Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

bien ban tu kiem tra thu vien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.57 KB, 2 trang )

PHÒNG GD&ĐT PHÚ BÌNH
TRƯỜNG THCS BẢO LÝ

CÔNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do - Hạnh phúc

BIÊN BẢN TỰ KIỂM TRA THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC
(Áp dụng cho các trường THCS căn cứ theo QĐ số 01/2003/QĐ-BG&ĐT ngày 02/01/2003)
1- Ngày kiểm tra:
/
/ 2018
3.4- Đ/C Nguyễn Thị Ngọc Lan – Thư kí
2- Trường: THCS Bảo Lý Huyện: Phú Bình
3.5- Đ/C Dương Văn Dũng – TT tổ VP
2.1- Tổng số lớp: 11 ; 2.2- Tổng số CB,GV: 28
3.62.3- Tổng số h/s: 372 em;
3.72.4- Xếp loại TV trường năm học trước:
3- Thành phần đoàn kiểm tra của trường:
3.1- Đ/C Trương Thị Chuyên – Hiệu trưởng
3.2- Đ/C Hoàng Thị Trà – CT công đoàn
3.3- Đ/C Lê Quang Huy – CBTV
I. KẾT QUẢ KIỂM TRA CỤ THỂ:
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ

Tiêu chuẩn 1- Sách, báo, tạp chí
1- Sách Giáo khoa (SGK). Tổng số: 851 bản.
- Số HS có đủ SGK: 434 em; tỷ lệ: 100%
- Số bộ SGK còn lưu trong TV: 10 bộ/01 khối lớp
2- Sách nghiệp vụ (SNV): Tổng số: 666 bản.
- Mới bổ sung: 115 bản; Tỷ lệ: 17%


- Tỷ lệ SNV/1GV: 23 bản/GV
- Các loại văn bản chỉ đạo chung: có
3- Sách tham khảo (STK): Tổng số: 1548 bản.
- Mới bổ sung: 212bản; Tỷ lệ: 14%
- Tỷ lệ STK: 3,6 bản/01hs
- Tủ sách Tra cứu, giáo dục Đạo đức, Pháp luật: có
4- Băng đĩa giáo khoa: 98 chiếc
5- Báo, tạp chí: 07 loại
Tiêu chuẩn 2: Cơ sở vật chất
1-Tổng diện tíchTV: 54 m2;; vị trí thuận lợi, trang trí đẹp.
2- Diện tích kho sách: 20m2; sắp xếp khoa học.
3- Phòng đọc: số chỗ ngồi cho 15 GV và cho 25 HS:
4- Đủ sáng, thoáng mát: Đủ
5- Tủ, giá các loại: 12 chiếc; bảng: 1 chiếc
6- Số máy tính: 03 bộ; số thiết bị nghe nhìn: 01 bộ
7- Tổng số tiền chi cho TV: 8(triệu đồng); 2%
Tiêu chuẩn 3: Nghiệp vụ thư viện
1- Các loại sổ sách quản lý TV: đủ
2- Sổ ghi chính xác, đầy đủ, rõ ràng, sạch đẹp: có
3- Tỉ lệ TL được đăng ký, phân loại, mô tả: 100 %
4- Số loại mục lục đã xây dựng: 2 loại
5- Sắp xếp TV đúng nghiệp vụ, hợp lý: đúng, hợp lý
6- Có N.quy, lịch phục vụ, bảng hướng dẫn sử dụng TV:có

Điểm
tối đa
20 đ

Điểm
chấm

18đ

1
1

1
1

Đạt 100%.

2
2
2

2
2
2

Mua mới đạt 10% .

3
5
2
1
1
20 đ
6
1
2
2

2
4
3
20 đ
2
4
4
2
2
2

3
3
2
1
1
18đ
5
1
2
2
2
4
2
18đ
2
3
4
2
2

1

Ghi chú
(Yêu cầu để đạt điểm tối đa)

Tối thiểu 03 bộ/01 khối lớp.

Đạt TL 07 bản / 01GV.
Có cặp chứa các văn bản .
Đạt 10% .
TL tối đa: TH:3; THCS: 4; THPT: 5
Mỗi môn 5 bộ.

Nhân dân, Thái Nguyên, GDTĐ, T. chíGD.(7l)
Đủ 50 m2: 4 đ, thuận lợi, đẹp cho 2 đ.
10 m2 trở lên, hợp lý, dễ tìm.
Dành cho HS; 20, GV 15; 01 CBTV.
Tối thiểu có 12 đèn tuyp 60W, có quạt.
Có đủ, bố trí hợp lý, có tủ trưng bầy .
Có 01 MT nối mạng + 01 bộ nghe nhìn
Đạt 2% tổng số chi cho 2 đ.
Có đủ 6 loại sổ cho 2 đ..
Ghi chính xác đầy đủ 2đ, còn lại 1 đ.
Trừ điểm theo TL %.
Có 2 tủ loại (Phân loại và chữ cái).
Phân rõ 3 loại sách, hợp lý, sáng tạo.
Có trình bày đẹp.


