Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (971.17 KB, 29 trang )

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ KHÁM CHỮA BỆNH

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2018

Phòng Quản lý chất lượng& Chỉ đạo tuyến,
Cục Quản lý Khám chữa bệnh


NỘI DUNG TRÌNH BÀY

1.

MỤC ĐÍCH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ

2.

ĐỐI TƯỢNG KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ

3.

CÔNG CỤ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ

4.

THỜI GIAN TIẾN HÀNH

5.

CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH



6.

TỔNG HỢP BÁO CÁO


VĂN BẢN CHỈ ĐẠO HƯỚNG DẪN KTBV 2018







QĐ số 6858/QĐ-BYT ngày 18/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Y tế ban hành bộ tiêu chí chất lượng BVViệt Nam.

Quyết định số: 6328/QĐ-BYT ngày 18/10/2018 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành nội dung kiểm tra,
đánh giá chất lượng bệnh viện và khảo sát hài lòng
người bệnh, nhân viên y tế năm 2018.
CV số 1315 /KCB – QLCL&CĐT ngày 24/10/2018,
V/v Hướng dẫn kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh
viện và khảo sát HLNB, NVYT năm 2018.


MỤC ĐÍCH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
MỤC ĐÍCH

Ktra, đgiá

thực hiện
HĐch.môn,
cung cấp
DV KCB
của BV

Đgiá thực
trạng CL


cung cấp
DV KCB

Từng
bước xếp
loại
CL
dịch
vụ
KCB của
các BV.

Cung cấp
căn cứ xét
thi
đua,
khen
thưởng



ĐỐI TƯỢNG KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ

◼ BV

trực thuộc BYT (không kể 2 Viện có GB: Y học biển và SR)

◼ BV

trường ĐH Y Dược:



BV Trường Đại học Y Hà Nội;



BV Đại học Y Dược Huế;



BV Đại học Y Dược TPHCM;



BV Đại học Y Dược Cần Thơ


TRÁCH NHIỆM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ









Giao Cục QL KCB:
Làm đầu mối hướng dẫn chung các đơn vị có liên quan triển khai thực hiện
kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh viện năm 2018, tổng hợp kết quả và báo
cáo Bộ trưởng Bộ Y tế.
Làm đầu mối phối hợp với các Vụ, Cục, Hội, đon vị vị có liên quan kiểm tra,
đánh giá chất lượng bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế và các Bệnh viện thuộc
Trường đại học: Y Hà Nội, Y Dược Huế, Y Dược TP. Hồ Chí Minh, Y Dược
Cần Thơ.
Chịu trách nhiệm giám sát chung hoạt động kiểm tra, đánh giá chất lượng
bệnh viện và phúc tra kết quả đánh giá của các cơ quan quản lý.


PHÚC TRA







- Phúc tra: Sau khi tổng hợp kết quả kiểm tra, đánh giá
chất lượng bệnh viện, trong trường hợp cần thiết, Bộ Y tế
thành lập đoàn phúc tra của Bộ Y tế (do Cục Quản lý
Khám, chữa bệnh làm đầu mối).

Đối tượng phúc tra: Các bệnh viện và các Sở Y tế có
điểm đánh giá cao (so với bệnh viện cùng tuyến, hạng);
bệnh viện có những vấn đề chất lượng là tâm điểm của
các phương tiện thông tin đại chúng, đang được xã hội
quan tâm.
- Sở Y tế chủ động đề xuất với Bộ Y tế và thành lập đoàn,
tiến hành phúc tra các bệnh viện trên địa bàn nếu cần
thiết.


THỜI GIAN VÀ CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH

1. THÀNH LẬP ĐOÀN TỰ KT, ĐGIÁ

BV TỰ KTRA, ĐGIÁ

2. TẬP HUẤN THÀNH VIÊN
3. TIẾN HÀNH TỰ KT, ĐGIÁ
4. BÁO CÁO BỘ Y TẾ

1. TỔ CHỨC KT, ĐGIÁ BV

CQQL KTRA, ĐGIÁ

2. TỔNG HỢP BÁO CÁO

3. ĐỀ XUẤT KHEN THƯỞNG
4. BÁO CÁO BỘ TRƯỞNG

Trước ngày

30/11/2018


CÔNG CỤ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ

PHẦN A

PHẦN B

Phiếu thông tin, số liệu
hoạt động bệnh viện


PHẦN A: THÔNG TIN CHUNG, SỐ LIỆU HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN, TÀI
CHÍNH VÀ NHÂN LỰC
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên bệnh viện (in hoa):

