Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De thi 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.95 KB, 5 trang )

trờng tiểu học liên hào
họ tên .............................................................................. số báo
danh......................................................... lớp...........
số phách ..............................................................
......................................................................................................................................
đề thi học sinh giỏi Lớp 1
Môn: Toán - Năm học 2006 - 2007
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1:
Điền dấu thích hợp vào ô trống:
50 - 2 ........ 50 + 2 100 - 80 ........ 10 + 10
99 - 8 ........ 92 - 1 76 - 66 ........ 55 - 50
75 + 5 ........87 - 7 59 - 4........ 95 + 4
89 - 7 ........ 90 + 7 0 + 0 ........ a - a
Bài 2:
Tìm X:
a) X - 6 = 32
...................................
...................................
...................................
b) 75 - X = 61
...................................
...................................
...................................
c) 75 < X < 77
...................................
...................................
...................................
d) 45 + X = 90
...................................
...................................


...................................
Bài 3: Lan hỏi cô giáo: "Cô ơi cô bao nhiêu tuổi ạ?". Cô giáo nói: "Số tuổi của cô là số lớn nhất
có 2 chữ số trừ đi 50 lại trừ tiếp cho số lớn nhất có một chữ số. Em hãy tính xem cô bao nhiêu
tuổi?". Các bạn giúp Lan với nhé!
Bài giải
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Bài 4:
Một gà mái mẹ Vịt bầu thỏ thẻ: Cả một tuần lễ
Đẻ ổ trứng vàng "Các bác thử xem ít hơn trứng này
Cả xóm kéo sang Một chục lớn hơn Có mỗi một ngày
Chúc mừng mái mẹ Trứng vàng trong ổ Tính xem bao trứng?"
Em thử tính xem gà mẹ đẻ đợc bao nhiêu quả trứng:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Bài 5: Số hình tam giác ở hình bên là bao nhiêu?
Điểm
<
>
=
trờng tiểu học liên hào
họ tên .............................................................................. số báo
danh......................................................... lớp...........
số phách ..............................................................
......................................................................................................................................
đề thi học sinh giỏi Lớp 2

Môn: Toán - Năm học 2006 - 2007
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1: Điền chữ số còn thiếu vào ô trống sao cho tổng 4 số ở 4 ô liền nhau bằng 145
12 34 56
Bài 2: Lớp 2A có số học sinh nam là hai lần số nhỏ nhất có hai chữ số và tổng số học sinh cả
lớp là số nhỏ hơn 35 nhng lớn hơn 37. Hãy tìm số học sinh nữ của lớp đó.
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Bài 3: Tìm X:
a) X x 9 = 80 - 35 b) 32 : X = 32 : 8
........................... ..............................
........................... ..............................
........................... ..............................
........................... ..............................
Bài 4: Điền chữ số còn thiếu vào ô trống
1ab ..... ab 1c7 .... 1c6
36b..... 36b ab5 .... ab9
5a6 ..... 6a5 70b .... 70b
Bài 5:
Sân trờng hình chữ nhật có hai cạnh dài bằng nhau và bằng 68 mét, hai cạnh ngắn bằng
nhau và bằng 50 mét. Tính chu vi sân trờng.
Bài giải
........................................................................................................ ................................................
....................................
........................................................................................................
....................................................................................
........................................................................................................
....................................................................................

.................................
Bài 6: Khoanh vào trớc câu trả lời đúng:
Hai số có tổng bằng 124 và hiệu bằng 0 là hai số nào?
a) 124 và 0 b) 62 và 62 c) 123 và 1 d) 122 và 2
Điểm
>
<
=
trờng tiểu học liên hào
họ tên .............................................................................. số báo
danh.........................................................
lớp........... số phách ..............................................................
......................................................................................................................................
đề thi học sinh giỏi - Lớp 2
Môn: Tiếng Việt - Năm học 2006 - 2007
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1: Dùng cụm từ nào đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân trong mỗi câu dới đây:
a) Xa xa, trên cánh đồng, từng đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ.
......................................................................................................................................................
b) Lăng của các vua Hùng kề bên đền Thợng, ẩn trong rừng cây xanh.
......................................................................................................................................................
c) Dọc theo bờ vịnh Hạ Long, trên bến Đoan, bến Tàu hay cảng Mới, những đoàn thuyền
......................................................................................................................................................
đánh cá rẽ màn sơng bạc nối đuôi nhau cập bến.
d) Ngày 1 - 5 - 1886, công nhân thành phố Chi - ca - gô, nớc Mĩ, xuống đờng biểu tình.
......................................................................................................................................................
Bài 2: Từ Ngọt trái nghĩa với những từ nào sau đây:
a) Ngon b) Nhạt c) Đắng d) Chua e) Béo.
Bài 3: Nối các thành ngữ ở cột A với nghĩa ở cột B cho phù hợp
A B

