Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Điều tra chuyển tiếp từ Trường học đến việc làm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.74 KB, 34 trang )

Điều tra chuyển tiếp từ Trường học đến việc làm
Phiếu điều tra đối tượng tuổi từ 15 đến 29 trong hộ gia đình

Nội dung
A

Chi tiết tham chiếu

B

Thông tin cá nhân, gia đình và hộ

C

Quá trình hoạt động, giáo dục/đào tạo và nguyện vọng

D

Lao động trẻ

E

Thanh niên thất nghiệp

F

Thanh niên không nằm trong lực lượng lao động


A


Chi tiết tham chiếu

Thông tin định danh (A1 đến A6 nên điều chỉnh theo từng quốc gia)
A1

Tỉnh/thành phố {dist}
________________________

Tổng
A8. Tổng số thành viên hộ
{thm}

A2 Quận/huyện {sub-dist}
________________________

A9. Tổng số thành viên hộ đúng
đối tượng
(chỉ những đối tượng tuổi từ 15
đến 29) {tem}

Xã/phường {munic}
A3
________________________
A4

Địa bàn điều tra {ea}
________________________
A10. Tổng số thành viên hộ đã hoàn thành phiếu
điều tra cá nhân {thmc}


A5 Khu vực (Thành thị: 1, Nông
thôn: 2) {dwnb}
A6 Hộ số {hhnb}

Tổng

A7 Chủ hộ {hhh}

_____________________________
(Họ tên)

Phần kiểm soát phỏng vấn
Số
lần
đến
hộ

Ngày {date}
(Ngày/tháng/năm
)

1

___/___/______

2

___/___/______

3


___/___/______

Thời gian bắt đầu {st}
(giờ:phút)

Thời gian kết thúc
{et}
(giờ:phút)

_____:_____sáng/chiề
u
_____:_____sáng/chiề
u
_____:_____sáng/chiề
u

_____:_____sáng/chiề
u
_____:_____sáng/chiề
u
_____:_____sáng/chiề
u

Kết quả phỏng vấn: {intwres}
Hoàn thành (trả lời đầy đủ)

1

Hoàn thành một phần


2

Không liên lạc được

3

Từ chối

4

Tạm thời vắng mặt, không đủ thông tin

5

[NGÔN NGỮ 1] __________________________________(GHI RÕ)

Nhà bỏ hoang, phá hủy, thay đổi tình trạng

6

[NGÔN NGỮ 2] __________________________________(GHI RÕ)

Lỗi bảng kê

7

Lý do khác:________________________

8


Ngôn ngữ phỏng vấn chính: {lang}

Cán bộ điều tra
Nhận xét của điều tra viên (nếu gặp phải vấn đề gì):
Nhận xét của giám sát viên:

Điều tra viên

Giám sát viên

Cán bộ mã hóa dữ liệu

Cán bộ nhập dữ liệu

Họ tên:

______________________

______________________

______________________

______________________

Chữ ký:

______________________

______________________


______________________

______________________

___/___/______

___/___/______

___/___/______

___/___/______

Ngày:


SANG PHẦN B


B
B1

Thông tin cá nhân, gia đình và hộ

Họ tên đầy đủ của đối tượng phỏng vấn {name}

________________________

(Họ)


_______________________

__________________________________

(Tên đệm)

B1.1

Mã thành viên từ KSMS 2012

B2

Tuổi tròn tính đến tháng{age}

B3

Ngày sinh nếu biết (ngày/tháng/năm)

(Tên)

D

D

M

M

Y


Y

{datebirth}
GHI 2 CHỮ SỐ CHO CẢ NGÀY, THÁNG VÀ NĂM SINH

B4

B5

B6

Giới tính {sex}
Nam………………………..………………………………
Nữ………………………………………………………….

1
2

Anh/chị có sống cố định ở xã/phường này không? {move_previously}
Có……………………………………………………………. 1
Không………………………..…………………...................... 2
Mô tả khu vực anh/chị đã sống trước đó: {area_previously}
Khu vực nông thôn…………………………………………..
Thị trấn ......……….………………………………………….
Khu vực thủ đô ……………..………………………………..
Thành phố/thị xã…..………………………………………….
Quốc gia khác (GHI RÕ)_____________________________

1
2

3
4
5

B7

Lý do chính anh/chị chuyển đến địa bàn hiện tại là gì? {reason_move}
Đi cùng gia đình ………….……….………………………..
1
Vì giáo dục/đào tạo….……………………………..………..
2
Đi làm/vì lý do liên quan đến việc làm ….………..………… 3
Lý do khác (GHI RÕ)_______________________________ 99

B8

Anh/chị có mang quốc tịch Việt Nam không? {national}
Có, theo khai sinh…………………………………………….
Có, theo nhâp tịch……………………………………………
Không, từ quốc gia khác (GHI RÕ)_____________________

1
2
3

ĐẾN CÂU B8


B9


B10

Quan hệ của anh/chị với chủ hộ là gì? {relationship}
Chủ hộ ……………….……...…………………………….
Vợ/chồng...............................………………………………
Con .................…………………………………………….
Anh/chị em…………………………………………………
Bố mẹ…………………………...………………………….
Người thân khác……………………………………………
Không liên quan…………………..………………………..

1
2
3
4
5
6
7

Tình trạng hôn nhân hiện tại của anh/chị là gì? {marital}
Độc thân/chưa từng kết hôn…………..……………………..
Đính hôn/ăn hỏi………………………………………………
Kết hôn …………………………………..………………..
Li thân/li dị ……………………………..…………………..
Góa …….………………………………..…………………..

1
2
3
4

5

ĐẾN CÂU B13
ĐẾN CÂU B13

B11

Anh/chị đã kết hôn lần đầu khi bao nhiêu tuổi?

B12

Hiện tại vợ/chồng của anh/chị làm nghề gì? (Chọn hoạt động phù hợp nhất) {activity_spouse}
Đi học/đào tạo…………………………………..…………… 1
Sẵn sàng và tích cực tìm kiếm việc làm ………………….
2
Làm việc có tiền lương/tiền công cho chủ lao động ………... 3
Làm việc như thành viên gia đình không được trả lương …….. 4
Lao động tự làm……………………………………………..
5
Làm việc nhà (kể cả trông con) ………………….………….. 6
Không thể làm việc do ốm đau hoặc tàn tật ……………....….. 7
Không phù hợp (trường hợp li thân/li dị/góa) …….…………. 8

B13

Anh/chị có con không (hiện đang sống)? {children}
Có ………………………………
1 – Bao nhiêu con?
Không ……………………………… 2


{age_married}

{nb of children}

Tình hình tài chính
B14

Theo anh/chị, tình hình kinh tế của hộ gia đình anh/chị là như thế nào? {hh_situ_financial}
Giàu có………………………………………………………. 1
Tương đối giàu có….………………………………………… 2
Ở mức trung bình .…….…….………………………………
3
Tương đối nghèo.……………..………………………….
4
Nghèo…………….…………………………………………
5

