Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

TU VUNG VA NGU PHAP TIENG ANH 11 CHUONG TRINH CHUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.24 KB, 32 trang )

UNIT 1: FRIENDSHIP
 VOCABULARY
A. READING (pages 12-15 )
acquaintance (n) người quen
affair (n) công việc (nội bộ)
aim (n) mục đích
appearance (n) vẻ bề ngoài
attraction (n) sự thu hút
benefit (n) lợi ích
change (n,v) (sự) thay đổi
changeable (a) có thể thay đổi
close (a) gần gũi, thân thiết
common (a) chung, phổ biến
concerned (with) (a) quan tâm
condition (n) điều kiện
constant (a) kiên định  constancy (n)
crooked (a) cong
enthusiasm (n) lòng nhiệt tình
exist (v) tồn tại
feature (n) đặc điểm
give-and-take (n) sự nhường nhịn
gossip (v) chuyện tầm phào
incapable (of) (a) không thể
influence (v) ảnh hưởng
insist on (v) khăng khăng
joy (n) niềm vui
last (v) kéo dài
lasting (a) bền vững
lifelong (a) suốt đời
loyal (a) trung thành  loyalty (n)
mutual (a) lẫn nhau


object (n) vật
pleasure (n) niềm vui thích
principle (n) nguyên tắc
pursuit (n) mưu cầu
quality (n) phẩm chất
relationship (n) mối quan hệ
remain (v) vẫn (còn)
rumour (n) lời đồn
safe (a) an toàn
secret (n) bí mật
selfish (a) ích kỷ  selfishness (n)
share (v) chia sẻ
sorrow (n) nỗi buồn
straight (a) thẳng
suspicious (a) nghi ngờ  suspicion (n)
sympathy (n) sự thông cảm
take up (v) đề cập đến, chiếm giữ
trust (n,v) (sự) tin tưởng
uncertain (a) không chắc chắn
B. SPEAKING (pages 15-17)
admire (v) ngưỡng mộ
broad (a) rộng
calm (a) điềm tĩnh
caring (a) chu đáo
characteristic (n) đặc điểm
forehead (n) trán
generous (a) rộng rãi, rộng lượng
good-looking (a) dễ nhìn
good-natured (a) tốt bụng
handsome (a) đẹp trai

honest (a) trung thực
hospitable (a) hiếu khách
humorous (a) hài hước
journalist (n) phóng viên
medium (a) trung bình
modest (a) khiêm tốn
oval (a) có hình trái xoan
patient (a) kiên nhẫn
personality (n) tích cách, phẩm chất
pleasant (a) vui vẻ
quick-witted (a) nhanh trí
sincere (a) thành thật
studious (a) chăm chỉ
C. LISTENING (pages 17-18)
apartment (n) căn hộ
in common (exp) chung
interest (n) sở thích
Residential Area (n) khu dân cư
sense of humour (n) óc hài hước
1
D. WRITING (page 19)
address (n) địa chỉ
describe (v) mô tả
imaginary (a) tưởng tượng
real (a) thực tế
sex (n) giới tính
E. LANGUAGE FOCUS (p.19-21)
chilli (n) ớt
chip (n) lát (khoai tây)
customs officer (n) nhân viên hải quan

delighted (a) vui mừng
edge (n) bờ
get out of (v) ra khỏi (xe)
jam (n) mứt
jeep (n) xe jíp
joke (n,v) (lời) nói đùa
jump (v) nhảy
mix (v) trộn
mushroom (n) mấm
towards (prep) về phía
 GRAMMAR
1. Infinitive with to (Động từ nguyên mẫu có to)
1.1 Sau một số động từ:
want (muốn), expect (mong chờ, kỳ vọng), refuse (từ chối), hope (hy vọng),
decide (quyết định), agree (đồng ý), plan (dự định), would like (muốn), fail (thất bại,
hỏng), learn (học), afford (có đủ khả năng/điều kiện), manage (xoay sở), demand
(đòi hỏi, yêu cầu), prepare (chuẩn bị), promise (hứa), wish (ao ước), begin/start (bắt
đầu), mean (định), threaten (đe doạ), seem (dường như), offer (đề nghị), arrange (sắp
xếp), intend (dự định), .…
Ex: They want to make friends with me.
S V to V
1.2 Sau túc từ của động từ:
advise (khuyên), allow/ permit (cho phép), recommend (đề nghị), force (bắt
buộc), order (ra lệnh), request (yêu cầu), ask/ get (yêu cầu), tell (bảo, kể), urge (kêu
gọi), beg (van nài), encourage (khuyến khích), persuade (thuyết phục), invite (mời),
warn (cảnh báo), remind (nhắc nhở), …
Ex: The teacher told me to do this exercise.
S V O to V
1.3 Trong cấu trúc:
a. S + be + adj/N + to V…

able (có thể), unable (không thể), happy (vui vẻ), delighted (vui mừng), easy (dễ),
lovely (thú vị, hay), glad (vui), sorry (tiếc), anxious (nóng lòng), content (bằng lòng),
afraid (sợ), eager (háo hức), amazed (ngạc nhiên), pleased (hài lòng), disappointed
(thất vọng), surprised (ngạc nhiên), certain (chắc chắn), willing (sẵn lòng), …
Ex: I am glad to know you are successful.
b. S + be + too + adj + to V… (quá… không thể …)
Ex: He is too old to run fast. (Ông ấy quá già nên không thể chạy nhanh.)
c. S + be + adj + enough + to V… (đủ … để …)
Ex: This book is good enough to read. (Quyển sách đủ hay để đọc.)
d. It + takes/took + O + time + to V… (ai đó…mất thời gian ...để làm gì…)
Ex: It takes him 30 minutes to go to school. (Anh ấy mất 30 phút để đi học.)
2
2. Infinitive without to (Động từ nguyên mẫu không có to)
2.1 Sau các động từ:
can, could, will, would, shall, should, may, might, must, ought to, have to, would
rather, had better, be going to, used to, ought to, …
Ex: He can speak three languages.
2.2 Sau túc từ của động từ:
feel (cảm thấy), hear (nghe), see (gặp), watch (thấy), smell (ngửi thấy), notice (chú
ý), observe (quan sát), help (giúp đở), make (bắt buộc), let (để cho), have (nhờ), …
Ex: I watched them get out of the car.
He made his daughter stay home.
She let him go.
* LƯU Ý:
- Nếu động từ trong câu ở dạng bị động (be + V3/ed), dùng to V theo sau, trừ
động từ “let” (được đổi thành “be allowed”).
Ex: (a) They were watched to get out of the car.
(b) His daughter was made to stay home.
(c) He was allowed to go.
---> S + be + V3/ed + to V……

