Tải bản đầy đủ (.pdf) (111 trang)

Thiết kế cung cấp điện công ty TNHH XNK thủy sản thiên mã

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.23 MB, 111 trang )

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Điện

GVHD: PGS.TS. Phan Thị Thanh Bình

LỜI MỞ ĐẦU
Hiện nay nền kinh tế nước ta đang tăng trưởng nhanh, đời sống xã hội
ngày càng được nâng cao. Vì vậy, nhu cầu điện năng trong các lĩnh vực công
nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ và sinh hoạt ngày càng tăng cao. Do đó việc thiết
kế cung cấp điện nhằm phục vụ cho các nhu cầu trên một cách tốt nhất là một
phần quan trọng không thể thiếu trong việc phục vụ cho các nhu cầu trong đời
sống cũng như sản xuất kinh doanh.
Với đề tài thiết kế cung cấp điện cho “Công Ty TNHH XNK Thủy
Sản Thiên Mã” đã giúp em có cơ hội tiếp xúc học hỏi từ kinh nghiệm thực tế và
những kiến thức tích lũy trong quá trình học tập. Luận án gói gọn trong 7
chương: Các phần đi vào thiết kế tính toán cung cấp điện theo sát yêu cầu của
nhiệm vụ được giao ngoài ra có thêm phần chống sét cho nhà máy, phần chuyên
đề “tiết kiệm năng lượng’’.
Tuy nhiên do thời gian, kiến thức và kinh nghiệm còn nhiều hạn chế,
nên luận văn sẽ không tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong được sự góp
ý, chỉ bảo và bổ sung của quý Thầy Cô cũng như của các bạn quan tâm để cho
đề tài hoàn chỉnh hơn.

SVTH: Trần Thị Khánh

MSSV: 0851030038


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Điện

GVHD: PGS.TS. Phan Thị Thanh Bình


LỜI CẢM ƠN

Để hoàn thành được luận văn tốt nghiệp này lời đầu tiên em xin chân thành cảm
ơn Cô Phan Thị Thanh Bình, các thầy cô phụ trách Bộ Môn Cung Cấp Điện và các
bạn sinh viên cùng nhóm làm luận văn tốt nghiệp đã luôn quan tâm hướng dẫn, động
viên và giúp đỡ em trong suốt quá trình học tập tại Trường cũng như trong thời gian
làm luận văn tốt nghiệp
Đặc biệt em xin gửi đến Cô Phan Thị Thanh Bình đã hết lòng tận tình hướng
dẫn, tạo mọi điều kiện cùng những kiến thức quý báu, để em hoàn thành tốt cuốn luận
văn này.
Một lần nữa xin kính gửi tới quý Thầy Cô và các bạn lời cảm ơn chân thành nhất.
Tp. Hồ Chí Minh ngày 29 tháng 1 năm 2013
Trần Thị Khánh

SVTH: Trần Thị Khánh

MSSV: 0851030038


Đồ án tốt nghiệp Kỹ Sư Điện

CHƯƠNG I.

GVHD: PGS-TS .Phan Thị Thanh Bình

TỔNG QUAN

I. NHỮNG YÊU CẦU KHI THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN
1. Độ tin cậy cung cấp điện
Độ tin cậy cung cấp điện tùy thuộc vào phụ tải thuộc loại nào. Trong điều kiện cho

phép ta chọn phương án cung cấp điện có độ tin cậy càng cao càng tốt
2. Chất lượng điện
Chất lượng điện được đánh giá bằng hai chỉ tiêu là tần số và điện áp
3. An toàn cung cấp điện
Hệ thống cung cấp điện phải được vận hành an toàn cho người và thiết bị. Muốn đạt
được yêu cầu đó, người thiết kế phải chọn sơ đồ cung cấp hợp lý, rỏ ràng mạch lạc
tránh nhầm lẫn khi vận hành.
4. Kinh tế
Chỉ tiêu kin tế được đánh giá qua: tổng số vốn đầu tư, chi phí vận hành và thời gian thu
hồi vốn
II. CÁC BƯỚC THIẾT KẾ CUNG CẤP
1. Thu thập dữ liệu ban đầu
2. Xác định phụ tải tính toán
3. Chọn máy biến áp, máy phát dự phòng
4. Chọn dây và phương án đi dây
5. Tính toán ngắn mạch
6. Lựa chọn các thiết bị bảo vệ
7. Tính toán chống sét
8. Tính toán tiết kiện điện và nâng cao hệ số công suất cosφ
III. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH XNK THỦY SẢN THIÊN MÃ
Giới thiệu sơ lược về nhà máy:
Công ty TNHH XNK thủy hải sản Thiên Mã tên giao dịch là Thiên Mã SEAFOOD –
Co.,Ltd nằm trên lô 17D đường số 5 khu công nghiệp Trà Nóc 1, Quận Bình Thủy, thành phố
Cần Thơ.
Tổng diện tích mặt bằng khoảng 10.000m2.
Nhà máy chuyên sản xuất, chế biến, gia công các mặt hàng thủy sản (cá tra) đông lạnh
xuất khẩu, với công suất thiết kế 30.000 tấn/ năm.
Công ty hoạt động theo luật doanh nghiệp do quốc hội nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ
Nghĩa Việt Nam khóa 10 kỳ họp thứ 5 thông qua ngày12/06/1999, loại hình doanh nghiệp: “
công ty TNHH”, có vốn điều lê 1.000.000 USD.

Thiên Mã SEAFOOD-Co., Ltd hiện có 80 công nhân viên, trong đó lao động trực tiếp
chiếm 83%, lao động gián tiếp chiếm 17%, với trình độ đại học 36 người,trung cấp 57 người,
số còn lại là các công nhân đạt trình độ từ lớp 9 đến 12.

SVTH: Trần Thị Khánh

MSSV: 0851030038

Trang 1


Đồ án tốt nghiệp Kỹ Sư Điện

GVHD: PGS-TS .Phan Thị Thanh Bình

SƠ ĐỒ KHỐI QUY TRÌNH SẢN XUẤT CỦA NHÀ MÁY
QUY TRÌNH SẢN XUẤT CÔNG TY TNHH XNK THỦY SẢN THIÊN MÃ

NGUYÊN LIỆU

CẮT TUYẾT

FI LÊ

XỬ LÝ

XẾP KHUÔN

TỦ ĐÔNG HOẶC IQF


ĐÓNG GÓI

KHO THÀNH PHẨM

SVTH: Trần Thị Khánh

MSSV: 0851030038

Trang 2


Đồ án tốt nghiệp Kỹ Sư Điện

GVHD: PGS-TS .Phan Thị Thanh Bình

Bảng thiết bị cho nhà máy:
STT

Tên thiết bị

KHMB

Pđm
(kw)

Uđm
(kV)

Ksd


cosφ

1

Moto máy nén HTLH1 (1)