B15

Cá nhân anh/chị sử dụng những dịch vụ tài chính nào? {pers_financial_srv}
(CÓ THẾ CHỌN NHIỀU CÂU TRẢ LỜI)
Không………………………………………………………..
1
ĐẾN CÂU B17
Vốn vay kinh doanh……………………….………………...
2
Vốn vay nóng ……………………………………………….
3
Vốn vay tiêu dùng..………………………………………….. 4
Tiết kiệm ……………………………………………………. 5

Bảo hiểm tài chính ………………………………………….
6
Tiền gửi/dịch vụ chuyền tiền ……..…………………………
7
Dịch vụ khác (GHI RÕ)_____________________________
99


B16

Anh/chị nhận được những dịch vụ tài chính trên từ những nguồn nào? {financial_prov}
(CÓ THẾ CHỌN NHIỀU CÂU TRẢ LỜI)
Ngân hàng………………………………………………….
1
Công ty bảo hiểm.…………………………………………..
2
Từ các tổ chức tài chính nhỏ (kể cả hợp tác xã)…………….
3
Các công ty chuyển tiền (Money Gram, Western Union, v.v.).. 4
Từ những người kinh doanh tài chính phi chính thức
(người cho vay tiền, cửa hàng cầm đồ, .v.v…)……………… 5
Bạn bè và người thân………………………………………… 6
Dịch vụ khác (GHI RÕ) _____________________________ 99

B17

Anh/chị sẽ lo những khoản chi đột xuất như thế nào? {cover_unexp_exp}
(CÓ THẾ CHỌN NHIỀU CÂU TRẢ LỜI)
Không cần lo………………………………………………
1

Tiền tiết kiệm……………………………………………..
2
Đi vay ……..………………………………………………
3
Bảo hiểm (nhỏ) .…………………………………………..
4
Trợ cấp thất nghiệp, tiền lương hoặc các chương
trình an sinh xã hội………………………………………
5
Cắt giảm chi tiêu (VD: lương thực, nhà ở, y tế, giáo dục).
6
Làm thêm để kiếm thêm thu nhập ………………………
7
Bán tài sản……..…………………..…………………….
8
Dịch vụ khác (GHI RÕ) ___________________________
99

Những vấn đề sức khỏe
B18

Anh/chị có gặp khó khăn khi nhìn không, kể cả khi đeo kính? {diff_see}
Không, không khó...……………………………….…….
1
Có, hơi khó …………..…………………………………..
2
Có, rất khó………………………………………………..
3
Không thể nhìn ..………………….……………………..
4


B19

Anh/chị có gặp khó khăn khi nghe không, kể cả khi dùng trợ thính? {diff_hear}
Không, không khó...……………………………………….
1
Có, hơi khó ………………..……………………………..
2
Có, rất khó ………………………………………………..
3
Không thể nghe ………..…………………………………..
4

B20

Anh/chị có gặp khó khăn khi đi lại hoặc trèo cầu thang không? {diff_walk}
Không, không khó...…..………………………………….
1
Có, hơi khó ………………..……………………………..
2
Có, rất khó ……………..………………………………..
3
Không thể đi ………. ……………….…………………..
4

B21

Anh/chị có gặp khó khăn trong ghi nhớ hoặc tập trung không? {diff_rem}
Không, không khó...………………………………………
1

Có, hơi khó ………………..…………………………….
2
Có, rất khó ………………………………………………
3
Không thể nhớ hoặc tập trung…………………………….
4

B22

Anh/chị có gặp khó khăn khi (tự chăm sóc bản thân như) tắm gội hoặc mặc quần áo không?
{diff_dr}

Không, không khó...……………………………………….
Có, hơi khó ………………..………………………………
Có, rất khó ………………………………………………..
Không thể làm …………….……………………………..

1
2
3
4


B23

Anh/chị có gặp khó khăn trong giao tiếp không (ví dụ hiểu người khác hoặc người khác hiểu
anh/chị) ? {diff_comm}
Không, không khó...………………………………………
1
Có, hơi khó ………………..……………………………..

2
Có, rất khó ……………………………………………….
3
Không thể giao tiếp ………..…………………………….
4

Bố mẹ
B24a

Trình độ giáo dục/đào tạo cao nhất bố anh/chị đạt được là gì? {father_edu1}
Không bằng cấp................................................................
1
Tiểu học.............................................................................
2
Trung học cơ sở ...............................................................
3
Trung học phổ thông ........................................................
4
Trung học chuyên nghiệp..................................................
5
Cao đẳng ..........................................................................
6
Đại học...................................………...............................
7
Sau đại học....…………………........................................
8
Không biết ………………………………………………
9
Khác (GHI RÕ) ________________________________
99


B24b

Trình độ đào tạo nghề cao nhất bố anh/chị đạt được là gì? {father_edu2}
Không bằng cấp………….…………………………
1
Sơ cấp nghề…...............……….........................................
2
Trung cấp nghề..................................................................
3
Cao đẳng nghề…......................………………………….
4
Không biết ………………………………………………
5
Khác (GHI RÕ) ________________________________
99

B25

Bố anh/chị đã/đang làm công việc gì? {father_occ}

______________________________________________________________________________
(Tên nghề - Miêu tả ngắn những nhiệm vụ hoặc trách nhiệm chính – nếu đối tượng không biết bố mình
thì phần này bỏ trống)
[Người mã hóa số liệu: Chú ý Mã Bảng phân nghề chuẩn quốc tế (ISCO) ở đây dựa trên câu trả lời của
câu B25]
Mã ISCO
{father_occ_code}
B26a


Trình độ giáo dục/đào tạo cao nhất mẹ anh/chị đạt được là gì? {mother_edu1}
Không bằng cấp................................................................
1
Tiểu học.............................................................................
2
Trung học cơ sở ...............................................................
3
Trung học phổ thông ........................................................
4
Trung học chuyên nghiệp..................................................
5
Cao đẳng ..........................................................................
6
Đại học...................................………...............................
7
Sau đại học....…………………........................................
8
Không biết ………………………………………………
9
Khác (GHI RÕ) _________________________________
99


B26b

Trình độ đào tạo nghề cao nhất mẹ anh/chị đạt được là gì? {mother_edu2}
Không bằng cấp………….…………………………
1
Sơ cấp nghề…...............……….........................................
2

Trung cấp nghề..................................................................
3
Cao đẳng nghề…......................………………………….
4
Không biết ………………………………………………
5
Khác (GHI RÕ) ________________________________
99

B27

Mẹ anh/chị đã/đang làm công việc gì? {mother_occ}

______________________________________________________________________________
(Tên nghề - Miêu tả ngắn những nhiệm vụ hoặc trách nhiệm chính – nếu đối tượng không biết mẹ
mình thì phần này bỏ trống)
[Người mã hóa số liệu: Chú ý Mã Bảng phân nghề chuẩn quốc tế (ISCO) ở đây dựa trên câu trả lời của
câu B27]
Mã ISCO
{mother_occ_code}

