Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giáo án Tiếng Việt 1 bài 38: Vần EO AO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.86 KB, 5 trang )

Giáo án Tiếng việt 1
Bài 38 : Vần eo – ao
I) Mục tiêu:
- Học sinh đọc được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao; từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Gió ,mây ,mưa ,bão, lũ .
II) Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
- Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 78.
2. Học sinh:
- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt .
III) Hoạt ñộng dạy và học:
Tiết 1
Hoạt động của Giáo viên
1. Ổn định:

Hoạt động của học sinh
- Hát vui.

2. Bài cũ: Ôn tập .
- Học sinh đọc bài sách giáo khoa.

- Học sinh đọc bài theo yêu cầu của
giáo viên.

- Cho học sinh viết : đôi đũa, tuổi thơ, mây - Học sinh viết bảng con .
bay.
- Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta học bài - Vài học sinh nhắc lại tên bài.
vần eo – ao  ghi tựa.


b. Bài học:
 Dạy vần eo :
- Vần eo được tạo nên từ âm nào?

- Vần eo được tạo bởi âm e đứng
trước âm o đứng sau.
- Học sinh ghép vần eo.

- Cho học sinh ghép vần eo.
Vần eo – ao

- Học sinh đọc: e – o – eo.
Page 1


Giáo án Tiếng việt 1
- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.

- Để được tiếng mèo ta ghép thêm âm
- Để được tiếng mèo ta ghép thêm âm và dấu m ở trước vần eo và dấu huyền trên e.
Học sinh ghép tiếng mèo.
gì?
- Học sinh đọc: mờ – eo – meo –
huyền – mèo.
- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.

- Vẽ chú mèo. Học sinh đọc.
- Học sinh đọc xuôi, đọc ngược.


- Tranh vẽ gì?
- Cho học sinh đọc: eo – mèo – chú mèo (cá
nhân, lớp ).
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
 Dạy vần ao (quy trình tương tự ).
- Phân tích vần ao.

- Học sinh: vần ao được tạo bởi âm a
đứng trước âm o đứng sau.
- Giống nhau là đều có âm o
- Khác nhau là ao bắt đầu bằng a.

- So sánh vần ao với vần eo.
- Cho học sinh : ao – sao – ngôi sao.

 Hướng dẫn học sinh viết: eo, ao, chú mèo,
ngôi sao.

- Học sinh ghép ao – sao và đọc.
- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Học sinh đọc trơn.
- Học sinh đọc cá nhân

- Học sinh theo dõi.

- Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.

- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc.
Vần eo – ao


Page 2


Giáo án Tiếng việt 1

- Cho học sinh viết bảng con.

- Học sinh đọc thầm rồi lên ghạch
chân tiếng kéo, leo trèo, đào, chào.

- Nhận xét cho học sinh đọc.
 Đọc các từ ứng dụng:
- Cho học sinh đọc thầm rồi lên ghạch chân
tiếng có vần vừa học.
Cái kéo

trái đào

Leo trèo

chào cờ

- Cho 2 – 3 học sinh đọc lại .

- Nhận xét, đọc mẫu, giải thích từ.
- Cho 2 – 3 học sinh đọc lại .
 Giáo viên nhận xét tiết học.
 Hát múa chuyển tiết 2.
Tiết 2

Hoạt động giáo viên

Hoạt động học sinh

4. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 cá nhân, - Học sinh đọc cá nhân, lớp.
lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho nhọc sinh.
 Đọc câu ứng dụng:
- Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa
trang 79.
- Tranh vẽ gì ?

- Học sinh quan sát.
- Vẽ một bạn nhỏ đang ngồi thổi sáo
ở dưới gốc cây…
- Bức tranh vẽ cảnh rất đẹp.

- Các em có nhận xét gì về khung cảnh của
bức tranh?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng:
Suối chảy rì rào
Vần eo – ao

Page 3


Giáo án Tiếng việt 1
Gió reo lao xao

Bé ngồi thôỉ sáo.

- Học sinh đọc cá nhân, lớp.

- Em nào đọc câu ứng dụng.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
- Giáo viên đọc mẫu.

- 2 – 3 học sinh đọc.

- Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.

- Học sinh theo dõi và viết vào vở tập
viết.

- Chấm điểm – Nhận xét.
c. Luyên nói:

- Gió, mây, mưa, bão, lũ.

- Cho học sinh đọc tên bài luyện nói.

- Các bạn đang thả diều, mây, trời
mưa, cây đỗ, nước lũ…

- Tranh vẽ những cảnh gì?

- Thả diều cần có diều và cần phải có

gió.

- Em nào đã có từng thả diều? Thả diều cần - Có những đám mây đen…
phải có diều và cần có gì nữa?
- Trước khi có mưa thì trên trời xuất hiện
- Nếu trời bão cây sẽ bị đỗ, nhà sẽ bị
những gì?
sụp…
- Nếu trời bão sẽ có hậu quả gì?
- Bão lũ làm hại đến cuộc sống con
người.
- Bão lũ có gì tốt cho cuộc sống chúng ta?
- Chúng ta cần đắp đập để ngăn lũ.
- Chúng ta làm gì để tránh bão lũ?

- Học sinh theo dõi đọc bài.

5. Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên chỉ bảng.
- Về nhà đọc lại bài.
Bổ sung:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Vần eo – ao

Page 4


Giáo án Tiếng việt 1
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Vần eo – ao


Page 5



×