1

75

0.38

0.9

0.7

2

Moto máy nén HTLH1

2

75

0.38

0.9

0.7


3

Moto máy nén HTLH1

3

75

0.38

0.9

0.7

4

Moto máy nén HTLH1

4

75

0.38

0.9

0.7

5


Moto máy nén HTLH1

5

75

0.38

0.9

0.7

6

Moto máy nén HTLH1

6

75

0.38

0.9

0.7

7

Moto máy nén HTLH1


7

3.75

0.38

0.5

0.7

8

Moto máy nén HTLH1

8

3.75

0.38

0.5

0.7

9

Moto bơm nước tháp giải nhiệt HTLH1

9


7.5

0.38

1

0.7

10

Moto quạt tháp giải nhiệt HTLH1

10

5.5

0.38

1

0.7

11

Moto máy nén HTLH2 (2)

11

75


0.38

0.9

0.7

12

Moto máy nén HTLH2

12

75

0.38

0.9

0.7

13

Moto máy nén HTLH2

13

75

0.38


0.9

0.7

14

Moto máy nén HTLH2

14

75

0.38

0.9

0.7

15

Moto máy nén HTLH2

15

75

0.38

0.9


0.7

16

Moto máy nén HTLH2

16

75

0.38

0.9

0.7

17

Moto bơm dịch HTLH2

17

3.75

0.38

0.5

0.7


18

Moto bơm dịch HTLH2

18

3.75

0.38

0.5

0.7

19

Moto bơm nước tháp giải nhiệt HTLH2

19

7.5

0.38

1

0.7

20


Moto quạt tháp giải nhiệt HTLH2

20

5.5

0.38

1

0.7

21

Moto máy nén ĐHKKTT1 (3)

21

90

0.38

0.6

0.7

22

Moto máy nén ĐHKKTT2


22

90

0.38

0.6

0.7

23

Moto bơm nước lạnh ĐHKKTT1

23

10

0.38

0.6

0.7

24

Moto bơm nước lạnh ĐHKKTT2

24


10

0.38

0.6

0.7

SVTH: Trần Thị Khánh

MSSV: 0851030038

Trang 3


Đồ án tốt nghiệp Kỹ Sư Điện

STT

GVHD: PGS-TS .Phan Thị Thanh Bình

Tên thiết bị

KHMB

Pđm
(kw)

Uđm
(kV)


Ksd

cosφ

25

Moto bơm nước tháp giải nhiệt
ĐHKKTT

25

10

0.38

0.6

0.7

26

Moto quạt tháp giải nhiệt ĐHKKTT

26

3

0.38


0.6

0.7

27

Moto máy nén kho tiền đông

27

7.5

0.38

0.75

0.7

28

Moto quạt giàn nóng kho tiền đông

28

0.75

0.38

0.75


0.7

29

Moto bơm cấp nước vào xưởng 1

29

7.5

0.38

0.5

0.7

30

Moto bơm cấp nước vào xưởng 2

30

7.5

0.38

0.5

0.7


31

Moto giải nhiệt nước

31

4

0.38

0.5

0.7

32

Moto bơm rửa lọc xử lý nước 1

32

4

0.38

0.5

0.7

33


Moto bơm rửa lọc xử lý nước 2

33

4

0.38

0.5

0.7

34

Moto bơm thổi khí

34

7.5

0.38

0.5

0.7

35

Moto bơm lọc nước 1


35

7.5

0.38

0.5

0.7

36

Moto bơm lọc nước 2

36

7.5

0.38

0.5

0.7

37

Moto bơm giếng

37


15

0.38

0.5

0.7

38

Moto máy nén kho 3

38

22

0.38

0.5

0.7

39

Moto máy nén kho 3

39

22


0.38

0.5

0.7

40

Moto máy nén kho 3

40

22

0.38

0.5

0.7

41

Moto quạt giàn nóng kho 3

41

0.75

0.38


0.5

0.7

42

Moto quạt giàn nóng kho 3

42

0.75

0.38

0.5

0.7

43

Moto quạt giàn nóng kho 3

43

0.75

0.38

0.5


0.7

44

Moto quạt giàn nóng kho 2

44

4

0.38

0.5

0.7

45

Cụm moto quạt giàn lạnh kho 3

45

4

0.38

0.5

0.7


46

Cụm moto quạt giàn lạnh kho 3

46

4

0.38

0.5

0.7

47

Moto máy nén kho 2

47

22

0.38

0.5

0.7

48


Moto máy nén kho 2

48

22

0.38

0.5

0.7

49

Moto máy nén kho 2

49

22

0.38

0.5

0.7

SVTH: Trần Thị Khánh

MSSV: 0851030038


Trang 4


Đồ án tốt nghiệp Kỹ Sư Điện

STT

GVHD: PGS-TS .Phan Thị Thanh Bình

Tên thiết bị

KHMB

Pđm
(kw)

Uđm
(kV)

Ksd

cosφ

50

Moto quạt giàn nóng kho 2

50

0.75


0.38

0.5

0.7

51

Moto quạt giàn nóng kho 2

51

0.75

0.38

0.5

0.7

52

Moto quạt giàn nóng kho 2

52

0.75

0.38


0.5

0.7

53

Cụm moto quạt giàn lạnh kho 2

53

4

0.38

0.5

0.7

54

Cụm moto quạt giàn lạnh kho 2

54

4

0.38

0.5


0.7

55

Cụm moto quạt giàn lạnh kho 2

55

4

0.38

0.5

0.7

56

Moto máy nén kho 1

56

22

0.38

0.5

0.7


57

Moto máy nén kho 1

57

22

0.38

0.5

0.7

58

Moto máy nén kho 1

58

22

0.38

0.5

0.7

59


Moto máy nén kho 1

59

22

0.38

0.5

0.7

60

Moto quạt giàn nóng kho 1

60

0.75

0.38

0.5

0.7

61

Moto quạt giàn nóng kho 1


61

0.75

0.38

0.5

0.7

62

Moto quạt giàn nóng kho 1

62

0.75

0.38

0.5

0.7

63

Moto quạt giàn nóng kho 1

63


0.75

0.38

0.5

0.7

64

Cụm moto quạt giàn lạnh kho 1

64

4

0.38

0.5

0.7

65

Cụm moto quạt giàn lạnh kho 1

65

4


0.38

0.5

0.7

66

Cụm moto quạt giàn lạnh kho 1

66

4

0.38

0.5

0.7

67

Cụm moto quạt giàn lạnh BC IQF 1(4)

67

4

0.38


0.75

0.7

68

Cụm moto quạt giàn lạnh BC IQF 1

68

4

0.38

0.75

0.7

69

Cụm moto quạt giàn lạnh BC IQF 1

69

4

0.38

0.75


0.7

70

Cụm moto quạt giàn lạnh BC IQF 1

70

4

0.38

0.75

0.7

71

Cụm moto quạt giàn lạnh BC IQF 1

71

4

0.38

0.75

0.7


72

Cụm moto quạt giàn lạnh BC IQF 1

72

4

0.38

0.75

0.7

73

Moto kéo belt BC IQF 1

73

0.75

0.38

0.75

0.7

74


Cụm moto quạt giàn lạnh BC IQF 2

74

4

0.38

0.75

0.7

SVTH: Trần Thị Khánh

MSSV: 0851030038

Trang 5


Đồ án tốt nghiệp Kỹ Sư Điện

STT

GVHD: PGS-TS .Phan Thị Thanh Bình

Tên thiết bị

KHMB


Pđm
(kw)

