50 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
MỨC ĐỘ 1: NHẬN BIẾT
Câu 1: Tập xác định của hàm số
A. 0; .
1
y x 1 3
là:
B. 1; .
C. 1; .
D. .
Câu 2: Tìm tập xác định D của hàm số y tan 2 x.
A. D \ k 2 k .
4
B. D \ k k .
2
C. D \ k k .
4
k
k .
D. D \
4 2
2
Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số y x 3 x 4
A. D 1;2 .
B. D 1;2 .
1
3
2x
C. D ;2 .
Câu 4: Tìm tập xác định của hàm số y log 1 x 2 3 x 2
D. D = (-1;2).
2
A. ;1 2; . B. (1;2).
C. 2; .
D. ;1 .
Câu 5: Tìm tập xác định D của hàm số y log0,3 x 3 .
A. D 3; .
C. D 3; .
B. D = (-3;-2).
D. D 3; 2 .
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để biểu thức B log3 2 a có nghĩa.
A. a > 2.
B. a = 3.
C. a 2.
D. a < 2.
C. 0; .
D. D = (0;1).
x
1
Câu 7: Tìm tập xác định D của hàm số y .
2
A. D 1; .
B. D ; .
Câu 8: Tập xác định của hàm số
A. D ;2018 .
1
y 2018 x 3 .
B. D ;2018 .
C. D = (2018;2018). D. D ; .
1
Câu 9: Tập xác định của hàm số y 1 2 x 3 .
A. D 0; .
1
B. D ; .
2
1
C. D ; .
2
D. D = R.
1
Câu 10: Trong các hàm số sau y
x 3
x2 2x 3
;y x 4 3 x 2 2; y x 3 3 x; y
có bao nhiêu hàm số
x 1
x 1
tập xác định là R.
A. 1.
B. 3.
Câu 11: Tập xác định của hàm số y
C. 2.
D. 4.
sinx
.
1 cos x
A. D R \ k , k .
B. D R \ k 2 , k .
C. D R \ k , k .
D. D R \ k 2 , k .
1
Câu 12: Tập xác định của hàm số y x 2 2
A. D R \ 2 .
B. D 2; .
C. D = R.
D. D ; 2 .
Câu 13: Tập xác định của hàm số y tanx là:
A. D R \ k 2 , k Z .
B. D R \ k , k Z .
C. D R \ k , k Z .
2
D. D R \ k 2 , k Z .
2
Câu 14: Tập xác định của hàm số y x 2 3
2
D. D R \ 3 .
A. D R \ 3; 3 .
B. D ; 3
C. D = R.
Câu 15: Tìm tập xác định của hàm số y x 2 1
A. [-1;1].
2
C. ; 1 1; . D. ; 1 1; .
B. \ 1;1 .
Câu 16: Tìm tập xác định của hàm số y ln x 2 4
A. ; 2 2; . B. R \ 2; 2 .
C. (-2;2).
Câu 17: Tìm tập xác định của hàm số y 2 x 3
3
A. R \ .
2
3; .
3
B. ; .
2
2
.
C. R \ 0 .
2
D. 2; .
Câu 18: Tìm tập xác định D của hàm số y 3 x 1
D. R.
1
3.
2
1 1
A. D ;
; .
3 3
1 1
B. D ;
; .
3 3
1
C. D \
.
3
D. D .
Câu 19: Tìm tập xác định D của hàm số y log 3 x 2 7 x 6 .
A. D ;1 .
C. D ;1 6; . D. D = (1;6).
B. D 6; .
2
Câu 20: Tìm tập xác định D của hàm số y e x 2 x .
A. D .
C. D \ 0;2 .
B. D = [0;2].
Câu 21: Tìm giá trị của tham số m để hàm số y x 2 m
A. Mọi giá trị m.
B. m 0.
Câu 22: Tập xác định của hàm số y x 3
A. R \{3}.
1
2
có tập xác định là .
C. m > 0.
D. m 0.
C. {3}.
D. 3; .
là:
B. R.
Câu 23: Tìm tập xác định của hàm số y
2
2 3
3x x
.
B. D ;0 3; . C. D R \ 0;3 .
A. D = R.
D. D .
D. D = (0;3).
Câu 24: Tính đạo hàm của hàm số y log2 x 2 1 .