2. Điện thoại (Văn thư, HC):
3. Họ và tên Giám Đốc:
- Di động (GĐ):
4. Họ và tên TP KHTH:

- Điện thoại (KHTH):

BỆNH VIỆN THỐNG NHẤT
0838642142

- Đường dây nóng:


0838642142

PGS. TS. NGUYỄN ĐỨC CÔNG

- Điện thoại (GĐ):

0838642143

0982160860

- Fax:

0838656715

BSCKII. NGUYỄN VĂN THÀNH

- Email:



0838642142

- Di động (TP.KHTH):

0908464248

Bộ tiêu chí đánh giá
chất lượng bệnh viện



PHẦN C
Mẫu phiếu số 1, 2, 3
khảo sát hài lòng
NBNT, NgT, NVYT và
tài liệu Hướng dẫn



NỘI DUNG KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHẤT
LƯỢNG CỦA BỆNH VIỆN NĂM 2018
1.







Phần A: Số liệu hoạt
động
Thông tin chung.
Chuyên môn.
Tài chính.
Nhân sự tổng hợp.








Cơ cấu tổ chức bệnh viện
Danh mục DV kỹ thuật
Danh mục bảng giá kỹ thuật
Kiểm kê trang thiết bị
DS người hành nghề, đăng ký
hành nghề, thôi hành nghề.
• Số liệu kiểm kê thuốc
• Số liệu báo cáo mô hình bệnh
tật, tử vong tại bệnh viện.


NỘI DUNG KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT
LƯỢNG BỆNH VIỆN 2018
Phần B: Đánh giá chất lượng BV
Bộ tiêu chí đánh giá chất lượng BV 2016 ban hành kèm
theo QĐ số 6858/QĐ-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế.




Nội dung 83 tiêu chí đánh giá CL BV (có điều chỉnh)



Kết quả tự đánh giá tiêu chí chất lượng (Phụ lục 1)



Biên bản đánh giá chất lượng BV (Phụ lục 2)




Mẫu phiếu đánh giá tiêu chí chất lượng BV (Phụ lục 3)

Các tài liệu trên được đăng tải tại trang thông tin điện tử của Cục
Quản

Khám
chữa
bệnh
(

).



NỘI DUNG KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH
VIỆN 2018

Điều chỉnh thông tin đánh giá tiêu chí C8.2 của Bộ Tiêu
chí chất lượng bệnh viện VN:

Điều chỉnh cụm từ “Đạt tiêu chuẩn ISO 15189 (tương
đương hoặc cao hơn)” trong tiểu mục số 19 và 22 của
tiêu chí C8.2 bằng cụm từ “Đạt từ mức 4 trở lên theo
Quyết định số 2429/QĐ/BYT ngày 12/6/2017 ban hành
Tiêu chí đánh giá mức chất lượng phòng xét nghiệm Y
học”.



SỐ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG ĐÁNH GIÁ






BV áp dụng đầy đủ các tiêu chí từ phần A đến phần D.
Riêng tiêu chí “Người bệnh được hưởng lợi từ chủ
trương XHH y tế” không áp dụng cho:
 BV Nhà nước không thực hiện XHH TTBYT
 BV tư nhân.
Các tiêu chí phần E không áp dụng nếu không có chuyên
khoa sản, nhi.
Các trung tâm y tế có hai chức năng điều trị và dự phòng
áp dụng Bộ tiêu chí đánh giá cho hoạt động điều trị.


KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BV



Ban hành QĐ thành lập đoàn KTĐG:
Trưởng đoàn:
Do cơ quan quản lý lựa chọn phân công trưởng đoàn



Phó trưởng đoàn:

+ Lãnh đạo Vụ, Cục;
+ Lãnh đạo BV trực thuộc Bộ (trong số bệnh viện do đoàn
ktra);
+ Mỗi đoàn có từ 1 đến 3 phó trưởng đoàn.


