm giữa A và B là va chạm đàn hồi xuyên tâm nên:
1
1
1
mAv02 mA vA2 mB vB2 mAv02 mA vA2 mB vB2
2
2
2
mA (v0 vA )(v0 vA ) mB vB2 (2)
Từ (1), (2) v A 1, 05(m/s), vB 2,11(m/s)
VA < 0 chứng tỏ A bật ngược trở lại.
b) Gọi vM là vận tốc của B khi bắt đầu rời bán cầu.
Chọn mốc thế năng thế năng tại M.
m v2
m v2
Áp dụng ĐLBT cơ năng tại B và M: B B m BgR(1 cos) B M (3)
2
2
Theo ĐL II Niu tơn: PB N m B a .
Chiếu lên phương hướng tâm tại M, với N = 0:
m B v2M
(4)
m Bg cos
R
Từ (3) và (4): cos 0,815 35, 40
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
b. Gọi C là điểm cao nhất mà viên bi A lên được (lúc này dây hợp với phương thẳng
đứng một góc ). Áp dụng ĐLBTCN tại C và B cho vật A, mốc thế năng tại B:
mv2A
mAgl(1- cos ) =
(5)
2
Áp dụng định luật II Niu tơn cho A: PA T m A a
Chiếu lên phương hướng tâm tại C: -mAgcos +T = 0 (6)
v2A
) = 9,45 (N)
2
p
V
a) Đường 2-3 có dạng: = k
p0
V0
1
Trạng thái (2): V2 = 7V0; p2 = p0 k =
7
3V0
3p
Trạng thái (3): V3 = 3Vo; p3 = kp0.
= 0
V0
7
Từ (5) và (6) ta được: T = mA(gl -
2 (5 đ)
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
13
Theo phương trình C-M: T3 =
9p V
p3V3
= 0 0
7 nR
nR
b) Công do chất khí thực hiện có giá trị: A = S(123)
0,5
64p 0 V0
7
c) Khí nhận nhiệt trong toàn bộ quá trình 3 – 1 và một phần của quá trình 1 -
2, trên đoạn 1 - I.
+ Xét quá trình đẳng tích 3-1:
Q31 = U = nR
1
0,5
pV p V
144 p0V0
i
3
T = nR( ( 1 1 3 3 ) Q31 =
2
2
nR
nR
7
+ Xét quá trình 1-2: p = aV+b
. Trạng thái (1): 5po = a.3V0 + b
. Trạng thái (2): po = a.7V0 + b
0,25
a = -
po
p
và b = 8p0 p = - o .V + 8po (1)
V0
V0
Thay p =
nRT
vào (1) ta có:
V
po 2
p
.V + 8poV nRdT o .2V .dV 8 p0 .dV (2)
V0
V0
3
+ Theo Nguyên lí I NĐLH: Q dU A nRdT pdV (3)
2
p0
+ Thay (2) vào (3) ta có: Q 4( V 5 p0 )
V0
Q 0 tại điểm I khi VI = 5Vo và p I = 3po.
Như vậy khi 3Vo V 5Vo thì Q 0 tức là chất khí nhận nhiệt lượng
0,25
0,5
nRT = -
0,5
Ta có:
3
2
Q12 = Q1I = U1I + A1I = nR (TI -T1) +
A
= 32%
Q31 Q1I
a) Vì R = 0 nên độ lớn suất điện động cảm ứng trên thanh MN luôn bằng hiệu điện
thế giữa 2 bản tụ: |ec| = U BLv U (1)
PT ĐLII Niu-tơn cho chuyển động của thanh MN: P – F = ma
mg BLi ma (2)
dq d
dU
Mà i
(C.U ) C
(3)
dt dt
dt
dv
Thay (1) vào (3) được: i CBL CBLa (4)
dt
mg
Thay (4) vào (2): a
m CB 2 L2
mg
b) Thanh MN trượt nhanh dần đều với tốc độ v v0 at v0
t
m CB 2 L2
U
Khi U = UT thì tụ bị đánh thủng v T (6)
BL
Từ (5), (6) có thời gian trượt của thanh cho đến khi tụ bị đánh thủng:
1 UT
t
(
v0 )(m CB2 L2 )
mg BL
Hiệu suất chu trình là: H =
3 (5 đ)
4 (5 đ)
p1 pI
(VI -V1) = 8p0V0
2
a)
0,5
0,5
1
1
1
0,5
1
0,5
14
Sơ đồ tạo ảnh:
d1 = 40cm; f1 = 30cm
d1/
d1f1
40.30
120 (cm) ; d2 = l - d1/ = l – 120 (cm)
d1 f1 40 30
d /2
d 2 f2
( 120)(10) 10(120 )
(cm)
d 2 f2 120 (10)
110
Ảnh qua hệ là ảnh thật khi d2’ > 0. Lập bảng xét dấu, được
110cm 120cm
b) k = k1.k2 =
f1 f2
d1 ( f1 f2 ) f1 f1 f2
0,5
1
1
Để độ lớn của A2B2 không phụ thuộc d1 thì l – f1 – f2 = 0
Suy ra: l = f1 + f2 = 20cm; khi đó k =
f2 1
f1 3
1
1
---------------------Hết---------------------
15
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LẠNG SƠN
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LỚP 11 NĂM HỌC 2017 - 2018
HDC CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM THI MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THPT
(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang)
Chú ý:
- Những cách giải khác HDC mà đúng thì cho điểm theo thang điểm đã định.
