Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

DA HSG ha nam 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (610.42 KB, 7 trang )

[ĐỀ THI HSG HÀ NAM 2017]
Câu 1: (3,5 điểm)
1. Bằng kiến thức hoá học em hãy giải thích và viết phương trình xảy ra trong các
trường hợp sau:
a. Nói về việc ăn cơm, các cụ xưa có câu: “Nhai kĩ no lâu”.
b. Đất đèn được dùng để dấm trái cây.
c. Khi lên men rượu thì cần ủ kín còn lên men giấm lại để thoáng.
d. Ấm đun nước lâu ngày thường có một lớp cặn vôi dưới đáy. Để loại bỏ cặn có thể
dùng giấm pha vào nước trong ấm ngâm vài tiếng rồi xúc sạch.
Hướng dẫn
a. Nhai kĩ khiến cho dễ phân hủy các chất tinh bột thành glucozo, dễ hấp thụ tại ruột
non, khi thức ăn được vận chuyển xuống dạ dày thì dạ dày lại tiết ra một
chất enzim nữa, tạo cho ta một cảm giác đói, muốn ăn. Ăn lâu thì dạ dày không tiết
chất enzim này nữa, khiến cho ta có cảm giác no lâu.

Pt:

men
enzim

(C6H10O5)n + nH2O  nC6H12O6

b. Đất đèn trong môi trường ẩm sinh ra khí axetilen, khí này bị hidro hoá chậm tạo
thành khí etilen CH2=CH2. Khí này kích thích quá trình chín nhanh ở hoa quả.

Pt:

CaC2 + H2O → Ca(OH)2 + CH≡CH (axetilen)
CH≡CH + H2 → CH2=CH2 (etilen)



[ĐỀ THI HSG HÀ NAM 2017]
c. Lên men rượu:
pt:

men
enzim

(C6H10O5)n + nH2O  nC6H12O6
men röôïu

 2C2H5OH + 2CO2↑
C6H12O6 

Lên men rượu cần ủ kín, nếu ủ không kín, không khí vào sẽ oxi hoá chậm rượu thành
anđêhit và axit axetic (giấm ăn)
C2H5OH + ½ O2 → CH3CHO + H2O
C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O
Lên men giấm cần để thoáng để oxi trong không khí có thể dễ dàng oxi hoá rượu
C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O
d. Ấm đun nước lâu ngày có lớp cặn vôi CaCO3, MgCO3 vì khi đun nước: các muối
axit trong nước là Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2 dễ nhiệt phân thành kết tủa.

to

Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2↑ + H2O
to

Mg(HCO3)2  MgCO3 + CO2↑ + H2O
2. Xác định các chất A, B, C, D, E, F và hoàn thành phương trình trong dãy chuyển
hoá sau:

 NaOH
(1)

 HCl
(2)

V O ,t o

2 5
A 
 B  C  D 
E  F  BaSO4

(3)

(4)

(5)

(6)

Hướng dẫn
 D : SO2
Mắt xích (4) dễ khai thác nhất vì xúc tác của nó rất đặc biệt  
 E : SO3  F : H2 SO4
 NaOH
(1)

 HCl
(2)


 H SO

2
4 ñ,n
FeSO4 
 Fe(OH)2  FeCl2 
SO2

Pt:

(3)

FeSO4 + 2NaOH → Na2SO4 + Fe(OH)2↓
Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O
6FeCl2 + 6H2SO4 → 4FeCl3 + Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O
V O ,t o

2 5
SO2 + ½ O2 
SO3

SO3 + H2O → H2SO4


[ĐỀ THI HSG HÀ NAM 2017]
H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4↓ + 2H2O
Câu 2: (3,5 điểm)
1. Muối X đốt cháy cho ngọn lửa màu vàng. Đun nóng MnO2 với hỗn hợp muối X và
H2SO4 đậm đặc tạo ra khí Y có màu vàng lục. Khí Y có thể tác dụng với dung dịch

