Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

toán nắm chắc 7đ đề 3 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.99 MB, 45 trang )

ĐỒNG HÀNH CÙNG CÁC EM 99ER

LUYỆN THI THẦY THÀNH
Sưu tầm và biên soạn: Hồ Long Thành

BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8 ĐIỂM– ĐỀ 3

SĐT:0122 868 4317

Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
-----------------------------------------

Câu 1:

Đồ thị hàm số y 
A. 1 .

Câu 2:

Câu 3:

3x  1
có số đường tiệm cận là ?
x  7x  6
B. 2 .
C. 3 .
2

x2  x  2
Khoảng đồng biến của hàm số y 
là:


x 1
A.  ; 3 và 1;  .

B.  ; 1 và  3;   .

C.  3;   .

D.  1;3 .

Câu 5:

2 x2  x  2
trên đoạn  2;1 lần lượt bằng:
2 x
C. 0 và  2 .
D. 1 và  1 .

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 
A. 2 và 0 .

Câu 4:

D. 4 .

B. 1 và  2 .

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên

:


A. y   x3  3x  4 .

B. y   x3  x2  2 x  1 .

C. y   x3  3x2  3x  1 .

D. Đáp án B, C .

Gọi giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y  x3  3x  2 lần lượt là yCĐ , yCT . Tính

3 yCĐ  2 yCT

Câu 6:

A. 3 yCĐ  2 yCT  12 .

B. 3 yCĐ  2 yCT  3 .

C. 3 yCĐ  2 yCT  3 .

D. 3 yCĐ  2 yCT  12 .

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3x 2  9 x  1 trên đoạn  0;3 lần lượt bằng:
A. 28 và  4 .

Câu 7:

Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số: y 
A. 2 .


Câu 8:

B. 25 và 0 .

B. 3 .

C. 54 và 1 .

D. 36 và  5 .

C. 4 .

D. 0 .

x2
x2 1

3
2
Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y  x  3mx   2m  1 x  m  5 có cực đại và cực tiểu

1

A. m   ;    1;   .
3

 1 
C. m    ;1 .
 3 


 1 
B. m    ;1 .
 3 
1

D. m   ;    1;   .
3


1


Câu 9:

ax  1
1 . Xác định a và b để đồ thị hàm số nhận đường thẳng x  1 là tiệm cận
bx  2
1
đứng và đường thẳng y  làm tiệm cận ngang
2
A. a  2; b  2 .
B. a  1; b  2 .
C. a  2; b  2 .
D. a  1; b  2 .
Cho hàm số y 

1
Câu 10: Tính tổng các cực tiểu của hàm số y  x5  x3  2 x  2016
5
A.


20166  4 2
.
5

B.

20154  4 2
.
5

C.

D. 1  2 .

2 1 .

Câu 11: Chiều dài bé nhất của cái thang AB để nó có thể tựa vào tường AC và mặt đất BC , ngang qua một
cột đỡ DH cao 4m song song và cách tường CH  0,5m là:.
A
D

C

A. Xấp xỉ 5, 4902 .

B

H


B. Xấp xỉ 5, 602 .

C. Xấp xỉ 5,5902 .

D. Xấp xỉ 6,5902 .

Câu 12: Cho log3 15  a,log3 10  b . Tính log9 50 theo a và b

1
 a  b  1 .
2
C. log9 50  a  b .
A. log9 50 

Câu 13: Rút gọn biểu thức : P 
A. a 5 .

a 2,8 . 5 a
(a  0)
a 4
B. a 4 .

B. log9 50  a  b  1.
D. log9 50  2a  b .

C. a 1 .

D. a 7 .

C. D   3;   \ 4 .


D. D   ;3 \ 2 .

Câu 14: Hàm số y  log3 x  10 có tập xác định là:
B. D   ;3 .

A. D   3;   .

Câu 15: Cho a, b, c là các số thực dương thỏa alog3 7  27, blog7 11  49, clog11 25  11 . Tính giá trị biểu thức

T  alog3 7  blog7 11  clog11 25
2

2

A. T  76  11 .

2

B. T  31141 .

C. T  2017 .

D. T  469 .

Câu 16: Cho 2 số a, b sao cho 1  a  b  0 . Khẳng định nào sau đây là sai:
A. logb a  1 .

B. logb a  0 .


C. log a b  0 .

D. log ab a  0 .

C. 10 x  ln10  .

D. 10x.ln 20 .

Câu 17: Tính đạo hàm bậc hai của hàm số y  10 x
A. 10 x .

B. 10x ln102 .

2

Câu 18: Nếu 32 x  9  10.3x thì giá trị của 2 x  1 là:
2


A. 5 .

C. 1  5 .

B. 1 .

D. 0  2 .

Câu 19: Phương trình log 2  5  2 x   2  x có hai nghiệm x1 , x2 . Giá trị của x1  x2  x1 x2 là
B. 3 .


A. 2 .

C. 9 .

D. 1 .

Câu 20: Cho a; b  0; ab  1 và thỏa mãn log ab a  2 thì giá trị của log ab
A.

3
.
2

B.

Câu 21: Cho hàm số y  ln

3
.
4

C. 3.

a
bằng :
b
D. 1.

1
. Biểu thức liên hệ giữa y và y nào sau đây là biểu thức không phục thuộc

x 1

vào x
B. y ' e y  0 .

A. y '.e y  1 .

Câu 22: Họ các nguyên hàm của hàm số y 

1
A. ln x   C .
x

B. ln x 

C. y ' e y  0 .

D. y '.e y  1 .

1
C. e x   C .
x

D. ln x 

x 1
là:
x2

1

C .
x

1
C .
x

Câu 23: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi parabol y  2  x 2 và đường thẳng y   x bằng:
A.

9
(đvdt).
4

B.

9
(đvdt).
2

C. 9(đvdt).

D. 18 (đvdt).

C. 5.

D.