UNIT 2: PERSONAL EXPERIENCES
 VOCABULARY
A. READING (pages 22-25)
clip (n) đoạn phim
embarrassing (a) ngượng ngùng, lúng
túng
experience (n) trải nghiệm
floppy (a) mềm
glance at (v) liếc nhìn
idol (n) thần tượng
imagine (v) tưởng tượng
imitate (v) bắt chước
make a fuss (v) làm ầm ĩ
personal (a) cá nhân, riêng tư
reply (v) trả lời
shy (a) mắc cỡ, bẽn lẽn
sneaky (a) lén lút
stupid (a) ngu
teenager (n) thanh thiếu niên
thief (n) tên trộm
turn away (v) quay đi, bỏ đi
turtle (n) con rùa
wad (n) xấp tiền
B. SPEAKING (pages 25-26)
affect (v) ảnh hưởng
appreciate (v) trân trọng
attitude (n) thái độ
fail (v) rớt, hỏng
seriously (adv) nghiêm trọng
C. LISTENING (pages 27-28)

audience (n) khán giả
complain (v) phàn nàn  complaint (n)
destroy (v) phá hủy, tiêu hủy
embrace (v) ôm
escape (v) thoát khỏi
grow up (v) lớn lên
minor burn (n) vết bỏng nhẹ
realise (v) nhận ra
replace (v) thay thế
rescue (v) cứu nguy, cứu hộ
rush (v) chạy lao vào
scream (v) la hét
terrified (a) kinh hãi
3
memorable (a) đáng nhớ unforgetable (a) không thể quên
D. WRITING (page 28)
include (v) bao gồm
pen friend (n) bạn viết thư
point (n) điểm
E. LANGUAGE FOCUS (p.29-31)
bake (v) nướng
break out (v) xảy ra bất thình lình
carry (v) mang
contain (v) chứa, đựng
cottage (n) nhà tranh
marriage (n) hôn nhân
novel (n) tiểu thuyết
own (v) sở hữu
package (n) bưu kiện
protect (v) bảo vệ

purse (n) cái ví
set off (v) lên đường, khởi hành
shine (v) chiếu sáng
string (n) sợi dây
wave (v) vẩy tay
 GRAMMAR
1. Present simple:
S + V1(s/es)…/ S + don’t/ doesn’t + Vo…/ Do/ Does + S + Vo…?
Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả:
1.1 Một thói quen, một hành động được lặp đi lặp lại thường xuyên. Trong câu
thường có các trạng từ: always, usually, often, sometimes, seldom, rarely, every
day/week/month …
Ex: Mary often gets up early.
1.2 Một sự thật lúc nào cũng đúng hay một chân lý.
Ex: The sun rises in the east.
1.3 Sự việc, câu chuyện đã xảy ra (sẽ lôi cuốn người nghe/đọc hơn là dùng quá
khứ đơn)
Ex: In my dream, I see a fairy. She and I fly around the world.
(Trong mơ, tôi gặp một cô tiên. Cô tiên và tôi bay vòng quanh thế giới.)
2. Present Progressive:
S + am/is/are + V-ing…
Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả:
2.1 Một hành động đang xảy ra trong lúc nói (now, at the moment, at this time, at
present….)
Ex: They are watching a sport game show at the moment.
2.2 Một hành động ở tương lai đã có KẾ HOẠCH thực hiện.
Ex: We are going on a picnic this Sunday.
2.3 Sau câu mệnh lệnh, đề nghị: Look!, Listen!, Be careful!, Keep silent/quiet! …
Ex: Look! The train is coming.
* Note: Một số động từ không dùng ở thì Present Progressive, mà chỉ dùng ở thì

Present Simple: to be, to want, to need, to have (có), to know, to understand, to seem,
to feel, to like, to dislike, to hate, …....
Ex: - We are twelfth-grade students now.
- I understand the lesson at the moment.
3. Present Perfect:
4
S + has/have +V3/ed…
Thì hiện tại hoàn thành được dùng để diễn tả:
3.1 Một hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại (never, ever, yet,
since, for, so far, until now, up to now, up to the present…….)
Ex: We have learned English for 7 years.
3.2 Một hành động vừa mới xảy ra (just, recently, lately).
Ex: She has just gone out.
3.3 Một hành động xảy ra trong quá khứ không xác định rõ thời gian (already,
before), hoặc hành động lặp lại nhiều lần.
Ex: - Have you seen this movie before? – I have already seen it.
- He has been to Hanoi three times this year.
* Notes:
a/ This is the …… time + S + has/have + V3/ed….
Ex: This is the first time I have studied in this school.
b/ S + has/have +V3/ed…… since + S + V2/ed….
Ex: We have known each other since we worked in that factory.
4. Past simple:
S + V2/ed…/ S + didn’t + Vo…/ Did + S + Vo…?
Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ
với thời gian được xác định rõ. (yesterday, ago, last week/month/year, in the past, in
1990, …)
Ex: Uncle Ho passed away in 1969.
5. Past progressive:
S + was/were + V-ing......

Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả:
5.1 Một hành động xảy ra (và kéo dài) vào một thời điểm hoặc một khoảng thời
gian trong quá khứ.
Ex: I was studying my lesson at 7 last night.
5.2 Một hành động đang xảy ra (WAS/ WERE + V-ing) ở quá khứ thì có một
hành động khác xen vào (V2/ed).
Ex: He was sleeping when I came.
5.3 Hai hành động diễn ra song song cùng lúc trong quá khứ.
Ex: While I was doing my homework, my younger brother was watching TV.
6. Past perfect:
S + had + V3/ed…
Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả:
6.1 Một hành động xảy ra và hoàn tất trước một thời điểm hoặc một hành động
khác trong quá khứ (hành động trước dùng HAD + V3/ed, hành động sau dùng
V2/ed).
Ex: Lucie had learned English before she came to England.
5
6.2 Một hành động đã xảy ra nhưng chưa hoàn thành, tính đến một thời điểm nào
đó trong quá khứ.
Ex: By the time I left that school, I had taught there for ten years.
UNIT 3: A PARTY
 VOCABULARY
A. READING (pages 32-35)
aldult (n) người trưởng thành
anniversary (n) lễ kỷ niệm
blow out (v) thổi tắt
candle (n) đèn cầy, nến
card (n) thiệp
celebrate (v) tổ chức, làm lễ kỷ niệm
diamond anniversary/wedding/jubilee (n)

lễ kỷ niệm đám cưới kim cương (60
năm)
gift = present (n) món quà
golden anniversary/ wedding/ jubilee (n)
lễ kỷ niệm đám cưới vàng (50 năm)
joke (v) nói đùa
milestone (n) cột mốc
silver anniversary/ wedding/ jubilee (n) lễ
kỷ niệm đám cưới bạc (25 năm)
special (a) đặc biệt
toy (n) đồ chơi
B. SPEAKING (pages 35-36)
budget (n) ngân sách
decorate (v) trang trí  decoration (n)
formal (a) trang trọng
host (n) chủ nhà
informal (a) thân mật
C. LISTENING (pages 36-37)
clap (v) vỗ tay
eagerly (adv) háo hức
gather (v) tập hợp
guest (n) khách
icing (n) lớp kem phủ trên mặt bánh
last (v) kéo dài
mess (n) sự bừa bộn
neighbor (n) hàng xóm
serve (v) phục vụ
slice (n) miếng, lát
tidy up (v) dọn dẹp
D. WRITING (pages 37-38)

organise (v) tổ chức
prize (n) giải thưởng
refreshments (n) đồ ăn thức uống
E. LANGUAGE FOCUS (p.39-41)
accidentally (adv) tình cờ
count on (v) trông chờ vào
emergency (n) trường hợp khẩn cấp
financial (a) (thuộc) tài chính
flight (n) chuyến bay
forgive (v) tha thứ
get into trouble (exp) gặp vấn đề
upset (v) làm bối rối, lo lắng
helicopter (n) trực thăng
jelly (n) thạch (thực phẩm có hương vị
trái cây được đong lại)
judge (n) thẩm phán
lemonade (n) nước chanh
mention (v) đề cập
passenger (n) hành khách
progress (n) sự tiến bộ
rescue (v) cứu
slip out (v) lỡ miệng
willing (a) sẳn lòng
 GRAMMAR
1. Infinitive and gerund (to V và V-ing)
1.1 S + V + to V (xem 1.1, trang 2)
1.2 S + V + V-ing
6
Sau một số động từ:
enjoy (thích, thưởng thức), finish (hoàn thành), postpone (trì hoãn), avoid