NaOH hoặc dung dịch Ca(OH)2 để tạo ra 2 chất tẩy trắng A, B.
a. Xác định X, Y và viết phương trình hoá học xảy ra.
b. A, B có khả năng tẩy trắng nhờ tác dụng của CO2 khí quyển. Viết phương trình hoá
học để giải thích.
c. Viết phương trình điều chế khí Y từ thuốc tím (dung dịch Kalipemanganat).
Hướng dẫn
a.
Muối X đốt cháy cho ngọn lửa màu vàng → X có Na
Đun nóng (MnO2, X, H2SO4 đặc) có khí Y vàng lục → Y: Cl2
Suy ra: X là NaCl
Pt:
NaCl + H2SO4đặc → Na2SO4 + HCl↑
MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O
b.
CO2 tẩy trắng nhờ phản ứng tạo ra HClO có tính tảy màu.
CO2 + NaClO + H2O → NaHCO3 + HClO
CO2 + CaOCl2 + H2O → Ca(HCO3)2 + HClO
c.
pt:
2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + MnCl2 + 5Cl2↑ + 8H2O
2. Có 2 dung dịch gồm dung dịch A chứa 0,1 mol Na2CO3 và 0,15 mol NaHCO3, dung
dịch B chứa 0,25 mol HCl. Người ta tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: đổ từ từ dung dịch B vào dung dịch A cho đến hết.
Thí nghiệm 2: đổ rất từ từ dung dịch A vào dung dịch B cho đến hết.
Thí nghiệm 3: trộn nhanh hai dung dịch A và B với nhau.
Tính thể tích khí bay ra (đktc) trong ba thí nghiệm trên.
Hướng dẫn
Thí nghiệm 1: HCl tác dụng với Na2CO3 trước.

Pt:
HCl + Na2CO3 → NaCl + NaHCO3
0,1 ←0,1→
0,1
HCl + NaHCO3 → NaCl + CO2 + H2O
0,15→ 0,15
0,15
Dư:
0,1
→ V1 = 3,36 (l)
Thí nghiệm 2: tỉ lệ mol pứ của 2 muối đúng bằng tỉ lệ mol ban đầu của chúng


Na2 CO3 : 0,1
Na2 CO3 : x

Na
CO
:
NaHCO

Phaû
n
öù
n
g


2
3

3
NaHCO3 : 0,15
NaHCO3 :1,5x


1 : 1,5

Pt:

Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O
x→
2x
NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
1,5x→ 1,5x


[ĐỀ THI HSG HÀ NAM 2017]
1
5
 nCO2 
 V2  4(l)
14
28
Thí nghiệm 3: HCl có thể phản ứng với Na2CO3 trước hoặc NaHCO3 trước.
TH1: Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O
0,1→
0,2
0,1
NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
0,05 ←0,05→

0,05
→ nCO2 = 0,15 → V3.1 = 3,36
TH2: NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
0,15→ 0,15
0,15
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O
0,05
←0,1→
0,05
→ nCO2 = 0,2 → V3.2 = 4,48
Suy ra: 3,36 < V3 < 4,48
Câu 3: (3,0 điểm)
1. Từ đá vôi, than đá, các chất vô cơ và các điều kiện cần thiết hãy viết phương trình
hoá học (ghi rõ điều kiện) điều chế benzen, cao su Buna.
Hướng dẫn
Than đá: C ; đá vôi: CaCO3

→ 3,5x = 0,25  x 

Pt:

to

CaCO3 + 4C  CaC2 + 3CO↑
CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + CH≡CH
tam hôïp

CH≡CH  C6H6 (benzen)
nhò hôïp
t,xt,p


 CH≡C-CH=CH2
CH≡CH 
 Pd

CH≡C-CH=CH2 + H2 
 CH2=CH-CH=CH2
o

t
truøng hôïp
 -(CH2-CH=CH-CH2)nnCH2=CH-CH=CH2 
t,xt,p

(cao su Buna)