- Giặc đến nhà đàn bà cũng đánh - Tiết kiệm
- Kiến tha lâu cũng đầy tổ - Vất vả
- Bán mặt cho đất, bán lng cho trời - Anh hùng
Bài 4: Xếp các từ sau vào thành 2 nhóm:
giản dị, sáng ngời, tài giỏi, bạc phơ, cao cao, sáng suốt, lỗi lạc, hiền dịu
Nhóm 1: Từ chỉ đặc điểm hình dáng:
.............................................................................
.............................................................................
Nhóm 2: Từ chỉ đặc điểm tính nết, phẩm chất
.............................................................................
.............................................................................
Bài 5: Tập làm văn
Em hãy viết đoạn văn ngắn tả cây phợng trờng em vào mùa hoa phợng nở.
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Bài 6: Viết hai câu văn hoặc thơ có hình ảnh so sánh.
Điểm
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
trờng tiểu học liên hào
họ tên .............................................................................. số báo
danh.........................................................
lớp........... số phách ..............................................................
...........................................................................................................................
đề thi học sinh giỏi

Môn: Tiếng Việt - Lớp 1
Thời gian (Tuỳ theo số lợng học sinh)
I/Bài viết: (8 điểm) (Viết 30 phút, bài tập 5 phút)
cây gạo ngoài bến sông
Cứ mỗi năm, cây gạo lại xoè thêm đợc một tán lá tròn vơn cao lên trời xanh. Thân nó xù
xì, gai góc, mốc meo, vậy mà lá thì xanh mởn, non tơi, dập dờn đùa với gió. Vào mùa hoa, cây
gạo nh đám lửa đỏ ngang trời hừng hực cháy. Bến sông bừng lên đẹp lạ kì.
Bài tập: (2 điểm):
Tìm và ghi lại những từ tả vẻ đẹp của cây gạo.
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
II/Bài đọc: (Đọc: mỗi em đọc tối đa 3 phút, trả lời câu hỏi tối đa 1 phút)
sang năm con lên bẩy
Sang năm con lên bảy
Cha đa con tới trờng
Giờ con đang lon ton
Khắp sân vờn chạy nhảy
Chỉ mình con nghe thấy
Tiếng muôn loài với con.
Mai rồi con lớn khôn Đi qua thời ấu thơ
Chim không còn biết nói Bao điều bay đi mất
Gió chỉ con biết thổi Chỉ còn trong đời thật
Cây chỉ còn là cây Tiếng ngời nói với con
Đại bàng chẳng về đây Hạnh phúc khó khăn hơn
Đậu trên cành khế nữa Mọi điều con đã thấy
Chuyện ngày xa, ngày xửa Nhng là con giành lấy
Chỉ còn là ngày xa. Từ hai bàn tay con.
Câu hỏi:
1)Những câu thơ nào cho thấy tuổi thơ rất vui và đẹp.
2)Khi lớn lên, thiên nhiên thay đổi nh thế nào trong con mắt chúng ta?

Biểu điểm:
Đọc 8 điểm
Trả lời đúng mỗi câu hỏi đợc 1 điểm.
Điểm
phòng giáo dục tiên lãng
trờng tiểu học liên hào
họ tên .............................................................................. số báo
danh......................................................... lớp........... số
phách ..............................................................
...........................................................................................................................
đề thi học sinh giỏi
Môn: Toán - Lớp 1
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
+2 +9 - 7 +5 +3
Bài 2: Tính:
90 30 100 70 10 50
- - - - + +
40 30 60 60 20 40
Bài 3:
Hoa khoe với Huệ: Ngày sinh của mình là số nhỏ nhất có hai chữ số cộng với số 9.
Hãy tính xem Hoa vào ngày nào?
Bài 4:
Hãy chọn một số tròn chục nào nhỏ hơn 60. Đem số đó cộng với 20 rồi trừ đi 5. Lấy kết
quả đó trừ đi 15. Kết quả bằng số em đã chọn có đúng không?
Bài 5:
Em hãy đếm xem hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng?
A B C D E
Điểm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×