(tránh), keep (vẫn còn, tiếp tục), practise (thực hành), miss (bỏ lỡ), spend (tiêu xài,
trải qua), allow/permit (cho phép), advise (khuyên), recommend (đề nghị, khuyên
bảo), give up (từ bỏ), suggest (đề nghị), admit (thừa nhận), deny (từ chối), consider
(xem xét), quit (rời bỏ), dislike (không thích), fancy (rất thích), can’t help (không thể
không), risk (mạo hiểm), mention (đề cập), mind (phiền), stop (dừng lại), it’s no
good/ use (không có lợi ích gì), be used to (quen), resist (kháng cự), worth (a) (trị
giá), busy (a) (bận rộn), …
Ex: She enjoys listening to music.
V V-ing
* LƯU Ý: Sau giới từ (in, on, at, about, for, from, with, by, …) ta dùng V-ing.
Ex: The children are fond of swimming.
2. Passive infinitive (to be + V3/ed)
Dùng với nghĩa bị động, sau các động từ trong mục 1.1, trang 2. Khi làm bài, cần
lưu ý nghĩa của câu là chủ động (V + to V) hay bị động (V + to be + V3/ed).
Ex: They want to be invited to the party. (Họ muốn được mời dự tiệc.)
SAI: They want to invite to the party. (Họ muốn mời đến dự tiệc.)
Câu này SAI vì người đọc không rõ họ muốn mời ai (cần có túc từ). Trong câu
trên, họ được mời (= ai đó mời họ).
3. Passive gerund (being + V3/ed)
Dùng với nghĩa bị động, sau các động từ trong mục 1.2, trang 12. Khi làm bài, cần
lưu ý nghĩa của câu là chủ động (V + V-ing) hay bị động (V + being + V3/ed).
Ex: I disliked being taken to the zoo when I was a child.
(Khi còn nhỏ, tôi không thích được dẫn đi vườn bách thú.)
SAI: I disliked taking to the zoo when I was a child.
(Khi còn nhỏ, tôi không thích dẫn đi vườn bách thu.)
Câu này SAI vì người đọc không rõ tôi không thích dẫn ai (cần có túc từ). Trong
câu trên, tôi được dẫn (= ai đó dẫn tôi).
* LƯU Ý: Sau giới từ (in, on, at, about, for, from, …), vẫn dùng “being +V3/ed”.
TEST YOURSELF A
 VOCABULARY

appoint (v) chỉ định
brand-new (a) nhãn hiệu mới
childless (a) vô sinh
declare (v) tuyên bố
delightful (a) vui mừng
display (v) trưng bày
finger print (n) dấu tay
General Director (n) tổng giám đốc
grin (v) cười toe toét
host (n) chủ nhà
hug (n) cái ôm
ordinary (a) bình thường
outfit (n) trang phục (nguyên bộ)
prince (n) hoàng tử
prominently (adv) nổi bật
thrilled (a) hồi hộp
virtually (adv) gần như
7
headmaster (n) hiệu trưởng wrap (v) gói
UNIT 4: VOLUNTEER WORK
 VOCABULARY
A. READING (pages 46-49)
(the) aged (n) người già
be fired (v) bị đuổi việc
disadvantaged (a) bất hạnh
handicapped (a) tật nguyền
mow the lawn (v) cắt cỏ
natural disaster (n) thiên tai
organization (n) tổ chức
orphanage (n) trại mồ côi

overcome (v) vượt qua
participate in (v) tham gia
remote (a) xa xôi, hẻo lánh
retire (v) về hưu
sew (v) may vá
suffer (v) chịu đựng, đau khổ
truck (n) xe tải
voluntarily (adv) 1 cách tình nguyện
voluntary (a) tình nguyện
volunteer (n) tình nguyện viên
volunteer (v) tình nguyện, xung phong
B. SPEAKING (pages 49-50)
comfort (n) sự an ủi
direct (v) điều khiển
excursion (n) chuyến đi chơi
intersections (n) giao lộ
martyr (n) liệt sỹ
vehicle (n) xe cộ
war invalid (n) thương binh
C. LISTENING (pages 51-52)
aim (n) mục đích
charity (n) từ thiện
contact (v) liên lạc
co-operate (v) hợp tác
co-ordinate (v) phối hợp
donation (n) khoản tặng
event (n) sự kiện
expand (v) mở rộng
foreign (a) nước ngoài
fund-raising (a) gây quỹ

raise money (v) quyên góp tiền
regularly (adv) thường xuyên
sponsor (n) nhà tài trợ
support (v) ủng hộ, hỗ trợ
tax (n) thuế
D. WRITING (pages 52-53)
acknowledge (v) cảm ơn
amount (n) số lượng
assistance (n) sự giúp đỡ
block (n) dãy (căn hộ, nhà)
charity (n) từ thiện
donate (v) tặng
donation (n) khoản tặng/đóng góp
donor (n) người cho/tặng
express (v) biểu lộ
gratitude (n) lòng biết ơn
receipt (n) sự nhận
secretary (n) thư kí
E. LANGUAGE FOCUS (p.53-55)
ashamed (a) xấu hổ
behave (v) cư xử
bend (v) uốn cong, cúi xuống
burn (v) cháy
care (n) sự chăm sóc
cross (v) băng qua
deny (v) từ chối
desert (v) bỏ đi
instruction (n) chỉ dẫn, hướng dẫn
lie (v) nằm
objection (n) ý định

order (v) ra lệnh
park (v) đậu xe
rope (n) dây thừng
snatch up (v) nắm lấy
tie … to …(v) buộc, cột … vào …
8
diary (n) nhật ký
fire extinguisher (n) bình chữa cháy
furious (a) giận
toe (n) ngón chân
touch (v) chạm
tutor (n) người dạy
 GRAMMAR
1. Gerund and present participle (Danh động từ và hiện tại phân từ)
1.1 Danh động từ: (V-ing)
1.1.1 Làm chủ từ cho động từ
Ex: Singing is one of her hobbies. (Ca hát là một trong những sở thích của cô ta.)
1.1.2 Làm túc từ cho động từ (V + V-ing) (xem thêm mục 1.2, trang 11)
Ex: She enjoys singing. (Cô ta thích ca hát.)
1.1.3 Làm túc từ cho giới từ (prep + V-ing)
Ex: She is fond of singing. (Cô ta thích ca hát.)
1.2 Hiện tại phân từ: (V-ing)
1.2.1 Dùng sau các động từ chỉ giác quan: feel (cảm thấy), hear (nghe), see (gặp),
watch (thấy), smell (ngửi thấy), notice (chú ý), observe (quan sát) (nhấn mạnh sự
tiếp diễn của hành động) và catch (bắt gặp), find (nhận thấy), spend (tiêu xài, bỏ ra),
waste (lãng phí), leave (để), keep (giữ), …
Ex: I saw him writing a letter. (Tôi gặp anh ta đang viết thư.)
Ex: She left him waiting outside. (Cô ta để anh ấy chờ bên ngoài.)
1.2.2 Dùng diễn tả các hành động kế tiếp nhau (gần nhau về thời gian) của cùng
chủ từ (hành động trước dùng V-ing).

