SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỪA THIÊN HUẾ
KỲ THI TUYỂN SINH THPT CHUYÊN QUỐC HỌC
Khoá ngày: 24/06/2010
MÔN : HÓA HỌC
Thời gian làm bài : 120 phút
I. HƯỚNG DẪN CHUNG
* Đối với phương trình hóa học nếu thiếu điều kiện hoặc thiếu cân bằng thì được nửa số
điểm, viết công thức sai không tính điểm.
* Thí sinh làm cách khác đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ số điểm.
* Nếu có thay đổi thang điểm chấm phải đảm bảo không sai lệch với hướng dẫn chấm va
được thống nhất thực hiện trong tổ chấm thi.
* Đối với Bài II: Nếu thí sinh viết, cân bằng va điều kiện đúng của 2/3 phương trình cho 1/2
số điểm; Nếu đúng 1/3 phương trình không cho điểm.
II. HƯỚNG DẪN CHẤM
Đáp án và thang điểm
Bài I: (2 điểm)
1. 1 điểm
2. 1 điểm
1
X1: KCl; X2: O2; X3: H2; X4: KOH; X5: Cl2; X6: HCl; X7: HClO
2KClO3
2KCl + 3O2
.
2KCl + 2H2O
H2 + 2KOH + Cl2
2KOH + Cl2
KCl + KClO + H2O
Cl2 + H2O
HCl + HClO.
2 - Ống 1: MgCl2; 2: BaCl2; 3: H2SO4; 4: Na2CO3; 5: KHSO4; 6: Ca(OH)2
- Dung dịch ở ống 2 cho kết tủa với dung dịch ở ống 3 va 4.
.
BaCl2 + H2SO4
BaSO4 + 2HCl
BaCl2 + Na2CO3
BaCO3 + 2NaCl
- Dung dịch ở ống 6 cho kết tủa với dung dịch ở ống 1 va 4.
Ca(OH)2 + MgCl2
Mg(OH)2 + CaCl2
Ca(OH)2 + Na2CO3
CaCO3 + 2NaOH
- Dung dịch ở ống 4 cho khí bay lên khi tác dụng với dung dịch ở ống 3 va 5.
Na2CO3 + H2SO4
Na2SO4 + CO2 + H2O
Na2CO3 + 2KHSO4
Na2SO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
Bài II: (1,75 điểm)
A tác dụng với dung dịch iot xuất hiện mau xanh. Vậy A: tinh bột (C6H10O5)n
B: C6H12O6; C: C2H5OH; D: CH3COOH.
E: CO2; F: Na2CO3; G: NaCl; H: NaOH
(1). (C6H10O5)n + nH2O
nC6H12O6
(2). C6H12O6
2C2H5OH + 2CO2
(3). C2H5OH + O2
CH3COOH + H2O.
(4). 6nCO2 + 5nH2O
(C6H10O5)n+ 6nO2
(5). CO2 + 2NaOH
Na2CO3 + H2O
(6). Na2CO3 + 2HCl
2NaCl + CO2+ H2O
(7). 2NaCl + 2H2O
H2 + 2NaOH + Cl2
(8). CH3COOH + NaOH
CH3COONa + H2O
Bài III: (2 điểm)
+ Đặt X la CxHyOz , ta có:
CxHyOz + (x + y/4 -z/2) O2
xCO2 + y/2 H2O
(1)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,50đ
0,50đ
0,50đ
CO2 + Ca(OH)2
CaCO3 + H2O
CaCO3 + CO2 +H2O
Ca(HCO3)2
Ca(HCO3)2
CaCO3 + CO2 + H2O
(2)
(3)
(4)
28
11
+2
= 0,5mol
100
100
= 35,5 ⇒ mH 2 O = 35,5 − (0,5 x 44) = 13,5 gam ⇒ nH 2 O = 0,75mol
Ta có: nCO =
2
mH 2 O + mCO2
⇒ mO2 = 35,5 − 11,5 = 24 gam ⇒ nO2 = 0,75mol
Ta có: nC : nH : nO = 0,5: (0,75x2): 0,25 = 2: 6: 1. Vậy CT nguyên: (C2H6O)n
Ma MX < 78 ⇔ 46n < 78 ⇒ n < 1,7. Vậy: n = 1 ⇒ CTPT X: C2H6O
CTCT X: CH3CH2OH ;
CH3OCH3.
Bài IV: (2,25 điểm)
1. 1 điểm
2. 1,25 điểm
1 Đặt CTTQ A: CxHy va B: Cx'Hy'
CxHy + (x+y/4) O2
xCO2 + y/2H2O
(1)
.
Cx'Hy' + (x'+y'/4) O2
x'CO2 + y'/2H2O (2)
Ta có: VA=VB = 1/2 = 0,5 lít
Từ (1,2): x + x' = 1,5/0,5 = 3 ⇒ x = 1 ; x' = 2
Do x = 1 ⇒ y = 4. Vậy CTPT A: CH4
Từ (1,2): y + y' = 1,5.2 /0,5 = 6 ⇒ y' = 2. Vậy CTPT B: C2H2
2 Theo giả thiết: nCu ( NO ) = n AgNO = 0,5.0,4 = 0,2mol
. Chất rắn A tác dụng được với HCl có khí H 2 bay ra, chứng tỏ có R dư, 2 muối
Cu(NO3)2 va AgNO3 đã phản ứng hết. Vậy A gồm 3 kim loại, dung dịch Y:
R(NO3)n
2R + nCu(NO3)2
2R(NO3)n + nCu
(1)
R + nAgNO3
R(NO3)n + nAg
(2)
Sau phản ứng, khối lượng tăng so với khối lượng R ban đầu la 27,2 gam.
Ta có: 0,2 x64 + 0,2 x108 − (
3
0,50đ
0,25đ
0,25đ
0,50đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,4 + 0,2
) M R = 27,2 ⇔ M R = 12n
n
Chọn: n = 2, MR = 24 (Mg: magie)
Từ (1,2) ⇒ nMg ( NO ) = 0,3mol
Bài V: (2 điểm)
MgCO3 + H2SO4
MgSO4 + CO2
MgO + H2SO4
MgSO4
FeCO3 + H2SO4
FeSO4 + CO2
FeO
+ H2SO4
FeSO4
0,25đ
0,25đ
3 2
+ H2O
+ H2O
+ H2O
+ H2O
98(2 x + 2 y ).100
= 2000( x + y )
9,8
mdd X = 124 x + 188 y + 2000( x + y ) − 44( x + y ) = 2080 x + 2144 y
240 x.100
⇒ y = 2x
Ta có: 3,76 =
2080 x + 2144 y
304 y.100
60800 x
=
= 9,55%
Vậy C % FeSO 4 =
2080 x + 2144 y 6368 x
mdd H 2 SO4 =
0,50đ
0,25đ
⇒ nO ( X ) = (2 x0,5) + 0,75 − (2 x0,75) = 0,25mol
3 2
0,50đ
(1)
(2)
(3)
(4)
0,50đ
0,25đ
0,25đ
0,50đ
0,50đ