- Điểm toàn bài để điểm lẻ đến 0,25.
- HS không viết công thức mà thay số cho kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa.
Câu
Nội dung
a) Ta có: F 20 x ( N ) m 20 10 2 (rad/s)
Điểm
2
0,5
2
40 2
v2
A x 2 4 2
4 2 (cm)
10 2
2
cos 0
Tại t = 0:
2
v0 0
0,5
1
(4 đ)
2
(4 đ)
0,5
Vậy PT dao động của vật là x 4 2 cos(10 2t ) (cm)
2
1
b) Động năng của vật Wđ = W’ – Wt = W’ - kx 2
2
1 2
13, 95 W' 2 ks
Theo đầu bài có:
12, 60 W' 4. 1 ks 2
2
W' 14, 4 (mJ )
1 2
ks
0,
45
(
mJ
)
2
1
Wđ3 = W’ – 9. ks 2 = 10,35(mJ)
2
0,5
a) A1B1 là ảnh thật cao gấp 3 lần AB nên L1 là thấu kính hội tụ
0,5
Khoảng cách vật - ảnh là d 1 + d1’ = 80 (cm) (1)
0,25
d1'
3 d1' 3d1 (2)
d1
0,25
Giải (1) và (2) được d1 = 20(cm), d 1’ = 60 (cm)
0,5
Độ phóng đại ảnh: k1
f1
d1d1'
15 (cm)
d1 d1'
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
16
b)
* Di chuyển vật đến vị trí ảnh cao bằng vật nên k1' 1
f1
d1 30(cm)
f1 d1
0,5
d1' 30(cm )
* Sơ đồ tạo ảnh:
d f
20 f 2
Ta có: d 2 l d 20 (cm) , d 2 ' 2 2
d2 f 2 20 f 2
Khoảng cách giữa vật và ảnh A2B2 qua quang hệ: L = d1 + l + d2’ = 100 (cm)
d 2' 20 (cm)
0,5
'
1
f 2 10 (cm)
0,5
a)
Vì ampe kế có điện trở không đáng kể nên (R1//RĐ) nt (R2//Rb)
0,25
Ta có: RĐ =
U D2
6()
PD
0,25
R R
R 1 RD
3() , R2b = 2 b 2()
R 1 RD
R 2 Rb
RN R1D R2b 5()
0,5
E
2,5( A)
RN r
0,5
R1Đ =
I I1D I 2 b
3
(5 đ)
0,5
U1D U1 U D I1D R1D 7,5 (V ) I1 I D 1, 25( A)
0,25
U 2b U 2 U b I 2b R2b 5(V ) I 2 0,83( A), Ib 1, 67 ( A)
0,25
Vì UĐ > Uđm nên đèn không sáng bình thường.
b) Đặt Rb = x (x > 0)
6x
6x
9(2 x)
Ta có: R2b
RN R1D R2 b 3
6 x
6 x
6 x
Giả sử chiều dòng điện I, I1, I2.
