Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đề dùng tham khảo thi ĐH-( khó)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.15 KB, 5 trang )

thi th i hc 2009
Trng THPT s II M c
s 1
(Hc sinh lm trong 60')
1. Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc theo kiểu hình sao vào mạng điện ba pha có điện áp pha là U
p
= 220 V. Công
suất của động cơ là 5,7 kW; hệ số công suất là 0,85. Cờng độ dòng điện qua mỗi cuộn dây của động cơ là:
A. 13,5 A B. 10,16 A C. 12,5 A D. 11,25 A
2. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào:
A. Tính chất của môi trờng B. kích thớc của môi trờng C. biên độ sóng D. cờng độ sóng
3. Khi xảy ra hiện tợng cộng hởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. mà không chịu ngoại lực tác dụng C. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng
B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng D. với tần số bằng tần số dao động riêng
4. Một mạch điện RLC nối tiếp, R là biến trở, điện áp hai đầu mạch
)V(t100cos210u
=
. Khi điều chỉnh R
1
=

9

R
2
=

16
thì mạch tiêu thụ cùng một công suất. Giá trị công suất đó là:
A. 8W B.
24,0


W C. 0,8 W D. 4 W
5. Trong mạch điện xoay chiều, điện năng tiêu thụ trung bình trong một chu kỳ phụ thuộc vào:
A. tần số f B. điện áp hiệu dụng C. hệ số công suất D. tất cả các yếu tố trên
6. Điện trờng xoáy là điện trờng:
A. có các đờng sức bao quanh các đờng sức từ của từ trờng biến thiên B. của các điện tích đứng yên
C. có các đờng sức không khép kín D. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi
7. Hiện tợng tán sắc xảy ra:
A. chỉ với lăng kính thuỷ tinh B. chỉ với các lăng kính chất rắn và chất lỏng
C. ở mặt phân cách giữa hai môi trờng chiết quang khác nhau D. ở mặt phân cách giữa một môi trờng rắn hoặc lỏng với chân không
8. Một mức cờng độ âm nào đó đợc tăng thêm 30 dB. Hỏi cờng độ âm tăng lên gấp bao nhiêu lần?
A. 10
3
B. 10
2
C. 10 D. 10
4

9. Một đoạn mạch gồm tụ có điện dung
)F(
312
10
C
3

=

ghép nối tiếp với điện trở R = 100

, mắc đoạn mạch vào điện
áp xoay chiều có tần số f. Để dòng điện i lệch pha

3

so với điện áp u thì giá trị của f là:
A. 25 Hz B. 50 Hz C.
350
Hz D. 60 Hz
10. Sau 2 s k t lỳc khi ng, tc gúc ca bỏnh ca mt ng c cú giỏ tr no sau õy? Bit rng trong thi gian
trờn bỏnh thc hin c mt gúc quay l 50 rad. Coi bỏnh quay nhanh dn u.
A. 35 rad/s B. 50 rad/s C. 50 rad/s D. 100 rad/s
11. Con lắc lò xo nằm ngang có k =100N/m, m =1kg dao động điều hoà. Khi vật có động năng 10mJ thì cách VTCB 1cm,
khi có động năng 5mJ thì cách VTCB: A. 1/
2
cm B. 2cm C.
2
cm D. 0.5cm
12. Cho mạch xoay chiều R,L,C không phân nhánh,
=
250R
,
VUU
RL
2100
==
,
VU
C
200
=
. Công suất tiêu thụ
của mạch là: A. 200