A. y '
2x
x2 1 ln 2
1
B. y '
C. y '
x2 1 ln 2
2
Câu 25: Tìm tập xác định của hàm số y x 2 1 .
2 x ln 2
x2 1
B. D = ; 1 1; . C. D = (-1;1).
A. D = R.
D, y '
2x
x2 1
D. D R \ 1 .
Câu 26: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có nghĩa?
A. 2
2
.
B. 3
6
.
3
C. 5 4 .
D. 03.
Câu 27: Tìm tập xác định D của hàm số y tan 2 x
3
A. D R \ k k Z .
6
B. D R \ k k Z .
2
12
3
C. D R \ k k Z .
12
D. D R \ k k Z .
2
6
Câu 28: Tìm tập xác định D của hàm số y tan 2 x .
4
3 k
k Z .
A. D R \
2
8
3
B. D R \ k k Z .
4
3 k
k Z .
C. D R \
2
4
D. D R \ k k Z .
2
Câu 29: Tìm tập xác định D của hàm số y log
2x
.
x 3
A. D = (-3;2).
B. D = [-3;2].
C. D ; 3 2; .
D. D ; 3 2; .
Câu 30: Tập xác định của hàm số y 2 x 2
A. D = R.
7
là:
B. D = R\{1;2}.
C. D = R\{2}.
Câu 31: Tìm tập xác định D của hàm số y x 2 3 x 2
A. D = R.
3
.
C. D ;1 2; . D. D 0; .
B. D = R\{1;2}.
Câu 32: Tập xác định của hàm số y
D. D ;2 .
log x
là:
x x2 2
A. D 2; .
B. D = (-1;2).
C. D = (0;2).
D. D = (-1;2) \ {0}.
Câu 33: Hàm số nào sau đây có tập xác định là R.
A. y sin x .
C. y cot x 1 .
B. y tan 2 x.
2
Câu 34: Tìm tập xác định của hàm số y 3 x 1
D. y cos 2 x.
1
3.
A. D = R.
1
B. D R \
.
3
1 1
C. D ;
; .
3 3
1 1
D. D ;
; .
3 3
Câu 35: Tập xác định của hàm số y tanx là:
4
A. R\{0}.
B. R \ k , k Z .
D. R \ k , k Z .
2
C. R.
Câu 36: Tìm tập xác định của hàm số y log 1 2 x 1 .
2
A. D 1; .
1
B. D ;1 .
2
1
C. D ;1 .
2
D. D 1; .
1
Câu 37: Tìm tập xác định của hàm số y x 1 5 là:
A. 0; .
C. 1; .
B. R\{1}.
D. 1; .
2
Câu 38: Tìm tập xác định D của hàm số y x 1 5 .
A. D = R.
B. D 1; .
1
Câu 39: Tìm tập xác định D của hàm số y
A. D ln 5; .
C. D ;1 .
e x e5
B. D 5; .
D. D R \ {1}.
.
C. D \ {5}.
D. D 5; .
C. R\{0}.
D. 0; .
Câu 40: Tập xác định của hàm số y log3 x là:
A. 0; .
B. R.
Câu 41: Tìm tập xác định D của hàm số y 2 x 1
1
A. D ;
2
1
B. D R \
2
x
1
C. D ;
2
D. D = R.
Câu 42: Hàm số y log3 3 2 x có tập xác định là
3
A. ; .
2
3
B. ; .
2
3
C. ; .
2
Câu 43: Tìm tập xác định D của hàm số y x 2 x 2
3
D. .
.
