Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

PHÉP CỘNG TRỪ CÁC VECTƠ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.28 KB, 2 trang )

Câu 1: [0H1-2-1] Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai
A. AB  BC  AC .

B. CA  AB  BC .

C. BA  AC  BC .

D.

AB  AC  CB .
Lời giải
Chọn B

CA  AB  CB .
Câu 2: [0H1-2-1] Cho hình bình hành ABCD với I là giao điểm của 2 đường chéo.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. IA  IC  0 .

B. AB  DC .

C. AC  BD .

D. AB  AD  AC .
Lời giải

Chọn C
A

B
I


D

C

AC và BD không cùng phương nên AC  BD sai.
Câu 3: [0H1-2-1] Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh bằng a . Độ dài AB  BC bằng
A. a .

B. 2a .

C. a 3 .

D. a

Lời giải
Chọn A
Ta có: AB  BC  AC  AC  a .
Câu 4: [0H1-2-1] Cho tam giác ABC , trọng tâm là G . Phát biểu nào là đúng?
A. AB  BC  AC .

B. GA  GB  GC  0 .

C. AB  BC  AC .

D. GA  GB  GC  0 .
Lời giải

Chọn D
Ta có: GA  GB  GC  0  0 .


3
.
2


Câu 5: [0H1-2-1] Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm
của đoạn AB .
A. OA  OB .

B. OA  OB .

C. AO  BO .

D.

OA  OB  0 .

Lời giải
Chọn D
Câu 6: [0H1-2-1] Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB  AD  CA .

B. AB  BC  CA .

C. BA  AD  AC .

D.

BC  BA  BD .


Lời giải
Chọn D
Ta có: AB  AD  AC  CA  A sai.
AB  BC  AC  CA  B sai.
BA  AD  BD  AC  C sai.

BC  BA  BD (quy tắc hình bình hành)  D đúng.

Câu 7: [0H1-2-1] Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  3; BC  5 . Tính AB  BC ?
A. 3 .

C. 5 .

B. 4 .

D. 6 .

Lời giải
Chọn B
AB  BC  AC  AC  BC 2  AB 2  4 .

Câu 8: [0H1-2-1] Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh bằng a . Khi đó, AB  BC bằng :
A. a .

C. a 3 .

B. 2a .
Lời giải

Chọn A

Ta có AB  BC  BC nên AB  BC  a .

D. a

3
.
2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×