Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ĐỀ THI KTHP KINH TẾ VI MÔ K41

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.29 KB, 7 trang )

ĐỀ THI KTHP KINH TẾ VI MÔ K41
Thời gian: 75p
Họ và tên:………………… ………Lớp :……………….. Mã đề:………………

1. Kẻ thụ hưởng miễn phí là một người:
A. Sẽ chỉ mua hàng hóa khi giám giá
B. Có thể sản xuất hàng hóa mà không tốn chi phí
C. Sử dụng giao thông công cộng thường xuyên
D. Thu được lợi ích từ hàng hóa nhưng không trả tiền
2. Kinh tế học chủ yếu giải quyết các khái niệm về
A. Tiền
B. Ngân hàng
C. Hàng hóa
D. Sự khan hiếm
3. Kinh tế học là nghiên cứu về
A. Cách thức xã hội quản lí các nguồn lực của mình
B. Cách thức các hộ gia đình ra quyết định xem ai làm việc gì
C. Các phương pháp sản xuất
D. Sự tương tác giữa doanh nghiệp và chính phủ
4. Lợi ích rõ ràng nhất của chuyên môn hóa và thương mại là chúng cho phép chúng ta:
A. Chi nhiều tiền hơn cho các sản phẩm có lợi cho xã hội và chi ít tiền hơn cho những sản phẩm
có hại cho xã hội
B. Tiêu dùng nhiều hàng hóa hơn bằng việc buộc người dân ở các nước khác tiêu dùng ít hàng
hóa hơn.
C. Tiêu dùng nhiều hàng hóa hơn so với khi không chuyên môn hóa và thương mại
D. Làm việc nhiều hơn trong một tuần so với khi không chuyên môn hóa và thương mại
5. Giả sử độ co giãn của cầu theo thu nhập của hàng hóa X là âm. Hàng hóa X là
A. Xa xỉ
B. Cấp thấp
C. Thiết yếu
D. Thông thường


6. Các nhà kinh tế đưa ra các giả định để:
A. Tập trung suy nghĩ của họ về bản chất của vấn đề đang nghiên cứu

B. Hạn chế tối đa khả năng một số khía cạnh của một số vấn đề nghiên cứu họ đang xem
nhẹ
C. Bắt chước các phương pháp luận được sử dụng bởi các nhà khoa học khác
D. Giảm thiểu số lượng các thí nghiệm không mang lại dữ liệu hữu ích
7. Các loại thuế áp dụng đối với người lao động sẽ làm cho:
A. Những người mẹ ở nhà hơn là tham gia vào lực lượng lao động
B. Cầu lao động ít co giãn hơn
C. Công nhân làm việc thêm giờ


D. Những người cha sẽ làm thêm nghề phụ
8. Khác biệt giữa hiệu quả và bình đẳng có thể được mô tả như sau:
A. Hiệu quả hàm ý sự tối đa hóa “ miếng bánh kinh tế”, bình đẳng dùng để chỉ việc sản
xuất ra “miếng bánh” với một chi phí thấp nhất có thế
B. Hiệu quả hàm ý sự tối đa hóa độ lớn của “miếng bánh kinh tế”, bình đẳng hàm ý việc
phân phối “miếng bánh” đó đồng đều giữa các cá nhân trong xã hội
C. Hiệu quả hàm ý sự tối đa hóa số lượng các giao dịch giữa người mua và người bán,
bình đẳng dùng để chỉ sự tối đa hóa lợi ích từ việc giao thương giữa người mua và
người bán
D. Hiệu quả hàm ý sự tối thiểu hóa mức giá được người tiêu dùng trả, bình đẳng dùng để
chỉ sự tối đá hóa lợi ích từ việc giao thương giữa người mua và người bán
9. Tiền lương tối thiểu có tác động mạnh nhất trên thị trường:
A. Lao động lớn tuổi
B. Lao động người dân tộc thiểu số
C. Lao động nữ
D. Lao động tuổi vị thành niên
10. Giá trước khi có thương mại quốc tế của mặt hàng cá ở Đức là 8$/pound. Giá thế giới của