5


Câu 24: Cho
A.

dx
 ln a . Tìm a
x
2



5
.
2

B. 2.

2
.
5

Câu 25: Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2 x  x 2 và Ox . Tính thể tích V của khối tròn
xoay thu được khi quay hình  H  xung quanh trục hoành
A. V 

16
.
15

B. V 


136
.
15

C. V 

16
.
15

D. V 

136
.
15

x
Câu 26: Tìm nguyên hàm của hàm số: f  x   e cos x

1 x
e  cos x  sin x   C .
2
ex
C.
C.
cos x
A.

B. e x sin x  C .
D.


1 x
e  cos x  sin x   C .
2

1

Câu 27: Giá trị của

  x  1 e dx bằng:
x

0

A. 2e  1 .

B. 2e  1.

C. e  1 .

D. e.

3


m

Câu 28: Cho

  2 x  6  dx  7 . Tìm m

0

B. m  1 hoặc m  7 .
D. m  1 hoặc m  7 .

A. m  1 hoặc m  7 .
C. m  1 hoặc m  7 .
Câu 29: Tìm phần thực của số phức z biết: z 
A. 10 .

z

2

z

 10

C. 5 .

B. 5 .

D. 10 .

Câu 30: Cho số phức z  2016  2017i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z
A. Phần thực bằng 2016 và phầ n ảo bằng 2017i .
B. Phần thực bằng 2016 và phần ảo bằng 2017 .
C. Phần thực bằng 2017 và phần ảo bằng 2016i .
D. Phần thực bằng 2016 và phần ảo bằng 2017 .
Câu 31: Cho hai số phức z  a  bi và z'  a' b'i . Số phức z.z có phần thực là:

A. a  a' .
B. aa' .
C. aa' bb' .
D. 2 bb' .
Câu 32: Cho số phức z  1  4  i  3 . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z
A. Phần thực bằng 11 và phần ảo bằng 4i .
C. Phần thực bằng 11 và phần ảo bằng 4i .
Câu 33: Tập hợp các nghiệm của phương trình z 
A. 0;1  i .

B. 0 .

B. Phần thực bằng 11 và phần ảo bằng 4 .
D. Phần thực bằng 11 và phần ảo bằng 4 .

z
là:
z i
C. 1  i .

D. 0;1 .

Câu 34: Cho số phức z  a  bi thỏa mãn z  2i.z  3  3i . Tính giá trị biểu thức: P  a2016  b2017
A. 0 .

B. 2 .

34032  32017
C.
.

52017

 34032  32017 
D.  
.
2017
 5


Câu 35: Khối lập phương ABCD. ABCD có thể tích bằng a 3 . Tính độ dài của AC
A. A ' C  a 3 .

B. A ' C  a 2 .

C. A ' C  a .

D. A ' C  2a .

Câu 36: Cho hình chóp S. ABC có A ', B ' lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB. Tính tỉ số thể tích
VSABC
.
VSA ' B 'C
A. 4 .

B.

1
.
4


C.

1
.
2

D. 2 .

Câu 37: Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên tạo với mặt phẳng
bằng 450 . Hình chiếu của a trên mặt phẳng  ABC   trùng với trung điểm của AB . Tính thê tích
của khối lăng trụ theo a
a3 3
A. V 
.
2

a3 3
B. V 
.
8

a3 3
C. V 
.
16

a3 3
D. V 
.
24


4


Câu 38: Cho hình chóp tam giác đều S. ABCD , cạnh đáy bằng a . Mặt bên tạo với mặt đáy một góc 600 . Tính
thể tích V của hình chóp S. ABC
A. V 

a3 3
.
2

B. V 

a3 3
.
6

C. V 

a3 3
.
12

D. V 

a3 3
.
24


Câu 39: Chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. Mặt cầu có bán kính là R thì thể tích khối cầu là V  4 R 3 .
B. Diện tích toàn phần hình trụ tròn có bán kính đường tròn đáy r và chiều cao của trụ l là
Stp  2 r  l  r  .
C. Diện tích xung quang mặt nón hình trụ tròn có bán kính đường tròn đáy r và đường sinh l là
S   rl .
D. Thể tích khối lăng trụ với đáy có diện tích là B , đường cao của lăng trụ là h , khi đó thể thích khối
lăng trụ là V=Bh .
Câu 40: Một cái phễu rỗng phần trên có kích thước như hình vẽ. Diện tích xung quanh
của phễu là:
2
A. S xq  360 cm .

2
B. S xq  424 cm .

C. S xq  296 cm .

D. S xq  960 cm .

13cm
h

2

2

Câu 41: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích khối tứ
diện ABAC là
A.


3a 3
.
6

B.

a3
.
6

C.

Câu 42: Một hình nón có bán kính đáy bằng R , đường cao

3a 3
.
12

D.

5cm

3a 3
.
4

4R
. Khi đó, góc ở đỉnh của hình nón là 2 . Khi
3


đó khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
3
3
3
A. tan   .
B. cot   .
C. cos   .
5
5
5

3
D. sin   .
5

Câu 43: Trong không gian Oxyz cho các điểm A 1;2;3 ; B  0;0;2 ; C 1;0;0 . Tọa độ trọng tâm G của tam
giác ABC là
A. G 1;0;0  .

 2 2 5
B. G  ; ;  .
 3 3 3

2 2 2
C. G  ; ;  .
3 3 3

 2 2 5
D. G  ;  ;  .

 3 3 3

Câu 44: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P  có phương trình 2 x  3 y  5z  2  0 . Tìm khẳng định
đúng:
A. Vec tơ chỉ phương của mặt phẳng  P  là u   2;3; 5 .
B. Điểm A  1;0;0  không thuộc mặt phẳng  P  .
C. Mặt phẳng  Q  : 2 x  3 y  5z  0 song song với mặt phẳng  P  .
D. Không có khẳng định nào là đúng.

5


x  0

Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  t . Vectơ nào dưới đây là vecto chỉ
z  2  t

phương của đường thẳng d ?
A. u1   0;0; 2  .

B. u1   0;1; 2  .

C. u1  1;0; 1 .

D. u1   0;1; 1 .

Câu 46: Mặt phẳng  P  đi qua ba điểm A  0;1;0 , B  2;0;0 , C  0;0;3 . Phương trình của mặt phẳng  P  là:
A.  P  : 3x  6 y 2z  0 .