SANG PHẦN C


C

Quá trình hoạt động, giáo dục/đào tạo và nguyện vọng

C1


Anh/chị hiện tại có đi học hoặc tham gia chương trình đào tạo nào không? {currently_attend}
Có …………..……………………………………………
1
Không, tôi đã hoàn thành việc học………………………
2
ĐẾN CÂU C10a
Không, tôi đã bỏ học trước khi tốt nghiệp/trước khi kết
thúc khóa học ……………………………………………
3
ĐẾN CÂU C9
Chưa từng đi học…………………………………………
4
ĐẾN CÂU C7

C2

Hiện tại anh/chị đang đi học/đào tạo hay đang học việc/thực tập? {currently_attend2}
Hiện tại tôi đang đi học/đào tạo..............................................
1
Hiện tại tôi đang:
học việc hoặc hợp đồng thực tập chính thức ............. 2
học việc hoặc thực tập không chính thức...................
3

C3a

Trình độ giáo dục/đào tạo đang học cao nhất hiện tại của anh/chị là gì? {level_training}
Không bằng cấp................................................................
1
Tiểu học.............................................................................

2
Trung học cơ sở ...............................................................
3
Trung học phổ thông ........................................................
4
Trung học chuyên nghiêp..................................................
5
Cao đẳng ..........................................................................
6
Đại học...................................………...............................
7
Sau đại học....…………………........................................
8
Khác (GHI RÕ) ________________________________
99

C3b

Trình độ đào tạo nghề đang học cao nhất hiện tại của anh/chị là gì? {level_training}
Không bằng cấp .....…..……….…………………………
1
Sơ cấp nghề…...............……….........................................
2
Trung cấp nghề..................................................................
3
Cao đẳng nghề…......................………………………….
4
Khác (GHI RÕ) ________________________________
99


C4

Anh/chị định làm gì sau khi hoàn thành chương trình giáo dục hiện tại? {plan_afteredu}
Tìm việc làm……………………………………………
1
Bắt đầu công việc tự kinh doanh………..……..………..
2
Ở nhà………..………..………..………..………..………
3
Học tiếp luôn chương trình giáo dục/đào tạo/học việc cao hơn 4
Khác (GHI RÕ) ________________________________
99

C5a

Trình độ giáo dục cao nhất anh/chị mong muốn hoàn thành là gì? {highestlevelexp_edu}
Không bằng cấp …..………..………..………..………...
1
ĐẾN CÂU C7
Tiểu học …………...………..………..………..………...
2
ĐẾN CÂU C7
Trung học cơ sở……………….…..………..………..….3
Trung học phổ thông…………..………..………..……….
4
Trung học chuyên nghiêp..................................................
5
Cao đẳng……………………….…………………………
6
Đại học…..………..………..………..………..………..…

7
Sau đại học …..………..………..………..…......……..…
8
Khác (GHI RÕ) _________________________________
99
ĐẾN CÂU C7

C5b

Trình độ đào tạo nghề cao nhất mà anh/chị mong muốn hoàn thành là gì? {highestlevel_comp2}


Không bằng cấp…………….………………………… 1
Sơ cấp nghề…...............……….........................................
Trung cấp nghề..................................................................
Cao đẳng nghề…......................………………………….
Khác (GHI RÕ) ________________________________
C6

C7

Anh/chị đang học hoặc muốn học lĩnh vực gì? {field_edu}
Lĩnh vực/chương trình chung……………………………
Giáo dục………………………………………………….
Nhân văn và nghệ thuật …………………………………
Khoa học xã hội, Kinh doanh và Luật .………………….
Khoa học toán và máy tính ……………………………. 5
Kỹ thuật, chế tạo và xây dựng…….. ……………………
Nông nghiệp và thú y…………………………………….
Y tế và sức khỏe………………………………………….

Dịch vụ..………………………………………………….

2
3
4
99

ĐẾN CÂU C7

1
2
3
4
6
7
8
9

Anh/chị muốn làm loại công việc gì nhất? {occ_title_like}

______________________________________________________________________________
(Tên nghề nghiệp - Mô tả ngắn nhiệm vụ hoặc trách nhiệm chính)
[Người mã hóa: Lưu ý mà ISCO ở đây dựa trên câu trả lời của câu C7]
Mã ISCO
{occ_code_like}
C8

Anh/chị muốn làm việc cho ai nhất? {sector_like}
Bản thân (tự kinh doanh/trang trại).......................................
Làm việc cho khu vực công/nhà nước ..................................

Làm việc cho công ty tư nhân................................................
Làm việc cho tổ chức quốc tế hoặc tổ chức phi lợi nhuận...
Làm việc cho doanh nghiệp/trang trại gia đình ....................
Không mong muốn làm việc ................................................

1
2
3
4
5
6

ĐẾN CÂU C19

Những người đã dừng việc học tập/đào tạo
C9

Lý do chính anh/chị đã dừng việc học của mình là gì? {reason_stop}
Thi trượt ……………...........................................................
1
Không thích học tập/giáo dục ………..................................
2
Muốn đi làm ……………….................................................
3
Kết hôn ……….....................................................................
4
Bố mẹ không muốn tôi tiếp tục đi học.................................
5
Lý do kinh tế (không thể trả tiền học/quá nghèo/cần kiếm
tiền để nuôi gia đình)………………...................................

6
Không có trường học gần nhà……………………………..
7
Khác (GHI RÕ) _________________________________
99

C10a

Trình độ giáo dục/đào tạo cao nhất mà anh/chị đã hoàn thành là gì? {highestlevel_comp1}
Không bằng cấp …..………..………..………..………...
1
Tiểu học …………...………..………..………..………...
2
Trung học cơ sở……………….…..………..………..….3
Trung học phổ thông…………..………..………..………
4
Trung học chuyên nghiêp..................................................
5
Cao đẳng……………………….…………………………
6
Đại học…..………..………..………..………..………..…
7
Sau đại học …..………..………..………..………..…......
8


Khác (GHI RÕ) _________________________________

99


C10b

Trình độ đào tạo nghề cao nhất mà anh/chị đạt được là gì? {highestlevel_comp2}
Không bằng cấp..………….………………………… 1
Sơ cấp nghề…...............……….........................................
2
Trung cấp nghề..................................................................
3
Cao đẳng nghề…......................………………………….
4
Khác (GHI RÕ) ________________________________
99

C11

Anh/chị hoàn thành khoá học năm nào?: {datef_training}
GHI THÁNG/NĂM: tháng __ __ năm __ __ __ __

[ĐIỀU TRA VIÊN: ĐỌC PHẦN DƯỚI ĐÂY CHO NHỮNG NGƯỜI TRẢ LỜI PHỎNG VẤN ĐÃ
HOÀN THÀNH CÂU C11]
GIỚI THIỆU (ĐỌC TO): Xin Anh/chị hãy cho biết rõ về quá trình hoạt động kinh tế của anh/chị có
liên quan đến thị trường lao động như: việc làm có được trả lương, không được trả lương, tìm kiếm
việc làm hoặc các hoạt động khác như thời gian ở nhà, chăm sóc gia đình.... Xin Anh/chị hãy liệt kê
những hoạt động nói trên có thời gian từ 3 tháng trở lên.


