Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

20 bài tập tập xác định của hàm số mức độ 2+3 thông hiểu + vận dụng (có lời giải chi tiết) image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.18 KB, 12 trang )

20 BÀI TẬP TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ - CĨ LỜI GIẢI CHI TIẾT
MỨC ĐỘ 2+3: THƠNG HIỂU + VẬN DỤNG
Câu 1: Tập xác định D của hàm số y 

tanx  1
là:
sinx



A. D   \   k  | k    .
2


B. D   \ k  | k   .

C. D   \ 0 .

 k

D. D   \  | k    .
2






Câu 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  log x 2  2 mx  4 có tập xác
định là .


m  2
A. 
.
 m  2

B. m = 2.

C. m < 2.

D. -2 < m < 2.

Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  log2017  mx  m  2  xác định trên

1; 

A. m  0.

B. m  0.

C. m  1.



Câu 4: Tập xác định D của hàm số y  x 2  2 x  3



D. m  1.

2 3


A. D   ; 3  1;   .

B. D   ; 1   3;   .

C. D   ; 3  1;   .

D. D   ; 1  3;   .

Câu 5: Tìm tập xác định của hàm số sau y 

cot x
2 sin x  1


 

A. D  \ k ;  k 2 ;   k 2   k  Z   .
6
 6


5


B. D  \   k 2 ;  k 2   k  Z   .
6
6



5
 

C. D  \ k ;  k 2 ;  k 2   k  Z   .
6
 6


2
 

D. D  \ k ;  k 2 ;  k 2   k  Z   .
3
 3






Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  log3  x 3  mx  2 m  1 xác định với mọi

x  1;2  .
1


1
A. m   .
3


3
B. m  .
4

3
C. m  .
4

Câu 7: Tìm tập xác định D của hàm số y  log3

1
D. m   .
3

x 2
x 1

A. D   ; 1   2;   .

B. (1;2).

C. D  R \ 1 .

D. D   ; 1   2;   .





Câu 8: Tìm tập xác định của hàm số y  log2 236 x  1

A. D = R.

1

B. D   ;   .
2


1

C. D   ;   .
2


1

D. D   ;  .
2


Câu 9: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  5  m sin x   m  1 cos x
A. 6.

B. 8.

C. 7.

D. 5.




4



Câu 10: Tìm tập xác định D của hàm số y  log2017  x  2   log2018 9  x 2 .
A. D   3;3 .

B. D   2;3 .

C. D   3;2  .

D. D   3;3 \ 2 .





Câu 11: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  ln x 2  2 mx  4 xác định với
mọi x  .
A. m   ; 2    2;   .

B. m   2;2  .

C. m   ; 2    2;   .

D. m   2;2  .






Câu 12: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  ln x 2  2 mx  4 có tập
xác định là  ?
A. 1.

B. 0.

C. 5.

D. 3.





Câu 13: Số các giá trị nguyên của m để hàm số y  x 2018  2018  ln x 2  2 mx  4 có tập xác
định D = R là:
A. 2018.

B. 3.

C. 4.

D. 5.
2


Câu 14: Tập xác định của hàm số y 


1
2

x  4x  5

B. D   4;   .

A. D   4;   .

 log3  x  4  là
C. D   4;5   5;   .

D. D   4;   .



Câu 15: Tập xác định của hàm số y  tan  cos x  là
2


A.  \ 0 .

 
C.  \  k  .
 2

B.  \  0;   .

D.  \  k   .


Câu 16: Tập xác định của hàm số y  1  log2 x  3 log2 1  x  là:
1 
B.  ;1  .
2 

A. (0;1).

1

C.  ;   .
2


1 
D.  ;1  .
2 

Câu 17: Tập xác định của hàm số y  log 1  x  3  1 là:
3

10 

A. D   ;  .
3


 10 
B. D   3;  .
 3


C. D   3;   .

 10 
D. D  3;  .
 3

Câu 18: Số giá trị nguyên của tham số m trên đoạn [-2018;2018] để hàm số





y  ln x 2  2 x  m  1 có tập xác định là R.
A. 2019.

B. 2017.

C. 2018.



Câu 19: Tìm tập xác định của hàm số y  x 4  3 x 2  4



2

D. 1009.

.


A. D   ; 2    2;   .

B. D   ; 1   4;   .

C. D   ;   .

D. D   ; 2    2;   .



2

Câu 20: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m nhỏ hơn 100, sao cho hàm số y  x  3 x  m



1
2 xác

định trên khoảng (-2;3)?
A. 95.

B. 97.

C. 90.

D. 96.

3



HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

D

D

B

B


C

B

D

D

B

D

D

D

C

D

D

B

B

C

A


B

Câu 1: Chọn D
Phương pháp:
Tìm điều kiện xác định của hàm số:
+)
+)

Px

Qx

xác định nếu Q  x   0.

P  x  xác định nếu P  x   0.