A. D ; 1 2; .
B. D R \ 1;2 .
C. D = R.
D. D 0; .
Câu 44: Tìm tập xác đinh S của bất phương trình 33 x 3 x 2
A. S = (-1;0).
B. S 1; .
C. S ;1 .
D. S ; 1 .
Câu 45: Tập xác định D của hàm số y log 2 x x 2 là
5
A. D = [0;2].
B. D ;0 2;
C. D = (0;2).
D. D ;0 2; .
Câu 46: Tìm tập xác định D của hàm số y 2 x 1
1
A. D \
2
1
B. D ; .
2
1
C. D ; .
2
D. D .
Câu 47: Trong các hàm số sau, hàm số nào có cùng tập xác định với hàm số
A. y x
B. y
1
C. y x
5x
Câu 48: Tìm tập xác định của hàm số y
cot x
1 sin 2 x
1
y x5
D. y 3 x
sin 3 x
k
A. R \ ; k Z
2
B. R \ k ; k Z
C. R \ k 2 ; k Z
2
D. R \ k 2 ; k Z
2
Câu 49: Tập xác định của hàm số y log3 2 x 1 là:
1
A. ;
2
1
B. ;
2
1
C. ;
2
1
D. ;
2
Câu 50: Tập xác định của hàm số y ln 2 x 2 là:
A. D 1;
B. D = [-2;2].
C. D 2;
D. D 2;
6
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1-C
2-D
3-A
4-A
5-D
6-D
7-B
8-B
9-B
10-C
11-D
12-B
13-C
14-A
15-B
16-A
17-A
18-B
19-C
20-A
21-C
22-A
23-D
24-A
25-D
26-B
27-B
28-A
29-A
30-C
31-B
32-C
33-D
34-D
35-D
36-B
37-C
38-B
39-D
40-D
41-C
42-B
43-B
44-D
45-C
46-C
47-A
48-A
49-D
50-A
Câu 1: Chọn C.
Phương pháp:
Sử dụng định nghĩa của hàm y x . Ta có y x được định nghĩa khi x 0 với a Z.
Cách giải:
1
Tập xác định của hàm số y x 1 3 là x 1 0 x 1.
Câu 2: Chọn D.
Phương pháp:
Sử dụng công thức cơ bản của lượng giác.
Cách giải:
Tập xác định cos 2 x 0 2 x
k
k x k Z .
2
4 2
Câu 3: Chọn A.
Phương pháp:
Hàm số y f x
a
với a không nguyên xác định f x 0.
Cách giải:
x 2 3 x 4 0
1 x 4
Hàm số đã cho xác định
1 x 2.
x
2
2
x
0
Câu 4: Chọn A.
Phương pháp:
Hàm số y log a x xác định khi và chỉ khi x 0 .
Cách giải:
x 2
Hàm số có nghĩa khi và chỉ khi x 2 3 x 2 0
x 1
Vậy tập xác định của hàm số là D ;1 2;
Câu 5: Chọn D.
7
Phương pháp:
+) Tìm ĐKXĐ của hàm số: V
f x : f x 0.
0 a 1
+) Điều kiện xác định của hàm logarit: y log a b :
b 0
+)
Áp dụng các phương pháp giải bất phương trình logarit để giải tìm điều kiện của x.
Cách giải:
ĐKXĐ:
x 3
x 3
x 3 0
x 3
3 x 2.
0
log0,3 x 3 0
x 3 1 x _ 2
x 3 0.3
Câu 6: Chọn D.
Phương pháp:
Biểu thức log a b có nghĩa khi 0 a 1; b 0
Cách giải:
Biểu thức B log3 2 a có nghĩa khi 2 a 0 a 2
Câu 7: Chọn B
Phương pháp:
Hàm số mũ y a x có tập xác định D=R.
Cách giải:
x
1
Hàm số y là hàm số mũ nên có TXĐ D=R.
2
Câu 8: Chọn B
Phương pháp:
Dựa vào lý thuyết về tập xác định của hàm số lũy thừa khi số mũ không nguyên.
Cách giải:
1
Hàm số y 2018 x 3 xác định 2018 x o x 2018 .
Câu 9: Chọn B
Phương pháp:
Điều kiện xác định của hàm số có dạng y f x , R \ Z là f x 0 .
a
Cách giải:
Tập xác định là 1 2 x 0 x
1
2
8
Câu 10: Chọn C
Phương pháp:
Chỉ ra tập xác định của từng hàm số và kết luận.
Cách giải:
Hàm số y
Hàm số
x 3
có tập xác định là R \ 1 .
x 1
y
x2 2x 3
có tập xác định là R \ 1 .
x 1
Hàm số y x 4 3 x 2, y x 3 3 x có tập xác định là R.