Ex: She opened the drawer. She took out a book.
---> Opening the drawer, she took out a book.
(Mở ngăn kéo ra, cô ta lấy 1 quyển sách.)
2. Perfect gerund and perfect participle (Danh động từ hoàn thành và phân từ
hoàn thành)
2.1 Perfect gerund (Having + V3/ed)
- Khi động từ (cần thêm –ING) chỉ hành động đã xảy ra trước hành động kia,
dùng Perfect gerund diễn tả hành động trước.
Ex: He was accused of having deserted his ship two months ago.
(Anh ta bị cáo buộc đã bỏ con tàu cách đây hai tháng.)
[Hành động bỏ con tàu diễn ra trước khi bị cáo buộc.]
 Không có sự khác biệt lớn khi nói “He was accused of deserting his ship two
months ago.”
2.2 Perfect participle (Having + V3/ed)
Khi hai hành động của cùng chủ từ xảy ra trước sau trong quá khứ, dùng Having
+ V3/ed diễn tả hành động trước (kéo dài hơn hành động thứ hai).
Ex: They had dug a hole in the road. They disappeared.
---> Having dug a hole in the road, they disappeared.
(Đào một lỗ trên đường xong, họ biến mất.)
9
UNIT 5: ILLITERACY
 VOCABULARY
A. READING (pages 56-58)
campaign (n) chiến dịch
decrease (v) giảm
effective (a) hiệu quả
encourage (v) khuyến khích
eradicate (v) xóa bỏ  eradication (n)
ethnic minority (n) dân tộc thiểu số
expand (v) mở rộng

fight = struggle (n) cuộc chiến
gradually (adv) dần dần
highlands (n) cao nguyên
honorable (a) vinh dự
illiterate (a) mù chữ  illiteracy (n)
literate (a) biết đọc, viết  literacy (n)
material (n) tài liệu
promotion (n) khuyến khích
province (n) tỉnh
rate (n) tỉ lệ
relevant (a) liên quan
skill (n) kĩ năng
society (n) hội
technique (n) kĩ thuật
universalisation (n) phổ cập
B. SPEAKING (pages 59-60)
cheat (v) gian lận
enforce (v) bắt tuân theo
low income (a) thu nhập thấp
reduce (v) làm giảm
regulation (n) nội quy, qui định
shortage (n) sự thiếu hụt
solution (n) giải pháp
strict (a) nghiêm khắc
tutoring (a) phụ đạo
C. LISTENING (pages 60-61)
academic (a) có tính học thuật
attitude (n) thái độ
carry out (v) thực hiện
communication (n) giao tiếp

consult (v) hỏi ý kiến, tư vấn
essential (a) thiết yếu
exchange (v) trao đổi
focus on (v) tập trung vào
failure (n) sự thất bại
goal (n) mục tiêu
input (n) ý kiến vào
management (n) sự quản lí
maturity (n) sự trưởng thành
motivate (v) thúc đẩy
opinion (v) quan điểm
performance (n) sự thể hiện, thành tích
positive (a) tích cực
realistic (a) thực tế
reflect (v) phản ánh
self-confidence (n) sự tự tin
self-respect (n) lòng tự trọng
strategy (n) chiến lược
strength (n) điểm mạnh
survey (n) khảo sát
weakness (n) điểm yếu
D. WRITING (pages 61-62)
decline/ decrease/ fall/ drop: giảm
dramatic (a) ấn tượng
gadual (a) dần dần
in contrast (exp) trái lại
region (n) vùng
researcher (n) nhà nghiên cứu
rise/ increase/ go up: tăng
sharp (a) sắc nét, nhanh

slight (a) nhẹ
steady (a) bền vững
trend (n) xu hướng
E. LANGUAGE FOCUS (p.63-65)
lifeguard (n) người cứu đắm
precious (a) quí giá
presentation (n) bài thuyết trình
shore (n) bờ
stranger (n) người lạ
10
 GRAMMAR
Reported Speech with infinitive(s): Câu tường thuật với “to infinitive”:
S + V (+ O) + (not) to V …………….
Đổi động từ giới thiệu sang: “agreed, refused, promised, threatened, offered,…”;
hoặc “asked, told, advised, ordered, urged, invited, begged, warned, encouraged,
reminded,…”
1.1 Câu mệnh lệnh gián tiếp khẳng định:
Ex: “Finish your exercise, Tom,” the teacher said.
---> His teacher told Tom to finish his exercise.
1.2 Câu mệnh lệnh gián tiếp phủ định:
Ex: They said, “Don’t talk in the class.”
---> They told us not to talk in the class.
1.3 Một số cấu trúc khác:
a. Đề nghị, lời mời:
Ex: He said, “Would you like to go out for a drink?”
---> He invited me to go out for a drink.
b. Yêu cầu:
Ex: She said, “Can you lend me your book?”
---> She asked me to lend her my book.
c. Khuyên bảo:

Ex: “You should study harder,” my mother said.
---> My mother advised me to study harder.
d. Nhắc nhở:
Ex: “Don’t gorget to post the letter for me,” my friend said.
---> My friend reminded me to post the letter for him.
e. Hứa hẹn:
Ex: “I will give you my book,” he said.
---> He agreed to give me his book.
Ex: “I won’t do it again” she said.
---> She promised not to do it again.
UNIT 6: COMPETITIONS
 VOCABULARY
A. READING (pages 66-68)
achieve (v) đạt được
announce (v) công bố
annual (a) hàng năm
apologise (for) (v) xin lỗi
appoint (v) chỉ định
award (v) thưởng
compete (v) thi đấu
enthusiasm (n) sự nhiệt tình
judge (n) giám khảo
observe (v) quan sát
on behalf of: thay mặt
poem (n) bài thơ
recite (v) ngâm, đọc (thơ)
representative (n) đại diện
smoothly (adv) suông sẻ
11
competitior (n) đối thủ

competition (n) cuộc thi đấu
contest (n) cuộc thi đấu
disappointed (a) thất vọng
spirit (n) tinh thần, khí thế
sponsor (v) tài trợ
stimulate (v) khuyến khích
worksheet (n) giấy làm bài
B. SPEAKING (pages 69-70)
cheerful (a) vui vẻ
creative (a) sáng tạo
Drawing (n) vẽ
knowledge Quiz (n) thi đố kiến thức
opportunity (n) cơ hội
Painting (n) hội hoạ
physical training (n) rèn luyện thể chất
poetry (n) thơ ca
Scupture (n) chạm khắc
C. LISTENING (pages 70-71)
association (n) hiệp hội
athletic (a) (thuộc) điền kinh
champion (n) nhà vô địch
clock (v) đạt, ghi được (thời gian)
long distance (a) khoảng cách dài
marathon (n) ma ra ton
official (a) chính thức
race (n) cuộc đua
right (n) quyền
D. WRITING (pages 72-73)
detail (n) chi tiết
entry procedure (n) thủ tục đăng ký

native speaker (n) người bản xứ
participant (n) người tham gia
venue = place (n) nơi chốn
E. LANGUAGE FOCUS (p.73-75)
detective (n) thám tử
pay atterntion to (v) chú ý đến
twinkle (n) cái nháy mắt
 GRAMMAR
Reported speech with gerund.
1. Vài điểm cần nhớ về câu tường thuật:
Khi đổi sang câu tường thuật, cần đổi ba yếu tố là ngôi, thì của động từ và trạng
từ chỉ thời gian và nơi chốn.
1.4 Ngôi: (nhất – chủ, nhị – túc, tam – nguyên)
- Đổi ngôi thứ NHẤT phù hợp với CHỦ TỪ trong mệnh đề chính.
- Đổi ngôi thứ HAI phù hợp với TÚC TỪ trong mệnh đề chính.
- Ngôi thứ BA không đổi.
Subject Object Possessive
Adjective
Possessive
Pronoun
Reflexive
Pronoun
I
I me my mine myself
We us our ours ourselves
II
You you your yours yourself
You you your yours yourselves
He him his his himself
She her her hers herself