Uđm
(kV)

Ksd

cosφ

75

Cụm moto quạt giàn lạnh BC IQF 2

75

4

0.38

0.75

0.7

76

Cụm moto quạt giàn lạnh BC IQF 2

76


4

0.38

0.75

0.7

77

Cụm moto quạt giàn lạnh BC IQF 2

77

4

0.38

0.75

0.7

78

Cụm moto quạt giàn lạnh BC IQF 2

78

4


0.38

0.75

0.7

79

Cụm moto quạt giàn lạnh BC IQF 2

79

4

0.38

0.75

0.7

80

Moto kéo belt BC IQF 2

80

0.75

0.38


0.75

0.7

81

Moto quạt giàn lạnh BC tái đông

81

3.7

0.38

0.75

0.7

82

Moto quạt giàn lạnh BC tái đông

82

3.7

0.38

0.75


0.7

83

Moto quạt giàn lạnh BC tái đông

83

3.7

0.38

0.75

0.7

84

Moto quạt giàn lạnh BC tái đông

84

3.7

0.38

0.75

0.7


85

Moto quạt giàn lạnh BC tái đông

85

0.75

0.38

0.75

0.7

86

Moto pen tủ đông

86

0.75

0.38

0.2

0.7

87


Moto pen tủ đông

87

0.75

0.38

0.2

0.7

88

Moto pen tủ đông

88

0.75

0.38

0.2

0.7

89

Moto pen tủ đông


89

0.75

0.38

0.2

0.7

90

Cụm moto quạt giàn lạnh tủ đông gió

90

6

0.38

0.75

0.7

91

Cụm moto quạt giàn lạnh tủ đông gió

91


6

0.38

0.75

0.7

92

Cụm moto quạt giàn lạnh kho tiền đông

92

6

0.38

0.75

0.7

93

Moto dao cắt kho đá vẩy 1

93

2.2


0.38

1

0.7

94

Moto bơm nước kho đá vẩy 1

94

0.375

0.38

1

0.7

95

Moto dao cắt kho đá vẩy 2

95

2.2

0.38


1

0.7

96

Moto bơm nước kho đá vẩy 2

96

0.375

0.38

1

0.7

97

Moto quạt giàn lạnh ĐHKKTT

97

0.375

0.38

0.6


0.7

98

Moto quạt giàn lạnh ĐHKKTT

98

0.375

0.38

0.6

0.7

99

Moto quạt giàn lạnh ĐHKKTT

99

0.375

0.38

0.6

0.7


SVTH: Trần Thị Khánh

MSSV: 0851030038

Trang 6


Đồ án tốt nghiệp Kỹ Sư Điện

GVHD: PGS-TS .Phan Thị Thanh Bình
KHMB

Pđm
(kw)

Uđm
(kV)

Ksd

cosφ

Moto quạt giàn lạnh ĐHKKTT

100

0.375

0.38


0.6

0.7

101

Moto quạt giàn lạnh ĐHKKTT

101

0.375

0.38

0.6

0.7

102

Moto quạt giàn lạnh ĐHKKTT

102

0.375

0.38

0.6


0.7

103

Moto quạt giàn lạnh ĐHKKTT

103

0.375

0.38

0.6

0.7

104

Moto quạt giàn lạnh ĐHKKTT

104

0.375

0.38

0.6

0.7


105

Moto quạt giàn lạnh ĐHKKTT

105

0.375

0.38

0.6

0.7

106

Moto quạt giàn lạnh ĐHKKTT

106

0.375

0.38

0.6

0.7

107


Moto quạt giàn lạnh ĐHKKTT

107

0.375

0.38

0.6

0.7

108

Moto quạt giàn lạnh ĐHKKTT

108

0.375

0.38

0.6

0.7

109

Moto quạt giàn lạnh ĐHKKTT


109

0.375

0.38

0.6

0.7

110

Moto quạt giàn lạnh ĐHKKTT

110

0.375

0.38

0.6

0.7

111

Moto quạt giàn lạnh ĐHKKTT

111


0.375

0.38

0.6

0.7

112

Moto quạt giàn lạnh ĐHKKTT

112

0.375

0.38

0.6

0.7

113

Moto quạt giàn lạnh ĐHKKTT

113

0.375


0.38

0.6

0.7

114

Moto quạt giàn lạnh ĐHKKTT

114

0.375

0.38

0.6

0.7

115

Moto quạt giàn lạnh ĐHKKTT

115

0.375

0.38


0.6

0.7

116

Moto quạt giàn lạnh ĐHKKTT

116

0.375

0.38

0.6

0.7

117

Máy lạn da 1

117

1.5

0.38

0.6


0.7

118

Máy lạn da 2

118

1.5

0.38

0.6

0.7

119

Máy lạn da 3

119

1.5

0.38

0.6

0.7


120

Máy lạn da 4

120

1.5

0.38

0.6

0.7

121

Máy lạn da 5

121

1.5

0.38

0.6

0.7

122


Máy lạn da 6

122

1.5

0.38

0.6

0.7

123

Máy lạn da 7

123

1.5

0.38

0.6

0.7

124

Moto bơm chìm 1


124

11

0.38

0.6

0.7

125

Moto bơm chìm 2

125

11

0.38

0.6

0.7

STT

Tên thiết bị

100


SVTH: Trần Thị Khánh

MSSV: 0851030038

Trang 7


Đồ án tốt nghiệp Kỹ Sư Điện

GVHD: PGS-TS .Phan Thị Thanh Bình
KHMB

Pđm
(kw)

Uđm
(kV)

Ksd

cosφ

Moto thổi khí 1

126

15

0.38


0.6

0.7

127

Moto thổi khí 2

127

15

0.38

0.6

0.7

128

Moto bơm từ bể chứa 1 lên bể chứa 2

128

7.5

0.38

0.6


0.7

129

Moto bơm tạo áp

129

7.5

0.38

0.6

0.7

130

Moto bơm lọc thô

130

7.5

0.38

0.6

0.7


STT

Tên thiết bị

126

SVTH: Trần Thị Khánh

MSSV: 0851030038

Trang 8


Đồ án tốt nghiệp Kỹ Sư Điện

GVHD: PGS-TS .Phan Thị Thanh Bình

CHƯƠNG II. PHÂN CHIA NHÓM XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN
A. PHỤ TẢI ĐỘNG LỰC
I. ĐẶC TÍNH CƠ BẢN CỦA PHỤ TẢI:
Bước đầu tiên của việc thiết kế hệ thống điện là xác định đúng giá trị phụ tải. Theo giá
trị này lựa chọn và kiểm tra thiết bị điện của hệ thống, xác định tổn hao công suất và năng lượng
điện. Giá trị chi phí vốn đầu tư chi phí vận hành độ tin cậy hệ thống phụ thuộc hoàn toàn vào sự
đánh giá đúng về giá trị phụ tải. Khi thiết kế hệ thống cung cấp điện hay phân tích chế độ làm
việc của những thiết bị tiêu thụ điện (thiết bị riêng biệt, nhóm thiết bị, hay nhà máy) được xem
là phụ tải.
II. XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN:
Mục đích: Xác định phụ tải tính toán là một công đoạn rất quan trọng trong thiết kế
cung cấp điện, nhằm làm cơ sở cho việc lựa chọn nguồn cấp, máy biến áp, máy phát điện, dây
dẫn và các thiết bị của lưới điện.