U
2(6 x)
I I1 D I 2 b N
RN 3(2 x)
2(6 x)
(6 x)
U AM U1 I .R12
I1
2 x
3(2 x)
4x
2x
U MB U 2 I .R2b
I2
(2 x)
3(2 x)
Dòng điện qua ampe kế có chiều từ M đến N nên IA = I1 – I2
0,5
(6 x)
2x
x 1, 2()
3(2 x) 3(2 x)
a) Biểu diễn đúng các véc tơ cảm ứng từ do I1, I2 gây ra tại M.
0,5
0,25
0,5
0,5
0,5
0,25
0,5
0,5
17
4
(4 đ)
Áp dụng nguyên lí chồng chất từ trường: BM B1 B2
BM B1 B2
I
4
Mà B1 2.107 1 2.107
1, 6.105 (T )
r1
0, 05
I
6
B2 2.10 7 2 2.10 7
1, 2.10 5 (T )
r2
0,1
0,5
0,5
Ta có: BM 2,8.10-5 (T)
0,5
b) Áp dụng nguyên lí chồng chất từ trường: BN B1 B2 0 B1 B2
0,25
N nằm trong khoảng giữa 2 dây dẫn.
0,5
Ta có: B1 B2
I1 I 2
r I
2 2 1, 5 r2 1,5r1 (1)
r1 r2
r1 I1
0,5
Mà r1 + r2 = 5 (cm) (2)
0,25
Từ (1) và (2) suy ra: r1 = 2 (cm), r2 = 3 (cm)
0,5
a) Áp dụng phương trình Claperon – Mendeleep:
+ Trạng thái (1): p1V1 RT1
0,25
+ Trạng thái (2): p2V2 RT2
0,25
p1V1
770 (K)
R
pV
T2 2 2 962, 7 (K)
R
T1
0,5
0,5
b) Quá trình biến đổi trạng thái từ (1) đến (2) trong hệ tọa độ (p, V) có dạng một
5 (3 đ) đoạn thẳng nên p = aV + b với a, b là hằng số
5
2.10 a.0, 008 b
Ta có hệ PT: 5
10 a.0, 02 b
25.106
a
25.106
0,8.106
3
p
V
6
3
3
b 0,8.10
3
pV RT
pV
1
25.106 2 0,8.106
T
(
V
V ) 0,16.106 25V 2 0,8V
R R
3
3
0,25
0,25
0,5
0,5
---------------------Hết---------------------
18
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LẠNG SƠN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LỚP 11 NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn thi: Hóa học (Chuyên)
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 05/4/2018
(Đề thi gồm 2 trang, 7 câu)
Câu 1. (2,5 điểm)
1. Xác định tên, viết cấu hình electron nguyên tử và xác định vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần
hoàn (số thứ tự, chu kì, nhóm). Biết electron cuối cùng trong cấu hình electron nguyên tử của X được
đặc trưng bởi 4 số lượng tử sau: n = 4; l = 0; m = 0; ms = +1/2.
2. Hãy tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử liti ( 73 Li )
Cho khối lượng proton và nơtron lần lượt là 1,00724 đvC; 1,00862đvC;
Hạt nhân Li có khối lượng = 7,01601 đvC. Biết 1đvC = 931,5 MeV/c2.
Câu 2. (3,5 điểm)
1. Nghiên cứu phản ứng: 2 NO O2 2 NO2 ở nhiệt độ T được một số kết quả sau đây:
Nồng độ đầu NO, M Nồng độ đầu O2, M
Tốc độ tiêu thụ đầu O2, M.phút-1
0,1
0,1
0,18
0,1
0,2
0,36
0,2
0,2
1,44
a) Từ các dữ kiện thực nghiệm, hãy rút ra biểu thức tính tốc độ của phản ứng.
b) Tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi:
- Nồng độ oxi tăng 4 lần.
- Nồng độ NO tăng 4 lần.
- Nồng độ NO giảm một nửa.
- Nồng độ oxi giảm một nửa còn nồng độ NO tăng 4 lần.
- Nồng độ NO giảm một nửa, còn nồng độ O2 tăng 4 lần.
