Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Ma trận kiểm tra hình chương 1 tiết 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.27 KB, 3 trang )

Ngày soạn:

15/12/2018

Ngày kiểm tra :
TIẾT 14: KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH HỌC 6
Hình thức: Tự luận
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Kiểm tra và đánh giá học sinh về mức độ nhận biết và khả năng vận dụng các kiến thức cơ bản về:
- Điểm, đường thẳng: Hình vẽ, điểm nằm giữa hai điểm
- Tia: Hình vẽ, hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau.
- Đoạn thẳng: Định nghĩa, hình vẽ, tính chất liên quan, trung điểm của đoạn thẳng.
2. Kĩ năng
- Kiểm tra kỹ năng nhận dạng: Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng
- Kiểm tra kỹ năng tính toán, vẽ hình, trình bày bài toán chính xác, rõ ràng
3. Thái độ
- Kiểm tra thái dộ nghiêm túc, trung thực, tự giác làm bài.
4. Năng lực cần hướng tới:
- Năng lực tính toán và suy luận
- Năng lực sáng tạo.
- Năng lực quan sát.

I. MA TRẬN NHẬN THỨC

12/2018


Số

Mức độ nhận thức



tiết

1

2

3

4

Điểm, đường thẳng

5

1,0

1,5

2,0

0,5

Tia

2

0,4

0,6


0,8

0,2

Đoạn thẳng

7

1,4

2,1

2,8

0,7

Tổng

14

Chủ đề

Trọng số

Số câu

1

2


3

4

7,1
4
2,8
6

10,
7
4,2
9

14,2
8

3,57

5,71

1,43

10

15

20


5

Điểm số

1

2

3

4

1,4
3
0,5
7

2,1
4
0,8
6

2,8
6
1,1
4

0,7
1
0,2

9

2

3

4

1

1+2

3+4

II. MA TRẬN NHẬN THỨC SAU KHI LÀM TRÒN
Tổng
Số câu

Số

Chủ đề

Làm tròn

Số câu tự luận

số
câu

tiết


Điểm, đường thẳng

5

Tia

2

Đoạn thẳng

7

Tổng

14

Điểm số

1

2

3

4

1,4
3
0,5

7

2,1
4
0,8
6

2,8
6
1,1
4

0,7
1
0,2
9

2

3

4

1

1

2

3


4

1

2

3

4

1+2 3+4

1

2

3

1

1

1

1

1

4


2

1,5

1

1

1

0

1

0

1

0

2

1

1

2

3


4

1

1

1

2

1

5

2

2,5

4

6

8

2

3

2


4

2

11

5

5

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :
Cấp độ

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

VẬN DỤNG

CỘNG


Cấp độ thấp

Chủ đề
1. Điểm, đường

Vẽ 3 điểm thẳng hàng.


thẳng
Số câu
Số điểm = Tỉ lệ
2. Tia

1
1,0 điểm

%

Tính số đường thẳng khi biết

điểm nằm giữa 2

hàng ( Nhờ hệ thức cộng

số giao điểm (hoặc ngược

điểm còn lại.

độ dài đoạn thẳng)

lại)

1

1

1


4

1,0 điểm = 10%

1,0điểm = 10%

0.5 điểm = 5%

3,5 điểm = 35%

Tìm số tia.

1
1,0 điểm
= 10%
Nhận biết đoạn thẳng.

Số câu

Số điểm Tỉ lệ

Chứng tỏ 3 điểm thẳng

trùng nhau

3. Đoạn thẳng

Số điểm = Tỉ lệ
Tổng số câu


Giải thích được

Nhận biết 2 tia đối nhau,

Số câu
Số điểm = Tỉ lệ

= 10%

Cấp độ cao

1

1

2
2,0 điểm = 20%

Vẽ đoạn thẳng

1,0 điểm = 10 %
- Tính độ dài đoạn thẳng

- Vận dụng t/c trung điểm

biết độ dài

- Chứng tỏ 1 điểm là

đoạn thẳng , đặt đoạn thẳng


trung điểm của đoạn

trên tia... để chứng tỏ điểm

thẳng.

nằm giữa 2 điểm còn lại.
1

1

2

1,0 điểm = 10 %

2,0điểm = 20%

0,5 điểm = 5%

4,5 điểm = 45%

3

2

4

2


11

3,0 điểm = 30%

2,0 điểm = 20%

4,0 điểm = 40%

1,0 điểm = 10%

10 điểm= 100%

1,0 điểm

= 10%

5



×