2
W B. 100
2
W C. 200 W D. 100 W
13. t in ỏp xoay chiu vo hai u on mch RLC ni tip thỡ cỏc in ỏp hiu dng cú quan h
3
U
R
=3U
L
=1,5U
C
. Trong mch cú:
A. dũng in sm pha
6

hn in ỏp hai u mch. B. dũng in tr pha
6

hn in ỏp hai u mch.
C. dũng in tr pha
3

hn in ỏp hai u mch. D. dũng in sm pha
3

hn in ỏp hai u mch.
14. Duỡng prọtọn p coù õọỹng nng K
1
bừn vaỡo haỷt nhỏn

Be
9
4
õổùng yón gỏy ra phaớn ổùng:p +
Be
9
4

Li
6
3
+

. Phaớn ổùng naỡy toaớ nng lổồỹng Q = 2,125MeV. Haỷt nhỏn

vaỡ vaỡ hỏỷt nhỏn Li bay ra
vồùi caùc õọỹng nng lỏửn lổồỹt 4MeV vaỡ 3,575MeV. Tờnh goùc giổợa caùc hổồùng chuyóứn õọỹng
cuớa

vaỡ p (lỏỳy gỏửn õuùng khọỳi lổồỹng caùc haỷt nhỏn theo õồn vở u gỏửn bũng sọỳ khọỳi).
Cho 1u = 931,56MeV/c
2
a. 45
0
b. 90
0
c. 75
0
d. 120
0

Thy LNG TRN NHT QUANG
- 1 -
thi th i hc 2009
Trng THPT s II M c
15. Mt thc một, cú th quay quanh trc nm ngang i qua mt u thc ti ni cú g = 9,8m/s
2
. Mụmen quỏn
tớnh ca thc i vi trc quay ó cho l
2
I m / 3
=
l
. B qua ma sỏt trc quay v lc cn ca khụng khớ. Tỡm chu
kỡ dao ng nh ca thc.
A. 1,2s B. 1,46s C. 1,64s D. 0,8s
16. Đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm: điện trở thuần R= 50

, cuộn dây thuần cảm L=
H
1

,tụ điện
C =

2
.10
- 4
F.Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều u = 200
2
sin(100


t) (v). Biểu thức nào sau đây là hiệu
điện thế hai đầu tụ điện?
A. u
c
= 200 sin(100

t -
4
3

) (v) B. u
c
= 200 sin (100

t -
2

) (v)
C. u
c
= 100
2
sin(100

t -
2

) (v) D. u
c

= 100
2
sin(100

t -
4
3

) (v)
17. Trong quang phổ dãy Banme của Hyđrô, vạch màu đỏ có bớc sóng

1
= 0,6563
à
m, vạch màu lam có buớc sóng

2
=
0,4861
à
m. Năng lợng của phôton có bớc sóng dài nhất của dãy Pasen là:
A.

= 1,06.10
- 19
J B.

= 4,39.10
- 19
J C.


= 2,18.10
- 19
J D.

= 7,12.10
- 19
J
18. Một điện trở thuần R=100, khi dùng dòng điện có tần số 50Hz. Nếu dùng dòng điện có tần sô 100Hz thì điện
trở sẽ: A) Giảm 2 lần B) Tăng 2 lần C) Không đổi D) Giảm 1/2 lần
19. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R mắc nối tiếp với một tụ có điện dung C =
( )
F

4
10

. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f = 50 Hz . Thay đổi R ngời ta thấy ứng với 2 giá
trị của R là R
1
và R
2
; R
1


R
2
,


thì công suất của mạch bằng nhau. Tích (R
1
. R
2
) bằng
A. 10 B. 10
2
C. 10
3
D. 10
4

20. Năng lợng của sóng điện từ tỉ lệ với
A.tần số và biên độ sóng. B.vận tốc truyền sóng.
C.luỹ thừa bậc 4 của tần số. D.tính đàn hồi của môi trờng.
21. mch in xoay chiu R
1
=60;
3
10
6
C F