B.  P  : 6 x  3 y  2 z  6 .


C.  P  : 3x  6 y  2 z  6 .

D.  P  : 6 x  3 y  2 z  0 .

x  1 t

Câu 47: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d :  y  2  3t và mặt phẳng  Oyz 
z  3  t

A.  0;5; 2  .

B. 1; 2; 2  .

C.  0; 2;3 .

D.  0; 1;4  .

Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1;2; 3 . Viết phương trình mặt cầu có tâm là I và bán kính
R2

A.  x  1   y  2    z  3  4 .

B.  x  1   y  2    z  3  4 .

C. x2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  5  0 .

D. x2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  5  0 .

2


2

2

2

2

2

Câu 49: Cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  9  0 và điểm A  2;1;0 . Tọa độ hình chiếu H của A trên mặt
phẳng  P  là:
A. H 1;3; 2  .

B. H  1;3; 2  .

C. H 1; 3; 2  .

D. H 1;3;2  .

Câu 50: Trong không gian Oxyz cho 5 điểm A 1;2;3 ; B  0;0;2 ; C 1;0;0 ; D  0; 1;0 ; .

E  2015;2016;2017  . Hỏi từ 5 điểm này tạo thành bao nhiêu mặt phẳng:
A. 5 .

B. 3 .

C. 4 .


D. 10 .

6


Bảng
Tham

1
C

2
B

3
D

4
D

5
D

6
A

7
C

8

A

9
D

10
B

11
C

12
A

13
D

14
D

15
D

16
A

17
C

18

C

19
A

20
A

21
C

22
B

23
B

24
A

25
A

26
A

27
D

28

B

29
B

30
D

31
C

32
B

33
A

34
B

35
A

36
A

37
B

38

D

39
A

40
D

41
C

42
D

43
B

44
C

45
D

46
C

47
A

48

B

49
B

50
D

Đáp Án
Khảo

Hướng Dẫn Giải Chi Tiết
Câu 1: Đồ thị hàm số y 
A. 1 .

3x  1
có số đường tiệm cận là ?
x  7x  6
B. 2 .
C. 3 .
Hướng dẫn giải.
2

D. 4 .

Chọn C.
Ta có y  f ( x) 

3x  1
.

 x  1 x  6

lim f ( x)  ; lim f ( x)    tiệm cận đứng là x  1

x 1

x 1

lim f ( x)  ; lim f ( x)    tiệm cận đứng là x  6

x 6

x 6

7


3 1
 2
3x  1
x
x  0  tiệm cận ngang là y  0.
lim
 lim
x  x 2  7 x  6
x 
7 6
1  2
x x
3x  1

Đồ thị hàm số y  2
có ba tiệm cận.
x  7x  6
x2  x  2
Câu 2: Khoảng đồng biến của hàm số y 
là:
x 1
A.  ; 3 và 1;  .

B.  ; 1 và  3;   .

C.  3;   .

D.  1;3 .
Hướng dẫn giải

Chọn B
Ta có : y 

x2  x  2
4
4
x2  2x  3
 x2
 y '  1

2
2
x 1
x 1

 x  1
 x  1

x  1
Hàm số đồng biến khi và chỉ khi y '  0  x 2  2 x  3  0  
x  3

Vậy hàm số nghịch biến trên  ; 1 và  3;  

2 x2  x  2
trên đoạn  2;1 lần lượt bằng:
2 x
C. 0 và  2 .
D. 1 và  1 .
Hướng dẫn giải

Câu 3: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 
B. 1 và  2 .

A. 2 và 0 .
Chọn D
Ta có y 

2 x 2  8 x

2  x

2

 x  0  n

y  0  2 x 2  8 x  0  
 x  4 l 
Do f  2   1, f  0   1, f 1  1  max f  x   1, min f  x   1
2;1

Câu 4: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên
A. y   x  3x  4 .
3

C. y   x3  3x2  3x  1 .

2;1

:
B. y   x3  x2  2 x  1 .
D. Đáp án B, C .
Hướng dẫn giải

Chọn D.
Ta có : y   x3  3x  4  y '  3x2  3  3  x  1 x  1  0  1  x  1 (loại)
2

1 5

y   x3  x2  2 x  1  y '  3x 2  2 x  2  3  x     0; x 
3 3


y   x3  3x2  3x  1  y '  3x 2  6 x  3  3  x  1  0; x 
2


(chọn)

(chọn)
8


Câu 5: Gọi giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y  x3  3x  2 lần lượt là yCĐ , yCT . Tính

3 yCĐ  2 yCT
A. 3 yCĐ  2 yCT  12 .

B. 3 yCĐ  2 yCT  3 .

C. 3 yCĐ  2 yCT  3 .

D. 3 yCĐ  2 yCT  12 .
Hướng dẫn giải

Chọn D.

 yCD  4
Ta có: y '  3x 2  3, y '  0  x  1  
. Vậy 3 yCD  2 yCT  12
 yCT  0
Câu 6: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3x 2  9 x  1 trên đoạn  0;3 lần lượt bằng:
A. 28 và  4 .

B. 25 và 0 .


C. 54 và 1 .
Hướng dẫn giải

D. 36 và  5 .

Chọn A

 x  1  0;3
Ta có : y '  3x 2  6 x  9, y '  0  
 x  3   0;3
Do f  0   1, f 1  4, f  3  28  max f  x   28, min f  x   4
0;3

0;3

Cách 2: Bấm máy tính. Ấn mode 7, nhập f(x) là hàm x  3x  9 x  1 , start 0,
end 3, step 0.2. Máy tính hiện ra 2 hàng dọc, hàng f(x) hiện số nhỏ nhất là GTNN,
số lớn nhất là GTLN. Cụ thể: Hàng 16 có f(x) = 28 là lớn nhất, hàng 6 có f(x) = -4
là nhỏ nhất, nên đáp án A.
3

Câu 7:

Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số: y 
A. 2 .

