Tải bản đầy đủ (.ppt) (52 trang)

Thành phần, tính chất của Protein

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 52 trang )

HÓA HỌC PROTEIN


NỘI DUNG


Acid amin



Peptid



Protein



Protein liên hợp

 Cấu tạo
 Phân loại
 Tính chất/ứng dụng
 Các chất có hoạt tính sinh học hoặc có ý nghĩa chẩn đoán


ACID AMIN

Nhóm Carboxylic

COO


Nhóm Amino

+

H 3N

α

-

H

R
Cα là C bất đối

L- α- amino acid


PHÂN LOẠI
1. Mạch thẳng
Ký hiệu

Số C

Gly (glysin) G

Nhóm chức ĐB

CTCT


2

H CH COO

-

+

NH3
Ala (alanin) A

3

H3C

CH COO

-

+

NH3
Val (valin) V

5

H3C

HC CH COO


H3C

Leu (leucin) L

6

H3C
H3C

Ile (isoleucin)

I

6

NH3

HC CH2

+

CH COO
NH3

H3C H2C
H3C

-

+


HC CH COO
NH3

+

-

-


PHÂN LOẠI
2. Chứa OH
Ký hiệu

Số C

Ser (serin) S

3

Nhóm chức ĐB

CTCT

H2C CH COO
OH

Thr (threonin)
T


4

H3C

NH3

-

+

HC CH COO
+

OH NH3

-


PHÂN LOẠI
3. Chứa S
Ký hiệu

Số C

Cys (cystein) C

3

Nhóm chức

ĐB

CTCT

H2C

+

SH
Met
(methionin) M

5

CH2
S

CH COO

-

NH3
CH2

CH3

CH COO
+

NH3


-


PHÂN LOẠI
4. a.a Acid
Ký hiệu

Asp (Aspartat) D

Số C

4

Nhóm chức
ĐB
2 COOH

CTCT

-

OOC CH2

CH COO
NH3

Asn (Asparagin) N

4


Amid

H2N C CH2

5

2 COOH

-

OOC CH2

+

CH COO
NH3

CH2

CH COO
NH3

Gln (Glutamin) Q

5

Amid

H2N C

O

CH2

-

+

O

Glu (Glutamat) E

-

CH2

-

+

CH COO
NH3

+

-


PHÂN LOẠI
5. a.a Kiềm

Ký hiệu

Arg (arginin) R

Số C

6

Nhóm chức
ĐB
Guanidin

CTCT

H N CH2

CH2

CH2

CH COO

-

+

C NH2

NH3


+

NH2

Lys (lysin) K

6

2 NH2

CH2

CH2

CH2

CH2

+

NH3

His (histidin) H

6

Imidazol

CH COO
NH3


CH2 CH COO
HN

+

NH

NH3

+

+

-

-


PHÂN LOẠI
6. a.a Thơm
Ký hiệu
Phe (phenylalamin)
F

Số C
9

Nhóm chức
ĐB


CTCT

Phenyl
CH2 CH COO

-

+

NH3

Tyr (tyrosin) Y

9

Phenol

HO

CH2 CH COO
+

NH3

Trp (tryptophan) W

11

Indol


CH2 CH COO
+

N
H

NH3

-

-


PHÂN LOẠI
7. a.a Imin

Ký hiệu

Pro (prolin) P

Số C

5

Nhóm chức
ĐB

CTCT


Imin
+

N
H2

COO

-


ACID AMIN thiết yếu (không thay thế)
và không thiết yếu (thay thế)

8 aa không thay thế (ở trẻ em: 10 aa)
Met Val Trp Ile Phe Thr Leu Lys

Arg His


TÍNH CHẤT
Tính chất lưỡng tính
♣ . TÝnh chÊt acid- base (TÝnh chÊt l
ìng tÝnh)
pK2
H

H

R


CH
NH3

COOH

R

pK
1
pK1

H

CH

COO

NH3

+

R

pK2 H

±

 PT Henderson--


(pt
Henderson
Hasselbach
Hasselbach)