2. Tính G o373 của phản ứng: CH4 (khí) + H2O (hơi) CO (khí) + 3H2 (khí) . Biết:
CH4 (khí) H2O (hơi) CO (khí) H2 (khí)
0
- 74,8 - 241,8 -110,5
0
H S , 298 (kJ/mol)
0
(J/mol.K)
S 298
186,2
188,7
197,6
130,684
a) Từ giá trị G0 tìm được có thể kết luận gì về khả năng tự diễn biến của phản ứng ở 373K?
b) Tại nhiệt độ nào thì phản ứng đã cho tự xảy ra ở điều kiện chuẩn?
(Coi H0, S0 không phụ thuộc T)
Câu 3. (3,0 điểm)
1. Tính pH của dung dịch X gồm hỗn hợp HNO3 0,001M và H3PO4 0,001M.
Cho biết H3PO4 có Ka1= 10-2,15;
Ka2 = 10-7,21;
Ka3 = 10- 12,32;
Kw = 10-14.
2. Hoạt chất trong nhiều loại thuốc tẩy màu tóc là hiđro peoxit (H2O2). Hàm lượng H2O2 trong thuốc tẩy
màu tóc được xác định theo phương trình: H2O2 + KMnO4 + H2SO4 O2 + K2SO4 + MnSO4 + H2O.
Để tác dụng hết với lượng H2O2 có trong 25 gam một loại thuốc tẩy màu tóc cần vừa đủ 80 ml dung
dịch KMnO4 0,1M. Tính nồng độ % của H2O2 trong loại thuốc nói trên.
Câu 4. (3,0 điểm) X là một nguyên tố hóa học có nhiều dạng thù hình. Độ âm điện của X nhỏ hơn của
oxi. X còn có vai trò rất quan trọng trong sinh hóa. Trong công nghiệp, 1 dạng thù hình của X được
sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở 1200oC trong lò điện.
a) Xác định nguyên tố X và viết phương trình hóa học xảy ra.
b) X có thể tạo được với hiđro nhiều hợp chất cộng hóa trị có công thức chung XaHb. Dãy hợp chất
này tương tự dãy đồng đẳng ankan. Viết công thức cấu tạo của bốn chất đồng đẳng đầu tiên.
c) Nguyên tố X tạo được những axit chứa oxi (oxo axit) có công thức chung H3XOn với n = 2, 3, 4.
Viết công thức cấu tạo của 3 axit. Xác định số oxi hóa của X trong các hợp chất này.
Câu 5. (3,0 điểm)
1. Hãy so sánh nhiệt độ sôi của các chất sau đây và giải thích ngắn gọn
19
2. Có ba hợp chất A, B và C:
HO
C
HO
O
C
C
CH3
CH3
O
A
CH3
OH O
C
B
a) Hãy so sánh tính axit của A và B.
b) Hãy so sánh nhiệt độ sôi và độ tan trong dung môi không phân cực của B và C.
Câu 6. (3,0 điểm)
Hai hợp chất hữu cơ đa chức A và B đều có công thức phân tử C5H6O4 và là đồng phân lập thể của
nhau. Cả A, B đều không có tính quang hoạt, A có nhiệt độ sôi thấp hơn B. A, B đều tác dụng với
NaHCO3 giải phóng khí CO2. Khi hiđro hóa A hay B bằng H2 với xúc tác Ni được hỗn hợp X, gồm các
chất có công thức C5 H8O4. Có thể tách X thành hai dạng đối quang của nhau.
a) Lập luận xác định cấu tạo của A và B.
b) Viết công thức Fisher của hai dạng đối quang của X, xác định cấu hình tuyệt đối R,S.
Câu 7. (2,0 điểm)
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
OH
H 3C
H 3C
C
CH2 /H2SO4
CrO3
H2, Ni, p
A
H3C
B
C
OH
0
+
t , H
-H2O
D
1. CH3MgBr
2. H2O
1. O3
2. H2O/Zn
E
a) Xác định công thức các chất A, B, C, D, E.
b) Cho biết cơ chế phản ứng từ phenol tạo ra chất A.
Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn
Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố: K = 19; Ca = 20; Cr = 24; Fe = 26; Cu = 29; Zn = 30
Nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; O = 16; F = 19; Mn = 55; K = 39.
---------------------Hết---------------------
Họ và tên thí sinh: ……………………………………………………Số báo danh: …………...........
Chữ kí giám thị số 1:………………..............................Chữ kí giám thị số 2:…......................……….