B. 3 .

2


x2
x2 1

C. 4 .
Hướng dẫn giải.

D. 0 .

Chọn C
Ta có : lim y  lim
x 1

x 1

x2
x2 1

   x  1; x  1 là hai tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Ngoài ra ta có:

1
1
x 1
x 1
 lim
 lim 
lim y  lim
 lim
2

x 
x 
x 
x 
x 
1
1
1
x 1
x 1 2
1 2
x 1 2
x
x
x
1
1
x 1
x 1
x 1
x  1
 lim
 lim 
lim y  lim
 lim
2
x 
x 
x 
x 

x 
1
1
1
x 1
x 1 2
 1 2
x 1 2
x
x
x
Như vậy y  1 và y  1 là hai tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x 1

x 1

3
2
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y  x  3mx   2m  1 x  m  5 có cực đại và cực tiểu

9


 1 
B. m    ;1 .
 3 
1

D. m   ;    1;   .
3


Hướng dẫn giải

1

A. m   ;    1;   .
3

 1 
C. m    ;1 .
 3 

Chọn A.
Ta có y  x3  3mx2   2m  1 x  m  5  y '  3x 2  6mx  2m  1
Để hàm số có hai cực trị thì phương trình y '  0 có hai nghiệm phân biệt
1

  '  0  9m2  6m  3  0  m   ;    1;  
3


ax  1
1 . Xác định a và b để đồ thị hàm số nhận đường thẳng x  1 là tiệm cận
bx  2
1
đứng và đường thẳng y  làm tiệm cận ngang
2
A. a  2; b  2 .
B. a  1; b  2 .
C. a  2; b  2 .

D. a  1; b  2 .
Hướng dẫn giải.
Chọn D.
2
Do lim y    Tiệm cận đứng x   1  b  2
b
b
x

Câu 9: Cho hàm số y 

2

1
x  a  Tiệm cận ngang y  a  a  1  a  1
Măc khác lim y  lim
x 
x 
2 b
b 2 2
b
x
a

Câu 10: Tính tổng
cực tiểu của
hàm
số

x




 2

1

1

2



các

1
y  x5  x3  2 x  2016
5
A.

20166  4 2
.
5

B.

20154  4 2
.
C. 2  1 .
5

Hướng dẫn giải

D. 1  2 .

Chọn B
4
2
Ta có : y '  x  3x  2
 x  1
y'  0  
x   2
Ta có bảng biến thiên:

10


y
y

+



0

0



+ 0


Dựa vào BBT ta suy ra tổng các giá trị cực tiểu là y  1  y

0

+

 2   201545 4

2

Lưu ý: Cực tiểu của hàm số chính là giá trị cực tiểu của hàm số các em cần phân biệt rõ giữa điểm
cực tiểu và cực tiểu.
Câu 11: Chiều dài bé nhất của cái thang AB để nó có thể tựa vào tường AC và mặt đất BC , ngang qua một
cột đỡ DH cao 4m song song và cách tường CH  0,5m là:.
A
D

C

A. Xấp xỉ 5, 4902 .

B

H

B. Xấp xỉ 5, 602 .
C. Xấp xỉ 5,5902 .
Hướng dẫn giải.


D. Xấp xỉ 6,5902 .

Chọn C
Đặt HB  x
 BC  x  0,5 và AC 

4
 x  0,5
x

16
2
2
0,5  x    0,5  x 
2 
x
 2 x 2  0,5  x   2 x  0,5  x 2 
f   x   16 
  2  0,5  x 
x4



AB 2  AC 2  BC 2 

 x3  8 
 2  0,5  x   3 
 x 
f  x  0  x  2
Bảng biến thiên :

x

y
y

0



2


0



5 5
2

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy GTNN : AB  min f ( x) 

5 5
2

11


Câu 12: Cho log3 15  a,log3 10  b . Tính log9 50 theo a và b

1

 a  b  1 .
2
C. log9 50  a  b .

B. log9 50  a  b  1.

A. log9 50 

D. log9 50  2a  b .
Hướng dẫn giải

Chọn A.

1
Ta có log9 50  log32 50  log3 50
2
150
log3 50  log3
 log3 15  log3 10  1  a  b  1
3
1
1
Suy ra log9 50  log3 50   a  b  1
2
2
Cách 2: Bấm máy tính
Gắn log3 15  A,log3 10  B , cách gắn bấm log 3 15 + SHIFLT + RCL +
A, log3 10 + SHIFLT + RCL + B. (2 nút khoanh đỏ).
Để thử đáp án A đúng hay sai, ta ấn: log9 50 


1
 A  B  1 kiểm tra xem bằng 0
2

không? Nếu bằng thì thỏa, không thì thử qua đáp án B.

Câu 13: Rút gọn biểu thức : P 
A. a 5 .

a 2,8 . 5 a
(a  0)
a 4
B. a 4 .

C. a 1 .
Hướng dẫn giải.

D. a 7 .

Chọn D.
14

1

a 2,8 . 5 a a 5 .a 5 a3
Ta có P 
 4  4  a 7
a 4
a
a


Câu 14: Hàm số y  log3 x  10 có tập xác định là:
C. D   3;   \ 4 .

B. D   ;3 .

A. D   3;   .

D. D   ;3 \ 2 .

Hướng dẫn giải.
Đáp án D
3  x  0
x  3

Hàm số xác định  
3  x  1
x  2
=> TXĐ: D   ;3 \ 2

Câu 15: Cho a, b, c là các số thực dương thỏa alog3 7  27, blog7 11  49, clog11 25  11 . Tính giá trị biểu thức

T  alog3 7  blog7 11  clog11 25
A. T  76  11 .
B. T  31141 .
2

2

2


D. T  469 .

C. T  2017 .
Hướng dẫn giải.

Chọn D
2

2



T  alog3 7  blog7 11  clog11 25  a log3 7
2



log3 7



 blog7 11



log7 11

  clog11 25 


log11 25

12


  27 

log3 7

  49 

log7 11



 11

log11 25

 73  112  25  469

Cho 2 số a, b sao cho 1  a  b  0 . Khẳng định nào sau đây là sai:

Câu 16:

C. log a b  0 .

B. logb a  0 .

A. logb a  1 .


D. log ab a  0 .

Hướng dẫn giải.
Chọn A.
Do 0  b  a  1  logb a  logb b  logb a  l
Câu 17: Tính đạo hàm bậc hai của hàm số y  10 x
C. 10 x  ln10  .
2

B. 10x ln102 .

A. 10 x .

D. 10x.ln 20 .

Hướng dẫn giải.
Chọn C.
Ta có : y  10x  10x ln10

 

 y ''   y   10 x ln 2 10

Câu 18: Nếu 32 x  9  10.3x thì giá trị của 2 x  1 là:
A. 5 .
B. 1 .
C. 1  5 .
D. 0  2 .
Hướng dẫn giải.