It it its its itself
They them their theirs themselves
1.5 Thì của động từ:
V1 ---> V2/ed am/ is/ are + Ving ---> was/ were + Ving
has/ have + V3/ed ---> had + V3/ed V2/ed ---> had + V3/ed
12
can ---> could will ---> would
shall ---> should may ---> might
must ---> had to
1.3 Trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn:
today/ tonight ---> that day/ that night
now ---> then
ago ---> before
yesterday ---> the day before/ the previous day
last week ---> the week before/ the previous week
tomorrow ---> the day after/ the following day/ the next day
next week ---> the week after/ the following week/ the next week
this ---> that
these ---> those
here ---> there
Ex1: He said to me, “I will go with her father tomorrow.”
---> He told me (that) he would go with her father the following day.
Ex2: She said to me, “I met your brother yesterday.”
---> She told me (that) she had met my brother the day before.
2. Câu tường thuật với gerund (V-ing):
S + V + V-ing …………….
S + V (+ O) + preposition + V-ing ………….
Đổi động từ giới thiệu sang: “suggested, admitted, denied,…”; hoặc “insisted on,
apologized for, thought/dreamed of, looked forward to,”; hoặc “congratulated… on,
thanked…for, accused…of, stopped/ prevented…from, warned…against,…”

2.1 Đề nghị:
Ex: “Let’s go out for a drink,” Susan said.
---> Susan suggested going out for a drink.
2.2 Chấp nhận hoặc phủ nhận:
Ex1: “We stole his money,” they said.
---> They admitted stealing his money.
Ex2: “I didn’t steal his money,” she said.
---> She denied stealing his money.
2.3 Cương quyết, khăng khăng:
Ex: “I’ll help you with your physics exercise,” Peter said to Susan.
---> Peter insisted on helping Susan with her physics exercise.
2.4 Xin lỗi:
Ex: “I’m sorry I’m late,” Peter said.
---> Peter apologised for being late.
2.5 Mơ ước:
Ex: “I want to pass the exam with flying colours,” John said.
---> John dreamed of passing the exam with flying colours.
13
2.6 Cảm ơn:
Ex: “It was nice of you to help me. Thank you very much,” Tom said to you.
---> Tom thanked me for helping him.
2.7 Chúc mừng:
Ex: John said, “I heard you received the scholarship. Congratulations!”
---> John congratulated me on receiving the scholarship.
2.8 Cảnh báo, ngăn cản:
Ex1: “Don’t go out alone at night,” I said to Linda.
---> I warned Linda agaisnt going out alone at night.
Ex2: “Sit here. I can’t let you stand all the time,” Mary said to me.
---> Mary prevented me from standing all the time.
2.9 Tố cáo, buộc tội:

Ex: “You took some of my money,” he said.
---> He accused me of taking some of his money.
TEST YOURSELF B
 VOCABULARY
championship (n) chức vô địch
equal (v) bằng
establish (v) thành lập
estimate (v) ước tính
event (n) sự kiện
final (n) vòng chung kết
gym (n) phòng tập thể dục
host (v) tổ chức
manage (v) quản lí
outbreak (n) sự xảy ra
popularity (n) tính đại chúng, phổ biến
regularly (adv) thường xuyên
represent (v) đại diện
riginally (adv) có nguồn gốc
SARS (n) hội chứng suy hô hấp
spectator (n) khán giả
tournament (n) giải đấu
viewer (n) người xem
UNIT 7: WORLD POPULATION
 VOCABULARY
A. READING (pages 80-82)
A.D. (Anno Domini)(n) sau công ng
average (a) trung bình
B.C. (Before Christ)(n) trước công ng
behave (v) cư xử
birth-control method (n) phương pháp

hạn chế sinh đẻ
expect (v) mong đợi
figure (n) con số
government (n) chính phủ
growth (n) tăng trưởng
injury (n) sự chấn thương
iron (n) sắt
journalism (n) ngành báo
journalist (n) nhà báo
limit (n) giới hạn
limit (v) hạn chế
metal (n) kim loại
petroleum (n) dầu mỏ, dầu hỏa
population (n) dân số
raise (v) nuôi
research (n) nghiên cứu
resource (n) tài nguyên
safe (a) an toàn
silver (n) bạc
support (v) hỗ trợ
14
B. SPEAKING (page 83)
awareness (n) ý thức
carry out (v) tiến hành
exercise (v) sử dụng
implement (v) thực hiện
insurance (n) sự bảo hiểm
lack = shortage (n) sự thiếu hụt
overpopulated (a) quá đông dân
policy (n) chính sách

punishment (n) phạt
religion (n) tôn giáo
reward (n) thưởng
solution (n) giải pháp
standard (a) tiêu chuẩn
C. LISTENING (pages 84-85)
birth rate (n) tỉ lệ sinh
death rate (n) tỉ lệ tử vong
expert (n) chuyên gia
explosion (n) sự bùng nổ
generation (n) thế hệ
improvement (n) sự cải thiện
inexpensive (a) không đắt
literacy (n) sự biết chữ
rank (v) xếp hạng
D. WRITING (page 86)
chart (n) biểu đồ
distribute (v) phân bố  distribution (n)
rank (v) xếp hạng
region (n) vùng
unevenly (adv) không cân đối
E. LANGUAGE FOCUS (p.86-89)
billionaire (n) nhà tỉ phú
cricket (n) môn crikê
pub (n) quán nhỏ
step (v) bước, giậm lên
value (n) giá trị
 GRAMMAR
1. Conditional sentences Type 1, 2 and 3:
1.1 Type 1: If + S + V1…., S + will/ can + Vo…..

Diễn tả điều kiện CÓ THỂ XẢY RA ở hiện tại hoặc tương lai.
Ex: If it rains heavily, I will stay at home.
1.2 Type 2: If + S + V2/ed (be  were)….., S + would/could + Vo…
Diễn tả điều kiện KHÔNG THỂ XẢY RA ở hiện tại hoặc tương lai.
Ex1: If I had enough money, I would buy a new bicycle.
(Hiện tại tôi không có đủ tiền.)
Ex2: If I were a bird, I would fly everywhere.
(Tôi không thể là chim.)
1.3 Type 3: If + S + had + V3/ed…., S + would/could + have + V3/ed….
Diễn tả điều kiện KHÔNG THỂ XẢY RA ở quá khứ.
Ex: If John had studied harder, he wouldn’t have failed his exam.
(Sự thật là John đã không chăm chỉ và đã thi rớt.)
 Tóm tắt công thức:
Loại IF CLAUSE MAIN CLAUSE
1 V1(s/es) will/can/may… + V
2 V2/ed/WERE would/could/might… + V
3 had +V3/ed would/could/might…+ have + V3/ed
2. Conditional in reported speech:
2.1 Câu điều kiện loại 1 chuyển sang loại 2:
Ex: He said, “If it rains heavily, I will stay at home.”
15
---> He said (that) if it rained heavily, he would stay at home.
2.2 Câu điều kiện loại 2 và 3: không đổi động từ
Ex1: She said, “If I had enough money, I would buy a new bicycle.”
---> She said (that) if she had enough money, she would buy a new bicycle.
Ex2: The teacher said, “If John had studied harder, he wouldn’t have failed his
exam.”
---> The teacher said (that) if John had studied harder, he wouldn’t have failed his
exam.
* LƯU Ý: Khi chuyển một câu hỏi từ trực tiếp sang gián tiếp, các em cần chú ý (1)

vị trí của chủ từ và động từ và (2) không còn dấu chấm hỏi.
Ex: She asked me, “What would he do if he were a king?”
---> She asked me what he would do if he were a king.
UNIT 8: CELEBRATIONS
 VOCABULARY
A. READING (pages 90-92)
agrarian (a) (thuộc) nghề nông
apricot blossom (n) hoa mai
banner (n) biểu ngữ
comment (n) lời nhận xét
decorate (v) trang trí  decoration (n)
excitement (n) sự nô nức
fatty pork (n) mỡ (heo)
fireworks (n) pháo hoa
grand (a) to lớn
influence (v) ảnh hưởng
kumquat tree (n) cây quất vàng
light (n) đèn
luck (n) sự may mắn
lucky money (n) tiền lì xì
lunar calendar (n) âm lịch
pagoda (n) ngôi chùa
peach blossom (n) hao đào
plum (n) mận
polite (a) lịch sự
positive (a) tích cực
pray (for) (v) cầu nguyện
relative (n) bà con
spread (v) kéo dài
sticky rice (n) nếp

