1
HV. NGUYEÃN THANH HAÛI
2
TUYẾN GIÁP
Thời kỳ phôi thai,
mầm tuyến giáp
được hình thành
vào tuần lễ thứ
3,
Do sự tăng sinh
của biểu mô nội
bì tương ứng với
lỗ tòt ở gốc lưỡi
của người lớn.
3
Mầm
tuyến
giáp chui
xuống theo
đường
giữa cổ
tạo thành
ống giáp
lưỡi,
TUYẾN GIÁP
Xương
móng
Sụn
giáp
Ống
giáp lưỡi
ĐM
Cảnh
trong
Ống giáp
lưỡi
Tuyến
Giáp
TM
Cảnh
trong
Tuyê
n
giáp
4
TUYẾN GIÁP
Đi trước xương
móng và khí
quản để đến sụn
giáp; tại đây nó
phát triển thành
tuyến giáp gồm
2 thùy nối nhau
bằng eo giáp
5
TUYẾN GIÁP
phần trên của
ống giáp lưỡi sẽ
bò thoái hoá và
biến mất vào
tuần lễ thứ 6.
Đến tuần lễ thứ
14 thì tuyến giáp
đã gồm các nang
giáp hoàn chỉnh
với chất keo trong
lòng nang
6
TUYẾN GIÁP
Tuyến giáp của
người trưởng
thành cân
nặng khoảng
15-35 gram,
Cấu tạo bởi
các nang giáp
hình cầu đường
kính 200 μm.
7
TUYẾN GIÁP
Nang giáp được lót bởi
một lớp tế bào nang
Có hình dạng thay đổi
tùy theo mức độ hoạt
động; có thể là hình dẹt,
vuông hoặc trụ thấp;
Các tế bào nang sản
xuất thyroglobulin, T3 và
T4,
Dưới sự kiểm soát của
TSH (thyroid-stimulating
hormone, còn gọi là
thyrotropin) của tuyến
yên
Và TRH (thyroid hormone releasing hormone) của
vùng dưới đồi.
8
Ngoài ra, nang giáp
còn chứa các tế
bào thần kinh nội
tiết,
Gọi là tế bào C,
Sản xuất ra calcitonin,
Các tế bào này có
nguồn gốc từ mào
thần kinh,
Đến tuyến giáp qua
trung gian của thể
mang cuối
(ultimobranchial body).
Immunoreactivity for calcitonin in
thyroid C cells. This is from a
case of C cell hyperplasia
9
2. Viêm
1. Dò tật
bẩm sinh
4
NHÓM
BỆNH
4. Bướu
(Tumor)
3. Tăng sản
Tuyến giáp
10
DÒ TAÄT BAÅM SINH
11
1. Ống giáp lưỡi (Thyroglossal duct)
2. Bọc giáp lưỡi (Thyroglossal cyst)
3. Mô giáp lạc chỗ (Heterotopic
thyroid tissue)
4. Thiểu sản và vô tạo tuyến
giáp (thyroid hypoplasia)
12
OÁng giaùp löôõi
Lỗ tịt
X móng
Nang ống GL
Tuyến giáp phát triển từ
nụ mầm
Nụ mầm phát triển thành
ống
Cực trên là lỗ tịt, cực dưới
là dây chằng (tháp
Laloutte)
Mặt trước vùng cổ
13
Xương
móng
Sụn
giáp
OÁng giaùp
löôõi
ĐM
Cảnh
trong
Ống giáp lưỡi
Tuyến
Giáp
TM
Cảnh
trong
Tuyeâ
n
giaùp
14
15
16
Đa số ở nữ
Hiếm khi gây triệu
chứng
Chiếm khoảng 10%
mẫu sinh thiết tử thi
Khi to gây: khó nuốt,
thở rít
17
Boïc giaùp löôõi
Do sự tồn tại mô ống giáp
lưỡi
1/3 TH từ lúc mới sinh,
2/3 bn lớn
Đường giữa, từ đáy lưỡi
đến hõm trên x_ức
Thường thấy ở vùng
x_móng
ĐK vài cm, vỏ bao mỏng,
chứa dịch vàng
18
20
21
22
Boïc giaùp löôõi (Thyroglossal duct
cyst)
23
24
25
Vách thượng mô trụ đơn,
có nhung mao, hoặc
không
± kèm nang tuyến nhỏ,
tinh thể cholesterole
Không có mô limphô
Có thể kèm theo car tuyến
giáp đặc biệt là dạng nhú