Chọn C.
3 x  1
 x  0  2x 1  1
2x
x
2x
x

Ta có 3  9  10.3  3  10.3  9  0   x
 x  2  2x 1  5
3  9





Câu 19: Phương trình log 2 5  2 x  2  x có hai nghiệm x1 , x2 . Giá trị của x1  x2  x1 x2 là
A. 2 .

B. 3 .

C. 9 .
Hướng dẫn giải.

D. 1 .

Chọn A
Điều kiện : 5  2x  0  2x  5  x  log 2 5






Ta có: log 2 5  2 x  2  x

 5  2 x  22  x  5  2 x 

4
 22x  5.2 x  4  0
2x

2x  1
 x1  0
 x

 x1  x2  x1 x2  0  2  0.2  2
 x2  2
2  4

Câu 20: Cho a; b  0; ab  1 và thỏa mãn log ab a  2 thì giá trị của log ab
A.

3
.
2

B.

3
.

4

C. 3.

a
bằng :
b
D. 1.

Hướng dẫn giải
Chọn A.
13


a 1
a 1
a2
 log ab  log ab
Ta có : log ab
b 2
b 2
ab
1
1
 .  log ab a 2  log ab ab   .  2log ab a  1
2
2
Do đó, log ab a  2 thì ta có: log ab
Câu 21: Cho hàm số y  ln


a 1
3
 .  2.2  1 
b 2
2

1
. Biểu thức liên hệ giữa y và y nào sau đây là biểu thức không phục thuộc
x 1

vào x
B. y ' e y  0 .

A. y '.e y  1 .

C. y ' e y  0 .
Hướng dẫn giải.

D. y '.e y  1 .

Chọn C
1

y'  

1

x 1
Ta có : y  ln


 y ' e y  0
1
x 1  y
e 

x 1

Câu 22: Họ các nguyên hàm của hàm số y 

1
A. ln x   C .
x

B. ln x 

x 1
là:
x2

1
C .
x

1
C. e x   C .
x

D. ln x 

1

C .
x

Hướng dẫn giải.
Chọn B.
Ta có :



x 1
1
1 1 
dx     2  dx  ln x   C
2
x
x
x x 

Câu 23: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi parabol y  2  x 2 và đường thẳng y   x bằng:
A.

9
(đvdt).
4

B.

9
(đvdt).
2


C. 9 (đvdt).

D. 18 (đvdt).

Hướng dẫn giải.
Chọn B.
Phương trình hoành độ giao điểm của parabol và đường thẳng
 x  1
2  x2   x  x2  x  2  0  
x  2
2


x 2 x3 
9


Ta có: S    2  x     x   dx    2  x  x  dx   2 x    
2 3  1 2

1
1
2

2

2

2


5

Câu 24: Với số thực a  0 thỏa

dx
 ln a . Tìm a ?
x
2



14


A.

5
.
2

B. 2.

C. 5.

D.

2
.
5


Hướng dẫn giải.
Chọn A.
5

Ta có:

5
dx
5
5
 ln a  ln x 2  ln a  ln 5  ln 2  ln a  ln  ln a  a 
x
2
2
2



Câu 25: Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2 x  x 2 và Ox . Tính thể tích V của khối tròn
xoay thu được khi quay hình  H  xung quanh trục hoành
A. V 

16
.
15

B. V 

136

.
15

16
.
15
Hướng dẫn giải.
C. V 

D. V 

136
.
15

Chọn A
Phương trình hoành độ của hàm số y  2 x  x 2 và Ox : 2 x  x2  0  x  0  x  2
2

Khi đó V     2 x  x
0



2 2

2

 4 x3
x5 

16
dx   
 x4   
5  0 15
 3

Cách 2: Bấm máy tính
Nhập như hình bên, chọn ngay đáp án A. Các câu tích phân sau cũng bấm
tương tự.
x
Câu 26: Tìm nguyên hàm của hàm số: f  x   e cos x

1 x
e  cos x  sin x   C .
2
ex
C.
C.
cos x
A.

B. e x sin x  C .

1 x
e  cos x  sin x   C .
2
Hướng dẫn giải.
D.

Chọn A.

Ta có: Chọn u  e x , dv  cos xdx  du  e x dx, v  sin x

I   e x cos xdx  e x sin x -  e x sin xdx  e x sinx  J
Xét J   e x sin x.dx
Chọn u  e x , dv  sin xdx  du  e x dx, v   cos x

J   e x sin xdx  e x cos x   e x cos xdx  e x cos x  I
1
Do đó ta có:  I   e x cos xdx  e x  cos x  sin x 
2
1

Câu 27: Giá trị của

  x  1 e dx bằng:
x

0

A. 2e  1 .

B. 2e  1.

C. e  1 .
Hướng dẫn giải.

D. e.

Chọn D
15



u  x  1
du  dx

Đặt 

x
x
dv  e dx v  e
1

Do đó:

1

x
x
x
x
  x  1 e dx   x  1 e 0   e dx   2e  1  e 0  2e  1  e  1  e
1

0

1

0

m


Câu 28: Với mọi số thực dương m thỏa

  2 x  6  dx  7 . Tìm m
0

B. m  1 hoặc m  7 .
D. m  1 hoặc m  7 .
Hướng dẫn giải.

A. m  1 hoặc m  7 .
C. m  1 hoặc m  7 .
Chọn B.
m

Ta có :

  2 x  6 dx  7   x

2

0

2
m  1
 6 x   7  m 2  6 m  7  m 2  6m  7  0  
0
 m  7

Câu 29: Tìm phần thực của số phức z biết: z 

A. 10 .

B. 5 .

Chọn B
Gọi z  x  yi là số phức
Ta có: z 

z

z
z

z

2

 10

C. 5 .
Hướng dẫn giải.

D. 10 .

 x, y  

2

 10  z  z  10  2 x  10  x  5 .