sugared apple (n) mức táo
B. SPEAKING (pages 93-94)
express (v) bày tỏ
harvest (n) mùa vụ
mask (n) mặt nạ
Mid-Autumn Festival (n) tết trung thu
parade (v) diễu hành
purpose (n) mục đích
roast turkey (n) gà lôi quay
Thanksgiving (n) lễ tạ ơn
Valentine’s Day (n) lễ tình nhân
C. LISTENING (pages 94-96)
broadcast (v) phát đi
bell (n) chuông
dirt (n) sự dơ bẫn
do a clean up (exp) dọn dẹp sạch sẽ
get rid of (v) loại bỏ
kimono (n) áo kimônô (Nhật)
longevity (n) trường thọ
pine tree (n) cây thông
play cards (v) chơi đánh bài
shrine (n) đền thờ
similarity (n) nét tương đồng
D. WRITING (page 96)
purpose (n) mục đích
National Independence Day (n) ngày
Quốc khánh
16
E. LANGUAGE FOCUS (p.97-99)
cauliflower (n) súp lơ, bông cải

evil spirit (n) quỷ ma
good spirit (n) thần thánh
meaningful (a) có ý nghĩa
Prince (n) hoàng tử
turn up (n) xuất hiện
ward off (v) né tránh
 GRAMMAR
Các đại từ ONE, ONES, SOMEONE, NO ONE, ANYONE, EVERYONE
1. ONE và ONES:
ONE dùng để thay thế một danh từ đếm được số ít (tránh lặp từ).
Ex: This watch doesn’t work any more. I’m going to buy a new one.
(Cái đồng hồ này không còn chạy nữa. Tôi sắp mua cái mới.)
ONES là hình thức số nhiều của ONE.
Ex: These watches don’t work any more. I’m going to buy new ones.
2. SOMEONE, ANYONE, NO ONE và EVERYONE:
Someone (ai đó), anyone (bất cứ ai), no one (không ai) và everyone (mọi người)
dùng với động từ ngôi thứ ba số ít.
Someone và everyone dùng trong câu khẳng định. Anyone dùng trong câu hỏi và
phủ định. Sau no one dùng động từ ở thể khẳng định.
Ex: Someone is following me. (Ai đó đang theo sau tôi.)
Everyone has gone home. (Mọi người đã về nhà.)
Can anyone answer this question? (Có ai có thể trả lời câu hỏi này không?)
I can’t see anyone here. (Tôi không thể thấy bất cứ ai ở đây.)
No one can answer this question. (Không ai có thể trả lời câu hỏi này)
* LƯU Ý:
- Someone = somebody, everyone = everybody
- Có thể dùng everyone trong câu hỏi. Khi đó người hỏi muốn đề cập đến tất cả
mọi người.
Ex: It’s a little noisy here. Can everyone hear well?
(Ở đây hơi ồn. Mọi người có thể nghe rõ?)

UNIT 9: THE POST OFFICE
 VOCABULARY
A. READING (pages 100-102)
advanced (a) tiên tiến
bother (v) làm phiền
courteous (a) lịch sự
distribution (n) sự phân phối
equip (v) trang bị
express (a) nhanh
Express Mail Service (EMS) dịch vụ
chuyển phát nhanh
facsimile (n) bản sao, máy fax
press (n) báo chí
receive (v) nhận
recipient (n) người nhận
secure (a) an toàn, bảo đảm
service (n) dịch vụ
spacious (a) rộng rãi
speedy (a) nhanh chóng
staff (n) đội ngũ, nhân viên
subscribe (v) đăng ký, đặt mua (dài hạn)
surface mail (n) thư gửi đường bộ hoặc
17
graphic (n) hình đồ họa
Messenger Call Service (n) dịch vụ điện
thoại
notify (v) thông báo
original shape (n) hình dáng gốc
parcel (n) bưu kiện
polite (a) lịch sự

đường biển
technology (n) công nghệ
thoughtful (a) sâu sắc
transfer (n, v) chuyển
transmit (v) gửi, phát, truyền
transmission (n)
well-trained (a) lành nghề
B. SPEAKING (pages 103-104)
clerk (n) thư ký, nhân viên
customer (n) khách hàng
deliver (v) giao, phân phát
document (n) tài liệu
fee (n) chi phí
greetings card (n) thiệp chúc mừng
Flower Telegram Service (n) dịch vụ điện
hoa
install (v) lắp đặt
 installation (n)
rate (n) tỉ giá
registration (n) sự đăng ký
telephone line (n) đường dây điện thoại
C. LISTENING (pages 105-106)
advantage (n) thuận lợi # disadvantage
aspect (n) khía cạnh
capacity (n) công suất
cellphone (n) điện thoại di động
commune (n) xã  communal (a)
demand (n) nhu cầu
digit (n) chữ số
expansion (n) sự mở rộng

fixed (a) cố định
mobile phone (n) điện thoại di động
reduce (v) giảm bớt  reduction (n)
rural network (n) mạng lưới nông thôn
subscriber (n) người thuê bao
telecommunication (n) thông tin liên lạc
upgrade (v) nâng cấp
D. WRITING (page 107)
arrogant (a) kiêu ngạo
attitude (n) thái độ
describe (v) mô tả
director (n) giám đốc
dissatisfaction (n) sự không hài lòng
pickpocket (n) kẻ móc túi
price (n) giá cả
punctual (a) đúng giờ punctuality (n)
quality (n) chất lượng
reasonable (a) hợp lý
resident (n) người dân
satisfaction (n) sự hài lòng
security (n) an ninh
E. LANGUAGE FOCUS (p. 108-110)
abroad (adv) ở nước ngoài
arrest (v) bắt giữ
brave (a) can đảm
break into (v) lẽn vào
burglar (n) tên trộm
coward (n) kẻ hèn nhát
impatient (a) thiếu kiên nhẫn
injured (a) bị thương

north-west (n) hướng tây bắc
pacifist(n) người theo chủ nghĩa hòa bình
rebuild (v) tái xây dựng
release (v) thả ra
rent (n) tiền thuê
shoplifter (n) kẻ cắp giả làm khách hàng
tenant (n) người thuê/mướn
waitress (n) bồi bàn nữ
war (n) chiến tranh
 GRAMMAR
Relative clauses: Mệnh đề quan hệ được đặt ngay sau danh từ nó bỗ nghĩa.
18
1) DEFINING RELATIVE CLAUSES (WHO, WHOM, WHICH, THAT,
WHOSE và WHEN, WHERE, WHY)
Mệnh đề quan hệ xác định không thể bỏ đi vì nếu không có nó, câu sẽ không
rõ nghĩa.
Ex: a) The woman is my sister. She is standing over there.
---> .
b) The man is my teacher. She saw him at the post office yesterday.
---> .
c) She works for a company. It produces cars.
---> .
d) The girl lives in our neighbourhood. Her parents are working in a post office.
--->
* CHÚ Ý:
(1) WHO, WHOM và WHICH có thể được thay bằng THAT
(2) WHOM có thể được thay bằng WHO
2)NON-DEFINING RELATIVE CLAUSES (WHO, WHOM, WHICH, WHOSE
và WHEN, WHERE, WHY)
Mệnh đề quan hệ không xác định có thể được lược bỏ (khi đó câu vẫn còn rõ