mặt hàng này là 6$/pound. Đức là nước chấp nhận giá trên thị trường cá. Nếu đức cho
phép tự do thương mại cá thì đức sẽ trở thành:
A. Nhập khẩu cá và giá mặt hàng cá là $8
B. Nhập khẩu cá và giá mặt hàng cá là $6
C. Xuất khẩu cá và giá mặt hàng cá là $6
D. Xuất khẩu cá và giá mặt hàng cá là $8
11. Sự di chuyển dọc theo đường cầu có thể được gây ra bởi sự thay đổi trong:
A. Kì vọng về giá trong tương lai
B. Thu nhập
C. Giá cả của các mặt hàng thay thế hoặc bổ sung
D. Giá của mặt hàng hoặc dịch vụ mà người mua có nhu cầu
12. Lan tỏa của công nghệ là một dạng của:
A. Ngoại tác tích cực
B. Ngoại tác tiêu cực
C. Thặng dư sản xuất
D. Trợ cấp
13. Thời gian mà sinh viên bỏ ra khi theo học đại học :
A. Làm giảm vốn con người bởi vì làm giảm kinh nghiệm làm việc
B. Tăng lên khi tiền lương trả cho người lao động phổ thông tăng lên
C. Là một khoản đầu tư vào vốn con người
D. Làm cho thu nhập trong toàn bộ cuộc đời của họ thấp hơn vì chi phí cơ hội cao
14. Công ty bigbox đã sản xuất và bán ra 500 đơn vị sản lượng. Chi phí trung bình mỗi đơn
vị là 50$. Mỗi đơn vị họ bán ra có giá 65$. Tổng doanh thu của công ty
A. 67500
B. 32500
C. 7500


D. 25000
15. Hiện tượng khan hiếm xuất phát từ thực tế là:

A. Trong hầu hết các nền kinh tế, người giàu tiêu dùng một lượng hàng hóa và dịch vụ
không cân xứng
B. Nguồn lực có hạn
C. Hầu hết phương thức sản xuất của các nền kinh tế không phải rất tốt
D. Chính phủ hạn chế sản xuất quá nhiều hàng hóa và dịch vụ
16. Kiểm soát giá thuê nhà:
A. Là một ví dụ của giá trần
B. Dẫn đến sự thiếu hụt nhiều hơn về căn hộ trong dài hạn hơn trong ngắn hạn
C. Dẫn đến giá thuê thấp hơn và trong dài hạn dẫn đến chất lượng căn hộ thấp hơn
D. Tất cả đều đúng
17. Tổn thất vô ích xảy ra trong thị trường, trong đó:
A. Doanh nghiệp quyết định giảm quy mô
B. Chính phủ đánh thuế
C. Giá cân bằng giảm
D. Lợi nhuận giảm vì cầu người tiêu dùng thấp
18. Trong sơ đồ dòng chu chuyển, đối với thị trường:
A. Các yếu tố sx, hộ gia đình và các doanh nghiệp đều là người mua
B. Các yếu tố sx, hộ gia đình là người bán và các doanh nghiệp là người mua
C. Các hàng hóa và dịch vụ, hộ gia đình là người bán và doanh nghiệp là người mua
D. Các hàng hóa và dịch vụ, hộ gia đình, doanh nghiệp đều là người bán
19. Độ dài của khoảng thời gian được xem là ngắn hạn
A. Luôn ngắn hơn 6 tháng
B. Không quá 1 năm
C. Không quá 3 năm
D. Khác tùy loại doanh nghiệp
20. Đường giới hạn khả năng sản xuất cũng chính là đường giới hạn khả năng tiêu dùng của
nền kinh tế:
A. Khi tỉ lệ đánh đổi giữa hai mặt hàng không đổi
B. Dưới mọi trường hợp
C. Trong nền kinh tế tự cung tự cấp

D. Không có trường hợp như vậy
21. Cung của một mặt hàng hoặc dịch vụ được quyết định bởi:
A. Cả người mua lẫn người bán dịch vụ đó
B. Chính phủ
C. Những người mua sản phẩm hoặc dịch vụ
D. Những người cung cấp mặt hàng hoặc dịch vụ đó
22. Tuyên bố mô tả “thế giới nên như thế nào”:
A. Là một tuyên bố chuẩn tắc
B. Chỉ được phép thực hiện bởi một nhà kinh tế phát biểu như một nhà khoa học
C. Là một tuyên bố thực chứng
D. Chỉ được thực hiện bởi một nhà kinh tế làm việc như một nhà khoa học


