Trờng Tiểu học Liên Phơng
Bài kiểm tra cuối
học kì I
Lớp :
2D
Năm học
2018- 2019
Họ và tên:
Môn :Tiếng
Việt 2
Thời gian : 90
phút
Điểm
Đọc:..........
Viết:..........
Chung:........
Nhận xét
.
.
I. kiểm tra đọc
A. Kim tra ọc thành tiếng ( 4đ )
B.Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra từ và
câu.(6đ)
Đọc bài sau và trả lời câu hỏi:
Chỏu ngoan ca b
B ni ca bộ Lan ó gi lm ri, túc b ó bc trng, khi i, b
phi chng gy. Lan yờu quý b lm, b cng rt yờu quý Lan.
Mi khi i hc v, Lan thng c th, k chuyn trng,
lp cho b nghe. B ụm Lan vo lũng mm ci, õu ym núi:Chỏu
ca b ngoan quỏ!
Mựa ụng ó n ri, tri lnh lm. Chic chn ca b ó c, nh
Lan nghốo nờn cha mua c chn mi cho b. M rt lo ờm b
ng khụng m. Thy vy, bộ Lan núi:
-M i, m ng lo!Con s ng vi b si m cho b.
Từ đó, đêm nào Lan cũng ngủ với bà. Nửa đêm, mẹ không yên
tâm, sợ bé Lan kéo chăn của bà nên mẹ rón rén vào buồng xem sao.
Mẹ thấy bé Lan đang ôm bà, ngủ ngon lành, còn bà hình như đang thì
thầm “Ấm quá, cháu của bà ngoan quá!”
MaiThị Minh
Huệ.
C©u 1:( M1-0,5®)
Chi tiết nào trong bài cho thấy bà nội của Lan đã
già ?
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
A. Bà không đi lại được nữa .
bà phải chống gậy .
C . Tóc bà bạc trắng, khi đi lại
B. Răng bà đã bị rụng gần hết .
của bé Lan đã già lắm rồi .
D. Bà nội
.
C©u 2:( M1-0,5® ) Mỗi khi đi học về, Lan thường làm gì ?
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
A Đọc thơ, kể chuyện trường lớp cho bà nghe .
C. Vui đùa
cùng bà .
B Giúp bà chuẩn bị bữa tối .
D.
Lan cùng bà tưới cây.
C©u 3:(M2- 0,5® ) Mùa đông đến, Lan đã làm gì để bà đỡ lạnh?
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
A
Mua thêm chăn ấm cho bà .
B
Mua thêm áo ấm cho bà .
C
Ngủ cùng bà để sưởi ấm cho bà.
D
Lan mua quạt sưởi cho bà .
C©u 4: ( M3-1®)
Vì saoLan được xem là “ Cháu ngoan của bà”?
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
A
Vì Lan hát hay .
cho bà .
C. Vì Lan thuộc nhiều chuyện để kể
B
Vì Lan học giỏi .
D. Vì Lan biết yêu thương bà, biết lo
lắng cho bà.
C©u 5:(M4-1đ):
Qua câu chuyện em học tập Lan đức tính gì ?
C©u 6: (M2- 0,5® )
Câu “ Bà nội của bé Lan đã già lắm rồi, tóc
bà đã bạc trắng ” trả lời cho câu hỏi nào ?
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
A
Ai – là gì ?
C. Ai - làm gì ?
B.
Ai – thế nào ?
D. Chỉ hoạt động ?
C©u 7: ( M3-1® )
§Æt c©u hái cho bé phËn c©u ®îc in
®Ëm trong c¸c c©u sau.
a. Bạn Linh đang viết thư cho bố.
b. Mắt con mèo nhà em tròn như hòn bi ve.
Câu 8: ( M2- 0,5đ). Những dòng nào đã thành câu ?
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
A
Yêu quý cô giáo học sinh.
C. Cô giáo học sinh yêu quý.
B
Cô giáo yêu quý học sinh.
D. Yêu thương quý mến học sinh.
Câu 9: ( M1- 0,5đ). Trong các cặp từ sau đây, đâu là cặp từ trái nghĩa :
Khoanh trũn vo ch cỏi trc ý tr li ỳng:
A
Chm ch - li bing
C.
Cn cự chm ch
B
Cao - trũn
D.
Hin lnh nhỳt nhỏt
Cõu 10: ( M3- 0,5). Cõu no thuc kiu cõu Ai l gỡ ?
A
B
C
D
Cụ giỏo chỳng em rt yờu thng, quý mn hc sinh.
Chỳng em luụn kớnh trng v bit n thy cụ giỏo.
Cụ giỏo chỳng em l ngi rt yờu thng, quý mn hc sinh.
Lp chỳng em luụn võng li thy cụ giỏo.
II. Kiểm tra viết
A. Chính tả ( Nghe viết ).(4đ)
Viết bài : Mt hc sinh ngoan (HDH Tiếng Việt 2 tập 1B-Trang
170)
B. Tập làm văn ( 6đ):
Em hãy viết một đoạn văn ngắn
k v em v trng em.
Bi lm
Trêng TiÓu häc Liªn Ph¬ng
Bµi kiÓm tra cuèi
häc k× I
Líp :
2D
häc : 2018 – 2019
N¨m
Họ và tên:.