+) tan u  x  xác định nếu u  x   k ,cot u  x  xác định nếu x 


 k .
2

Cách giải:
Hàm số y 

 x  k
cos x  0
k
tanx  1



x .
xác định khi: 

sinx
2
sinx  0
 x  2  k 

 k

Vậy TXĐ của hàm số là D  R \  ; k  Z  .
2


Câu 2: Chọn D.
Phương pháp:
Sử dụng tích chất log f  x  xác định khi và chỉ khi f  x   0.
Cách giải:





Để hàm số log x 2  2 mx  4 có tập xác định là , thì ta cần có x 2  2 mx  4  0, x   1 .



 








2
Ta có x 2  2 mx  4  x 2  2 mx  m 2  4  m 2   x  m   4  m 2 .

Do đó (1) đúng khi và chỉ khi 4  m 2  0  2  m  2.
4


Câu 3: Chọn B.
Phương pháp:
Hàm số y  log a b xác định khi b  0,0  a  1.
Cách giải:
Hàm số y  log2017  mx  m  2  xác định trên 1;  khi mx  m  2  0, x  1  mx  m  2, x  1.
TH1: x = 1 ta có 2 > 0 (ln đúng).
TH2: x  1  m  x  1  2x  1  m 
Dễ thấy hàm số f  x   

2
 f  x  x  1  m  max f  x 
x 1
1; 

2
đồng biến trên 1;    lim f  x   f  x   lim f  x     f  x   0

x 1
x 
x 1

Mà m  max f  x   m  0.

1; 

Câu 4: Chọn B.
Phương pháp:
Hàm số lùy thừa y  x n có TXĐ D = R khi n là số nguyên dương.

D  R \ 0 khi n là số nguyên âm.
D   0;   khi n khơng ngun.
Cách giải:
Ta



2  3  Z,

khi

đó

hàm

số

trên


xác

định

khi



chỉ

khi

x 2  2 x  3  0  x   ; 1   3;   .
Vậy D   ; 1   3;   .
Câu 5: Chọn C.
Phương pháp:
Giải các phương trình điều kiện để tìm ra x.
Cách giải:

5



 x  k
sinx  0





Hàm số đã cho xác định  

 x   k 2
1
6
sinx  2

5


 x  6  k 2 
Câu 6: Chọn B.
Phương pháp:

0  a  1
Hàm số y  log a x có nghĩa  
.
x  0
Cách giải:
Để hàm số trên xác định với mọi x  1;2    x 2  mx  2 m  1  0x  1;2  .
 m  x  1  x 2  1x  1;2  .

x  1;2   x  2  0  m 

Đặt f  x  
y' 

x2 1
x  1;2  .
x2


x2 1
. Xét hàm số y = f(x) trên (1;2) ta có:
x2

2 x  x  1  x 2  1

 x  2

2



x2  4x  1

 x  2

2

 0x  1;2   hàm số y=f(x) đồng biến trên (1;2)

3
3
 f  x   f  2   x  1;2  . Mà f  x   mx  1;2    m.
4
4

Câu 7: Chọn D.
Phương pháp:
Điều kiện để hàm số y  log a f  x  có nghĩa là: 0  a  1; f  x   0

Cách giải:
Điều kiện để hàm số y  log3

x 2
x 2
 0  x   ; 1   2;   .
có nghĩa là:
x 1
x 1

Câu 8: Chọn D.
Phương pháp:
6


y  log a f  x  có nghĩa là: 0  a  1; f  x   0
Cách giải:
Hàm





y  log2 236 x  1

số



nghĩa


khi



chỉ

khi

1
23  6 x  1  0  23  6 x  1  3  6 x  0  x  .
2

1

Vậy tập xác định của hàm số là: D   ;  .
2


Câu 9: Chọn B.
Phương pháp:
+) Hàm số xác định  5  m sin x   m  1 cos x  0.
+) Chuyển vế đưa bất phương trình về dạng g  x   5.
+) Khi đó để hàm số xác định thì Maxg  x   5.
+) Ta tìm điều kiện của m để Maxg  x   5.
Cách giải:
Hàm số đã cho xác định  5  m sin x   m  1 cos x  0  m sin x    m  1 cos x  5x  R.




Đặt

m
2m2  2m  1

sinx 

m
2

2m  2m  1

m 1
2m2  2m  1

 cos ;

 sinx.cos   cosx.sin  
 sin  x    


m
2

2m  2m  1

2m2  2m  1

2m  2m  1


5
2m2  2m  1

5
2m2  2m  1

x  R

 sin , khi đó bất phương trình trở thành

5

5
2

cos x 

x  R.

x  R.

 1.

 5  2m2  2m  1
7


 2 m 2  2 m  1  25
 m 2  m  12  0.
 4  m  3.


 Có 8 giá trị nguyên của m thỏa mãn điều kiện trên.
Câu 10: Chọn D.
Phương pháp:
Điều kiện để hàm số y  log a f  x  có nghĩa là: 0  a  1; f  x   0
Cách giải:
4





Điều kiện để hàm số y  log2017  x  2   log2018 9  x 2 có nghĩa là:

 x  2 4  0
x  2


 D   3;3 \ 2 .