THÀNH PHẦN ĐOÀN KIỂM TRA, ĐGIÁ
CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ




Thư ký đoàn: Chuyên viên Cục QLKCB, là những nhười có kinh
nghiệm đánh giá và kinh nghiệm triển khai cải tiến chất lượng tại
bệnh viện
Thành phần đoàn:
+ Chuyên viên các Vụ, Cục Bộ Y tế;

+ Trưởng, phó các khoa, phòng, bác sỹ, điều dưỡng của BV và
đơn vị trực thuộc khác.
+ Quan sát viên: chuyên viên, thành viên của các cơ quan, ban
ngành, tổ chức khác.
Thành viên đoàn kiểm tra đánh giá cần đăng ký đầy đủ «mã
đánh giá viên» theo hướng dẫn của Cục Quản lý Khám, chữa
bệnh


CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH KTĐG













Trưởng đoàn xếp lịch kiểm tra/ Thư ký Đoàn tham mưu cho Trưởng đoàn:
 Công văn thông báo cho Bệnh viện được kiểm tra
 Thông báo kế hoạch cho thành viên đoàn kiểm tra
 Phân công nội dung kiểm tra cho mỗi thành viên
 Tập hợp kết quả tự kiểm tra của BV để gửi tới các thành viên
Các thành viên trong đoàn cần thực hiện đăng ký để nhận “Mã đánh giá viên” ít
nhất 2 ngày trước khi đi đánh giá ()
Tiến hành kiểm tra, đánh giá theo kế hoạch (chỉ tiến hành sau khi bệnh viện đã
báo cáo đầy đủ về số liệu và kết quả đánh giá chất lượng).
Đoàn tiến hành kiểm tra tính đầy đủ của thông tin, số liệu và kiểm tra độ tin cậy,
chính xác của một số thông tin, số liệu hoạt động của bệnh viện.
Thành viên đoàn tiến hành đánh giá trực tiếp các tiêu chí bằng quan sát, phỏng
vấn, kiểm tra văn bản, sổ sách, số liệu...
Thu thập và tổng hợp đầy đủ các tài liệu minh chứng như văn bản, quy trình,
hình ảnh...


SẮP XẾP CHƯƠNG TRÌNH KTĐG TẠI 1 BV
1. Họp tại Bệnh viện:
1. Thư ký: giới thiệu và đọc QĐ t/l Đoàn KT, ĐG


Sáng

2. LĐ BV: giới thiệu thành phần BV và báo cáo sơ bộ KQ
hoạt động 2018 của BV, b/c kết quả tự kiểm tra của BV
3. Trưởng đoàn: Chỉ đạo về mục đích và KH tiến hành KT,
chia nhóm KT

2. Thảo luận
3. Tiến hành KTĐG thực tế tại các khoa, phòng

Chiều

1. Tiếp tục tiến hành KTĐG thực tế tại các khoa, phòng; xem
sổ sách, báo cáo; phỏng vấn…

2. Nội bộ nhóm: Thống nhất mức độ chất lượng của từng tiêu
chí/ Tổng hợp mức độ chất lượng của các tiêu chí thuộc
nhóm phụ trách;
3. Họp đoàn KTĐG, thống nhất mức chất lượng của các tiêu
chí, ý kiến kết luận, chỉ đạo

4. Họp tổng kết giữa Đoàn và BV để thông báo kết quả


PHÂN CÔNG, CHIA NHÓM KIỂM TRA, ĐGIÁ
Nhóm
Nhóm 1

Nhóm 2


Nhóm 3

Nhóm 4

Tiêu chí KTĐG

A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hdẫn, c.cứu ng.bệnh (6)
A2. Điều kiện CSVC phục vụ người bệnh (5)
A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2)
A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6)
C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2)
B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực BV (3)
B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3)
B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, MT l/việc (4)
B4. Lãnh đạo BV (4)
C2. QL hồ sơ bệnh án (2)
C3. Ứng dụng công nghệ thông tin (2)
C5. Chất lượng lâm sàng (5)
C8. Chất lượng xét nghiệm (2)
C10. Nghiên cứu khoa học (2)
E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (áp dụng cho BV đa khoa có khoa
Sản, Nhi và BV chuyên khoa Sản, Nhi) (4)

Người KTĐG

Phòng Hành
chính quản trị,
Điều dưỡng, VP
Đảng ủy


Phòng Tổ chức,
Công đoàn

Phòng KHTH
Khoa Lâm sàng
Phòng NCKH,
Khoa xét
nghiệm
Khoa lâm sàng


PHÂN CÔNG, CHIA NHÓM KIỂM TRA, ĐGIÁ
Nhóm

Nhóm 5

Nhóm 6

Nhóm 8

Tiêu chí KTĐG

Người KTĐG

C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn (6)
C6. Hoạt động điều dưỡng và CS người bệnh (3)
C7. Dinh dưỡng và tiết chế (5)
C9. QL cung ứng và sử dụng thuốc (6)