Câu 30: Cho số phức z  2016  2017i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z
A. Phần thực bằng 2016 và phầ n ảo bằng 2017i .
B. Phần thực bằng 2016 và phần ảo bằng 2017 .
C. Phần thực bằng 2017 và phần ảo bằng 2016i .
D. Phần thực bằng 2016 và phần ảo bằng 2017 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có z  2016  2017i  phần thực bằng 2016 và phần ảo bằng 2017 .
Câu 31: Cho hai số phức z  a  bi và z'  a' b'i . Số phức z.z có phần thực là:
A. a  a' .
B. aa' .
C. aa' bb' .
D. 2 bb' .
Hướng dẫn giải.
Chọn C
2
Ta có : z.z '   a  bi  a ' b 'i   a.a ' ab ' i  a ' bi  bb ' i   aa ' b.b '    ab ' a'b  i
Số phức z.z’ có phần thực là  a.a ' b.b '
Câu 32: Cho số phức z  1  4  i  3 . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z
A. Phần thực bằng 11 và phần ảo bằng 4i .
C. Phần thực bằng 11 và phần ảo bằng 4i .

B. Phần thực bằng 11 và phần ảo bằng 4 .
D. Phần thực bằng 11 và phần ảo bằng 4 .
Hướng dẫn giải.
16


Chọn B
Ta có: z  1  4  i  3  1  4i  12  11  4i  z  11  4i => Phần thực bằng 11 và phần ảo bằng

4

Câu 33: Tập hợp các nghiệm của phương trình z 
A. 0;1  i .

z
là:
z i
C. 1  i .

B. 0 .

D. 0;1 .

Hướng dẫn giải.
Chọn A
z  0
z  0
z
1 


Ta có : z 
 z 1 
1 
0
z i
1
 z i 
z  1 i

z i


Câu 34: Cho số phức z  a  bi thỏa mãn z  2i.z  3  3i . Tính giá trị biểu thức: P  a2016  b2017
A. 0 .

34032  32017
C.
.
52017

B. 2 .

 34032  32017 
D.  
.
2017
 5


Hướng dẫn giải.
Chọn B.
Giả sử: z  a  bi  z  a  bi
Ta có : z  2i.z  3  3i  a  bi  2i  a  bi   3  3i
a  2b  3
 a  b  1  P  12016  12017  2
 a  bi  2ai  2b  3  3i  
b  2a  3

Câu 35: Khối lập phương ABCD. ABCD có thể tích bằng a 3 . Tính độ dài của AC

A. A ' C  a 3 .

B. A ' C  a 2 .
C. A ' C  a .
Hướng dẫn giải.

D. A ' C  2a .

Chọn A.
Ta có: A ' C  AB2  AD2  AA '2
Mà AB  AD  AA ',V  AB. AD. AA '  a3
 AB  a, AD  a, AA '  a Suy ra A ' C  a 3

Câu 36: Cho hình chóp S. ABC có A ', B ' lần lượt là trung điểm của các cạnh
SA, SB. Tính tỉ số thể tích

A. 4 .

B.

VSABC
.
VSA ' B 'C

1
.
4

1
.

2
Hướng dẫn giải.
C.

D. 2 .

Chọn A.
17


Ta có

VSABC
SA.SB.SC
SA.SB


 4.
VSA' B 'C SA '.SB '.SC SA '.SB '

Câu 37: Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên tạo với mặt phẳng
bằng 450 . Hình chiếu của a trên mặt phẳng  ABC   trùng với trung điểm của AB . Tính thê tích
của khối lăng trụ theo a
A. V 

a3 3
.
2

B. V 


a3 3
.
8

a3 3
.
16
Hướng dẫn giải.

C. V 

D. V 

Chọn B
Gọi H là trung điểm của AB , theo đề ta suy ra : AH   ABC 

 AA ' H  450 khi đó AH  A ' H .tan 450 

A

C

a
.
2

Tam giác ABC đều nên diện tích đáy là: S 
Vậy V  AH .SABC 


a3 3
.
24

B

a2 3
.
4
A'

a3 3
8

C'
H
B'

Câu 38: Cho hình chóp tam giác đều S. ABC , cạnh đáy bằng a . Mặt bên tạo
với mặt đáy một góc 600 . Tính thể tích V của hình chóp S. ABC
A. V 

a3 3
.
2

B. V 

a3 3
a3 3

.
C. V 
.
12
6
Hướng dẫn giải.

D. V 

Chọn D.
Gọi I là trung điểm BC , H là trọng tâm tam giác ABC.
Vì hình chóp đều nên SH là đường cao.
 SBC    ABC   BC

Ta có:  SI  BC  ABC cân  .Suy ra SIA  600

 AI  BC  ABC deu 
Ta có AI 

a
a 3
1
3 a 3
 HI  a

 SH  HI .tan 60 
2
2
3 2
6


1
1 a a 2 3 a3 3
Vậy V  .SH .S ABC  . .

3
3 2 4
24

a3 3
.
24

S

A

C
H

I

B

Câu 39: Chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. Mặt cầu có bán kính là R thì thể tích khối cầu là V  4 R3 .
B. Diện tích toàn phần hình trụ tròn có bán kính đường tròn đáy r và chiều cao của trụ l là
Stp  2 r  l  r  .