C.12 ‐ Hoạt động nào dưới đây phù
hợp nhất với việc anh/chị đã và
đang làm? {activity_D)


Hoạt
động
số
{actv_n
bD)

Tháng/Nă
m bắt đầu

1- Làm việc hưởng tiền lương/tiền
công cho chủ lao động (toàn thời
gian hoặc bán thời gian)
2- Tự làm
3- Làm việc như thành viên gia đình
không được trả lương (làm việc vì
thu nhập gia đình)
4- Học việc/ thực tập
5- Sẵn sàng và tích cực tìm việc làm
6- Đi đào tạo
7- Làm việc nhà (kể cả trông trẻ)
8- Không làm việc hoặc tìm việc vì lý
do khác ngoài nhiệm vụ gia đình
(tàn tật, v.v.)

Anh/chị
đã
dừng
công
việc đó và bắt
đầu công việc

hoặc
hoạt
động tiếp theo
khi
nào?
{activity_Ded)

(Tháng/Năm)
Chú
ý:
NẾU
CHƯA THÔI VIỆC
HOẶC ĐÂY LÀ
VIỆC LÀM /TÌNH
TRẠNG HIỆN TẠI,
ĐẾN CÂU C19
NẾU C12 = 1‐4,
ĐẾN CÂU C13
(CÂU HỎI TIẾP
THEO)
NẾU C12 = 5‐8,
ĐẾN
HOẠT
ĐỘNG
TIẾP
THEO SAU KHI
GHI NGÀY KẾT
THÚC

1

2
3
4
5
6
7
8
9
10

C.13 ‐ Anh/chị
hiện làm việc
trên cơ sở?
{agreement_Dtype
}

1- Hợp đồng văn
bản
2- Thoả thuận
miệng
3 - Không có hợp
đồng (tự làm,
lao động gia
đình không trả
lương…)
NẾU C13 = 3
ĐẾN CÂU C17

C.14 ‐ Hợp
đồng

hoặc
thỏa
thuận
của anh/chị
là?
{agreement_Dd
ur}

1- Không thời
hạn,
ĐẾN
CÂU C17
2- Có thời hạn

C.15 ‐ Vì sao hợp
đồng hoặc thỏa
thuận của anh/chị là
loại có thời hạn?

C.16 ‐ Thời hạn
hợp đồng hay thỏa
thuận của anh/chị
là?

{reason_Ddur}

{agreement_Dlenght)

1- Vừa học vừa làm,
thực tập

2- Thời gian tập sự
3- Công việc mùa vụ
4- Việc làm công nhật/
không thường
xuyên
5- Làm việc như
người thay thế
7- Dịch vụ hoặc
nhiệm vụ cụ thể
99- Lý do khác

1- Dưới 12 tháng
2- 12 đến dưới 36
tháng
3- 36 tháng trở lên

C.17 ‐ Anh/chị
hài lòng với
công việc của
mình ở mức
nào?
{Statis faction}

1- Rất hài lòng
2- Hài lòng
3- Không hài
lòng
4- Rất không hài
lòng


C.18 ‐ Ý nào dưới đây
đúng nhất với lý do
anh/chị dừng công việc
đó?
{reason_quit_jobD}

1- Bỏ việc vì việc làm khác
tốt hơn
2- Bị sa thải/cho nghỉ việc
3- Bỏ việc vì không hài
lòng với chỗ làm
4- Công tạm thời đã kết
thúc
5- Lý do sức khỏe
6- Nghỉ việc để sinh con
7- Chăm sóc gia đình
8- Chuyển địa bàn
9- Bắt đầu chương trình
học tập/đào tạo/ học
việc
99- Lý do khác (GHI RÕ)
_____________________


CHUYỂN ĐẾN C.19 KHI GẶP CÔNG VIỆC HOẶC HOẠT ĐỘNG HIỆN TẠI


Kết hợp đi làm/đi học
C19


Khi còn đi học, anh/chị có đi làm không (không kể học việc)? {work_studying}
Có, trong năm học….........................................................
1
Có, ngoài năm học (nghỉ hè, nghỉ lễ, …) …………........2
Có, trong và ngoài năm học …………………………….
3
Không ................................................................................
4
ĐẾN CÂU C21

C20

Động lực ban đầu khiến anh/chị đi làm trong khi đi học là gì? {motiv_w_s}
(CÓ THẾ CHỌN NHIỀU CÂU TRẢ LỜI)
Kiếm tiền ...............................................................................
1 {motiv_w_s1}
Giúp đỡ gia đình …………..………………..………………
2 {motiv_w_s2}
Tích lũy kinh nghiệm/có kinh nghiệm để viết hồ sơ xin việc
3 {motiv_w_s3}
Xây dựng mối quan hệ cho việc làm trong tương lai ………
4 {motiv_w_s4}
Khác (GHI RÕ) ___________________________________
5

C21

Trong khi đi học/đi đào tạo, anh/chị có tham gia khoá thực tập nào với chủ lao động không?
{intern_appr}


Có..........................................................................................
Không.....................................................................................

1
2

Mục tiêu chính trong cuộc sống
C22

Anh/chị có thể cho biết mục tiêu quan trọng nhất trong cuộc sống của mình là gì? {goal}
Thành công trong công việc .................................................
1
Đóng góp cho xã hội …………............................................
2
Có nhiều tiền ………............................................................
3
Có cuộc sống gia đình tốt đẹp ..............................................
4
Khác (GHI RÕ) __________________________________
5


Tiêu chí lao động
C23

Trong 7 ngày qua, anh/chị có làm bất kỳ hoạt động nào dưới đây không, kể cả chỉ làm trong 1
giờ? {emp_lastw}

(a) Kinh doanh, lớn hoặc nhỏ, làm riêng hoặc kết hợp với một hoặc nhiều đối tác?
{emp_lastw1}


[Ví dụ: Bán hàng, làm hàng để bán, trông xe, cắt tóc gội đầu, dịch vụ trông trẻ, kinh doanh taxi
hoặc phương tiện giao thông khác, có phòng khám bệnh hoặc văn phòng luật, biểu diễn nghệ
thuật, cửa hàng điện thoại công cộng, cửa hàng cắt tóc, đánh giày, v.v.]
Có ………………………………………………………..
1
Không …………….………………………………………
2
(b) Làm việc lấy tiền lương, tiền công, tiền hoa hồng hoặc hình thức trả lương bằng hiện vật (kể
cả học việc/thực tập nhưng không kể việc làm gia đình)? {emp_lastw2}
[Ví dụ: Việc làm thường xuyên, hợp đồng, việc làm đột xuất hoặc việc làm nhanh có tiền, làm
việc để đổi lấy thức ăn hoặc nhà ở]
Có …………………………………………………………
1
Không ……………………………………………………….
2
(c) Làm việc như lao động gia đình lấy tiền lương, tiền công hoặc trả lương bằng hiện vật?
{emp_lastw3}

Có ………………………………………………………….
Không ……………………………………………………..