- Phụ tải tính toán: Phụ tải tính toán (PTTT) theo điều kiện phát nóng (được goi tắt là
PTTT) là phụ tải giả thiết không đổi lâu dài của phần tử trong hệ thống cung cấp điện tương
đương với phụ tải thực tế biến đổi theo điều kiện tác dụng nhiệt nặng nề nhất. Nói cách khác,
phụ tải tính toán cũng làm dây dẫn phát nóng nếu ta chọn thiết bị điện theo phụ tải tính toán
cũng làm dây dẫn phát nóng tới nhiệt độ bằng với nhiệt độ lớn nhất do phụ tải thực tế gây ra.
Do vậy, về phương diện phát nóng ta chọn các thiết bị điện theo phụ tải tính toán có thể đảm
bảo an toàn cho các thiết bị điện vận hành bình thường.
- Phân loại phụ tải tính toán:
 Phụ tải động lực: bao gồm các phụ tải phục vụ quá trình công nghệ, phần lớn các
động cơ 3 pha lò hơi, máy nén.
 Phụ tải chiếu sáng
 Phụ tải sinh hoạt: ổ cắm, máy lạnh, quạt sinh hoạt cũng như quạt công nghiệp.
1. Xác định tủ động lực, tủ phân phối:
1.1 Các phương pháp phân nhóm phụ tải:
Khi bắt tay và xác định PTTT thì công việc đầu tiên mà phải làm đó là phân nhóm
phụ tải. Mục đích của việc phân nhóm phụ tải là để chọn tủ cấp điện, mỗi nhóm phụ tải thích
ứng với một tủ cấp điện.
Trong nhà máy nên phân nhóm phụ tải sao cho công suất của nhóm (TĐL) đều nhau để đơn
giản hóa trong việc lựa chọn dây dẫn, thiết bị bảo vệ và thiết bị dự phòng.
Công suất mỗi nhóm phụ tải nên chọn: Pnhóm <300KW để chọn các thiết bị bảo vệ dễ dàng
hơn và giảm chi phí đầu tư, vì thiết bị bảo vệ (CB) có dòng cắt càng lớn thì chi phí đầu tư càng
cao. Đối với nhà máy thì phân nhóm theo dây chuyền sản suất và tính chất công việc. Phương
pháp này có ưu điểm là đảm bảo tính linh hoạt cao trong vận hành cũng như bảo trì, sửu chữa.
Chẳng hạn như khi nhà máy sản xuất dưới công suất thiết kế thì có thể cho ngừng làm việc một
vài dây chuyền mà không ảnh hưởng đến hoạt động của các dây chuyền khác, hoặc khi bảo trì,
sửa chữa thì có thể ngừng hoạt động của từng dây chuyền riêng lẻ,… nhưng những phương án
này có nhược điểm sơ đồ phức tạp, chi phí lắp đặt khá cao do có thể các thiết bị trong cùng một
nhóm lại không nằm gần nhau cho nên dẫn đến chi phí tăng chi phí đầu tư về dây dẫn, ngoài ra
thì đòi hỏi người thiết kế cần nắm vững quy trình công nghệ của nhà máy.
1.2 Xác định tâm phụ tải động lực:

SVTH: Trần Thị Khánh

MSSV: 0851030038

Trang 9


Đồ án tốt nghiệp Kỹ Sư Điện

GVHD: PGS-TS .Phan Thị Thanh Bình

Mục đích: Ta xác định tâm phụ tải để đặt tủ động lực (hoặc tủ phân phối) ở tâm phụ tải
nhằm cung ấp điện với tổn thất điện áp và tổn thất cơng suất nhỏ, chi phí hợp lý. Tuy nhiên vị
trí đặt tủ còn phụ thuộc vào yếu tố mỹ quan, thuận tiện thao tác…
o Tâm phụ tải được xác đònh theo thứ tự từng nhóm nhỏ, sau cùng là toàn
bộ các phân xưởng trong nhà máy.
1.3 Thực hiện tính tốn xác định tâm phụ tải cho nhà máy:
Chọn gốc tọa độ tại vị trí góc phía dưới bên trái trên sơ đồ mặt bằng của nhà máy
1.3.1 Xác định tâm phụ tải cho các nhóm:
Nhóm 1: Phòng cơ điện
STT

Tên thiết bị

KHMB Pđm (kw)

Xi (m)

Yi (m)


1
2
3

Moto máy nén HTLH1 (1)
Moto máy nén HTLH1
Moto máy nén HTLH1
Tổng

1
2
3

57.67
54.52
51.31

88.13
88.13
88.13

75
75
75
225

Tâm phụ tải nhóm 1 (TĐL1)
3

X 


  xi  Pdmi 
i 1

3

Pdmi

i 1

3

 54.5

Y 

 y  P 
i

i 1

dmi

3

P
i 1

 88.13


dmi

Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 1 về tọa độ:
X = 54.5 (m);
Y = 90(m)
Nhóm 2: Phòng cơ điện
STT

Tên thiết bị

KHMB Pđm (kw) Xi (m)

Yi (m)

1
2
3

Moto máy nén HTLH1
Moto máy nén HTLH1
Moto máy nén HTLH1
Tổng

4
5
6

88.13
88.13
88.13


75
75
75
225

48.30
45.40
42.25

Tâm phụ tải nhóm 2 (TĐL2)
3

X 

 xi  Pdmi 

i 1
3

Pdmi

i 1

3

 45.32

Y


 yi  Pdmi 

i 1
3

Pdmi

i 1

 88.13

Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 1 về tọa độ:
X = 45(m);

SVTH: Trần Thị Khánh

Y = 90(m)

MSSV: 0851030038

Trang 10


Đồ án tốt nghiệp Kỹ Sư Điện

GVHD: PGS-TS .Phan Thị Thanh Bình

Nhóm 3: Phòng cơ điện
STT


Tên thiết bị

KHMB Pđm (kw)

Xi (m)

Yi (m)

1

Moto máy nén HTLH1

7

3.75

42.25

84.91

2

Moto máy nén HTLH1

8

3.75

44.23


84.91

3

Moto bơm nước tháp giải nhiệt HTLH1

9

7.5

4
5
6

Moto quạt tháp giải nhiệt HTLH1
Moto máy nén kho tiền đông
Moto quạt giàn nóng kho tiền đông
Tổng

10
27
28

5.5
7.5
0.75
28.75

45.01
47.11

54.10
56.20

81.30
81.30
84.91
84.91

Tâm phụ tải nhóm 3 (TĐL3)
3

3

X

 x  P 
i

i 1

dmi

3

P
i 1

Y 

 47.61


 yi  Pdmi 

i 1

dmi

3

Pdmi

i 1

 83.28

Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 1 về tọa độ:
X =49 (m);
Y = 80(m)
Nhóm 4: Phòng cơ điện
STT