7- Số thư mục phục vụ giảng dạy và học tập: có

8- Thư viện có ứng dụng CNTT: có
Tiêu chuẩn 4. Tổ chức hoạt động
1- Phát hành SGK cho: 434 HS; đạt TL: 100 %
2- Tiền xã hội hóa cho TV: 1.5 triệu đồng
3-Phối hợp với các tổ chức và cá nhân trong trường: có
4- Phương thức phục vụ: có
5- Thực hiện đúng lịch phục vụ theo khối lớp: có
6- Số lượt TB đến TV/01 tuần của GV: 40; HS: 200
7- T/số lượt sách cho mượn: 3000bản; thuê: 0 bản.
8- Số buổi ngoại khóa và tuyên truyền giới thiệu sách: 09
buổi/năm
9- Số lần trưng bày triển lãm sách: 04 lần/năm
10- TV thu hút: 100% GV và 70% HS
Tiêu chuẩn 5: Quản lý thư viện
1- Có kế hoạch công tác TV, thực hiện đúng KH: có
2-Thành lập tổ công tác (TCT)TV theo năm học: có
3- Thành viên TCT thực hiện tốt nhiệm vụ: có
4- Bảo quản và tu bổ sách đúng quy định: có
5- Thanh lý tài liệu không sử dụng.
6- Số lần BGH kiểm tra TV: 02 lần/năm
- Họ tên GH phụ trách TV: Nguyễn Văn Soái
7- Họ tên cán bộ TV: Lê Quang Huy
- Trình độ nghiệp vụ TV: Cao đẳng
- Làm công tác TV từ năm: 2011
- Chuyên trách hay kiêm nhiệm: Chuyên Trách
- Công việc kiêm nhiệm:

2
2
25 đ

3
2
2
3
2
3
3

2
2
23đ
3
2
2
2
2
3
2

3

3

2
2
15 đ
3
1
2
2

1
2

2
2
15đ
3
1
2
2
1
2

Có ≥ 2 thư mục phục vụ dạy và học.
Cán bộ TV biết sử dụng máy tính.
Đạt TL 70% tổng số HS của trường.
Đạt TL 20 % nguồn chi cho TV.
Có biên bản lưu, tốt đạt tối đa..
Có hình thức tự chọn cho 3 đ.
Có lưu trong sổ nhật ký.
Trung bình 30 người/01 ngày.
Chiếm TL 70% số sách của TV.
01lần/01tháng, có tài liệu, biên bản
lưu.
Mỗi học kỳ 2 lần.
100% GV và 70% HS.
Kế hoạch chi tiết, phù hợp.
Có văn bản, đủ thành phần.
Có biên bản lưu.
100% sách được bảo quản cẩn thận.

TV không có tài liệu không dùng được.
Có lưu biên bản kiểm tra .
.

1
2
1

1
2
1

Trung cấp.
Từ 2 năm trở lên đạt tối đa.
Chuyên trách đạt tối đa.
Kiêm nhiệm nhiều trừ điểm.

TỔNG ĐIỂM:
100 đ
92đ
II. TIÊU CHUẨN XẾP LOẠI
1* Thư viện đạt Chuẩn: Đạt từ 80 điểm trở lên. Trong đó tỷ lệ sách tham khảo/01hs Tiểu học là 2, THCS là 3,
THPT là 4. Diện tích TV ≥ 50 m2. Điểm tiêu chuẩn 2 và 4 đạt ≥ 90% (18 và 23 điểm)
2* Thư viện Tiên tiến: Đạt từ 90 điểm trở lên. Trong đó tỷ lệ sách tham khảo/01hs Tiểu học là 2.5, THCS là
3,5, THPT là 4,5; Diện tích TV ≥ 90m2. Điểm tiêu chuẩn 2 và 4 đạt 100% (20 và 25 điểm).
3* Thư viện Xuất sắc: Đạt từ 95 điểm trở lên. Trong đó tỷ lệ sách tham khảo/01hs Tiểu học là 3, THCS là 4,
THPT là 5. Diện tích TV ≥ 120m 2. Điểm tiêu chuẩn 2 và 4 đạt 100%. Thư viên có hoạt động đặc biệt xuất sắc,
hiệu quả, sáng tạo được tập thể công nhận.
4* Ghi nhớ: Các số liệu trong biên bản phải có tài liệu minh chứng.
III. Ý KIẾN KẾT LUẬN CỦA ĐOÀN KIỂM TRA


Thư viện đủ tiêu chuẩn đạt thư viện chuẩn theo QĐ số: 01/2003/QĐ-BG&ĐT ngày 02/01/2003

THƯ KÝ

HIỆU TRƯỞNG

Nguyễn Thị Ngọc Lan

Trương Thị Chuyên



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×