18



C. Diện tích xung quang mặt nón hình trụ tròn có bán kính đường tròn đáy r và đường sinh l là
S   rl .
D. Thể tích khối lăng trụ với đáy có diện tích là B , đường cao của lăng trụ là h , khi đó thể thích khối
lăng trụ là V  Bh .
Hướng dẫn giải.
Chọn A

4
Công thức đúng là V   R3
3
Câu 40: Một cái phễu rỗng phần trên có kích thước như hình vẽ. Diện tích xung quanh của
phễu là:
A. S xq  360 cm2 .

B. S xq  424 cm2 .

C. S xq  296 cm .

D. S xq  960 cm .

13cm
h

5cm

2

2


Hướng dẫn giải.
Chọn D.
Sxq   .R.l  5.13.  65 cm2
Câu 41: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích khối tứ diện ABAC là
A.

3a 3
.
6

B.

a3
.
6

C.

3a 3
.
12

3a 3
.
4

D.

Hướng dẫn giải

Chọn C.
A
C

Gọi H là hình chiếu của C lên AB .
Ta có CH  ( AA ' B ')  CH 

S AA ' B ' 

H

a 3
2

1
1
a2
AA '. A ' B  a.a 

2
2
2

1
1 a 3 a 2 a3 3
.
VABAC  CH .SAA' B 
. 
3
3 2 2

12

Câu 42: Một hình nón có bán kính đáy bằng R , đường cao
đó khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
3
3
A. tan   .
B. cot   .
C.
5
5
3
3
cos   .
D. sin   .
5
5
Hướng dẫn giải.
Chọn D.

B

A'
C'

B'

4R
. Khi đó, góc ở đỉnh của hình nón là 2 . Khi
3


S



4R
3

19
R

O

C


Ta có sin  

OC
SC

Khi đó OC  R, SO 
Ta có sin  

4R
5R
 SC 
3
3


OC 3

SC 5

Câu 43: Trong không gian Oxyz cho các điểm A 1;2;3 ; B  0;0;2 ; C 1;0;0 . Tọa độ trọng tâm G của tam
giác ABC là
A. G 1;0;0  .

 2 2 5
2 2 2
B. G  ; ;  .
C. G  ; ;  .
 3 3 3
3 3 3
Hướng dẫn giải.

 2 2 5
D. G  ;  ;  .
 3 3 3

Chọn B

x A  xB  xC 2


 xG 
3
3

y  yB  yC 2


 2 2 5
  G ; ; 
Ta có :  yG  A
3
3
 3 3 3

z A  zB  zC 5


 zC 
3
3

Câu 44: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P  có phương trình 2 x  3 y  5z  2  0 . Tìm khẳng định
đúng:
A. Vec tơ chỉ phương của mặt phẳng  P  là u   2;3; 5 .
B. Điểm A  1;0;0  không thuộc mặt phẳng  P  .
C. Mặt phẳng  Q  : 2 x  3 y  5 z  0 song song với mặt phẳng  P  .
D. Không có khẳng định nào là đúng.
Hướng dẫn giải.
Chọn C.
Ta có :

2 3 5 0
 
   P €  Q  .
2 3 5 2


x  0

Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  t . Vectơ nào dưới đây là vecto
z  2  t

chỉ phương của đường thẳng d ?
A. u1   0;0; 2  .

B. u1   0;1; 2  .

C. u1  1;0; 1 .

D. u1   0;1; 1 .

Hướng dẫn giải.
Chọn D.
20


Dễ thấy vecto chỉ phương của d là u   0;1; 1
Câu 46: Mặt phẳng  P  đi qua ba điểm A  0;1;0 , B  2;0;0 , C  0;0;3 . Phương trình của mặt phẳng  P  là:
A.  P  : 3x  6 y 2z  0 .

B.  P  : 6 x  3 y  2 z  6 .

C.  P  : 3x  6 y  2 z  6 .

D.  P  : 6 x  3 y  2 z  0 .
Hướng dẫn giải.


Chọn C
Phương trình theo đoạn chắn:  P  :

x y z
   1   P  : 3x  6 y  2 z  6
2 1 3

x  1 t

Câu 47: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d :  y  2  3t và mặt phẳng  Oyz 
z  3  t

A.  0;5; 2  .

C.  0; 2;3 .

B. 1; 2; 2  .

D.  0; 1;4  .

Hướng dẫn giải.
Chọn A
Tọa độ giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (Oyz) là nghiệm của hệ:

x  1 t
t  1
 y  2  3t
x  0




 đường thẳng d cắt mặt phẳng (Oyz) tại điểm M  0;5;2 


z

3

t
y

5


 x  0
 z  2
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1;2; 3 . Viết phương trình mặt cầu có tâm là I và bán kính
R2

B.  x  1   y  2    z  3  4 .

A.  x  1   y  2    z  3  4 .
2

2

2

2


2

2

C. x2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  5  0 .
D. x2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  5  0 .
Hướng dẫn giải.
Chọn B.
Mặt cầu có phương trình :  x  1   y  2    z  3  4
2

2

2

Câu 49: Cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  9  0 và điểm A  2;1;0 . Tọa độ hình chiếu H của A trên mặt
phẳng  P  là:
A. H 1;3; 2  .

B. H  1;3; 2  .

C. H 1; 3; 2  .

D. H 1;3;2  .

Hướng dẫn giải.
Chọn B
Gọi  là đường thẳng đi qua A và    P 
21



 x  2  t

  đi qua A  2;1;0  và có VTCP a  n p  1; 2; 2  => Phương trình  :  y  1  2t
 z  2t

 x  2  t
 x  1
 y  1  2t


Ta có: H     P   tọa độ H thỏa hệ: 
  y  3  H  1;3; 2 
 z  2t
 z  2
 x  2 y  2 z  9  0 
Câu 50: Trong không gian Oxyz cho 4 điểm A 1;2;3 ; B  0;0;2 ; C 1;0;0 ; D  0; 1;0 . Hỏi từ 4 điểm này tạo
thành bao nhiêu mặt phẳng:
A. 5 .
B. 3 .