Môn : Toán 2
Thời
gian : 40 phút
Điểm
Nhận xét
...
...
.
I: Phần trắc nghiệm .( 7 điểm )
Khoanh vào chữ cái đặt truớc câu
trả lời đúng:
Câu 1: (M1- 1 đ)
Kt qu ca phộp tớnh : 45 + 55 = ?
A . 96
B.
97
C.
90
D. 100
Câu 2: ( M2-1đ) :
A x = 25
Tỡm x:
B.
x 25 = 50 .
x = 20
Kt qu ca x l:
C . x = 75
D. x =
50
Câu 3: ( M1- 1đ) ng h ch ... gi ?
A. 8 gi 8 phỳt
C. 8 gi 30 phỳt
B. 8 gi 0 phỳt
D. 8 gi 15 phỳt
C©u 4: ( M3-1®): Hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số với số bé nhất có 2
chữ số là ?
A
10
D. 98
B. 89
C.
90
Câu 5:( M1 – 1 đ ). Đoạn thẳng MN cắt đoạn thẳng PQ tại điểm nào ?
M
Q
O
P
A. M
N
B. N
C. P
D. O
C©u 6: ( M4- 1®) Trong một phép trừ , biết số bị trừ là 25, hiệu là 0.
Số trừ trong phép trừ là ?
A
25
B.
20
C. 0
52
C©u 7: ( M2 – 1®)
Hình vẽ bên có mấy hình tam giác.
A. Có 1 hình tam giác .
B. Có 2 hình tam giác .
C. Có 3 hình tam giác .
D.
Có 4 hình tam giác .
II. PhÇn tù luËn (3 ®iÓm)
C©u 1: ( M3- 1®) : Tìm x.
x
+ 45 = 90 - 10
x - 37 = 44 + 10
Câu 2 : (M3 – 1đ) : Tính.
D.
75kg + 15 kg - 30 kg = ......................
=.......................
86 dm – 17 dm + 10 dm = ...................
=......................
C©u 3: ( M2- 1®): Tuấn có 88 viên bi, Tú có ít hơn Tuấn 19 viên bi.
Hỏi Tú có bao nhiêu viên bi?
Bài giải
ĐÁP ÁN MÔN : TIẾNG VIỆT
I. Kiểm tra đọc
A. Đọc thành tiếng( 4 điểm)
- Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm
- Đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 5 tiếng) : 1 điểm
- Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm
- Đọc sai tiếng, phát âm không chuẩn, sai phụ âm đầu, bỏ chữ, đọc chậm, ngắt
nghỉ hơi chưa đúng chỗ,...( Tùy mức độ cho điểm)
B Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra từ và câu(6 điểm)
Câu 1
C
Câu 2
A
Câu 3
C
Câu 4
D
Câu 6
B
Câu 8
B
Câu 9
A
Câu 5: Em rút ra bài học gì cho mình từ câu chuyện trên ?Trả lời đúng ý được 1
điểm.
-Phải biết kính trọng, yêu quý ông bà của mình.
Câu 7: 1 điểm
§Æt c©u hái cho bé phËn c©u ®ưîc in ®Ëm
trong c¸c c©u sau.
a. Bạn Linh đang viết thư cho bố.
- Bạn Linh đang làm gì ?
Câu 10
C
b. Mắt con mèo nhà em tròn như hòn bi ve.
- Mắt con mèo nhà em tròn như thế nào ?
A. Viết chính tả (4 điểm).
- Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ: 2 điểm
- Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi) : 1 điểm
- Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp : 1 điểm
B. Tập làm văn (6 điểm)
- Nội dung: 3 điểm
HS viết được đoạn văn gồm các ý theo yêu cầu nêu trong đề bài.
- Kĩ năng: 3 điểm
Điểm tối đa cho kĩ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 1 điểm
Điểm tối đa cho kĩ năng dùng từ, đặt câu: 1 điểm
Điểm tối đa cho phần sáng tạo: 1 điểm
• Lưu ý: Bài viết không có dấu chấm câu : Cho tối đa 1 điểm.
ĐÁP ÁN MÔN : TOÁN
I
PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Câu 1
D
Câu 2
C
Câu 3
D
II
Câu 5
D
Câu 6
A
PHẦN TỰ LUẬN
C©u 1: ( M3- 1®) : Tìm x.
x
Câu 4
B
(Mỗi ý đúng 0,5 điểm ).
+ 45 = 90 - 10
x - 37 = 44 + 10
x + 45 = 80
x - 37 = 54
x =
80 - 45
x
= 54
x =
35
x
= 91
+ 37
Câu 2 : (M3 – 1đ) : Tính.
75kg
+
15 kg
-
.
(Mỗi ý đúng 0,5 điểm ).
30 kg = 60 kg
86 dm – 17 dm + 10 dm = 79 dm
Câu 7
D
C©u 3: ( M2- 1®): Tuấn có 88 viên bi, Tú có ít hơn Tuấn 19 viên bi.
Hỏi Tú có bao nhiêu viên bi?
Bài giải
Số viên bi Tú có là :
88 - 19 = 69 ( viên bi )
Đáp số : 69 viên bi
( 0,25 đ)
( 0,5 đ)
( 0,25 đ)