1
2

(d) Giúp việc trong hoạt động kinh doanh của gia đình, không được trả lương? {emp_lastw4}
[Ví dụ: giúp bán hàng, làm hàng để bán hoặc trao đổi, làm sổ sách, dọn dẹp cho hoạt động
kinh doanh đó, v.v.]
Có ………………………………………………………..
1

Không ……………………………………………………
2
(e) Làm việc cho bản thân (cho gia đình) trên đất riêng, trang trại, vườn cây hoặc giúp việc gieo
trồng hoặc chăn nuôi gia súc ở trang trại để bán? {emp_lastw5}
[Ví dụ: Cày cuốc, thu hoạch, trông nom gia súc, gia cầm]
Có ……………………………………………………….
1
Không .…………………………………………………..
2
(f) Xây dựng hoặc làm việc sửa chữa chính trên đất trang trại riêng hoặc kinh doanh?
{emp_lastw6}

Có ……………………………………………………….
Không .…………………………………………………..

1
2

(g) Đánh bắt cá, tôm, cua sò ốc hến, động vật hoang dã hoặc các loại thực phẩm khác để bán?
{emp_lastw7}

Có ………………………………………………………..
Không ……………………………………………………

1
2

Nếu bất kỳ câu trả lời nào của C23 là Có (mã 1) thì CHUYỂN ĐẾN D1
Nếu tất cả câu trả lời của C23 là Không (mã 2) thì HỎI CÂU C24



C24
Mặc dù trong 7 ngày qua, anh/chị đã không tham gia bất kỳ hoạt động nào, nhưng anh/chị đã
có việc làm, kinh doanh hoặc hoạt động kinh tế hoặc trang trại được trả lương và có chắc chắn quay lại
làm việc đó không? {emp_temp_absent}
Có ……………………………………………………….
1
Không ……………………………………………………
2
ĐẾN CÂU E1
C25

Lý do chính anh/chị nghỉ làm hoặc không kinh doanh trong 7 ngày qua là gì? {reason_absent}
Bị ốm, bị thương…………………………………….……
1
Mang thai …………………………………………………… 2
Tàn tật .…………………………………………………..
3
Ngày nghỉ, kỳ nghỉ………………………………………
4
Trách nhiệm gia đình, cá nhân …………………………….
5
Nghỉ để đi học hoặc đào tạo (ngoài nơi làm việc) ………
6
Đình công .………………………………………………
7
ĐẾN CÂU D1
Giãn thợ tạm thời (có tham gia việc làm chính thức)……
8
Nơi làm đóng cửa …………………………………………

9
Cắt giảm trong hoạt động kinh tế …….…………………
10
Thay đổi tổ chức, nghỉ việc tạm thời (thời tiết xấu, mất điện,
máy móc hỏng, thiếu nguyên vật liệu, nhiên liệu, v.v)……… 11
Lý do (kinh tế) khác ngoài chủ đích …………………….
12
Giai đoạn nông nhàn, hết mùa vụ …………………………… 13
ĐẾN CÂU E1


D

Lao động trẻ

Chi tiết về công việc cá nhân
D1

Anh/chị thường làm loại công việc nào trong việc làm/hoạt động anh/chị đã làm trong 7 ngày
qua? {title_occ_main}
[Ví dụ: bán hàng rong, trồng trọt, giáo viên tiểu học, y tá có đăng ký hành nghề, lao động gia đình, lái
xe tải]
_________________________________________________________________
(tên công việc)
D2

Nhiệm vụ hoặc trách nhiệm chính của anh/chị là gì? {code_occ_main}

______________________________________________________________________________
(Miêu tả ngắn nhiệm vụ hoặc trách nhiệm chính )

[Người mã hóa số liệu: Lưu ý Mã ISCO ở đây dựa trên câu trả lời của D1 và D2]
Mã ISCO
{ISCO_occ_main}
Chi tiết về kinh doanh hoặc nơi làm việc
D3

Những ngành, loại hình kinh doanh, dịch vụ hoặc hoạt động nào được thực hiện tại nơi làm
việc của anh/chị? {title_ind_main}
[Ví dụ: Ghi ngành, hoạt động kinh tế, sản phẩm hoặc dịch vụ chính của chủ lao động hoặc công ty của
đối tượng điều tra (như siêu thị, dịch vụ an ninh). Nếu là lao động tự làm, ghi hoạt động của người đó
(ví dụ làm trang trại, đánh bắt cá). Nếu là lao động gia đình được trả lương trong hộ gia đình cá thể,
ghi Dịch vụ gia đình]
_________________________________________________________________
D4

Kể tên những hàng hóa hoặc dịch vụ chính được sản xuất ở nơi anh/chị làm việc hoặc những
chức năng chính nơi anh/chị làm việc? {code_ind_main}
[Ví dụ: bán cá, nuôi gia súc, dạy trẻ, chăm sóc người ốm]
______________________________________________________________________________
[Người mã hóa số liệu: Lưu ý Mã ISIC ở đây dựa trên câu trả lời của D3 và D4]
Mã ISIC
{ISIC_occ_main}
D5

Việc kinh doanh/trang trại/ hoạt động của anh/chị (hoặc của chủ lao động nơi anh/chị làm
việc) có đăng ký với [cơ quan nhà nước liên quan] không? {register_actv}
Có ………………………………………………………………..
1
Đang trong quá trình đăng ký .…………………………………..
2

Không ……………………………………………………………
3
Không biết ……………………………………………………….
4


D6

Có bao nhiêu lao động làm việc cho cửa hàng/ trang trại/ hoạt động của anh/chị? {nb_persons}
Dưới 5 lao động………………..…………………………………
1
Từ 5 đến 9 lao động………….…………………………………..
2
Từ10 đến 19 lao động…………………………………………….
3
Từ 20 đến 49 lao động….…………………………………………
4
Từ 50 đến 499 lao động……………………………………………
5
Trên 500 lao động………………………………………………….
6

Tình trạng lao động
D7

Trong việc làm/hoạt động của anh/chị, anh/chị là: {statusinemp}
Người làm thuê (làm việc cho người khác để lấy tiền
công bằng tiền mặt hoặc hiện vật)………………………………..
Chủ lao động (thuê một hoặc nhiều lao động)…………………..…
Lao động tự làm (không thuê thêm lao động)…………………….