=
; U
AB
=140V; U
MB

=80V;
f=50Hz; Z
AB
=Z
AM
+Z
MB
. Giỏ tr R
2
v L l:
A. R
2
=80;
0,8
L H

=
B. R
2
=80;
0,6
L H

=
C. R
2
=60;
0,6
L H


=
D. R
2
=60;
0,8
L H

=
22. iu no sau õy l sai khi núi v cỏch mc mch in xoay chiu ba pha:
A. Cỏc dõy pha luụn l dõy núng (hay dõy la). B. Cú th mc ti hỡnh sao vo mỏy phỏt mc tam giỏc v ngc li.
C. Dũng in ba pha cú th khụng do mỏy dao in 3 pha to ra. D. Khi mc hỡnh
sao, cú th khụng cn dựng dõy trung ho.
23. mch in, khi t mt in ỏp xoay chiu vo AB thỡ
120 2 os(100 )
AM
u c t V

=
v
120 2 os(100 )
3
MB
u c t V


= +
. Biu thc in ỏp
hai u AB l: A.
120 2 os(100 )
4

AB
u c t V


= +
B.
240 os(100 )
6
AB
u c t V


= +
C.
120 6 os(100 )
6
AB
u c t V


= +
D.
240 os(100 )
4
AB
u c t V


= +
24. Trờn mt si dõy di 1m (hai u dõy c nh) ang cú súng dng vi tn s 100Hz. Ngi ta thy cú 4 im

dao ng rt mnh. Vn tc truyn súng trờn dõy l:
A. 50 m/s B. 200m/s C. 25m/s D. 100m/s
Thy LNG TRN NHT QUANG
- 2 -
Đề thi thử đại học 2009
Trường THPT số II Mộ Đức
25. Một con lắc đơn treo vào trần thang máy. Khi thang máy đứng yên con lắc dao động với chu kì T. Khi thang
máy chuyển động thẳng đều đi lên thảng đứng thì con lắc dao động với chu kì T' bằng
A.
2
T
B. T C.
2
T
D. 2T
26. Lần lượt chiếu vào catốt của tế bào quang điện các bức xạ điện từ có bước sóng là
1
λ
= 0,26
m
µ
, và
2
λ
=1,2
1
λ
thì vận tốc ban đầu cực đại của các quang eeleectrôn là v
1
và v

2
=
4
3
v
1
. Giới hạn quang điện
0
λ
của kim loại
làm catốt là A. 1
m
µ
B. 0,42
m
µ
C. 1,45
m
µ
D. 0,9
m
µ
27. Đạo hàm theo thời gian của momen động lượng của vật rắn là đại lượng
A. Hợp lực tác dụng vào vật B. Mômen quán tính tác dụng lên vật
C. Động lượng của vật D. Mômen lực tác dụng vào vật
28. Một ròng rọc coi như một đĩa tròn mỏng bán kính R = 10cm, khối lượng m có thể quay không ma sát quanh một
trục nằm ngang cố định. Quấn vào vành ròng rọc một sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn và treo vào đầu dây một vật
nhỏ cũng có khối lượng m. Ban đầu vật nhỏ ở sát ròng rọc và được thả ra không vận tốc ban đầu, cho g = 9,81m/s
2
,

mômen quán tính của ròng rọc đối với trục quay là I = mR
2
/2 Tốc độ quay của ròng rọc khi M đi được quãng đường
2m là: A. 51,15rad/sB. 72,36rad/s C. 81,24rad/s D. 36,17rad/s
29. Đồng vị
Po
210
84
là chất phóng xạ
α
và tạo thành hạt nhân con X. Mỗi hạt nhân
Po
210
84
đứng yên khi toả ra một
năng lượng 2,6Mev. Coi khối lượng hạt nhân đúng bằng số khối của nó. Động năng của hạt
α
là:
A. 2,65Mev B. 2,55Mev C. 0,0495Mev D. Không tính được.
30. Năng lượng liên kết của các hạt nhân
92
U
234

82
Pb
206
lần lượt là 1790MeV và 1586MeV. Chỉ ra kết luận đúng:
A. Độ hụt khối của hạt nhân U nhỏ hơn độ hụt khối của hạt nhân Pb.
B. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân U lớn hơn năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Pb.