Tên thiết bị

KHMB

Pđm (kw)

Xi (m)

Yi (m)


1

Moto máy nén HTLH2 (2)

11

75

39.04

88.13

2

Moto máy nén HTLH2

12

75

36.03

88.13

3

Moto máy nén HTLH2

13


75

32.85

88.13

Tổng

225

Tâm phụ tải nhóm 4 (TĐL4)
3

3

X 

 x

i

i 1

 Pdmi 

3

P
i 1


 35.97

Y 

 y

i

i 1

3

P
i 1

dmi

 Pdmi 

 88.13

dmi

Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 1 về tọa độ:
X =36 (m);
Y =90 (m)
Nhóm 5: Phòng cơ điện
STT


Tên thiết bị

KHMB

1
2
3

Moto máy nén HTLH2
Moto máy nén HTLH2
Moto máy nén HTLH2
Tổng

14
15
16

SVTH: Trần Thị Khánh

Pđm
(kw)
75
75
75
225

MSSV: 0851030038

Xi (m)


Yi (m)

29.70
26.49
23.48

88.13
88.13
88.13

Trang 11


Đồ án tốt nghiệp Kỹ Sư Điện

GVHD: PGS-TS .Phan Thị Thanh Bình

Tâm phụ tải nhóm 5 (TĐL5)
3

3

X 

  xi  Pdmi 
i 1

3

P


 26.56

 y

Y 

 Pdmi 

3

P

dmi

i 1

i

i 1

 88.13

dmi

i 1

Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 1 về tọa độ:
X = 26(m);
Y = 90(m)

Nhóm 6: Phòng cơ điện
STT

Tên thiết bị

KHMB

1
2
3
4
5
6
7
8

Moto bơm dịch HTLH2
Moto bơm dịch HTLH2
Moto bơm nước tháp giải nhiệt HTLH2
Moto quạt tháp giải nhiệt HTLH2
Moto bơm nước lạnh ĐHKKTT1
Moto bơm nước lạnh ĐHKKTT2
Moto bơm nước tháp giải nhiệt ĐHKKTT
Moto quạt tháp giải nhiệt ĐHKKTT
Tổng

17
18
19
20

23
24
25
26

Pđm
(kw)
3.75
3.75
7.5
5.5
10
10
10
3
53.5

Xi (m)

Yi (m)

34.83
36.93
31.20
29.10
20.21
20.21
22.56
24.66


84.91
84.91
81.30
81.30
86.09
83.31
81.30
81.30

Tâm phụ tải nhóm 6 (TĐL6)
8

8

X 

 x  P 
i

i 1

dmi

8

P
i 1

Y 


 25.55

dmi

 y

i

i 1

 Pdmi 

8

P
i 1

 83.07

dmi

Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 1 về tọa độ:
X = 26(m);
Nhóm 7: Phòng cơ điện
STT
1
2

Y =80 (m)


Tên thiết bị
Moto máy nén ĐHKKTT1 (3)
Moto máy nén ĐHKKTT2
Tổng

KHMB Pđm (kw)
21
90
22
90
180

Xi (m)

Yi (m)

25.58
23.48

84.91
84.91

Tâm phụ tải nhóm 7 (TĐL7)
2

2

X 

 xi  Pdmi 


i 1
2

Pdmi

i 1

 24.53

Y 

 y

i

i 1

 Pdmi 

2

P
i 1

 84.91

dmi

Để thuận tiện thao tác và mỹ quan ta dời tủ động lực 1 về tọa độ:


SVTH: Trần Thị Khánh

MSSV: 0851030038

Trang 12


Đồ án tốt nghiệp Kỹ Sư Điện

GVHD: PGS-TS .Phan Thị Thanh Bình

X = 24.53(m);

Y = 80(m)

Nhóm 8: Nước cấp và xử lý nước
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9

Tên thiết bị
Moto bơm cấp nước vào xưởng 1

Moto bơm cấp nước vào xưởng 2
Moto giải nhiệt nước
Moto bơm rửa lọc xử lý nước 1
Moto bơm rửa lọc xử lý nước 2
Moto bơm thổi khí
Moto bơm lọc nước 1
Moto bơm lọc nước 2
Moto bơm giếng
Tổng

KHMB
29
30
31
32
33
34
35
36
37

Pđm (kw)
7.5
7.5
4
4
4
7.5
7.5
7.5

15
64.5

Xi (m)
16.51
16.51
16.51
9.32
7.22
3.87
5.97
8.07
8.07

Yi (m)
86.95
84.91
84.91
88.13
88.13
81.30
81.30
81.30
79.00

Tâm phụ tải nhóm 8 (TĐL8)
9

 yi  Pdmi 


i 1

9

X

 xi  Pdmi 

i 1
9

Pdmi

i 1

Y

 9.85

9

Pdmi

i 1

 82.91

Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 1 về tọa độ:
X = 10(m);
Y =80 (m)

Nhóm 9: Kho lạnh 3
STT

Tên thiết bị

KHMB Pđm (kw)

Xi (m)

Yi (m)

1
2
3
4
5
6
7
8
9

Moto máy nén kho 3
Moto máy nén kho 3
Moto máy nén kho 3
Moto quạt giàn nóng kho 3
Moto quạt giàn nóng kho 3
Moto quạt giàn nóng kho 3
Moto quạt giàn nóng kho 2
Cụm moto quạt giàn lạnh kho 3
Cụm moto quạt giàn lạnh kho 3

Tổng

38
39
40
41
42
43
44
45
46

16.71
16.71
16.71
14.54
14.54
14.54
21.89
21.89
21.89

59.10
53.42
47.18
59.10
53.42
47.18
53.42
47.18

42.39

22
22
22
0.75
0.75
0.75
4
4
4
80.25

Tâm phụ tải nhóm 9 (TĐL9)
9

X 

  xi  Pdmi 
i 1

9

 Pdmi
i 1

9

 17.42


Y 

 yi  Pdmi 

i 1
9

 Pdmi

 52.4

i 1

Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 1 về tọa độ:

SVTH: Trần Thị Khánh

MSSV: 0851030038

Trang 13


Đồ án tốt nghiệp Kỹ Sư Điện

GVHD: PGS-TS .Phan Thị Thanh Bình

X = 17(m);

Y =51 (m)


Nhóm 10: Kho lạnh 2
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9

Tên thiết bị
Moto máy nén kho 2
Moto máy nén kho 2
Moto máy nén kho 2
Moto quạt giàn nóng kho 2
Moto quạt giàn nóng kho 2
Moto quạt giàn nóng kho 2
Cụm moto quạt giàn lạnh kho 2
Cụm moto quạt giàn lạnh kho 2
Cụm moto quạt giàn lạnh kho 2
Tổng