2. Hỗn hợp X gồm NaCl, NaHCO3, Na2CO3 trong đó có một muối ngậm nước. Cho
61,3 gam X phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch HCl 4,5M thu được V lít khí CO2
(đktc) và dung dịch A. Cho A vào 100 ml dung dịch AgNO3 6,5M thì thu được kết tủa
lớn nhất. Nếu cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thì thu được dung dịch Y, cho
tiếp dung dịch Ba(NO3)2 dư vào Y thì thu được 68,95 gam kết tủa. Tính V và tìm công
thức của muối ngậm nước.
Hướng dẫn

 CO2 : V

 HCl
 NaCl : x
 



 AgNO3

 0,45
 max(AgCl)
ddA 
X NaHCO3 : y

0,65

  NaOH
 Ba(NO3 )2
 Na2 CO3 .nH 2 O : z  
 ddY 
 BaCO3 : 0,35



61,3(g)
 nNaCl  nHCl  nAgCl
AgNO3
BTNT.Cl

  AgCl max  
 x  0,2 (1)
0,65
 nNaCl  0,65  0,45  0,2


[ THI HSG H NAM 2017]


NaHCO3 : y HCl
BTNT.Na
NaCl
y 2z 0,45 (2)

0,45
Na
CO
:
z

2 3
0,45
y z 0,35 (3)
BaCO3
BTNT.C
NaHCO3 : y NaOH

Na2 CO3

CO 2 V 7,84(l)
dử
0,35

NaCO3 : z
yz
0,35

NaCl : 0,2

(1)
x 0,2



Tửứ (2) y 0,25 NaHCO3 : 0,25 n 10 Na 2 CO 3 .10H 2 O
(3) z 0,1



Na2 CO3 .nH 2 O
61,3(gam)

Cõu 4: (3,0 im)
1. Hn hp X gm C2H2 v H2 ly cựng s mol. Ly mt lng hn hp X cho qua
cht xỳc tỏc nung nogns, thu c hn hp Y gm C2H4, C2H6, C2H2 v H2. Sc Y vo
dung dch Brom (d) thỡ khi lng bỡnh brom tng 10,8 gam v thoỏt ra 4,48 lớt hn
hp khớ (ktc) cú t khi so vi H2 l 8. Tớnh th tớch O2 (ktc) cn t chỏy hon
ton hn hp Y.
Hng dn
C H : x Ni
C2 H 4 ,C2 H 2 Br2 m bỡnh taờng :10,8(g)
X 2 2


Y


dử
to

H 2 : x
C2 H 6 ,H 2
: 3,2(g)

26x 2x 14
BTKL mY m bỡnh Br2 taờng m thoaựt ra
BTKL



mX mY 14
x 0,5
mY 10,8 3,2 14
t chỏy X v t chỏy Y thỡ cn lng oxi l nh nhau, nờn ta cú:
BTNT.C
C2 H 2 : 0,5

CO2 :1 BTNT.O 2.nO2 2.nCO2 nH 2 O
X
O2

H
:
0,5
2
nO2 1,5 V 33,6(l)



H 2 O :1

2. Cho mt lung khớ CO i qua ng ng 0,01 mol FeO v 0,03 mol Fe2O3 (hn hp
A) t núng. Sau khi kt thỳc thớ nghim thu c 4,784 gam cht rn B gm 4 cht.
Ho tan cht rn B bng dung dch HCl d thy thoỏt ra 0,6272 lớt H2 (ktc). Tớnh s
mol oxit st t trong hn hp B. Bit rng trong B s mol oxit st t bng 1/3 tng s
mol st (II) oxit v st (III) oxit.
Hng dn
FeO : x

FeO : 0,01
Fe2 O3 : y HCl
CO
A

B
H 2 : 0,028
to
Fe
O
:
z
Fe2 O3 : 0,03
4,784(g) 3 4
Fe

Pt:
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
nH2 = nFe = 0,028
mA mCO mB mCO 2
BTKL



a 0,046
5,52 28a 4,784 44a
Pt:
CO + O(Oxit) CO2


[ THI HSG H NAM 2017]
Nhn xột: nCO = nO(Oxit) nO(Oxit) mt i = 0,046
nO(A) nO maỏt ủi nO(B)

BTNT.O
nO 0,01 3.0,03 0,046 x 3y 4z 0,054
(B)