Thành viên của một hợp tác xã sản xuất ……………………….…
Giúp việc không được trả lương trong cửa hàng hoặc trang trại của
thành viên gia đình/hộ gia đình khác……………………………..
Khác (GHI RÕ) _______________________________________

1
2
3 ĐẾN CÂU D21
4
5
6

ĐẾN CÂU D31
ĐẾN CÂU D32

Người lao động hưởng lương và tiền công (người lao động)
D8

D9

Anh/chị hiện tại làm việc trên cơ sở nào? {type_contract}
Hợp đồng văn bản…..…………………………………………….
Thỏa thuận miệng .………………………………………………

1
2

Hợp đồng hoặc thỏa thuận của anh/chị là? {duration_contract}
Không thời hạn.………..…………………………………………….
Có thời hạn……………………….………………………………


1
2

ĐẾN CÂU D12

D10

Lý do vì sao hợp đồng hoặc thỏa thuận của anh/chị có thời hạn? {reason_limited}
Vừa học vừa làm, thực tập ……………………………………….
1
Thời gian tập sự…….…………………………………………….
2
Công việc mùa vụ ……………………………………………….
3
Việc làm công nhật/ không thường xuyên …..…………………..
4
Việc làm như người thay thế ……………………………………
5
Dịch vụ hoặc nhiệm vụ cụ thể ……………………………………
7
Lý do khác (GHI RÕ) __________________________________
99

D11

Thời hạn hợp đồng hoặc thỏa thuận của anh/chị là bao nhiêu lâu? {lenght_contract}
Dưới 12 tháng……….……………………………………………
1
Từ 12 đến dưới 36 tháng………………………………………….

2
Từ 36 tháng trở lên…………………….…………………………..
3


D12

Hãy lựa chọn một trong những miêu tả dưới đây phù hợp nhất với suy nghĩ của anh/chị về
thỏa thuận hợp đồng của mình (chỉ chọn một): {perception_contract}
Tôi hài lòng với tình trạng hợp đồng của mình vì:
Nó cho tôi một công việc đảm bảo mà tôi cần ………………….
Nó cho tôi sự linh hoạt mà tôi cần……………………………….
Tiền lương đủ cao nên tôi không quan tâm đến điều khoản
hợp đồng …………………………………………………………
Nó cho tôi cơ hội để phát triển bản thân/ sự nghiệp (ví dụ qua đào tạo)
Lý do khác (GHI RÕ) __________________________________
Tôi không hài lòng với tình trạng hợp đồng của mình vì:
Nó không cho tôi một công việc đảm bảo mà tôi cần ….………..
Nó không cho tôi sự linh hoạt mà tôi cần ……………………….
Tôi không được lợi như những lao động khác ………………….
Nó không có khả năng phát triển bản thân/sự nghiệp ..………….
Lý do khác (GHI RÕ) __________________________________

D13

1
2
3
4
5

6
7
8
9
10

Trong việc làm hiện tại, anh/chị có được hưởng lợi từ những dịch vụ dưới đây không?

{benefit_serv}

A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
D14

Đi lại hoặc phụ cấp đi lại
Các bữa ăn hoặc phụ cấp ăn uống
Nghỉ có hưởng lương hàng năm (nghỉ lễ)
Nghỉ ốm được hưởng lương

Bảo hiểm hưu trí/tuổi già
Gián đoạn/kết thúc chi trả dịch vụ
Trả tiền làm ngoài giờ
Đóng bảo hiểm y tế
Thưởng vì hiệu suất công việc tốt
Đóng góp bảo hiểm xã hội
Các khóa học tập hoặc đào tạo
Trang thiết bị hoặc quần áo bảo hộ/an
toàn lao động
Điều kiện chăm sóc trẻ em
Nghỉ thai sản/nuôi con



Không

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

2

2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2

Không
biết
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3

1
1


2
2

3
3

Anh/chị đã nhận được bao nhiêu tiền lương và tiền công trong lần anh/chị được trả lương gần
nhất của việc làm chính? {total_amount_wage}
[Tiền lương và tiền công gồm tiền trả cho thời gian đã làm việc và công việc được làm, tiền
làm ngoài giờ, làm ca, tiền hoa hồng, tiền boa, phụ cấp, tiền thưởng và tiền thù lao cho thời
gian không làm việc]
Trả bằng tiền hoặc tiền và hiện vật
thêm giá trị chi trả bằng hiện vật)
Chỉ trả bằng hiện vật ………………….……… 2
Không biết …………………………………… 3
Từ chối………………..……………………… 4

D15

(nhập số tổng) (Nghìn đồng ) (Bổ sung
{cash_amount}

ĐẾN CÂU D20 {kind_amount}
ĐẾN CÂU D17
ĐẾN CÂU D17

Tổng số này là phần trước hay sau khi đã khấu trừ thuế và/hoặc đóng bảo hiểm xã hội?
{deduction}

Trước khi khấu trừ ………………………………………

Sau khi khấu trừ ……….…………………………………

1
2


Không bị khấu trừ ……………………………………….
Không biết ……………………………………………….
D16

3
4

ĐẾN CÂU D18
ĐẾN CÂU D17

Lương của anh/chị bị khấu trừ bao nhiêu để đóng thuế và/hoặc đóng bảo hiểm xã hội trong lần
nhận lương gần nhất?
{deduction_amount}

Tổng số (nghìn đồng) …………………..
Không biết ……………………………………………………….
Từ chối …………..………………………………………………

2
3

ĐẾN CÂU D18

D17


Có lẽ anh/chị không nhớ con số chính xác, nhưng anh/chị có thể cho biết lần nhận lương gần
nhất của việc làm chính, anh/chị nhận được bao nhiêu (trước khi khấu trừ thuế và/hoặc đóng
bảo hiểm xã hội)? {earning_decile}
Dưới 1 triệu đồng…………………………………..
1
Từ 1triệu đến dưới 2,5 triệu đồng…….…………….
2
Từ 2,5 triệu đến dưới 5 triệu đồng.………….………. 3
Từ 5 triệu đồng trở lên …….…………………..………. 4
Không biết ……………………………………………. 5
ĐẾN CÂU D20
Từ chối ………..………………………………………. 6
ĐẾN CÂU D20

D18

Số tiền này trả cho khoảng thời gian làm việc nào? {payment_period}
Một ngày …………..……………………………………
1
Một tuần ..……………………………………………….
2
Hai tuần …………………………………………………
3
Một tháng .………………………………………………
4
Khác (GHI RÕ) ________________________________
99

D19


Anh/chị đã làm bao nhiêu giờ cho việc làm chính trong khoảng thời gian đó? {hours_period}
Số giờ

D20

Ở việc làm hiện tại, anh/chị có cảm thấy phụ nữ có cơ hội bình đẳng như nam giới trong việc
thăng tiến hoặc thành công không? {equality}
Nam giới có nhiều cơ hội hơn ………………………………. 1
Cơ hội bình đẳng cho cả nam và nữ…………………………. 2
ĐẾN CÂU D32
Nữ giới có nhiều cơ hội hơn . …………………………….
3


Lao động tự làm
D21

Trong 7 ngày qua, anh/chị có ai giúp việc trong hoạt động kinh tế không? {help_activity}
Lao động có trả lương (kể cả gia đình)……………………
1
Bao nhiêu người ?
{nb_paid_help_activity}
Thành viên gia đình không trả lương ..……………………
2
Bao nhiêu người?
{nb_unpaid_help_activity}
Người học việc/thực tập sinh ………………………………
3
Bao nhiêu người?