KHMB
47
48
49
50
51

52
53
54
55

Pđm (kw)
22
22
22
0.75
0.75
0.75
4
4
4
80.25

Xi (m)
16.71
16.71
16.71
14.54
14.54
14.54
21.89
21.89
21.19

Yi (m)
41.12

34.68
28.43
41.12
34.68
28.43
32.54
26.98
21.83

Tâm phụ tải nhóm 10 (TĐL10)
9

  xi  Pdmi 

X 

i 1

9

P
i 1

STT
1
2
3
4
5
6

7
8
9
10
11

9

 17.39

Y 

 y  P 
i

i 1

dmi

9

P

dmi

i 1

 33.61

dmi


Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 1 về tọa độ:
X = 17(m);
Y =32 (m)
Nhóm 11: Kho lạnh 1
Tên thiết bị
KHMB Pđm (kw) Xi (m) Yi (m)
Moto máy nén kho 1
56
22
16.71
22.87
Moto máy nén kho 1
57
22
16.71
16.93
Moto máy nén kho 1
58
22
16.71
10.99
Moto máy nén kho 1
59
22
16.71
4.73
Moto quạt giàn nóng kho 1
60
0.75

14.54
22.87
Moto quạt giàn nóng kho 1
61
0.75
14.54
16.93
Moto quạt giàn nóng kho 1
62
0.75
14.54
10.99
Moto quạt giàn nóng kho 1
63
0.75
14.54
4.73
Cụm moto quạt giàn lạnh kho 1
64
4
21.89
15.61
Cụm moto quạt giàn lạnh kho 1
65
4
21.89
9.74
Cụm moto quạt giàn lạnh kho 1
66
4

21.89
4.73
Tổng
103
Tâm phụ tải nhóm 11 (TĐL11)
11

X 

 x

i

i 1

 Pdmi 

11

P
i 1

11

 17.25

Y 

 y


i

i 1

dmi

 Pdmi 

11

P
i 1

 13.43

dmi

Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 1 về tọa độ:

SVTH: Trần Thị Khánh

MSSV: 0851030038

Trang 14


Đồ án tốt nghiệp Kỹ Sư Điện

GVHD: PGS-TS .Phan Thị Thanh Bình


X = 17(m);

Y =13.5 (m)

Nhóm 12: IQF1, IQF2
STT Tên thiết bị

KHMB Pđm (kw) Xi (m)

1

Cụm moto quạt giàn lạnh BC IQF 1(4) 67

4

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

Cụm moto quạt giàn lạnh

Cụm moto quạt giàn lạnh
Cụm moto quạt giàn lạnh
Cụm moto quạt giàn lạnh
Cụm moto quạt giàn lạnh
Moto kéo belt BC IQF 1
Cụm moto quạt giàn lạnh
Cụm moto quạt giàn lạnh
Cụm moto quạt giàn lạnh
Cụm moto quạt giàn lạnh
Cụm moto quạt giàn lạnh
Cụm moto quạt giàn lạnh
Moto kéo belt BC IQF 2
Tổng

4
4
4
4
4
0.75
4
4
4
4
4
4
0.75
49.5

BC IQF 1

BC IQF 1
BC IQF 1
BC IQF 1
BC IQF 1
BC IQF 2
BC IQF 2
BC IQF 2
BC IQF 2
BC IQF 2
BC IQF 2

68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80

49.73
52.54
54.68
56.46
58.41

60.36
47.79
49.73
52.54
54.68
56.46
58.41
60.36
47.79

Yi (m)
32.54
32.54
32.54
32.54
32.54
32.54
33.62
37.61
37.61
37.61
37.61
37.61
37.61
38.85

Tâm phụ tải nhóm 12 (TĐL12)
14

14


X 

  xi  Pdmi 
i 1

14

P
i 1

Y 

 55.13

dmi

 y

i

i 1

 Pdmi 

14

P
i 1


 35.11

dmi

Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 1 về tọa độ:
X =46 (m);

Y =35 (m)

Nhóm 13: Đông gió và tái đông
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

Tên thiết bị
Moto quạt giàn lạnh BC tái đông
Moto quạt giàn lạnh BC tái đông
Moto quạt giàn lạnh BC tái đông
Moto quạt giàn lạnh BC tái đông
Moto quạt giàn lạnh BC tái đông
Moto pen tủ đông

Moto pen tủ đông
Moto pen tủ đông
Moto pen tủ đông
Cụm moto quạt giàn lạnh tủ đông gió
Cụm moto quạt giàn lạnh tủ đông gió
Tổng

SVTH: Trần Thị Khánh

KHMB
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91

MSSV: 0851030038

Pđm (kw)
3.7
3.7
3.7
3.7
0.75

0.75
0.75
0.75
0.75
6
6
30.55

Xi (m)
49.73
51.16
53.58
55.54
47.79
47.79
51.16
54.68
58.16
51.88
58.16

Yi (m)
44.50
44.50
44.50
44.50
46.45
50.38
50.38
50.38

50.38
59.10
59.10

Trang 15


Đồ án tốt nghiệp Kỹ Sư Điện

GVHD: PGS-TS .Phan Thị Thanh Bình

Tâm phụ tải nhóm 13 (TĐL13)
11

11

X 

 x  P 
i

i 1

dmi

11

P
i 1


Y 

 53.42

 y  P 
i

i 1

dmi

11

P

dmi

 50.86

dmi

i 1

Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 1 về tọa độ:
X = 46(m);

Y =50.86 (m)

Nhóm 14: P. sửa cá, xếp khuôn 1 đá vẩy 1, đá vẩy 2
STT

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Tên thiết bị
KHMB Pđm (kw) Xi (m)
Cụm moto quạt giàn lạnh kho tiền đông 92
6
66.33
Moto dao cắt kho đá vẩy 1
93
2.2
63.41
Moto bơm nước kho đá vẩy 1
94
0.375
63.41
Moto dao cắt kho đá vẩy 2
95
2.2
93.16

Moto bơm nước kho đá vẩy 2
96
0.375
93.16
Moto quạt giàn lạnh ĐHKKTT
97
0.375
67.20
Moto quạt giàn lạnh ĐHKKTT
98
0.375
75.66
Moto quạt giàn lạnh ĐHKKTT
99
0.375
85.32
Moto quạt giàn lạnh ĐHKKTT
100
0.375
96.23
Moto quạt giàn lạnh ĐHKKTT
104
0.375
72.89
Moto quạt giàn lạnh ĐHKKTT
105
0.375
79.76
Moto quạt giàn lạnh ĐHKKTT
106

0.375
88.12
Tổng
13.775

Yi (m)
45.02
46.45
43.76
47.18
44.50
61.34
61.34
61.34
61.34
46.45
46.45
46.45

Tâm phụ tải nhóm 14 (TĐL14)
12

12

X 

 x  P 
i

i 1


dmi

12

P
i 1

dmi

 73.55

Y 

 y  P 
i

i 1

dmi

12

P
i 1

 47.44

dmi


Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 1 về tọa độ:
X =72 (m);

SVTH: Trần Thị Khánh

Y =45.47 (m)

MSSV: 0851030038

Trang 16


Đồ án tốt nghiệp Kỹ Sư Điện

GVHD: PGS-TS .Phan Thị Thanh Bình

Nhóm 15: Phòng sửa cá và xếp khuôn 2
STT

Tên thiết bị

KHMB Pđm (kw)