0,054

72x 160y 232z 56.0,028 4,784
x 0,012

1


Suy ra z (x y)

y 0,006 Fe3O 4(B) : 0,006
3

z 0,006


x 3y 4z 0,054
Cõu 5: (3,5 im)
Cho a gam hn hp X gm mt axit no n chc A v mt este B, B to ra bi mt
axit no n chc A1 v mt ru no n chc C (A1 l ng ng k tip ca A). Cho
a gam hn hp X tỏc dng vi lng va NaHCO3, thu c 1,92 gam mui. Nu
cho a gam hn hp X tỏc dng vi mt lng va NaOH un núng thu c 4,38
gam hn hp 2 mui ca 2 axit A, A1 v 1,38 gam ru C, t khi hi ca C so vi
hidro l 23. t chỏy hon ton 4,38 gam hn hp 2 mui ca A, A1 bng mt lng
oxi d thỡ thu c Na2CO3, hi nc v 2,128 lớt CO2 (ktc). Gi thit phn ng xy
ra hon ton.
1. Tỡm cụng thc phõn t, cụng thc cu to ca A, A1, B, C.
2. Tớnh a.
Hng dn
NaHCO3

Muoỏi RCOONa

1,92(g)



RCOOH : x
O2
RCOONa
X


CO 2 Na2 CO3
Muoỏi
R1COOR 2 : y NaOH

R1COONa

0,095

vửứa ủuỷ
a(gam)
4,38(g)


C H OH : 0,03

2 5

R1COONa : 4,38 1,92
H

2,46(g)
R1COOC2 H 5
CH 3COONa R
C2 H 5
nR COONa nC H OH 0,03
0,03(mol)
2 5
1


H
CO2
C H COOH : 0,02
R


C2 H 5COONa X 2 5
a 4,12(g)
0,095
CH
COOC
H
:
0,03

C2 H 5
2 5
3
0,02

Cõu 6: (3,5 im)
Hn hp X gm (Al v oxit FexOy). Nung m gam X trong iu kin khụng cú khụng
o

t
khớ, khi ú xy ra phn ng: Al + FexOy
Al2O3 + Fe. Sau phn ng thu c

hn hp cht rn Y. Chia Y thnh hai phn (phn 1 v phn 2):
Phn 1: cho tỏc dng vi dung dch NaOH d, sau phn ng thu c 3,36 lớt khớ v
25,2 gam cht rn.
Phn 2: cho tỏc dng vi H2SO4 c núng d, sau phn ng thu c 55,44 lớt SO2 v
dung dch Z cú cha 526,5 gam mui sunfat. Bit cỏc phn ng xy ra hon ton, cỏc
khớ o ktc.



[ THI HSG H NAM 2017]
1. Vit phng trỡnh cỏc phn ng xy ra.
2. Tỡm m v cụng thc phõn t ca oxit FexOy.
Hng dn
NaOH H 2 : 0,15


dử
Al : x

Raộn (Fe):0,45


Al Fe2 O n Y Al 2 O3 : y
SO2 : 2,475
H SO


2
4

ddZ[Al 2 (SO 4 )3 ; Fe 2 (SO 4 )3 ]
Fe : z
ủaởc,noựng
526,5(g)


Pt:
Al + NaOH + H2O NaAlO2 + 1,5H2

2Al + 6H2SO4,n Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
2Fe + 6H2SO4,n Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Al : x
H2 nAl 0,1 x 0,1


Giaỷ sửỷ mol P1 Al 2 O3 : y 0,15

nFe 0,45 z 0,45
Fe : z
SO2 (0,1.1,5 0,45.1,5)k 2,475

Al : 0,1k

2,475
k 3


P2 Al2 O3 : yk

Z Al2 (SO 4 )3 : (0,05 y)k 342(0,05 y)k 400.0,225k 526,5
Fe
:
0,45k

Fe (SO ) : 0,225k
4 3
2

to

2nAl

3Fe
O

nAl 2 O3 6Fe

2 n

0,45
0,2
y 0,2

8
0,2.6 n.0,45 n Fe3O 4
3




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×