Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Tiếng Việt 2 tuần 16 bài: Chính tả Nghe viết: Trâu ơi. Phân biệt aoau, trch, dấu hỏidấu ngã

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.37 KB, 4 trang )

GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 2

CHÍNH TẢ (Nghe viết):
TRÂU ƠI!

I. MỤC TIÊU:
- Nghe- viết chính xác bài CT , trình bày đúng bài ca dao thuộc thể thơ lục bát .
- Làm được BT2 ; BT(3) a.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 3 .

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy

1. Ổn định:

Hoạt động học

- Hát

2. Kiểm tra:
- 3 em lên bảng viết các từ do GV đọc .

-3 em lên bảng viết: núi cao , tàu

- Lớp thực hiện viết vào bảng con .

thủy , túi vải , ngụy trang , chăn ,

- Nhận xét ghi điểm
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ.


3.Bài mới:
* Giới thiệu bài

chiếu , võng , nhảy nhót , vẫy đuôi
...
-Nhận xét bài bạn .


-Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết bài ca -Hai em nhắc lại tên bài.
dao “ Trâu ơi “
Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe viết
* Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết

-Một em đọc đoạn viết lớp đọc

- Treo bảng phụ bài ca dao cần viết YC đọc.

thầm .
- Là lời của người nông dân nói

-Đây là lời của ai nói với ai ?

với con trâu của mình .
- Bảo trâu ra đồng cày ruộng ,

- Người nông dân nói gì với con trâu ?

chăm chỉ làm việc cây lúa còn
bông thì còn ngọn cỏ ngoài đồng
trâu ăn .

- Như với một người bạn thân
thiết

- Tình cảm của người nông dân đối với con
trâu như thế nào ?
* Hướng dẫn cách trình bày :

- Bài thơ viết theo thể lục bát

-Bài ca dao viết theo thể thơ nào ?

dòng 6 , dòng 8.
- Dòng 6 viết lùi vào 1 ô , dòng 8

- Hãy nêu cách trình bày thể thơ này ?

viết sát lề .
- Các chữ cái đầu câu thơ viết

- Chữ nào phải viết hoa ?

hoa

* Hướng dẫn viết từ khó :
- Hai em lên viết từ khó:


- Tìm những từ dễ lẫn và khó viết .
- Yêu cầu lớp viết bảng con các từ khó .
- Mời hai em lên viết trên bảng lớp .

Viết chính tả

-Nghe giáo viên đọc để chép

- Đọc cho học sinh viết bài ca dao vào vở .

vào vở.

* Soát lỗi chấm bài :

-Nghe để soát và tự sửa lỗi bằng

- Đọc lại chậm rãi để học sinh soát bài

bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm
điểm

-Thu vở học sinh chấm điểm và nhận xét.
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 :
- Yêu cầu đọc đề .
- Yêu cầu làm việc theo từng tổ .
- Các tổ ngồi quay mặt vào nhau thảo luận .

-Tìm tiếng có vần ao ( hoặc ) au .
-Học sinh làm việc theo tổ .
- Hai em làm trên bảng lớp .
-cao / cau ; lao / lau ; trao / trau ;
nhao / nhau ; phao / phau ; ngao /


- Mời 2 em lên bảng làm bài .

ngau ; mao / mau ;...

- Yêu cầu mỗi em ghi 3 cặp từ vào vở .

- Nhận xét bài bạn và ghi vào vở .

- Nhận xét ghi điểm bài làm học sinh .
- Điền vào chỗ trống .
Bài 2 :

- 2 em lên bảng làm , lớp làm vào

- Gọi một em đọc yêu cầu đề bài .

vở .

- Treo bảng phụ .

-cây tre / che nắng , buổi trưa /
chưa ăn ; ông trăng / chăng dây ;


- Yêu 2 em lên bảng làm .

con trâu / châu báu ; nước trong /

- Yêu cầu lớp nhận xét bài làm của bạn .


chong chóng . .
- Hai em đọc lại các từ vừa điền .

- Mời 2 HS đọc lại .

- Nhận xét bài bạn .

-Giáo viên nhận xét ghi điểm.

- HS nghe
- Về nhà xem lại bài và sửa

4. Củng cố - Dặn dò:
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Nhắc nhớ tư thế ngồi viết và trình bày sách
vở
- Dặn HS về nhà xem lại bài, sửa lỗi sai;
Xem trước bài sau.

lỗi(nếu có)



×