Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Tiếng Việt 1 bài 54: Vần UNG ƯNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.85 KB, 4 trang )

Giáo án Tiếng việt 1
BÀI 54 Học vần: ung - ưng
A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Học sinh nhận biết được : ung – ưng ; bông súng – sừng hươu.
- Đọc được câu ứng dụng:
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Rừng, thung lũng, suối đèo.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
2- Học sinh:

- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.

C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Tiết 1:
I- ổn định tổ chức: (1')
II- Kiểm tra bài cũ (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK

Học sinh đọc bài.

- GV: Nhận xét, ghi điểm
III- Bài mới (29')
1- Giới thiệu bài: Bài hôm nay cô giới
thiệu với cả lớp bài học vần ung –
ưng
2- Dạy vần 'ung'
- GV giới thiệu vần, ghi bảng ung

Học sinh nhẩm


? Nêu cấu tạo vần mới.

Vần gồm 2 âm ghép lại u đứng trước
ng đứng sau.

- Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T)

CN - N - ĐT

* Giới thiệu tiếng khoá.
Thêm âm đầu s trước vần ăng, dấu sắc Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
trên u tạo thành tiếng mới.
bảng gài tiếng súng
? Con ghép được tiếng gì.
CN - N - ĐT
GV ghi bảng tun súng


Giáo án Tiếng việt 1
? Nêu cấu tạo tiếng.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.

Học sinh quan sát tranh và trả lời.

? tranh vẽ gì

Bông súng

- GV ghi bảng: bông súng


CN - N - ĐT

- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)

CN - N - ĐT

- Đọc toàn vần khoá ( ĐV - T)

CN - N - ĐT

- Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá
2- Dạy vần ưng

Học sinh nhẩm

- GV giới thiệu âm

CN - N - ĐT

? Cấu tạo âm
- Giới thiệu vần ưng, ghi bảng ưng

Vần gồm 2 âm ghép lại â đứng trước
ng đứng sau.

- Tiếng từ khoá tương tự như vân ung

CN - N - ĐT


- Cho học sinh đọc xuôi, ngược bài Giống: đầu có chữ ng sau.
khoá
Khác u # ư trước.
- So sánh hai vần ung – ưng có gì Học sinh nhẩm.
giống và khác nhau.
CN tìm và đọc.
3- Giới thiệu từ ứng dụng.
CN - N - ĐT
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.

CN - N - ĐT

? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.

Đọc CN - N - ĐT

- Đọc vần mới trong tiếng.

- Học sinh quan sát tranh và trả lời.

- Đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)

CN - N - ĐT

- Đọc từ ( ĐV - T)

Học sinh lên bảng tìm đọc

- GV giải nghĩa một số từ.


CN - N - ĐT

- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng
lớp
4- Luyện viết:
- GV viết lên bảng và hướng dẫn học
sinh luyện viết.
ung – ưng , bông súng, sừng hươu

Học sinh viết bảng con


Giáo án Tiếng việt 1
- Cho học sinh viết bảng con.
- GV nhận xét.
5-Củng cố:
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài
học
CN - N - ĐT
? Tìm vần mới học
- GV nhận xét tuyên dương.

Học 2 vần. Vần ăng - âng
CN đọc.

Tiết 2:

CN tìm

IV/ Luyện tập

1- Luyện đọc:(10')
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.

Học sinh quan sát, trả lời

- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.

Lớp nhẩm.

? Đọc từ mang vần mới trong câu.

CN tìm đọc

- Đọc từng câu.

CN tìm chỉ và đọc

- Đọc cả câu ( ĐV - T)

CN - N - ĐT

? Câu gồm mấy tiếng.

CN - N - ĐT

? Hết câu có dấu gì.


Có 2 câu

? Được chia làm mấy dòng.

Có 16 tiếng

? Ngăn cách giữa câu là gì

Chữ cái đầu câu được viết hoa

? Chữ cái đầu câu viết như thế nào.

Dấu phẩy đọc ngắt hơi

- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung

CN - N - ĐT

- Cho học sinh đọc bài
2- Luyện viết (10')
- Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết Học sinh mở vở tập viết, viết bài
bài.


Giáo án Tiếng việt 1
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.

Học sinh quan sát, trả lời


3- Luyện nói (7') ? tranh vẽ gì.
? Trong rừng thường có những gì.
? Con thích nhất thứ gì ở trong rừng.

Học sinh trả lời.

? con có biết thung lũng, suối, đèo ở Học sinh nêu CN - N - ĐT
đâu không, hãy chỉ vào tranh vẽ
- GV chốt lại nội dung luyện nói.

.

? Nêu tên chủ đề luyện nói.

CN - N - ĐT

- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
4- Đọc SGK (5')
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh
đọc bài. Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
IV. Củng cố, dặn dò (5')
- GV nhận xét giờ học

Về học bài, làm bài tập.

================================




×