nghĩa) và thường được tách khỏi mệnh đề chính bằng dấu phẩy “,”. Ta dùng mệnh đề
quan hệ không hạn định khi:
- Trước danh từ quan hệ có: this/that/these/those/my/your/her/his/their/…
- Từ quan hệ là tên riêng hoặc danh từ riêng.
Ex: a) My father is a doctor. He is fifty years old.
---> .
b) Mr. Brown is a very nice teacher. We studied English with him.
---> .
DANH TỪ CHỦ TỪ TÚC TỪ SỞ HỮU
Người WHO/ THAT WHO(M)/ THAT
WHOSE
Vật/Đ.vật WHICH/ THAT
Thời gian WHEN
Nơi chốn WHERE
Lí do WHY
DANH TỪ CHỦ TỪ TÚC TỪ SỞ HỮU
Người WHO WHO(M)
WHOSE
Vật/Đ.vật WHICH
Thời gian WHEN
Nơi chốn WHERE
Lí do WHY
19
* CHÚ Ý: KHÔNG dùng THAT trong mệnh đề quan hệ không xác định.
Mr Brown, that we studied English with, is a very nice teacher.
TEST YOURSELF C
 VOCABULARY (pages 111-113)
bunch (n) cành, nhánh
custom (n) phong tục
embrace (v) ôm

gather (v) tập hợp
grape (n) quả nho
Koran (n) kinh Koran
No-ruz (n) năm mới
midnight (n) giữa đêm
planet (n) hành tinh
Portugal (n) Bồ Đào Nha
select (v) chọn lựa
Spain (n) Tây Ban Nha
support (v) hỗ trợ, ủng hộ
symbol (n) biểu tượng
UNIT 10: NATURE IN DANGER
 VOCABULARY
A. READING (pages 114-117)
affect (v) ảnh hưởng
agriculture (n) nông nghiệp
cheetah (n) loài báo gêpa
co-exist (v) sống chung, cùng tồn tại
consequence (n) hậu quả
destroy (v) phá hủy  destruction (n)
dinosaur (n) khủng long
disappear (v) biến mất
effort (n) nỗ lực
endangered (a) có nguy cơ tuyệt chủng
estimate (v) ước tính
exist (v) tồn tại
extinct (a) tuyệt chủng  extinction (n)
fund (n) quỹ
human beings (n) con người
human race (n) nhân loại

industry (n) công nghiệp
influence (n) sự ảnh hưởng
interference (n) sự can thiệp
law (n) luật
make sure (v) đảm bảo
offspring (n) con cháu, dòng dõi
panda (n) gấu trúc
peaceful (a) hoà bình
planet (n) hành tinh
pollutant (n) chất gây ô nhiễm
prohibit (v) cấm
rare (a) hiếm
respect (n) mối quan hệ
responsible (a) có trách nhiệm
result in (v) gây ra
save (v) cứu
scatter (v) phân tán
serious (a) nghiêm trọng
species (n) giống, loài
supply (v, n) cung cấp
survive (v) sống sót
whale (n) cá voi
wind (n) gió
B. SPEAKING (page 118)
ban = prohibit (v) cấm
burn (v) đốt
capture (v) bắt
cultivation (n) trồng trọt
fur (n) lông thú
hunt (v) săn

impact (n) ảnh hưởng
pesticide (n) thuốc trừ sâu
pet (n) vật nuôi trong nhà
20
discharge (v) thải ra, đổ ra
discourage (v) không khuyến khích
encourage (v) khuyến khích
fertilizer (n) phân bón
recreation (n) sự tiêu khiển
skin (n) da
threaten (v) đe dọa
wood (n) gỗ
C. LISTENING (page 119)
approximately (adv) xấp xỉ
completely (a) hoàn toàn
devastating (a) tàn phá
harm (v) gây hại
maintenance (n) sự giữ gìn, duy trì
preserve (v) bảo tồn
experience (v) trải qua
scenic feature (n) đặc điểm cảnh vật
vehicle (n) xe cộ
D. WRITING (page 120)
abundant (a) dồi dào, phong phú
bone (n) xương
coastal waters (n) vùng biển duyên hải
historic (a) thuộc lịch sử
island (n) hòn đảo
landscape (n) phong cảnh
location (n) địa điểm

stone tool (n) đồ đá
tropical (a) nhiệt đới
E. LANGUAGE FOCUS (p. 121-123)
accident (n) tai nạn
blame (v) đổ lỗi
concern (v) quan tâm, bận tâm
familiar (a) quen
fantastic (a) hay, hấp dẫn
give up (v) đầu hang, từ bỏ
grateful (a) biết ơn
half (n) hiệp
midway (adv) ở nửa đường
miss (v) nhớ
owe (v) mắc nợ
point (n) thời điểm
present (n) món quà
 GRAMMAR
RELATIVE PRONOUNS WITH PREPOSITIONS
Các em hãy cùng các bạn viết ra một số prepositions (giới từ).

Ex: (1) The man is my uncle. You talked to him yesterday.
---> (a)
---> (b)
(2) The house is very big. He was born in it.
---> (a)
---> (b)
* CHÚ Ý: CHỈ dùng WHOM hoặc WHICH sau giới từ.
UNIT 11: SOURCES OF ENERGY
 VOCABULARY
A. READING (pages 124-127)

alternative (a) thay thế
available (a) sẵn có
balloon (n) bong bóng
ceremony (n) nghi lễ
oil (n) dầu
plentiful (a) nhiều
pollution (n) sự ô nhiễm
potential (n) tiềm lực
power demand(n) nhu cầu sử dụng điện
21
coal (n) than đá
cost (v) tốn (tiền)
dam (n) đập (ngăn nước)
electricity (n) điện
energy (n) năng lượng
exhausted (a) cạn kiệt
fossil fuel (n) nhiên liệu hóa thạch
geothermal heat (n) địa nhiệt
infinite (a) vô hạn
make use of (exp) tận dụng
nuclear energy (a) năng lượng hạt nhân
rapidly (adv) nhanh chóng
release (v) phóng ra
researcher (n) nhà nghiên cứu
reserve (n) trữ lượng
roof (n) mái nhà
sailboat (n) thuyền buồm
save (v) tiết kiệm
solar energy (n) năng lượng mặt trời
solar panel(n) tấm thu năng lượng mặt trời

wave (n) sóng (nước)
windmill (n) cối xay gió
B. SPEAKING (pages 127-128)
abundant (a) dồi dào, phong phú
convenient (a) tiện lợi
enormous (a) to lớn, khổng lồ
exhausted (a) cạn kiệt
device (n) thiết bị
harmful (a) có hại
hydroelectricity (n) thủy điện
nuclear reactor (n) phản ứng hạt nhân
radiation (n) phóng xạ
renewable (a) có thể thay thế
run out (v) cạn kiệt
C. LISTENING (pages 128-130)
ecologist (n) nhà sinh thái học
ecology (n) sinh thái học
definition (n) định nghĩa
fertilize (v) bón phân  fertilizer (n)
petroleum (n) dầu hỏa, dầu mỏ
replace (v) thay thế
vital (a) cần cho sự sống
D. WRITING (page 130)
as can be seen (exp) có thể thấy
chart (n) biểu đồ
consume (v) tiêu thụ
consumption (n) sự tiêu thụ
follow (v) theo sau
highland (n) cao nguyên
make up (v) chiếm (số lượng)