Xi (m)

Yi (m)

1
2
3

4
5
6
7

Moto quạt giàn lạnh ĐHKKTT
Moto quạt giàn lạnh ĐHKKTT
Moto quạt giàn lạnh ĐHKKTT
Moto quạt giàn lạnh ĐHKKTT
Moto quạt giàn lạnh ĐHKKTT
Moto quạt giàn lạnh ĐHKKTT
Moto quạt giàn lạnh ĐHKKTT
Tổng

107
108
109
110
111
112
113

72.89
79.76
88.12
67.20
75.76
85.32
96.23


43.76
43.76
43.76
28.43
28.43
28.43
28.43

0.375
0.375
0.375
0.375
0.375
0.375
0.375
2.625

Tâm phụ tải nhóm 15 (TĐL15)
7

X 

 x  P 
i

i 1

dmi

7


P
i 1

7

 80.75

Y 

 y

i

i 1

 Pdmi 

7

P

dmi

 35

dmi

i 1


Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 1 về tọa độ:
X = 80.75(m);

Y = 28(m)

Nhóm 16: Đông gió và tái đông
STT

Tên thiết bị

KHMB

Pđm (kw)

Xi (m)

Yi (m)

1
2
3
4
5
6
7

Máy lạn da 1
Máy lạn da 2
Máy lạn da 3
Máy lạn da 4

Máy lạn da 5
Máy lạn da 6
Máy lạn da 7
Tổng

117
118
119
120
121
122
123

1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
10.5

76.46
76.46
84.70
87.61
92.88
92.88
115.03


86.09
83.31
84.91
84.91
86.09
83.31
84.91

Tâm phụ tải nhóm 16 (TĐL16)
7

X 

  xi  Pdmi 
i 1

7

P
i 1

dmi

7

 89.43

Y 

 y  P 

i

i 1

dmi

7

P
i 1

84.79

dmi

Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 1 về tọa độ:
X =89 (m);

SVTH: Trần Thị Khánh

Y =80 (m)

MSSV: 0851030038

Trang 17


Đồ án tốt nghiệp Kỹ Sư Điện

GVHD: PGS-TS .Phan Thị Thanh Bình


Nhóm 17: P. Phi lê 1 & cắt tiết 1
STT

Tên thiết bị

KHMB Pđm (kw)

Xi (m)

Yi (m)

1
2
3
4
5
6
7

Moto bơm chìm 1
Moto bơm chìm 2
Moto thổi khí 1
Moto thổi khí 2
Moto quạt giàn lạnh ĐHKKTT
Moto quạt giàn lạnh ĐHKKTT
Moto quạt giàn lạnh ĐHKKTT
Tổng

124

125
126
127
101
102
103

100.43
100.43
100.43
100.43
101.86
106.67
111.92

60.00
55.92
51.38
47.18
61.34
61.34
61.34

11
11
15
15
0.375
0.375
0.375

53.125

Tâm phụ tải nhóm 17 (TĐL17)
7

 y

7

X 

 x  P 
i

i 1

dmi

7

P

Y 

 100.57

i 1

7


P

dmi

i 1

 Pdmi 

i

 53.13

dmi

i 1

Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 1 về tọa độ:
X = 99(m);

Y = 53(m)

Nhóm 18: P. Phi lê 2 & cắt tiết 2
STT

Tên thiết bị

KHMB Pđm (kw)

Xi (m)


Yi (m)

1
2
3

Moto quạt giàn lạnh ĐHKKTT
Moto quạt giàn lạnh ĐHKKTT
Moto quạt giàn lạnh ĐHKKTT
Moto bơm từ bể chứa 1 lên bể chứa
2
Moto bơm tạo áp
Moto bơm lọc thô
Tổng

114
115
116

0.375
0.375
0.375

101.86
106.67
111.92

28.43
28.43
28.43


128

7.5

129
130

7.5
7.5
23.625

100.43
100.43
100.43

41.16
37.08
32.54

4
5
6

Tâm phụ tải nhóm 18 (TĐL18)
6

X 

 x  P 

i

i 1

dmi

6

P
i 1

6

 100.73

Y 

 y

i

i 1

dmi

 Pdmi 

6

P

i 1

 36.52

dmi

Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 1 về tọa độ:
X = 99(m);

SVTH: Trần Thị Khánh

Y = 36(m)

MSSV: 0851030038

Trang 18


Đồ án tốt nghiệp Kỹ Sư Điện

GVHD: PGS-TS .Phan Thị Thanh Bình

1.3.2 Xác định tâm phụ tải TPP1:
 Tâm phụ tải tủ phân phối phụ (TPPP1) gồm : TĐL1,2,3,4,5,6,7,8
Stt

KHMB

Pi (kw)


Xi (m)

Yi (m)

1

TĐL1

225

54.5

90

2

TĐL2

225

45

90

3

TĐL3

28.5


49

80

4

TĐL4

225

36

90

5

TĐL5

225

26

90

6

TĐL6

53.5


26

80

7

TĐL7

180

24

80

8

TĐL8

64

10

80

Tổng

1226

Tâm phụ tải TPPP1
8


X

  xi  Pdmi 
i 1

8

P
i 1

8

 35.96

Y

 y  P 
i

i 1

dmi

dmi

8

P
i 1


 83.82

dmi

Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ phân phối phân xưởng 1 về tọa độ:
X =36 (m);

Y = 80 (m)

 Tâm phụ tải tủ phân phối phụ (TPPP2) gồm :TĐL9,10,11,12,13,14,15, 16,17,18
Stt

KHMB

Pi (kw)

Xi (m)

Yi (m)

1

TĐL9

80.25

17

51


2

TĐL10

80.25

17

32

3

TĐL11

103

17

13.5

4

TĐL12

49.5

46

35


5

TĐL13

30.55

46

50.86

6

TĐL14

13.775

72

45.47

7

TĐL15

2.625

80.75

28


8

TĐL16

10.5

89

90

9
10

TĐL17
TĐL18

53.125
23.625

99
99

53
36

SVTH: Trần Thị Khánh

MSSV: 0851030038


Trang 19


Đồ án tốt nghiệp Kỹ Sư Điện

GVHD: PGS-TS .Phan Thị Thanh Bình

Tổng

447.2

Tâm phụ tải tủ phân phối phụ 2 (TPPP2)
10

X 

10

x  P 
i

i 1

dmi

 43.16

10

P


dmi

i 1

Y 

 y

i

i 1

 Pdmi 

10

P
i 1

 38.13

dmi

Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ phân phối phân xưởng 2 về tọa độ:
X = 46 (m);
Y = 37.5 (m)
2. Tính toán phụ tải động lực



Cơ sở lý thuyết: Để cung cấp điện cho phân xưởng sản xuất, ta sử dụng phương pháp tính

toán theo hệ số phụ tải cực đại Kmax và công suất trung bình (dựa vào hệ số sử dụng Ksd và
số thiết bị hiệu quả nhq).
 Hệ số công suất:
n