{nb_apprentice_help_activity}
Không có giúp đỡ, làm một mình ….……………………

4 {no_help_activity}

D22

Vì sao anh/chị chọn tự làm mà không làm thuê cho người khác (như lao động được hưởng
lương và tiền công)? {reason_selfemp}
Đã không tìm được việc làm hưởng lương hoặc tiền công …
1
Độc lập hơn…..……………………………………..……
2
Giờ làm việc linh hoạt hơn ………………………………
3
Mức thu nhập cao hơn ………………………………..…
4
Do yêu cầu của gia đình …………………………………
5
Khác (GHI RÕ)_________________________________
99

D23

Nguồn vốn chính để anh/chị bắt đầu hoạt động hiện tại của mình là gì? {funding_selfemp}
Không cần tiền…………………………………………….................. 1
Tiền tiết kiệm riêng ……………………………………….................. 2
Tiền từ gia đình hoặc bạn bè……………………………..................... 3
Vốn vay từ các tổ chức tài chính nhỏ (kể cả hợp tác xã)….. ................ 4
Vốn vay ngân hàng……………………………………....................... 5

Vốn vay từ những người kinh doanh tài chính phi chính thức
(người cho vay lãi, cửa hàng/người cầm đồ, người mua sổ tiết kiệm)... 6
Vốn vay/hỗ trợ từ cơ quan nhà nước……………………..................... 7
Vốn vay/hỗ trợ từ tổ chức phi chính phủ, nhà tài trợ dự án.. ................ 8
Ngoại hối (tiền gửi từ nước ngoài)…………………………. .............. 9
Khác (GHI RÕ) __________________________________________ 99
Anh/chị đã lo các khoản chi phí để có vốn hoạt động (để duy trì hoạt động của anh/chị) như
thế nào? {exp_selfemp}
Không cần tiền ……………………………………………................. 1
Tiền tiết kiệm riêng ……………………………………….................. 2
Tiền từ gia đình hoặc bạn bè …………………………….................... 3
Vốn vay từ các công ty tài chính nhỏ (kể cả hợp tác xã)….. ............... 4
Vốn vay ngân hàng ……………………………………….................. 5
Vốn vay từ những người kinh doanh tài chính phi chính thức (người
cho vay lãi, cửa hàng/người cầm đồ, người thu mua sổ tiết kiệm)....... 6
Vốn vay/hỗ trợ từ cơ quan nhà nước ………………………................ 7
Vốn vay/hỗ trợ từ tổ chức phi chính phủ, nhà tài trợ dự án,v.v. ........... 8
Vay tín dụng từ khách hàng/người môi giới,
đại lý/người cung cấp ……………………………………................... 9
Khác (GHI RÕ) __________________________________________ 99

D24

D25

Trong 30 ngày qua, tổng doanh số bán hàng/doanh thu từ hoạt động chính của anh/chị là bao
nhiêu? {amount_inc_selfemp}
Tổng số (nghìn đồng)..………………………



D26
Trong 30 ngày qua, để vận hành hoạt động chính của mình, anh/chị đã phải chi bao nhiêu cho
các khoản chi phí như tiền thuê địa điểm, điện, nước, mua nguyên nhiên liệu, trả lương, v.v?
{amount_exp_selfemp}

Tổng số (nghìn đồng)……...………..………………………
D27

Trong 30 ngày qua, lãi ròng của anh/chị thu từ hoạt động chính là khoảng….
{amount_profit_selfemp}

Tổng số (nghìn đồng)……...………..………………………
[Điều tra viên: Lấy D25 trừ D26 và ghi kết quả vào D27. Đọc to cho đối tượng phỏng vấn nghe để
khẳng định con số tổng.]
D28

Trong 30 ngày qua, anh/chị có lấy sản phẩm nào từ hoạt động chính để sử dụng cho bản thân
hoặc gia đình không? {prodhh_selfemp}
Có ……………………………………………………….
1
Không …………………………………………………...
2
ĐẾN CÂU D30

D29

Nếu phải mua những sản phẩm đó thì theo anh/chị sẽ hết bao nhiêu tiền?
{amount_prodhh_selfemp}

Tổng số (nghìn đồng)..………..………………………

D30

Vấn đề quan trọng nhất anh/chị gặp phải trong hoạt động kinh tế của mình là gì? {pb_selfemp}
Không đủ nguồn tài chính ……………………………………….
1
Nhân viên không đủ trình độ………………….………………….
2
Thiếu người có chuyên môn..……………………………………
3
Quy định pháp luật ………………………………………………
4
Thiếu nguyên vật liệu (gián đoạn trong chuỗi cung cấp) …..……
5
Thiếu lao động……………………………………………………
6
ĐẾN CÂU D32
Những bất ổn về chính trị…………………………………………
7
Tiếp cận với công nghệ ……………………………………………
8
Phát triển sản phẩm………………………………………………..
9
Thị trường cạnh tranh…………………………………………….
10
Khác (GHI RÕ) _______________________________________
99

Đóng góp lao động gia đình
D31


Lý do vì sao anh/chị làm việc cho cơ sở kinh doanh gia đình? {reason_work_ufw}
Không thể tìm được việc làm có lương hoặc tiền công …..………
1
Do gia đình yêu cầu ………………………………………………
2
Học kinh doanh gia đình ..………………………………………..
3
Khác (GHI RÕ) _______________________________________
99

Nhận thức
D32

Anh/chị có cảm thấy trình độ giáo dục/đào tạo của mình phù hợp với làm công việc hiện tại
không? {perception}
Có, phù hợp ………………………………………………………
1
Không, tôi cảm thấy thừa trình độ ………………………………..
2
Không, tôi thiếu hụt kiến thức và kỹ năng/cần đào tạo thêm ……
3
Câu hỏi không phù hợp vì tôi còn đang học…………………………..4


Thiếu việc làm liên quan đến thời gian và những tình trạng việc làm không đủ khác
D33

Trong 7 ngày qua, anh/chị đã thực sự làm công việc chính trong bao nhiêu giờ (kể cả làm thêm
giờ, nhưng không tính thời gian đi lại và nghỉ ăn cơm, v.v.)? {hours_week_m}
[“0” NẾU TUẦN TRƯỚC KHÔNG LÀM VIỆC DO VẮNG MẶT TẠM THỜI

CÂU D37]

ĐẾN

D34

Trong 7 ngày qua, anh/chị có muốn làm nhiều hơn số giờ anh/chị đã làm không nếu giờ làm
thêm được trả công? {likeworkmore}
Có………………………………………………………….
1
Không………………………………………………………
2
ĐẾN CÂU D37