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LẠNG SƠN
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LỚP 11 NĂM HỌC 2017 - 2018
20
Môn thi: Hóa học (Chuyên)
(Hướng dẫn chấm gồm 6 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM
CHÍNH THỨC
Chú ý: Những cách giải khác HDC mà đúng thì cho điểm theo thang điểm đã định.
Câu 1. (2,5 điểm)
1. Xác định tên, viết cấu hình electron nguyên tử và xác định vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần
hoàn (số thứ tự, chu kì, nhóm). Biết electron cuối cùng trong cấu hình electron nguyên tử của X được
đặc trưng bởi 4 số lượng tử sau: n = 4; l = 0; m = 0; ms = +1/2.
2. Hãy tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử liti ( 73 Li )
Cho khối lượng proton và nơtron lần lượt là 1,00724 đvC; 1,00862đvC;
Hạt nhân Li có khối lượng = 7,01601 đvC. Biết 1đvC = 931,5 MeV/c2.
Câu 1
Nội dung
Điểm
1) X là
* Kali
1s22s22p63s23p64s1
0,5 x 3
STT 19, chu kì 4, nhóm IA
1.
= 1,5
(1,5
* Crom
điểm) 1s22s22p63s23p63d54s1
STT 24, chu kì 4, nhóm VIB
* Đồng
1s22s22p63s23p63d104s1
STT 29, chu kì 4, nhóm IB
2)
2.
Khối lượng của 3p + 4n = 1,00724 x3 +1,00862 x4 = 7,0562 đvC
0,5 x 2
(1,0
= 1,0
Độ hụt khối lượng m = 7,0562 - 7,01601 = 0,04019 đvC
điểm)
2
E = mc = 0,04019 x 931,5 = 37,436985 MeV
Năng lượng liên kết riêng trung bình = 37,436985: 7 = 5,34814 MeV/ nucleon
Câu 2. (3,5 điểm)
1. Nghiên cứu phản ứng: 2 NO O2 2 NO2 ở nhiệt độ T được một số kết quả sau đây:
Nồng độ đầu NO, M Nồng độ đầu O2, M
Tốc độ tiêu thụ đầu O2, M.phút-1
0,1
0,1
0,18
0,1
0,2
0,36
0,2
0,2
1,44
a) Từ các dữ kiện thực nghiệm, hãy rút ra biểu thức tính tốc độ của phản ứng
b) Tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi:
- Nồng độ oxi tăng 4 lần.
- Nồng độ NO tăng 4 lần.
- Nồng độ NO giảm một nửa.
- Nồng độ oxi giảm một nửa còn nồng độ NO tăng 4 lần.
- Nồng độ NO giảm một nửa, còn nồng độ O2 tăng 4 lần.
2. Tính G o373 của phản ứng: CH4 (khí) + H2O (hơi) CO (khí) + 3H2 (khí) . Biết:
CH4 (khí) H2O (hơi) CO (khí) H2 (khí)
0
- 74,8 - 241,8 -110,5
0
H S , 298 (kJ/mol)
0
(J/mol.K)
S 298
186,2
188,7
197,6
130,684
a) Từ giá trị G0 tìm được có thể kết luận gì về khả năng tự diễn biến của phản ứng ở 373K?
b) Tại nhiệt độ nào thì phản ứng đã cho tự xảy ra ở điều kiện chuẩn?
(Coi H0, S0 không phụ thuộc T)
21
Câu 2
Nội dung
Điểm
a) Từ các dữ kiện thực nghiệm rút ra biểu thức tính tốc độ của phản ứng 0,25
V = k. C 2NO . C O 2
1.
(1,5
điểm)
Khi:
- Nồng độ oxi tăng 4 lần: v tăng 4 lần
- Nồng độ NO tăng 4 lần: v tăng 16 lần
- Nồng độ NO giảm một nửa: Giảm 4 lần
- Nồng độ oxi giảm một nửa còn nồng độ NO tăng 4 lần: Tăng 8 lần
- Nồng độ NO giảm một nửa, còn nồng độ O2 tăng 4 lần: Không đổi
0,25x5
=1,25
0
a) H pu
= 3.0 + 1(-110,5) -(-74,8) -(-241,8) = 206,1 (kJ)
S 0pu = 3.(130,684) + 197,6 - 188,7 - 186,2 = 214,752 (J/K)
2.