23. Khi chính phủ áp thuế đối với người mua hoặc người bán một hàng hóa, xã hội:
A. Đạt hiệu quả nhưng mất bình đẳng
B. Di chuyển từ một đường cung co giãn đến một đường cung không co giãn
C. Tốt hơn bởi vì doanh thu thuế của chính phủ vượt quá tổn thất vô ích
D. Mất một số lợi ích của thị trường hiệu quả
24. Bi kịch nguồn lực chung mô tả:
A. Sử dụng quá mức nguồn lực chug so với việc sử dụng hiệu quả kinh tế
B. Đặc điểm không có tính cạnh tranh với nguồn lực chung
C. Qui định của chính phủ là cần thiết để xử lí ngoại tác
D. Phân tích lợi ích- chi phí có hiệu quả
25. Nếu giáo dục tạo ra ngoại tác tích cực và chính phủ không can thiệp vào thị trường,
chúng ta có:
A. Sản lượng cân bằng cao hơn mức tối ưu
B. Giá cân bằng cao hơn giá tối ưu
C. Sản lượng cân bằng thấp hơn mức tối ưu
D. Cả a và b
26. Thuế tiêu dùng là loại thuế đánh trên:

A. Khoản thu nhập mà người ta tiết kiệm
B. Khoản thu nhập mà người ta kiếm được
C. Khoản thu nhập mà người ta tiêu dùng
D. Hàng hóa chứ không phải dịch vụ
27. Thặng dư tiêu dùng bằng:
A. Tổng giá trị nhận được bởi người sản xuất trừ đi tổng chi phí nhận được bởi người
tiêu dùng
B. Giá trị người tiêu dùng nhận được trừ chi phí người sản xuất
C. Giá trị người tiêu dùng nhận được trừ đi khoản tiêu dùng phải trả
D. Tổng giá trị nhận được bởi người sản xuất trừ đi chi phí người sản xuất
28. Một chênh lệch về tiền lương phản ánh sự khác biệt của những thuộc tính phi tiền tệ giữa
2 công việc được gọi là:
A. Sự điều chỉnh tiền lương
B. Chênh lệch lương
C. Tiền lương tối thiểu
D. Tiền lương hiệu quả
29. Thặng dư sản xuất bằng:
A. Giá trị người tiêu dùng nhận được trừ đi tổng giá trị được chi trả bởi người tiêu dùng
B. Tổng giá trị nhận được bởi người sản xuất trừ đi chi phí người sản xuất
C. Tổng giá trị nhận được bởi người bán trừ đi tổng giá trị chi trả bởi người mua
D. Giá trị mà người tiêu dùng nhận được trừ đi chi phí của người sản xuất
30. Tổn thất vô ích của xã hội xuất hiện trong thị trường cạnh tranh độc quyền là kết quả của:
A. Các doanh nghiệp hoạt động trong một ngành công nghiệp chỉ định
B. Chi phí quảng cáo quá mức
C. Giá vượt chị phí biên
D. Giá thấp hơn chi phí biên


31. Cầu của một mặt hàng hoặc dịch vụ được quyết định bởi
A. Chính phủ

B. Những người cung cấp
C. Những người mua hoặc sử dụng
D. Cả người mua lẫn người bán
32. Thuế gây hao tổn cho những người tham gia thị trường vì chúng:
A. Chuyển nguồn lực từ các thành viên tham gia thị trường cho chính phủ
B. Làm biến dạng kết quả thị trường
C. Thay đổi động cơ
D. Tất cả các câu đều đúng
33. Nguyên nhân chính gây ra độc quyền:
A. Sự giàu có của doanh nghiệp
B. Thông tin không hoàn hảo
C. Rào cản gia nhập thị trường
D. Tất cả đều đúng
34. Yếu tố nào sau đây không phải là một yếu tố sản xuất
A. Vốn
B. Lao động
C. Lãi suất
D. Đất đai
35. Doanh nghiệp cạnh tranh tối thiểu hóa thua lỗ trong ngắn hạn nên:
A. Tăng giá cả
B. Hạ thấp sản lượng
C. Đóng cửa nếu P< AVC
D. Tất cả đều đúng
36. Một hàng háo sẽ có cầu co giãn hơn nếu
A. Có nhìu hàng hóa thay thế hơn
B. Được xem là hàng hóa thiết yếu
C. Xét trong ngắn hạn hơn
D. Tất cả đều đúng
37. Trong dài hạn:
A. Tất cả các chi phí đều là chi phí cố định

B. Qui mô doanh nghiệp không đổi
C. Doanh nghiệp không thể thay đổi ít nhất một yếu tố sản xuât
D. Tất cả các chi phí của doanh nghiệp đều là chi phí biến đổi
38. Một sự thiếu hợp tác của các doanh nghiệp độc quyền nhóm để cố gắng duy trì lợi nhuận
độc quyền:
A. Là mong muốn của toàn xã hội
B. Có thể có hoặc có thể không là mong muốn của toàn xã hội
C. Không phải là mong muốn của toàn xã hội
D. Không phải là một mối quan tâm do luật chống độc quyền
39. Khi điều kiện thị trường cạnh tranh bất lợi làm cho các doanh nghiệp thu không đủ bù chi