total (a) toàn bộ
trend (n) xu hướng
E. LANGUAGE FOCUS (p. 131-132)
apartment (n) căn hộ
cancer (n) ung thư
cause (n) nguyên nhân
conduct (v) tiến hành
experiment (n) cuộc thí nghiệm
extraordinary (a) lạ thường
fence (n) hàng rào
locate (v) nằm ở
overlook (v) nhìn ra
present (v) trình bày
progress (n) sự tiến triển
publish (v) xuất bản
reach (v) đạt tới
research (v) nghiên cứu
shriek (v) la, hét
shrug one’s shoulders (v) nhún vai
splutter (v) nói lắp bắp, nói ấp úng
stream (n) dòng suối
surround (v) bao quanh
 GRAMMAR
Relative clauses replaced by participles and to infinitives
(Mệnh đề quan hệ được thay bằng phân từ và động từ nguyên mẫu có TO)
Trước tiên, các em cần biết: (1) hai loại participles là (a) present participles:
hiện tại phân từ (dạng thêm –ing của động từ, như eating, speaking, writing, …) và
22
(b) past participles: quá khứ phân từ (dạng V3/ed của động từ, như written, done,
published, …) (2) các từ chỉ thứ tự (như the first, the second, the next, the last, the

only, ...) và (3) to infinitives: động từ nguyên mẫu có TO (như to write, to drink, to
be, …).
Ex1: The man who wrote this novel is my brother.
---> The man writing this novel is my brother.
Ex2: Do you know the lady that is drinking coffee over there ?
---> Do you know the lady drinking coffee over there ?
Ex3: Do you know Kieu’s Story which was written by Nguyen Du ?
---> Do you know Kieu’s Story written by Nguyen Du ?
Ex4: My mother was the first woman who shopped in the mall .
---> My mother was the first man to shop in the mall .
Ex5: He is the last boy who was sent to the orphanage .
---> He is the last boy to be sent to the orphanage .
TEST YOURSELF D
 VOCABULARY (pages 133-135)
bell (n) tiếng chuông
benefit (v) đem lại lợi ích
complicated (adj) phức tạp
discharge (v) vứt ra, thoát ra
employment (n) việc làm
enforce (v) bắt buộc
exhaust (n) chất thải (từ xe cộ)
government (n) chính phủ
hall (n) hội trường
individual (n) cá nhân
law (n) luật pháp
lessen (v) làm giảm đi
marine life (n) cuộc sống dưới nước
material (n) vật liệu
necessary (a) cần thiết
storm (n) cơn bão

survival (n) sự sống còn
unpleasant (a) khó chịu
UNIT 12: THE ASIAN GAMES
 VOCABULARY
A. READING (pages 136-138)
advance (v) tiến bộ
appreciate (v) đánh giá cao
aquatic sports (n) thể thao dưới nước
athlete (n) vận động viên
athletics (n) điền kinh
billiards (n) bi da
bodybuilding (n) thể dục thể hình
boxing (n) môn đấm bóc
cycling (n) đua xe đạp
decade (n) thập kỷ (10 năm)
effort (n) nổ lực
intercultural knowledge (n) kiến thức liên
văn hóa
medal (n) huy chương
mountain biking (n) đua xe đạp địa hình
official (n) quan chức
promote (v) phát huy
purpose (n) mục đích
quality (n) chất lượng
rugby (n) bóng bầu dục
shooting (n) bắn súng
skill (n) kỹ năng
solidarity (n) tình đoàn kết
23
enthusiasm (n) sự hăng hái, nhiệt tình

facility (n) tiện nghi
fencing (n) đấu kiếm
hockey (n) khúc côn cầu
host country (n) nước chủ nhà
medal (n) huy chương
squash (n) bóng quần
strength (n) sức mạnh
take place (v) diễn ra
water skiing (n) lướt ván
weightlifting (n) cử tạ
wrestling (n) đấu vật
B. SPEAKING (pages 139-140)
bronze (n) đồng
karatedo (n) võ karatê
result (n) kết quả
silver (n) bạc
Wushu (n) môn võ u shu
C. LISTENING (pages 141-142)
bar (n) thanh, xà
disappointed (a) thất vọng
freestyle (n) kiểu bơi tự do
gymnasium (n) phòng thể dục dụng cụ
gymnast (n) vận động viên thể dục
gymnastics (n) môn thể dục dụng cụ
high jump (n) nhảy cao
live (a) trực tiếp
long jump (n) nhảy xa
record (n) kỷ lục
score (n) tỉ số
D. WRITING (page 143)

advertise (v) quảng cáo
equip (v) trang bị
facility (n) cơ sở
hold (v) tổ chức
promote (v) quảng bá
recruit (v) tuyển
stadium (n) sân vận động
upgrade (v) nâng cấp
widen (v) mở rộng
E. LANGUAGE FOCUS (p. 144-145)
apply for (a job) (v) xin việc
book (v) mua vé trước
delicious (a) ngon
diamond (n) kim cương
doll (n) búp bê
flight (n) chuyến bay
modern (a) hiện đại
repair (v) sửa
ring (n) chiếc nhẫn
squeak (v) kêu the thé
squeeze (v) siết chặt
 GRAMMAR
OMISSION OF RELATIVE PRONOUNS
Ex1: The man is my teacher. She saw him at the post office yesterday.
S V O
---> (a)
---> (b)
Ex2: I like the homework. Mary is doing it.
S V O
---> (a)

---> (b)
* CHÚ Ý: CHỈ bỏ đại từ quan hệ (WHO, WHOM, WHICH, THAT) khi chúng làm
túc từ trong mệnh đề quan hệ.
UNIT 13: HOBBIES
 VOCABULARY
24
A. READING (pages 146-148)
accompany (v) đệm đàn, đệm nhạc
accomplished (a) có tài, cừ khôi
admire (v) ngưỡng mộ
album (n) quyển sách để giữ một bộ sưu
tập ảnh, tem...; anbom
avid (a) khao khát, thèm thuồng
collect (v) sưu tập
collection (n) bộ sưu tập
collector (n) người sưu tập
common (n) chung
discard (v) vứt bỏ
envelope (n) bao thư
fish tank (n) bể cá
indulge in (v) say mê
modest (a) khiêm tốn
occupied (a) bận rộn
practise (v) thực hành
rice field (n) cánh đồng lúa
stamp (n) con tem
throw … away (v) ném đi
tune (n) giai điệu
B. SPEAKING (pages 148-149)
book stall (n) quầy sách

broaden (v) mở rộng (kiến thức)
category (n) loại, hạng, nhóm
classify (v) phân loại
exchange (v) trao đổi
hero (n) anh hùng
name tag (n) nhãn ghi tên
organize (v) sắp xếp
overseas (adv) ở nước ngoài
pen friend (n) bạn qua thư từ
politician (n) chính trị gia
postman (n) người đưa thư
second hand (a) cũ
C. LISTENING (pages 150-151)
bygone (a) quá khứ, qua rồi
continually (adv) liên tục
cope with (v) đối phó, đương đầu
fairy tale (n) chuyện cổ tích
fed up with (a) chán
gigantic (a) khổng lồ
go deep into (v) đi sâu vào
ignorantly (adv) ngu dốt, dốt nát
otherwise (conj) nếu không thì
profitably (adv) có ích
D. WRITING (page 151)
guideline (n) hướng dẫn
imaginary (a) tưởng tượng
real (a) có thật
E. LANGUAGE FOCUS (p. 151-153)
bark (v) sủa
frighten (v) làm khiếp sợ

grab (v) túm lấy, vồ lấy
pedestrian (n) khách bộ hành
presence (n) sự hiện diện
present (v) tặng quà/ (n) món quà
stranger (n) người lạ
 GRAMMAR
Cleft sentences (câu chẻ): Dùng nhấn mạnh điều mình hay ai đó muốn đề cập đến.
(Thường nhấn mạnh vào chủ từ, túc từ hoặc trạng từ).
Ex1: Mr. Thanh teaches English at Tran High school.
S V O Adv
---> (a) It is Mr. Thanh that teaches English at Tran High school.
---> (b) It is English that Mr. Thanh teaches at Tran High school.
---> (c) It is in Tran High school that Mr. Thanh teaches English.
Ex2: My mother put the meat in the fridge.
S V O Adv
---> (a) It was my mother that put the meat in the fridge.
25

×