(2,0
điểm)
Do H0, S0 không phụ thuộc vào T nên:
G o373 = H0 - T. S0 = 206,1 - 373.214,752.10-3 =125,9975 (kJ) > 0
ở T = 373K Phản ứng không thể tự diễn biến.
b) Để phản ứng tự diễn biến ở nhiệt độ T thì: GT0 < 0 H0 - T. S0 < 0
0
T >
3
206,1.10
H
=
= 959,71 K (686,7 oC)
0
214,752
S
1,0
1,0
Câu 3. (3,0 điểm)
1. Tính pH của dung dịch X gồm hỗn hợp HNO3 0,001M và H3PO4 0,001M.
Cho biết H3PO4 có Ka1= 10-2,15;
Ka2 = 10-7,21;
Ka3 = 10- 12,32;
Kw = 10-14.
2. Hoạt chất trong nhiều loại thuốc tẩy màu tóc là hiđro peoxit (H2O2). Hàm lượng H2O2 trong thuốc tẩy
màu tóc được xác định theo phương trình.
H2O2 + KMnO4 + H2SO4 O2 + K2SO4 + MnSO4 + H2O.
Để tác dụng hết với lượng H2O2 có trong 25 gam một loại thuốc tẩy màu tóc cần vừa đủ 80 ml dung
dịch KMnO4 0,1M. Tính nồng độ % của H2O2 trong loại thuốc nói trên.
Câu 3
Nội dung
Điểm
Tính pH của dung dịch X
1.
(1,5
điểm)
2.(1,5 đ)
HNO3 H+ + NO3-
0,001M 0,001M
H3PO4 H+ + H2PO4- (1) Ka1= 10-2,15
H2PO4- H++ HPO42- (2) Ka2 = 10 -7,21
HPO42- H+ + PO43- (3) Ka3 = 10- 12,32
H2O H+ + OH- (4) Kw = 10 -14
Do Ka1 >> Ka2 >> Ka3 và Kw nên cân bằng (1) là chủ yếu
H3PO4 H+ + H2PO4- (1) Ka1= 10-2,15
Co : 0,001M 0,001M
[ ] : 0,001-x 0,001 + x x
x(0, 001+ x)
Theo ĐLTDKL ta có :
= 10-2,15
0, 001- x
x = 7,975.10-4 [H+] = 0,001 + 7,975.10 -4 = 1,7975.10-3 M
Vậy pH của dung dịch X = 2,745
5H2O2 +2 KMnO4 + 3H2SO4 5O2 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
0,5
0,5
0,5
0,5
22
0,5
Số mol KMnO4 = 0,08. 0,1 = 0,008 mol.
áp dùng bảo toàn e ta có: Số mol H2O2 . 2 = số mol KMnO4 . 5
Số mol H2O2 = 0,02
C% H2O2 = [(0,02 .34).100] : 25 = 2,72 %
0,5
Câu 4. (3,0 điểm)
X là một nguyên tố hóa học có nhiều dạng thù hình. Độ âm điện của X nhỏ hơn của oxi. X còn có vai
trò rất quan trọng trong sinh hóa. Trong công nghiệp, 1 dạng thù hình của X được sản xuất bằng cách
nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở 1200oC trong lò điện.
a) Xác định nguyên tố X và viết phương trình hóa học xảy ra.
b) X có thể tạo được với hiđro nhiều hợp chất cộng hóa trị có công thức chung XaHb. Dãy hợp chất
này tương tự dãy đồng đẳng ankan. Viết công thức cấu tạo của bốn chất đồng đẳng đầu tiên.
c) Nguyên tố X tạo được những axit chứa oxi (oxo axit) có công thức chung H3XOn với n = 2, 3, 4.
Viết công thức cấu tạo của 3 axit. Xác định số oxi hóa của X trong các hợp chất này.
