Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

bài tập cấu trúc dữ liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.61 KB, 5 trang )

1) Kiểu con nháy dùng để mô phỏng:
a) Con trỏ.
b) Mảng.
c) Mẩu tin (record).
d) Tất cả sai.
2) Cho tr-ớc khai báo và một đoạn danh sách với các con trỏ p1, p2, p3 nh- mô hình sau:

one

two

p1

three

p2

p3

Sau khi thực hiện đoạn ch-ơng trình:
p2->data=p1->data;
p3=p1;
p1=p2->next;
Thì mô hình kết quả của đoạn danh sách trên sẽ thay đổi thế nào?
a)
one
two
three
b)
c)


p3
one
p3
one

p2
one
p1 p2
one

p3
d) Tất cả đều sai.

p1
three
three

p2

p1

6) Cho danh sách liên kết có mô hình sau, con trỏ q đang chỉ nh- sau:

X

Y

Z

Header


T

U
q

Sau khi thực hiện đoạn lệnh:
p=Header;
while (p->next!=q->next){
printf(%c ,p->next->data);
p=p->next;
}
Thì kết quả hiển thị lên màn hình là:
a) X Y Z T U
b) X Y Z T
c) X Y Z
d) Y Z T
7) Lợi điểm của danh sách liên kết so với danh sách cài đặt bằng mảng là:
a) Thích hợp cho sự biến động của danh sách.
b) Tốn ít thời gian cho các thao tác xen, xóa.
c) Tránh lãng phí bộ nhớ khi định nghĩa danh sách mà ch-a biết tr-ớc chiều dài của danh sách
đó.
d) Tất cả các câu a, b, c trên đều đúng.
8) Nguyên tắc làm việc của ngăn xếp là:
b) Vào sau, ra sau.
c) Vào tr-ớc, ra tr-ớc.
d) Vào sau, ra tr-ớc.
e) Tất cả đều sai.
9) Kiểu mô tả bởi CELLSPACE th-ờng dùng trong các ngôn ngữ:
a) Không có kiểu con trỏ.

b) Không có kiểu record.
c) Không có kiểu mảng.
d) Không có kiểu string.
1


10) Nguyên tắc làm việc của hàng đợi là:
a) Vào sau, ra sau.
b) Vào tr-ớc, ra tr-ớc.
c) Vào sau, ra tr-ớc.
d) Câu a) và b) đúng.
11) Cho ngăn xếp có mô hình nh- sau:
Top_idx

V
X
Maxlength
A
Mô hình trên sẽ thay đổi thế nào sau khi lần l-ợt: xóa đi từ ngăn xếp 1 phần tử, rồi thêm vào 2
phần tử mới F, G:
Top_idx

Top_idx

G
F
V
X

Maxlength


Top_idx

F
G
X
A

Maxlength

Maxlength

a)
b)
d) Tất cả đều sai
12) Cho hàng đợi có mô hình nh- sau (có sử dụng Header):

X

c)

Y

Front

G
F
X
A


Z

Rear

Mô hình trên sẽ thay đổi thế nào sau khi lần l-ợt: xóa 1 phần tử, rồi lần l-ợt thêm vào 2 phần tử
mới F, G:

a)

X

Y

F
Rear

G

X

Y

G
Rear

F

Y

Z


F
Rear

G

Y

Z

G
Rear

F

Front
b)
Front
c)
Front
d)
Front
13) Cho cây sau:
30
12
5
1

52
27


80

45

20 29 85

75

Với qui -ớc nút gốc có mức 0, phát biểu nào trong các
phát biểu sau đây là đúng:
a) cây có bậc 2, chiều cao 2
b) cây có bậc 2, chiều cao 4
c) cây có bậc 3, chiều cao 3
d) cây có bậc 3, chiều cao 4

24

2


14) Cây nào trong các cây sau là cây tìm kiếm nhị phân(TKNP):
a)
b)
35
12
5
3

12


52
27

30

1

75

24
c)