Phòng Điều dưỡng,
Khoa KSNK,

D1. Thiết lập hệ thống và cải tiến chất lượng (3)
D2. Ph/ngừa các sự cố và cách khắc phục (5)
D3. Đ.giá, đo lường, h/tác, cải tiến ch.lượng (3)

Phòng/tổ QLCL hoặc,
Phòng KHTH

Khoa Dược, Phòng vật
tư thiết bị y tế


Họp đoàn và đơn vị được đánh giá




Thành phần tham dự:
 Đoàn đánh giá
 Đơn vị được đánh giá (thành phần tham gia: Lãnh đạo, cán bộ chủ
chốt và những người có liên quan đến nội dung được đánh giá)
Tổ chức cuộc họp:
 Trưởng đoàn chủ trì cuộc họp
 Giới thiệu thành viên đoàn đánh giá
 Xác định mục tiêu và phạm vi đánh giá
 Kế hoạch đánh giá
 Thời gian đánh giá.
 Thông báo phương pháp đánh giá

 Cách thức trao đổi thông tin trong quá trình đánh giá,
 Giải thích các câu hỏi của bên được đánh giá.


Tổ chức họp kết thúc đánh giá



Thành phần tham dự



Trưởng đoàn đánh giá chủ trì



Trình bày các phát hiện và kết luận của đợt đánh giá (Đánh giá sự tiến
bộ và những thành tích nổi bật; Thông báo các điểm chưa phù hợp; Giải thích các
điểm chưa phù hợp một cách rõ rang).



Cách 1. Từng thành viên báo cáo
Cách 2. Trưởng đoàn đại diện báo cáo chung



Thảo luận các hành động khắc phục và thời gian thực hiện




Trả lời câu hỏi



Đại diện các bên ký vào báo cáo đánh giá



Gửi lại cho đơn vị 1 bản copy


MẪU BÁO CÁO CỦA ĐÁNH GIÁ VIÊN



Nội dung đánh giá



Số tiêu chí đánh giá



Số tiêu chí giữ nguyên điểm








Số tiêu chí tăng điểm; liệt kê từng tiêu chí tăng (nêu tên tiểu mục đạt là
lý do tăng điểm)
Số tiêu chí giảm điểm; liệt kê từng tiêu chí giảm (nêu tên tiểu mục ko
đạt là lý do giảm điểm)

Nhận xét chung:


Ưu điểm của phần được đánh giá



Những điểm chưa phù hợp/ tồn tại của phần được đánh giá, (nhấn mạnh đến tiêu chí
có vấn đề nổi cộm)



Khuyến nghị, đề xuất cải tiến

(thời gian báo cáo 5-7 phút/ người)
(Lưu ý không nên nói dài, diễn giải lan man, nhận xét thiên vị,…)


MẪU TỔNG HỢP BÁO CÁO/ BIÊN BẢN CỦA ĐOÀN
1. DANH SÁCH PHÂN CÔNG THÀNH VIÊN ĐOÀN ĐÁNH GIÁ

MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ


2. TÓM TẮT CÔNG VIỆC KIỂM TRA BỆNH VIỆN

CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN

1. Tổ chức đoàn, tiến độ thời gian, khối lượng công việc thực hiện…

(ÁP DỤNG CHO CÁC ĐOÀN KIỂM TRA CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ)

2. Số lượng tiêu chí áp dụng, kết quả đánh giá chung, điểm, số lượng tiêu chí
theo các mức, tỷ lệ các mức…

THÔNG TIN BỆNH VIỆN
a.
b.
c.
d.
e.

Tên bệnh viện:
Địa chỉ:
Họ và tên Giám đốc bệnh viện:
Họ và tên người cung cấp thông tin chính:
Điện thoại liên hệ:

3. Số lượng tiêu chí không áp dụng; mã và tên tiêu chí; lý do không áp dụng.
3. ĐOÀN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN

g. Địa chỉ Email:

(Nhận xét dựa trên kết quả đánh giá các mục A1, A2, A3... B1, B2…)


THÔNG TIN ĐOÀN KIỂM TRA

4. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ KHẢO SÁT HÀI LÒNG NGƯỜI BỆNH NỘI TRÚ,
NGOẠI TRÚ VÀ NHÂN VIÊN Y TẾ

h. Số và trích yếu của quyết định đoàn kiểm tra:
i. Nơi ban hành:
l. Họ và tên Trưởng đoàn kiểm tra:
m. Vị trí công tác:
n. Họ và tên Thư ký đoàn:
o. Địa chỉ Email thư ký đoàn:

k. Số lượng thành viên đoàn:

5. ĐOÀN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ VỀ ƯU ĐIỂM CỦA BỆNH VIỆN
(Nhận xét dựa trên kết quả đánh giá các tiêu chí có điểm cao trong các mục A1,
A2, A3... B1, B2…)

p. Điện thoại liên hệ:

6. ĐOÀN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ VỀ NHƯỢC ĐIỂM, VẤN ĐỀ TỒN TẠI

TÓM TẮT KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN
1. TỔNG SỐ CÁC TIÊU CHÍ ĐƯỢC ÁP DỤNG ĐÁNH GIÁ:

………....... /83 TIÊU CHÍ

2. TỶ LỆ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG SO VỚI 83 TIÊU CHÍ:


………....... 100%

3. TỔNG SỐ ĐIỂM CỦA CÁC TIÊU CHÍ ÁP DỤNG:

………....... ĐIỂM

4. ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG CỦA CÁC TIÊU CHÍ:

…………… ĐIỂM

KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC:

Mức
1

(Nhận xét dựa trên kết quả khảo sát trước hoặc trong ngày kiểm tra bệnh viện)

Mức
2

Mức
3

Mức
4

Mức
5

(Nhận xét dựa trên các tiêu chí có điểm thấp mức 1 và 2, các vấn đề nổi cộm, bức

xúc… đoàn phát hiện khi đi đánh giá).
7. ĐOÀN KIỂM TRA ĐỀ XUẤT CÁC VẤN ĐỀ ƯU TIÊN CẦN CẢI TIẾN
(Đoàn cho ý kiến với bệnh viện cần ưu tiên cải tiến hoạt động nào trước, không
quá tốn kém, không cần nhiều nguồn lực, không tốn nhiều thời gian… và đạt kết
quả ngay).

Tổng số 8. Ý KIẾN PHẢN HỒI CỦA BỆNH VIỆN VỀ KẾT QUẢ KIỂM TRA
tiêu chí

(Giải trình, đồng tình, phản đối với các nhận xét, đánh giá).

5. SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT:

100% 9. KẾT LUẬN CỦA TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA

6. TỶ LỆ CÁC MỨC ĐẠT ĐƯỢC (%):

Ngày, tháng, năm

Ngày, tháng, năm
GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN

THƯ KÝ ĐOÀN

TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA

GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN

THƯ KÝ ĐOÀN


TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA

(ký tên)

(ký tên)

(ký tên)


Hướng dẫn nộp tài liệu, báo cáo đánh giá

Đối với đoàn của cơ quan quản lý:
Thư ký đoàn tập hợp tài liệu và hoàn thiện kết quả đánh giá :
+ Báo cáo kiểm tra, đánh giá chất lượng của từng BV.

+ Tổng hợp các hình ảnh minh họa kiểm tra, đánh giá chất lượng của bệnh viện.
- Thư ký các đoàn gửi toàn bộ ảnh chụp đánh giá tiêu chí bằng một trong
các hình thức sau: Khuyến khích sử dụng
hình thức chia sẻ thông tin (dropbox hoặc google drive) tải các ảnh lên, sau
đó gửi đường dẫn để tải ảnh về hộp thư trên.
- Sao chép toàn bộ các ảnh vào đĩa DVD hoặc ổ lưu trữ di động (USB), sau
đó gửi bằng đường công văn về Cục QL Khám, chữa bệnh (nếu trong một
đĩa DVD hoặc USB có ảnh của nhiều BV khác nhau thì mỗi BV được lưu
trong một thư mục riêng và ghi rõ tên bệnh viện).

+ Thư ký đoàn nhập kết quả bằng phần mềm trực tuyến.


XẾP LOẠI và CÔNG NHẬN KẾT QUẢ
TÓM TẮT KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN

1. TỔNG SỐ CÁC TIÊU CHÍ ĐƯỢC ÁP DỤNG ĐÁNH GIÁ: ………....... /83 TIÊU CHÍ
2. TỶ LỆ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG SO VỚI 83 TIÊU CHÍ:

………....... 100%

3. TỔNG SỐ ĐIỂM CỦA CÁC TIÊU CHÍ ÁP DỤNG:

………....... ĐIỂM

4. ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG CỦA CÁC TIÊU CHÍ:

…………… ĐIỂM

KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC:

Mức Mức Mức Mức Mức Tổng số
1
2
3
4
5 tiêu chí

5. SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT:
6. TỶ LỆ CÁC MỨC ĐẠT ĐƯỢC (%):

100%


×