[chÊt nhËn
pH = pK + log H+]
[chÊt cho
a
H+]

CH
NH2



COO


TÍNH CHẤT

pH

±

D¹ng
max

=


Σ (+) = Σ (-)



 aa kh«ng
dÞch
chuyÓn / E

§iÓm ®¼ng ®iÖn
(pI, pHi)

 øng dông : - T¸ch aa ( SK trao ®æi ion, HPLC,
…)
- §T, §L aa


TNH CHT
Một số tính chất khác
2 phản ứng hoá học đặc trng -aa
- P Ninhydrin:
+ SP màu xanh tím (trừ prolin cho màu vàng )
+ Độ nhạy: < 1àg
- Fluorescamin:
+ SP huỳnh quang
+ Độ nhạy: ng
ứng dụng:

ĐT -aa



TNH CHT
Các nhóm tích điện/ aa Acid và aa Base



tạo lk muối ổn định cấu trúc Pr đặc hiệu

Các tính chất của một số aa đặc
biệt
H CH COOH = aa nhỏ nhất thâm nhập cấu trúc 3
chiều của Pr
NH
2

CH CH COOH
2
SH NH2
CH
2
HN

HN

dimer hoá Cystin (lk: S-S) ổn
định cấu trúc Pr
CH COOH
NH
2



TÍNH CHẤT
HO

CH 2

CH
NH

COOH
2

Trp
CH
N

2

CH
NH

H

Tyr

HÊp thô UV
(λmax = 280 nm)

C OO H
2



PEPTID

NH2

1

COOH

2

NH2

COOH

-H2O
O
NH2

1

C N
H

2

COOH


PEPTID

LK
peptid

NH2-

aa

aa

aa

aa

1

2

3

4

M<
10.000

aan -

COOH

n<
1000


Chiều từ đầu N tận  đầu C tận


Phân loại

 Ph©n lo¹i
Theo sè lîng aa/ph©n tö
(n)
n < 10:
dipeptid
(n=2),
tripeptid
(n=3),
tetrapeptid(n

10 oligopeptid

20 1000:
polypeptid


Danh pháp

 Danh ph¸p:
Nguyªn t¾c: Tªn
peptid =


n∑
1

tªn cña gèc + tªn
aai
aan
i=
1

γ Glu - Cys - Gly
 gama Glutamyl - Cysteyl Glycin


Tớnh cht
Tính chất:
Phản ứng thuỷ phân: HCl 6N,
Protease
Phản ứng đặc trphản
ng: ứng Biuret
Pi & Đờng cong chuẩn đặc trng
ng dng: Phân lập và tinh
chế:
Thẩm tích, lọc Gel, sắc ký, điện
di


Một số peptid có hoạt tính sinh học (3-100
aa)
Số
aa


HTSH

Glutathion

3

Tham gia hoạt động của nhiều enzyme

Encephalin

5

Hormon của não, ức chế cảm giác đau

Ocytocin

9

Hormon hậu yên, kích thích co TC

Vasopressin

9

Hormon hậu yên, kích thích CHMN

Bradikinin

9


Hormon ức chế viêm

Gramicidin

10

KS chống viêm

Glucagon

29

Hormon Tụy, tăng đờng huyết

Insulin

51

Hormon Tụy, hạ đờng huyết

-Lipotropin

91

Hormon trung yên, kích thích giải
phóng AB ở mô mỡ.


PROTEIN

 §¹i c¬ng:
Protein lµ g×
?

Protein =
polypeptid
(M>10.000)
♣ %N =
16%

( ph¬ng ph¸p §L
protein)


PROTEIN
Đại cơng
Pro = sp dịch mã của đặc trng loài, cá thể!
gen
Pro thực hiện nhiều chức năng sinh học
quan trọng
Pro có lk peptid ĐT đợc bằng p.. Biuret


Phân loại
♣ Theo h×nh d¹ng

• Dạng cầu
(Albumin, Hemoglobin,
Enzyme...)


• Dạng sợi
( Keratin, Myosin,
Collagen,


×