Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Cac tinh nang của ADF Alien AI System

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.56 KB, 3 trang )

Các tính năng của RDF Alien AI System
VISITORS (SV)
Get accurate customer counts
Số lượng khách hàng: lượng khách vào cửa hàng của quý khách
Average Visit Time (AVT)
Average visit time a customer spend in store
Thời gian ghé thăm trung bình: Tổng thời gian tất cả khách hàng dừng lại trong cửa hàng/Số
lượng khách.
Hot Area
Understand customers movement, know where customer spend time, how long they spend in
each area in store and which one is loved the most.
Khu vực đắt hàng: Chúng tôi sẽ chia cửa hàng của quý khách ra từng khu vực nhỏ (Chủ yếu dựa
theo khu vực để kệ hàng hoặc loại hình sản phẩm, ví dụ chia ra khu vực để váy, khu vực để
giày,...), từ đó quý khách sẽ biết được sản phẩm nằm ở khu vực nào thu hút được người mua.
YoY(year-over-year)
In-store performance in comparison with the same period last years
Tỷ lệ tăng trưởng so với cùng kỳ năm trước: So sánh thời gian này vào năm trước, tăng bao
nhiêu phần trăm.
MoM (month-over-month)
In-store performance in comparison with the last periods.
Tỷ lệ tăng trưởng so với kỳ trước: So với chu kỳ thống kê trước đó, tăng bao nhiêu phần trăm.
LEVEL
Rank your store based on customer amount, average time, scale etc in comparison with
competitors.
Cấp độ của cửa hàng: Dựa vào các chỉ tiêu như lượng khách là bao nhiêu, thời gian trung bình
ghé thăm là ngắn hay dài, quy mô lớn nhỏ của cửa hàng, năng lực phục vụ khách của nhân viên
bán hàng, tỷ lệ chuyển hóa mua sắm của người mua,...tiến hành thống kê tổng hợp toàn diện và
cho quý khách biết, hiện tại cửa hàng của quý khách xếp ở cấp độ nào trong cùng khu vực, cấp
độ càng cao, hoạt động kinh doanh càng tốt.
LEVEL 0: in data-collection process, ranked after 3 months
Cấp độ 0: Vẫn đang trong quá trình thu thập dữ liệu, sau 3 tháng sẽ đưa ra xếp hạng.




LEVEL 1: 0-40%
Cấp độ 1: 0-40%
LEVEL 2: 40-70%
Cấp độ 2: 40-70%
LEVEL3: 70-85%
Cấp độ 3: 70-85%
LEVEL 4: 85-90%
Cấp độ 4: 85-90%
LEVEL 5: 90-95%
Cấp độ 5: 90-95%
LEVEL 6: 95-99%
Cấp độ 6: 95-99%
LEVEL 7: 99-100%
Cấp độ 7: 99-100%
Customers
Amount of buyers in a period of time
Số lượng khách hàng: số lượng khách đã mua hàng trong một khoảng thời gian
New customer rate
The percentage of who made the first purchase in the period of time
Tỷ lệ khách hàng mới: tỷ lệ khách hàng mới mua lần đầu tiên
Cách tính: (số lượng khách hàng mới/số lượng khách hàng) x 100%
Conversion rate
The proportion of visitors to store who make a purchase
Tỷ lệ mua hàng: là tỷ lệ khách mua hàng trong tổng số khách ghé thăm cửa hàng
Cách tính: (số lượng khách mua hàng / tổng số người vào cửa hàng) x 100%
Repurchase rate
The percentage of buyers who have made a first purchase and then a second one or more in 6
months.

Tỷ lệ mua lại: tỷ lệ khách hàng cũ quay lại mua hàng trong một khoảng thời gian
Cách tính: (số lượng khách hàng cũ quay lại mua hàng / số lượng khách hàng) x 100%


Loss customer rate
The percentage of customers who cut ties with store in 6 months
Calculated by taking the lost customer and divide that by the number of customers.
Tỷ lệ khách hàng mất đi: tỷ lệ khách hàng không quay lại mua hàng trong vòng 6 tháng
Cách tính: (số lượng khách không quay lại mua trong vòng 6 tháng / số lượng khách hàng) x
100%
Total
The numbers of times buyers come to made purchase
Tổng số lần ghé shop
Last 1W
Numbers of times buyer come to made purchase in latest 7 days
Số lần ghé shop trong một tuần
Last 1M
Numbers of times buyer come to made purchase in latest 1 month
Số lần ghé shop trong một tháng
Last 3M
Numbers of times buyer come to made purchase in latest 3 months
Số lần ghé shop trong ba tháng
Last 10 times
10 latest times buyer made purchase
10 lần ghé shop gần nhất



×