C. Năng lượng liên kết của hạt nhân U nhỏ hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Pb.
D. Hạt nhân U kém bền hơn hạt nhân Pb.
31. Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì thấy khi f
1
= 40 Hz và f
2
= 90
Hz thì điện áp hiệu dụng đặt vào điện trở R như nhau. Để xảy ra cộng hưởng trong mạch thì tần số phải bằng
A. 130 Hz. B. 27,7 Hz. C. 60 Hz. D. 50 Hz.
32. Một vật dao động điều hòa với tần số góc
ω
= 40rad/s giữa các vị trí biên B và B' quanh VTCB O. Cho BB' = 16
2
cm. Tính quãng đường vật di chuyển được sau khoảng thời gian t =
6,4
π
s, nếu ta chọn gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB
theo chiều dương của trục tọa độ. A. 143,8cm B. 134,8cm C. Giá trị khác. D. Không đủ dữ kiện để
tính.
33.
Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng
λ
. Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 3 lần tốc độ truyền
sóng khi
A.
λ
= 2πA/3.
B.
λ
= 2πA.

C.
λ
= 3πA/4.
D.
λ
= 3πA/2.
34.
Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4 µm; 0,48 µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách
giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3 m. Khoảng cách từ vân trung tâm tới vị trí gần nhất có màu
cùng màu với vân sáng trung tâm là
A.
6 mm.
B.
24 mm.
C.
8 mm.
D.
12 mm.
35. Một ròng rọc có khối lượng m = 100g,xem như một đĩa tròn,quay quanh trục của nó nằm ngang.Một sợi dây mảnh
,không dãn,khối lượng không đáng kể,vắt qua ròng rọc. Hai đầu dây có gắn hai vật có khối lượng m và 2m (m = 100g) và
thả tự do. Khi vận tốc của vật là 2m/s thì động năng của hệ là
A. 0,5 J. * B. 0,6 J. C. 0,7 J D. 0,2 J
36.
Hai cuộn dây (R
1
, L
1
) và (R
2
, L

2
) mắc nối tiếp nhau và đặt vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U. Gọi U
1

U
2
là hiệu điện thế hiệu dụng của cuộn một và cuộn hai. Điều kiện để U = U
1
+ U
2

Thầy LƯƠNG TRẦN NHẬT QUANG
- 3 -
Đề thi thử đại học 2009
Trường THPT số II Mộ Đức
A.
L
1
.L
2
= R
1
.R
2
.
B.
L
1
+ L
2

= R
1
+ R
2
.
C.
1
1
L
R
=
2
2
L
R
.
D.
1
2
L
R
=
2
1
L
R
.
37.
Một kim loại được đặt cô lập về điện, có giới hạn quang điện là
λ

O
= 0,6
µ
m. Chiếu một chùm tia tử ngoại có bước sóng
λ

= 0,2
µ
m vào bề mặt của kim loại đó. Xác định điện thế cực đại của kim loại nói trên.
A. 4,14 V. B. 1,12 V. C. 3,02 V. D. 2,14 V.
38. Một con lắc vật lí là một thanh mảnh, hình trụ, đồng chất, khối lượng m, chiều dài ℓ, dao động điều hòa (trong một mặt
phẳng thẳng đứng) quanh một trục cố định nằm ngang đi qua một đầu thanh.Biết momen quán tính của thanh với trục quay
đã cho là
2
.
3
M
I =
l
.Tại nơi có gia tốc trọng trường g,tần số góc của con lắc đã cho là
A.
2
3
g
ω
=
l
B.
g
ω

=
l
C.
3
2
g
ω
=
l
D.
3
g
ω
=
l
39.
Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện vừa đủ để triệt tiêu dòng quang điện không phụ thuộc vào yếu tố
nào sau đây?
A. Tần số của ánh sáng kích thích. B. Cường độ chùm sáng kích thích.
C. Bước sóng của ánh sáng kích thích. D. Bản chất kim loại làm catốt.
40.
Một con lắc đơn được treo trong một thang máy. Gọi T là chu kì dao động của con lắc khi thang máy đứng yên, T' là chu
kì dao động của con lắc khi thang máy đi lên chậm dần đều với độ lớn gia tốc là g/10, ta có
A. T' = T
11
10
. B. T' = T
11
9
. C. T' = T