5

82

45

20

10

27
20

80

45
29


75

24

30

d) Tất cả đều không phải cây TKNP

12

22

5

27

1

52

80

55

20

29

85


24
15) Cho cây tìm kiếm nhị phân sau:
30
12
5
1

52
27

20

80

45
29

75

Biểu thức duyệt trung tự (theo cách duyệt cây tổng quát) là:
a) 30 12 5 1 27 20 24 29 52 45 80 75
b) 1 5 12 20 24 27 29 30 45 52 75 80
c) 1 5 12 24 20 27 29 30 45 52 75 80
d) Tất cả đều sai
30

12
52
24

16) Kết quả duyệt tiền tự cây trên hình bên phải theo cách
5
27 45
80
duyệt nhị phân là:
1
a) 30 12 5 1 27 24 20 29 52 45 80 75
20
29
75
b) 30 12 5 1 27 20 24 29 52 45 75 80
c) 30 12 5 1 27 20 24 29 52 45 80 75
24
d) Tất cả sai
17) Sử dụng lại cây TKNP ở câu 15), mô hình cây sẽ thay đổi thế nào sau khi xóa nút có khoá 30
a)
b)
45
29
12
5
1

27
20

1

75


20

27

d)
80

45
29

75

24

3

80

45
75

24
52

27

52

20


12

5
1

5

80
29

24
c)

12

52

Câu a) và b) đúng


19) Xét các tập hợp chứa các số nguyên từ 1..10.
Biết A={1,3,4,5,8} B={3,5,7,10} và C=A\B
Khi cài đặt các tập trên bằng vecter bit, mô hình tập C sẽ là:
a)
1
2
3
4
5
6

7
8
9
10
b)

F

F

T

F

T

F

F

F

F

F

1
T

2

F

3
T

4
T

5
T

6
F

7
T

8
T

9
F

10
T

1
T

2

F

3
F

4
T

5
F

6
F

7
F

8
T

9
F

10
F

c)

d) tất cả đều sai
20) Cho bảng băm có số bucket B=10, hàm băm h(x)=x mod B, tập các khóa đ-a vào bảng băm lần

l-ợt là : 3, 5, 9, 12, 15, 16, 25 (sử dụng chiến l-ợt băm lại hi(x)=(x+i)mod B).
Mô hình bảng băm đóng sẽ là:
a) 0
b) 0
c) 0
d)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9

1
2
3
4
5
6
7
8
9

12
3
5

16
15
25
9

1
2
3
4
5
6
7
8
9

12
3
5
15
16
25
9

1
2
3
4
5
6
7

8
9

12
3
5
15
25
16
9

12
3
25
5
15
16
9

21) Cho danh sách L1, L2 nh- sau:

3

7
p1

2

11


8
p2

6

4

15

L1
L2

Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau:
q1=p1->next;
q2=p2->next;
p1->next=q2;
p2->next=q1;
p1=q2->next;
q2->next=q1->next;
q1->next=p1;
Mô hình kết quả sẽ là:
a)

L1
L2

3
8

7

2

6
4

11
15

b)
L1
L2

3
8

7
2

2
4

11
15

6
4

11
15


4

L1
L2

3
8

7
6


c)

d) tất cả đều sai

22) Cho cây tổng quát sau:
A
B

C D
Mô hình cài đặt cây trên theo ph-ơng pháp: con trái nhất-anh ruột phải sẽ là:
a)
Label
Leftmost_child Right_sibling Parent
1
A
2
null
null

2
B
null
3
1
3
C
null
4
2
4
D
null
null
2
Label
Leftmost_child Right_sibling Parent
b)
1
A
2
null
null
2
B
null
3
1
3
C

null
4
1
4
D
null
null
1
Label
Leftmost_child Right_sibling Parent
1
A
2
null
null
2
B
null
3
1
3
C
2
4
1
4
D
2
null
1

d) Tất cả đều đúng
23) Cho thủ tục thêm 1 phần tử x vào danh sách đặc: InsertList(x,p,L)
Và danh sách L nh- sau:
c)

1

2

3

4

5

13

21

11

6

27

6

7

12

Last
Sau khi gọi InsertList(50, 3, L) thì mô hình trên sẽ là:
a)

b)
c)

1

2

3

13

21

11

1

2

3

13

21

50


1

2

3

13

21

50

4

5

50 6
4

5

11 6
4

5

11 6

6


27
6

7

12
Last
7

27
12
Last
6

27

7

12
Last

d) Tất cả đều sai.

5



×