A. Tất cả các doanh nghiệp sẽ từ bỏ kinh doanh, bởi vì người tiêu dùng sẽ không trả đủ
mức giá giúp các doanh nghiệp bù đắp chi phí
B. Các doanh nghiệp sẽ bị thua lỗ kinh tế trong dài hạn
C. Một vài dn sẽ rời khỏi thị trường, làm cho giá tăng lên cho đến khi các doanh nghiệp
còn lại bù đắp chi phí
D. Các doanh nghiệp sẽ bị thua lỗ trong ngắn hạn và sẽ được bù đắp đầy đủ bằng lợi
nhuận dài hạn
40. Lý thuyết về sự lựa chọn của người tiêu dùng thể hiện
A. Sự đánh đổi mà mọi người phải đối mặt với tư cách là người mua
B. Sự quan trọng của quyền sở hữu trong việc tạo ra thị trường hiệu quả
C. Khả năng của một người hoạt động kinh tế riêng lẻ có thể ảnh hưởng lớn đến giá cả
thị trường
D. Tất cả đều đúng
41. A và B là 2 hàng hóa bổ sung, A tăng giá sẽ làm:
A. Sự trượt dọc theo đường cầu hàng B
B. Sự dịch chuyển đường cầu A sang trái
C. Dịch chuyển cầu B sang phải
D. Dịch chuyển cầu B sang trái

42. Đường cung đối với doanh nghiệp độc quyền là:
A. Không tồn tại
B. Đường thẳng dốc lên trên
C. Đường nằm ngang
D. Đường thẳng đứng
43. Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, lợi nhuận kinh tế
A. Khiến cho một số doanh nghiệp hiện tại rời khỏi thị trường
B. Được giữ vững thông qua các rào cản của chính phủ áp dụng đối với việc gia nhập
ngành
C. Khuyến khích các doanh nghiệp mới gia nhập thị trường
D. Không bao giờ xảy ra
44. Đối với một doanh nghiệp cạnh tranh tối đa hóa lợi nhuận, giá trị sản lượng biên của lao
động:
A. Chính là cầu lao động của doanh nghiệp
B. Tăng lên khi giá sản phẩm đầu ra giảm
C. Bằng sản lượng biên của lao động chia cho mức tiền lương
D. Tất cả đều đúng
45. Ngoại tác tích cực:
A. Làm cho sx quá nhìu sản phẩm
B. Đem lại lợi ích cho người tiêu dùng vì làm giá cân bằng thấp hơn
C. Là lợi ích cho người ngoài cuộc
D. Cung cấp lợi ích tăng thêm cho những ngươi tham gia thị trường
46. Khi chính phủ đánh thuế thu nhập như là một phần của chương trình tái phân phối:
A. Người nghèo được khuyến khích làm việc
B. Người nghèo trả thuê cao hơn


C. Người giàu luôn có lợi hơn người nghèo
D. Động cơ kiếm thêm thu nhập bị giảm đi
47. Nếu giá sàn có hiệu lực áp đặt lên thị trường trò chơi điện tử thì

A. Cung cho ttdt sẽ tăng
B. Gây ra thặng dư cho ttdt
C. Cầu cho ttdt sẽ giảm
D. Các câu trên đều đúng
48. Tây ban nha là một nước nhập khẩu chip máy tính, mức giá thế giới hiện nay là 12$ cho
một sản phẩm. nếu tây ban nha áp đặt thuế 5$ lên mỗi con chip nhập khẩu thì
A. Người tiêu dùng và người sx cùng có lợi
B. Người tiêu dùng và người sx bị thiệt
C. Người tiêu dùng có lợi, nhà sx bị thiệt
D. Người tiêu dùng bị thiệt, nhà sx có lợi
49. Lợi nhuận kinh tế theo quy mô:
A. Tổng chi phí bình quân tăng khi sản lượng tăng
B. Tổng chi phí bình quân giảm khi sản lượng tăng
C. Tổng chi phí bình quân không thay đổi khi sản lượng tăng
D. Tất cả đều đúng
50. Nếu đầu vào tăng 3% dẫn đến sản lượng đầu ra tăng 6%, khi đó:
A. Doanh nghiệp có lợi thế theo qui mô
B. Tổng chi phí trung bình dài hạn dịch sang phải
C. Tổng chi phí trung bình dài hạn dốc xuống
D. Doanh nghiệp có hiệu suất tăng theo qui mô



×