3  x  3
9  x 2  0
Câu 11: Chọn D.
Phương pháp:

0  a  1
Dựa vào điều kiện xác định của hàm số log : log a f  x  xác định  
.
 f  x   0
Cách giải:

Hàm số xác định với mọi x    x 2  2 mx  4  0, x     '  m 2  4  0  2  m  2.
Câu 12: Chọn D.
Phương pháp:
Sử dụng điều kiện xác định của hàm số lôgarit và áp dụng dấu tam thức bậc hai tìm tham số m.
Cách giải:
Hàm số đã cho xác định trên   x 2  2 mx  4  0; x  .

  '  0  m 2  4  0  2  m  2.
Câu 13: Chọn C.
Phương pháp:
8


Hàm số log a x xác định  x  0.
Cách giải:
Hàm số xác định  mx 2  2 mx  4  0x  R * 
TH1: m  0  *  luôn đúng.

m  0
m  0
TH2: m  0  

 0  m  4.

2
0  m  4
 '  m  4 m  0
Vậy 0  m  4, m  Z  m  0;1;2;3 .
Câu 14: Chọn D.
Phương pháp:

a  0

+) Tập xác định của hàm số log : log a f  x  xác định  a  1
.
f x 0
  

+) Tập xác định của hàm căn thức:

1
f x

xác định  f  x   0.

Cách giải:
 x  2 2  1  0
 x 2  4 x  5  0
 
 x  4  D   4;   .
Hàm số xác định  
 x  4  0
x

4


Câu 15: Chọn D.
Phương pháp:
+) Hàm số y  tanf  x  xác định  cos f  x   0.
Cách giải:


cos x  1 k  0 




Hàm số xác định  cos  cos x   0  cos x   k   cos x  1  2k  
.
2
2
2

cos x  1 k  1
 sinx  0  x  k   D   \ k  .
Câu 16: Chọn B.
9


Phương pháp:
+) Hàm số

f  x  xác định  f  x   0.

0  a  1
+) Hàm số log a f  x  xác định  
.
 f  x   0
Cách giải:

x  0

x  0


Hàm số y  1  log2 x  3 log2 1  x  xác định  1  x  0
 x  1
1  log x  0
log 2 x  0
2

 2

0  x  1
0  x  1 
1


1   x  1.
2
2 x  1
 x  2
Câu 17: Chọn B.
Phương pháp:
A xác định  A  0.

log a f  x  xác định  f  x   0.
Cách giải:

1
log 1  x  3  1  0
log 1  x  3  1 

10


x  3 
 3

Hàm số xác định   3
3  3 x  .
3
x  3  0
x  3
 x  3


 10 
Vậy D   3;  .
 3

Câu 18: Chọn C.
Phương pháp:
Hàm số bậc hai một ẩn f  x   ax 2  nx  c, a  9 luôn dương với mọi x  R khi và chỉ khi

a  0
.

  0
Cách giải:
ĐKXĐ: x 2  2 x  m  1  0
10







a  0
2
Để hàm số y  ln x 2  2 x  m  1 có tập xác định là R thì 
  1   m  1  0  m  0
 '  0
Mà m   2018;2018 , m  Z  m  2018; 2017;..; 1 .
Số giá trị của m thỏa mãn là: 1   2018   1  2018 (số).
Câu 19: Chọn C.
Phương pháp:
TXĐ của hàm số y  x n

n  Z

n  Z

nZ

R

R \ 0

 0; 

Cách giải:
 x2  4

x  2

.
2  Z  Hàm số xác định  x 4  3 x 2  4  0  
 x 2  1(voly)  x  2

Câu 20: Chọn B.
Phương pháp:
Hàm số y  x n với n  Z xác định  x  0.
Cách giải:



2

Điều kiện xác định của hàm số y  x  3 x  m



1
2 là x 2

 3 x  m > 0.

  9  4m

+) Nếu   0  m 

9
9

thì x 2  3 x  m  0,  x  m  : Thỏa mãn.
4
4
2

9
9 
3
3
+) Nếu   0  m  thì x 2  3 x    x    0, x  .
4
4 
2
2
3
9
Mà x    2;3  m  : Không thỏa mãn
2
4
11


+) Nếu   0  m 

9
thì phương trình x 2  3 x  m  0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2.
4

Theo Vi-et: x1 + x2 = 3x1x2 = m


 x  x2  2
Do a  1  0 Để x 2  3 x  m  0, x   2;3 thì  1
3  x1  x2

 x1  3 x2  2   0
 x1 x 2   x1  x2   4  0
m  3  4  0
TH1: x1  x2  2  
(vô


3  4  0
 x1  2    x2  2   0
 x1  x2   4  0
lý)
 x1  3 x2  3  0
 x1 x 2 3  x1  x2   9  0
m  9  4  0
TH2: 3  x1  x2  
(vô


3  6  0
 x1  3   x2  3  0
 x1  x2   6  0
lí).



2


Vậy, tập tất cả các giá trị của m để hàm số y  x  3 x  m



1
2 xác định trên các khoảng (-2;3) là

9

 4 ;   .



Mà m là số nguyên nhỏ hơn 100  m  3;4;5;6;...;99
Số giá trị của m thỏa mãn là: 99 – 3 + 1 = 97 (số).

12



×