C. 4 .
Hướng dẫn giải.

D. 10 .

Chọn D.

x y z
Ta có C  Ox , D  Oy , B  Oz   CBD  :    1  2 x  2 y  z  2  0

1 1 2
Lúc đó : 2  4  3  2  0  A 1;2;3   BCD 
Mặt khác : 2.2015  2.2016  2017  2  0  E  2015;2016;2017    BCD 
Tương tự : Chứng minh 4 điểm A, B, C, E không đồng phẳng
Tương tự : Chứng minh 4 điểm D, A, C, E không đồng phẳng
 5 điểm A, B, C, D, E không đồng phẳng.

Do đó, có 3 điểm tạo thành 1 mặt phẳng và có tất cả: C53  10 mặt phẳng.
---------------HẾT---------------

22


ĐỒNG HÀNH CÙNG CÁC EM 99ER

LUYỆN THI THẦY THÀNH
Sưu tầm và biên soạn: Hồ Long Thành

BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8 ĐIỂM– ĐỀ 4

SĐT:0122 868 4317

Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
-----------------------------------------

Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?
3
2
A. y  2x  3x  2 .


3
2
B. y  2x  3x  2 .
3
C. y  2x  6x  2 .
3
2
D. y  2x  3x  2 .

Câu 2. Cho hàm số y  x3  3x2  3x  2017 . Chọn đáp án đúng
A. Hàm số nghịch biến trên tập xác định.

B. Hàm số có khoảng đồng biến là  ; 1 .

C. Hàm số có khoảng nghịch biến là 1;   .

D. Hàm số đồng biến trên tập xác định.

Câu 3. Hàm số y  ax3  bx2  cx  d  a  0 có tối thiểu bao nhiêu cực trị
A. 0 cực trị.

B. 1 cực trị.

D. 3 cực trị.

C. 2 cực trị.

Câu 4. Cho hàm số y  x  3x  9x  15 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
3


2

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  3; 1 .
B. Hàm số đồng biến trên

.

C. Hàm số đồng biến trên  9; 5 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  5;   .

Câu 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y 
xác định ?
A. m  3 .
B. m  3 .
Câu 6. Hàm số nào sau đây có ba cực trị
4
2
A. y  x  2x  1 .

Câu 7. Đồ thị hàm số y 
A. 0 .

4
2
B. y  x  2x  1 .

xm2
giảm trên các khoảng mà nó
x 1


C. m  1 .

D. m  1 .

4
2
C. y  2x  4x  1 .

4
2
D. y  2x  4x  1 .

x2  1
có bao nhiêu tiệm cận đứng
x2  4 x  5
B. 4 .

C. 2 .

D. 1.

Câu 8. Cho hàm số y  f (x) có bảng biến thiên:

23


x




2

y





4



0

0





3
y



2

Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x  2 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x  4 .


B. Hàm số đạt cực đại tại x  3 .
D. Hàm số đạt cực đại tại x  2 .

Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số sau luôn nghịch biến trên ?
1
y   x3  mx2  (2m  3)x  m  2
3
A. 3  m  1 .
B. m  1 .
C. 3  m  1 .
D. m  3; m  1 .
Câu 10. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình x3  3mx  2  0 có nghiệm duy nhất.
A. m  1 .
B. m  0 .
C. 0  m  1 .
D. m  1 .
2
1  3x
Câu 11. Đồ thị hàm số y  2
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
x  6x  9
A. x  3 và y  0 .
B. x  3 và y  3 .
D. y  3 và x  3 .

C. x  3 và y  1 .

Câu 12. Phương trinh 5x1  5.0, 2x2  26 có tổng các nghiệm là
A. 4.


B. 2.





Câu 13. Tìm x để biểu thức x 2  1

C. 1.
1
3

D. 3

có nghĩa:

A. x   ;1  1;   .
C. x   1;1 .

B. x   ; 1  1;   .
D. x  \1 .
m

b a
a
Câu 14. Viết biểu thức 5 3 ,  a , b  0 về dạng lũy thừa   ta được m  ? .
a b
b
2

2
2
4
A.
.
B. .
C.
.
D.
.
15
15
5
15
Câu 15. Đạo hàm của hàm số y  x  ln x  1 là

1
1.
D. 1.
x
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình 32.4x  18.2x  1  0 là tập con của tập nào dưới đây
A. ln x  1 .

B. ln x .

C.

A.  5; 3 .

B.  4; 0 .


C. 1; 4  .

D.  3; 1 .

Câu 17. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án
A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

24


y
2
1

O
B. y  x .

x
A. y  2 .

Câu 18. Đạo hàm của hàm số y 
A. y ' 

3e 2 x
.
(e 2 x  1)2

C. y 


 2 .
x

D. y 

 2

x

.

ex  e x
là:
ex  e x

B. y ' 

e2 x
.
(e 2 x  1)2

Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình 11
A. 6  x  3.
B. x  6 .

x 6

C. y ' 

2e 2 x

.
(e 2 x  1)2

D. y ' 

4e 2 x
.
(e 2 x  1)2

 11x là:
C. x  3 .

Câu 20. Cho a  0 , dạng lũy thừa của biểu thức

D.  .

a a a là
7
8

5
4

9
4

2 x

7
16


A. a .

B. a .

C. a .

D. a .

A.  5; 6  .

B.  5;   .

C.  6;   .

D.  2; 6  .

Câu 21. Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình log3  x  3  log3  x  5  1 là

Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log32 x   m  2 log3 x  3m  1  0 có hai
nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1.x2  27 ?
B. m  1 .

A. m  2 .



C. m  1 .




D. m  2 .

Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x  5x  7  0 là:
2

2

B.  2; 3 .

A.  .

C.  ;   .

D.  ; 2    3;   .

Câu 24. Với m  log6 2 , n  log 6 5 thì log 3 5 bằng:

n
n
n
.
B.
C.
.
m 1
m 1
m
Câu 25. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = sin(2x + 1)
A.


A.

 f (x)dx  cos(2x  1)  C .

C.

 f (x)dx  2 cos(2x  1)  C .

1

D.

n
.
1 m

1
cos(2x  1)  C .
2

B.

 f (x)dx 

D.

 f (x)dx   cos(2x  1)  C .
25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×