Câu 4
Nội Dung
Điểm
a) Nguyên tố photpho
0,5
1200o C
a.(0,5 đ) Ca (PO ) + 3SiO + 5C
3CaSiO3 + 5CO + 2P
3
4 2
2
b)
H
H
H
H
H
0,25 x 4
H
P
P
P
H
H
P
H
b.(1,0 đ)
= 1,0
P
P
P
P
H
P
P
H
H
H
(1)
H
H
(2)
(3)
H
H
H
(4)
0,5 x 3
c)
c.(1,5 đ)
+1
+3
+5
Câu 5. (3,0 điểm)
1. Hãy so sánh nhiệt độ sôi của các chất sau đây và giải thích ngắn gọn
2. Có ba hợp chất A, B và C:
HO
C
HO
CH3
O
A
C
C
CH3
O
B
CH3
OH O
C
a) Hãy so sánh tính axit của A và B.
b) Hãy so sánh nhiệt độ sôi và độ tan trong dung môi không phân cực của B và C.
23
Câu 5
Nội dung
1. Nhiệt độ sôi của các chất tăng dần theo thứ tự sau: (I) < (IV) < (II) < (III)
Điểm
0,5
1.
(1,5
điểm)
2.
(1,5
điểm)
- Chất II và III có liên kết hiđro, nhưng liên kết hiđro của nhóm O-H mạnh hơn
liên kết hiđro trong nhóm N-H
- Chất I và IV không có liên kết hiđro, chất IV có khối lượng phân tử lớn hơn.
0,5
0,5
2.
a) Tính axit của (A) > (B).
Tính axit được đánh gía bởi sự dễ dàng phân li proton của nhóm OH. Khả năng
này thuận lợi khi có các hiệu ứng kéo electron (-I hoặc –C) nằm kề nhóm OH. Ở 0,5
A vừa có hiệu ứng liên hợp (-C) và hiệu ứng cảm ứng (-I); ở B chỉ có hiệu ứng (I).
b) So sánh điểm sôi và độ tan
Liên kết hiđro làm tăng điểm sôi. Chất C có liên kết hiđro nội phân tử, B có liên
kết hiđro liên phân tử nên:
0,5x2=
* Nhiệt độ sôi: (C) < (B).
1,0
* Độ tan trong dung môi không phân cực: (C) > (B).
Câu 6. (3,0 điểm)
Hai hợp chất hữu cơ đa chức A và B đều có công thức phân tử C5H6O4 và là đồng phân lập thể của
nhau. Cả A, B đều không có tính quang hoạt, A có nhiệt độ sôi thấp hơn B. A, B đều tác dụng với
NaHCO3 giải phóng khí CO2. Khi hiđro hóa A hay B bằng H2 với xúc tác Ni được hỗn hợp X, gồm các
chất có công thức C5 H8O4. Có thể tách X thành hai dạng đối quang của nhau.
a) Lập luận xác định cấu tạo của A và B.
b) Viết công thức Fisher của hai dạng đối quang của X, xác định cấu hình tuyệt đối R,S.
Câu 6
Nội dung
Điểm
Câu 6
a) A, B là hợp chất hữu cơ đa chức và đồng phân lập thể của nhau đều tác dụng
(3,0
0,5
với NaHCO3 giải phóng CO2, vậy A, B là axit hai lần axit. Khi hidro hóa cho ra
điểm)
hỗn hợp X có 2 dạng đối quang của nhau.
Vì nhiệt độ sôi của A thấp hơn B (do tạo liên kết hiđro nội phân tử) nên A phải có 0,5
cấu hình cis.
HOOC
COOH
HOOC
H
0,5x2=
1,0
H3C
H
H3C
COOH
B
A
24
b)
0,5x2=
1,0
R
S
Câu 7. (2,0 điểm)
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
OH
H 3C
C
H 3C
CH2 /H2SO4
A
H3C
1. CH3MgBr
2. H2O
CrO3
H2, Ni, p
B
C
OH
t0, H+
-H2O
D
1. O3
2. H2O/Zn
E
a) Xác định công thức các chất A, B, C, D, E.
b) Cho biết cơ chế phản ứng từ phenol tạo ra chất A.
Câu 7
Nội dung
a. Công thức các chất A, B, C, D, E
HO
H3C
OH
C
CH2
H3C
Điểm
OH
H2, Ni, p
O
CrO3
+
H
a.
(1,25
điểm)
(A)
(B)
0,25x5
=1,25
(C)
CH3
OH
H3C
1. CH3MgBr
2. H2 O
O
1. O3
2. H2O/Zn
t, H+
O
-H2O
(E)
(D)
25