D35

Trong 7 ngày qua anh/chị đã có thể làm thêm bao nhiêu giờ? {hours_likemore}

D36

Anh/chị muốn tăng số giờ làm việc lên như thế nào? {hours_wayincrease}
Tăng số giờ trong việc làm/hoạt động hiện tại ..………………….
1
Làm thêm hoạt động/việc làm khác …….…………….…………
2
Thay thế việc làm/hoạt động hiện tại bằng việc làm khác với nhiều
giờ làm việc hơn ………………………….……………………..
3

D37


Anh/chị hài lòng với việc làm chính của mình ở mức độ nào? {satisfaction}
Rất hài lòng…...………………………………………………….
1
Hài lòng …..…………………………….…………………… 2
Không hài lòng …..……………………….…………………. 3
Rất không hài lòng………………………………..……………….
4

D38

Anh/chị có muốn thay đổi tình trạng việc làm hiện tại không? {change_emp}
Có…………………………………………………………
1
Không……………………………………………………
2
ĐẾN CÂU D42

D39

Lý do chính vì sao anh/chị muốn thay đổi tình trạng việc làm hiện tại là gì?
{reason_change_emp}

Công việc hiện tại là việc làm tạm thời.…………….……………
Lo sợ mất việc làm hiện tại ………………………………………
Làm nhiều giờ hơn với mức trả công hiện tại ……………………
Có mức tiền công trên giờ cao hơn ………………………………
Làm ít giờ hơn với tiền công giảm ………………………………
Sử dụng trình độ/kỹ năng bản thân tốt hơn ………………………
Có thời gian làm việc thuận tiện hơn, thời gian đi lại ngắn hơn….

Cải thiện điều kiện làm việc ………………………………………

1
2
3
4
5
6
7
8

D40

Trong 4 tuần qua, anh/chị có tìm kiếm việc làm/hoạt động khác để thay thế việc làm hiện tại
không?{seek_job_replace}
Có …………………………………………………………………
1
Không ………………………………………………………………
2

D41

Trong 4 tuần qua, anh/chị có tìm kiếm việc làm thêm ngoài việc làm/hoạt động hiện tại không?
{seek_job_extra}

Có…………………………………………………………………
Không ……………………………………………………………

1
2



Triển vọng tương lai
D42

Trong 12 tháng tiếp theo, anh/chị tin tưởng thế nào về khả năng tiếp tục làm việc làm chính
nếu anh/chị muốn? {keep_main}
Rất có thể………………………….………………………
1
ĐẾN CÂU D44
Có thể, nhưng không chắc chắn ….……………………….
2
Có thể không làm việc.....…………………………………
3
Không biết…………………………………………………
99

D43

Sự không chắc chắn về tình trạng công việc có gây khó khăn cho anh/chị không? {uncertainty}
Có …………………………………………………………
1
Không ………………………………………………………
2

D44

Anh/chị có nghĩ đến việc chuyển đi để tìm công việc khác không? (Có thể chọn nhiều câu trả
lời) {movingW}
Không ………………………………………………………

1
Muốn chuyển đến thủ đô …………..………………………
2
Muốn chuyển đến thành phố/thị xã (khác thành phố thủ đô)
3
Muốn chuyển đến khu vực nông thôn………………………
4
Muốn đi nước ngoài ………………………………………… 5
Không biết…………………………………………………… 99

D45

Anh/chị có kế hoạch tiếp tục học tập/đào tạo trong tương lai không? {planeduW}
Có…………………………………………………………
1
Không………………………………………………………
2
ĐẾN CÂU D47
Chưa biết……………………………………………………
3
ĐẾN CÂU D47

D46a

Trình độ giáo dục/đào tạo cao nhất anh/chị mong muốn đạt được là gì? {expectedlevelW1}
Không……………………………………………………
1
Tiểu học………………………………….………………
2
Trung học cơ sở…………………………….……………

3
Trung học phổ thông …………………………………….
4
Trung học chuyên nghiệp ………………………………..
5
Cao đẳng…………………………………………………
6
Đại học ………………………………………………….
7
Sau đại học ……………………………….......…………
8
Khác (GHI RÕ) ________________________________
99
Trình độ đào tạo nghề nghiệp cao nhất anh/chị mong muốn đạt được là gì? {expectedlevelW2}
Không……………………………………………………
1
Sơ cấp nghề………………………………….…………..
2
Trung cấp nghề.…………………………….……………
3
Cao đẳng nghề……………………………………………
4
Khác (GHI RÕ) ________________________________
99

D46b

D47

Ở công việc hiện tại, anh/chị có phải là đoàn viên công đoàn hay hiệp hội người lao động khác

không? {tradeunion}
Có…………………………………………………………
1
ĐẾN CÂU D49
Không…………………………………………………….
2


D48

Tại sao không? {reason_nounion}
Có quan điểm tiêu cực về tổ chức công đoàn………………
Không biết bất kỳ công đoàn nào để tham gia tại nơi làm việc.
Bị chủ lao động cản trở…………………………………….
Không biết chắc công đoàn có thể giúp gì cho bản thân…..
Chưa bao giờ được tiếp cận để tham gia .……………….…
Chưa bao giờ nghĩ đến việc tham gia………………………
Không có thời gian…………………………………………
Không thích các công việc xã hội…………………………
Quá tốn kém……………………………………………….
Khác (GHI RÕ) __________________________________

1
2
3
4
5
6
7
8

9
99

Đào tạo ở hoạt động hiện tại
D49

Anh/chị có được đào tạo cho hoạt động hiện tại trong 12 tháng qua không? {training_work}
Có, hiện đang học việc/thực tập……………………
1 KẾT THÚC PHỎNG VẤN
Có (không phải học việc/thực tập)………………….
2
Không ………………………………………………
3
ĐẾN CÂU D53

D50

Lĩnh vực đào tạo chính là gì? (CHỌN 1 LĨNH VỰC CHÍNH) {field_training_work}
Nghiệp vụ (nâng cao kỹ năng trong lĩnh vực chuyên môn chính)…
1
Phát triển kinh doanh/đào tạo doanh nghiệp………………………
2
Đào tạo ngoại ngữ……………………………………………….…
3
Đào tạo công nghệ thông tin ………………………………………
4
Kế toán/nghiệp vụ kế toán…………………………………………
5
Sức khỏe và an toàn ………………………………………………
6

Chấp hành các thủ tục hoặc quy định ……………………………..
7
Khác (GHI RÕ) ________________________________________
99

D51

Đào tạo trong bao lâu? {hours_training_work}
Dưới 8 giờ…………………………………………………………
Từ 9 đến 40 giờ……………………………………………………
Từ 41 đến 80 giờ…………………………………………………
Từ 81 đến 160 giờ…………………………………………………
Trên 160 giờ………………………………………………………

1
2
3
4
5

Ai trả tiền cho việc đào tạo? {finance_training_work}
Bản thân/gia đình …………………………………………………
Chủ lao động ……………………………………………………..
Nhà nước …………………………………………………………
Tổ chức quốc tế …………………………………………………..
Khác (GHI RÕ) _______________________________________

1
2
3

4
99

D52


×