Costb 

(Cos i . Pñmi )

i 1
n

Pñmi

i 1

 Hệ số sử dụng của nhóm:
n

(K sdi . Pñmi )

i 1

K sdnh 

n

Pñmi


i 1

 Số thiết bị hiệu quả:
n

n hq 

(  Pñmi ) 2
i 1
n

 (Pñmi )

2

i 1

 Hệ số công suất tác dụng cực đại:

K max 

Ptt
Ptb

 Tùy theo giái trị nhq mà ta có công thức tính phụ tải khác nhau:
 nhq  3
n

Ptt   Pñmi

i 1
n

Qtt   Pñmi . tg
i 1

3
SVTH: Trần Thị Khánh

MSSV: 0851030038

Trang 20


Đồ án tốt nghiệp Kỹ Sư Điện

GVHD: PGS-TS .Phan Thị Thanh Bình
n

Ptt   Pñmi . K pti
i 1
n

Qtt   Pñmi . K pti . tg
i 1

Kpti: Hệ số phụ tải thiết bị thứ i
Kpti =0.9 (đối với động cơ làm việc lâu dài)
Kpti =0.75 (đối với động cơ làm việc ngắn hạn lặp lại).

4  nhq  10
n

Ptb  K sd .  Pñmi
i 1

n

Ptt  K max . K sd .  Pñmi
i 1

Qtb  Ptb . tg
Qtt  1,1. Qtb
 nhq >10
n

Ptb  K sd .  Pñmi
i 1

n

Ptt  K max . K sd .  Pñmi
i 1

Qtb  Ptb . tg
Qtt  Qtb
 Phụ tải tính toán toàn phân xưởng:
n

Pttpx  K dt .  Ptti

i 1

n

Qttpx  K dt .  Qtti
i 1

Stt  P2ttpx  Q2ttpx
 Dòng phụ tải tính toán của nhóm:
Stt
I tt 
3 . Ud
 Dòng đỉnh nhọn của nhóm thiết bị:
Iđn=Ikđmax+ (Itt - ksd *Iđm (max))
Ikđmax: Dòng mở máy lớn nhất của thiết bị trong nhóm
Iđm (max): Dòng định mức của thiết bị có dòng mở máy lớn nhất

SVTH: Trần Thị Khánh

MSSV: 0851030038

Trang 21


Đồ án tốt nghiệp Kỹ Sư Điện

GVHD: PGS-TS .Phan Thị Thanh Bình

2.1.Tủ động lực 1 (TĐL1)
Hệ số công suất của nhóm:

STT
Tên thiết bị
1
Moto máy nén HTLH1 (1)
2
Moto máy nén HTLH1
3
Moto máy nén HTLH1
Tổng

KHMB
1
2
3

Pđm (kw)
75
75
75
225

Ksd
0.9
0.9
0.9

cosφ
0.7
0.7
0.7


3

cos  tb 

(Cos  Pđmi )

i 1
3

Pđmi

i 1



0.7  75  3
 0.7
225

Hệ số sử dụng nhóm:
3

K sdnh 

 (K
i 1

sdi


 Pđmi )

3

P
i 1



75  3  0.9
 0.9
225

đmi

 Công suất tác dụng tính toán:
Ptt= ∑3𝑖=1 Pđmi = 225 𝑘𝑊
 Công suất phản kháng tính toán:
Qtt = tgφ  ∑3𝑖=1 Pđmi = 1.02  225=229.5 [ KVar ]

tgtb 

Với

1
1

1

 1  1.02

cos2 tb
0,72

 Công suất biểu kiến tính toán:

Stt  P2tt  Q2tt  2252  229.52  321.4[ KVA]

 Dòng điên tính toán của nhóm:
Stt
321.4
Itt 

 488.3
3 U d
3  0,38

 A

 Dòng định mức của thiết bị:

I đmi 

Pđmi
3  U đmi  cos

=> I đmmax 

Chọn Pđmi  75 (kw)

75

 162.8 ( A)
3  0.38  0.7

 Dòng đỉnh nhọn của nhóm thiết bị:
=> Ikđmax = Kmm.Iđmmax =3x162.8=488(A) (do Pđm >30 KW)
=> Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax =488+488.3-0.9x162.8= 830(A)
SVTH: Trần Thị Khánh

MSSV: 0851030038

Trang 22


Đồ án tốt nghiệp Kỹ Sư Điện

GVHD: PGS-TS .Phan Thị Thanh Bình

2.2 Tính toán tương tự cho các TĐL còn lại ta được bảng sau:

BẢNG TỔNG KẾT TÍNH TOÁN PHỤ TẢI ĐỘNG LỰC
Tủ phân phối (TPP1):
TĐL

Ksdnh

cos

Nhq

Ptt

Qtt
Stt
(kW) (kVar) (kVA)

Itt
(A)

1

0.90

0.7

3

225.0 229.5

321.4

2
3
4
5
6
7
8

0.90
0.80
0.90

0.90
0.68
0.60
0.50

0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7

3
5
3
3
7
2
8

225.0
46.0
225.0
225.0
44.0
180.0
45.2

321.4

52.7
321.4
321.4
60.0
257.1
57.9

488.3 162.8 830 488
488.3 162.8 830 488
80.1 16.3 149 81
488.3 162.8 830 488
488.3 162.8 830 488
91.2 21.7 228 152
390.6 195.3 859 586
87.9 32.6 234 163

229.5
25.8
229.5
229.5
40.8
183.6
36.2

Iđm
(A)

Iđn
(A)


Ikđmax(A) kmm
3
3
5
3
3
7
3
5

Tổng công suất tủ phân phối 1 (TPP1)
8

P t tTPP1  Kdt   Pi  0.85 1215  1032 [ KW ]
i 1

8

Q

t tTPP1

 K dt   Qi  0.85 1204  1023[ KVar]
i 1

St tTPP1  P 2t tTPP1  Q 2t tTPP1  1453  KVA

I t tTPP1 

SttTPP1

3 U d

 2207  A

Tủ phân phối (TPP2):
TĐL Ksdnh

cos

nhq

9
10
11
12
7
14
15
16
17
18

0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7

0.7
0.7

4
4
6
13
7
5
7
7
7
6

0.50
0.50
0.50
0.75
0.69
0.80
0.60
0.60
0.60
0.60

SVTH: Trần Thị Khánh

Ptt
(kW)
66.2

66.2
78.0
40.0
25.5
11.2
2.0
8.4
42.4
19.0

Qtt
(kVar)
45.0
45.0
56.0
38.0
23.7
12.4
1.8
7.0
36.0
16.0

Stt
(kVA)
80.0
80.0
96.0
55.2
34.8

16.7
2.7
10.9
55.6
24.8

MSSV: 0851030038

Itt
(A)
121.6
121.6
145.9
83.8
52.9
25.4
4.1
16.6
84.5
37.7

Iđm
(A)
47.8
47.8
47.8
8.7
13.0
13.0
0.8

3.3
32.6
16.3

Iđn
(A)
337
337
361
138
135
106
9
31
228
142

Ikđmax(A) kmm
239
239
239
61
91
91
6
16
163
114

5

5
5
7
7
7
7
5
5
7

Trang 23


×