10
11
. D. Giá trị khác
41. Từ nguồn S phát ra âm có công suất P không đổi và truyền về mọi phương như nhau.Cường độ âm chuẩn I
0
=10
-12
W/m
2
.
Tại điểm A cách S một đoạn R
1
= 1m , mức cường độ âm là L
1
= 70 dB. Tại điểm B cách S một đoạn R
2
= 10 m , mức
cường độ âm là
A.
70
dB.
B.
Thiếu dữ kiện để xác định.
C.
7 dB.
D.
50 dB.
42. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(20
t
π π

+
)cm. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t
1

= 10T đến thời điểm t
2
= 2,125s là: A. 225cm B. 5cm C. 100cm D. Giá trị khác
43. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng .Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra 10 cm.Cho vật dao động điều hoà .Ở thời điểm ban
đầu có vận tốc 40 cm/s

và gia tốc -4m/s
2
.Biên độ dao động của vật là (g=10m/s
2
)
A. cm B. 8cm C. 8cm D.4cm
44. Một con lắc đơn có l=1m đựoc thả không vận tốc ban đầu từ vị trí có li độ góc α
0
=60
0
.Li độ góc của con lắc để tốc độ
của vật bằng nửa tốc độ cực đại là :
A. 26,3
0
B. 51,3
0
C. 35,1
0
D.46,1
0


45. Cho 3 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số : x
1
=5sin10t cm; x
2
=5cos10t cm; x
3
=5cos(10t+π/4 ) cm .
Phương trình dao động tổng hợp là
A. x=10cos10t cm B.x=10sin10t cm C.x
3
=10cos(10t+π/2 ) cm D.x
3
=10sin(10t-π/2 ) cm
46. Một sóng lan truyền trên mặt nước có tần số 50Hz.Người ta thấy 2 điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền
sóng cách nhau 40cm luôn dao động lệch pha nhau 60
0
.Tốc độ truyền sóng là:
A. 8m/s B. 2m/s C. 12m/s D.16m/s
47. Một nguồn âm S có công suất P.Tại một điểm cách S 1m âm có cường độ 1W/m
2
.Mức cường độ âm tại 1 điểm cách S
1m là: A. 100dB B. 80dB C. 90dB D.110dB
48. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ ,có R=100Ω ;L=0,318(H); C=15,9μF.
Điện áp 2 đầu mạch là:u
AB
=200cos(100πt - ) V .Điện áp u
MB
là :
A. u

MB
=200cos(100πt + ) V C. u
MB
=200cos(100πt - ) V
B. u
MB
=200cos(100πt - ) V D.u
MB
=200cos(100πt - ) V
49. Đặt vào 2 đầu đoạn A,B (hình vẽ) một điện áp u=120cos100πt V .R=50 Ω;Hộp X chứa một trong 2 phần tử L hoặc
C.Người ta nhận thấy cường độ i trễ pha π/6 so với u
A. Tụ điện có C=.10
-3
F B. Cuộn cảm thuần có L= H
C. Tụ điện có C= mF D.Cuộn cảm thuần có L= H
A. 6,25mW B. 0,625W C.4,25mW D.6,5mW
Thầy LƯƠNG TRẦN NHẬT QUANG
- 4 -
R
L
C
M
B
A
R
X
M
B
A
Đề thi thử đại học 2009

Trường THPT số II Mộ Đức
50. Trong thí nghiệm giao thoa khe Yâng ,nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm,khoảng cách giữa 2
khe a=0,5mm,khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát là D=1m .Chiều rộng MN của vùng giao thoa quan sát trên màn là
13mm với M và N đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm .Số vân sáng quan sát được trên màn là:
A. 15 B.12 C. 13 D.14

Thầy LƯƠNG TRẦN NHẬT QUANG
- 5 -

×