Câu 11: Chọn D
Phương pháp:
Hàm phân thức xác định khi mẫu khác 0.
Cách giải:
Hàm số xác định khi cos x 1 0 cos x 1 x k 2 k Z .
Vậy tập xác định của hàm số là D=R \ k 2 , k Z .
Câu 12: Chọn B
Phương pháp:
Hàm số lũy thừa y x a . Các hàm số lũy thừa có tập xác định khác nhau tùy theo .
+) Nếu Z thì D=R.
+) Z D R \ 0 .
+) Nếu Z thì D 0; .
Cách giải:
1
Ta có : Z x 2 0 x 2 D 2; .
2
Câu 13: Chọn C
Phương pháp:
Chọn C.
Cách giải:
Cau 14: Chọn A
Phương pháp:
Số mũ
Hàm số y x
Tập xác định D
9
= n ( n nguyên dương)
y xn
D=R
= n (n nguyên âm hoặc n = 0)
y xn
D = R\{0}
là số thực không nguyên
y x
D 0;
Chú ý: Hàm số
1
y xn
không đồng nhất với hàm số y n x n N* .
Cách giải:
Ta có: y x 2 3
2
với -2 là số nguyên âm nên điều kiện là: x 2 3 0 x 3
Vậy D R \ 3; 3
Câu 15: Chọn B
Phương pháp:
Điều kiện xác định của hàm số y f x với n là số nguyên âm là f x 0.
n
Cách giải:
ĐK: x 2 1 0 x 2 1 x 1 nên TXĐ: D R \ 1;1 .
Câu 16: Chọn A
Phương pháp:
0 a 1
Hàm số y log a x xác định khi và chỉ khi
x 0
Cách giải:
Hàm số y ln x 2 4 xác định x 2 4 0 x ;2 2;
Câu 17: Chọn A
Phương pháp:
Tập xác định của hàm số lũy thừa y x n
TXĐ của hàm số y x n
n Z : R
n Z : R \ 0
n Z : 0;
Cách giải:
10
Hàm số xác định khi và chỉ khi 2 x 3 0 x
3
3
Tập xác định của hàm số là R \ .
2
2
Câu 18: Chọn B.
Phương pháp:
Hàm số y f x với a là phân số hoặc vô tỉ, có nghĩa khi f x 0.
a
Cách giải:
Hàm số y 3 x 2 1
1
x
2
3 có nghĩa khi 3 x 1 0
1
3
1
x 3
1 1
Vậy D ;
; .
3 3
Câu 19: Chọn C.
Cách giải:
x 6
Điều kiện xác định của hàm số y log 3 x 2 7 x 6 là: x 2 7 x 6 0
x 1
Câu 20: Chọn A.
Phương pháp:
Hàm số mũ y a x xác định trên R.
Cách giải:
Tập xác định: D = R.
Câu 21: Chọn C.
Phương pháp:
Hàm số y x với không nguyên thì cơ số phải dương.
Cách giải:
Điều kiện xác định: x 2 m 0 x 2 m.
Để hàm số có tập xác định là R khi m 0 m 0
Câu 22: Chọn A.
Phương pháp:
Hàm số lũy thừa y x có tập xác định như sau:
+) Với Z thì D = R.
11
+) Với Z thì D R \ 0
+) Với Z thì D 0; .
Cách giải:
Ta có: 1 Hàm số xác định x 3 0 x 3.
Câu 23: Chọn D.
Phương pháp:
Hàm số y f x với a là phân số hoặc vô tỉ, có nghĩa khi f x 0.
a
Cách giải:
ĐK: 3 x x 2 0 0 x 3 nên tập xác định của hàm số D = (0;3).
Câu 24: Chọn A.
Phương pháp:
Công thức tính đạo hàm của hàm số y log a f x là y ' log a f x '
f x '
f x ln a
Cách giải:
y'
2x
x2 1 ln 2
Câu 25: Chọn D.
Phương pháp:
Dựa vào điều kiện xác định của hàm số lũy thừa y x :
+) nguyên dương thì tập xác định D = R.
+) không nguyên thì tập xác định D 0; .
+) nguyên âm thì tập xác định D R \ 0 .
Cách giải:
Hàm số xác định x 2 1 0 x 1 D \ 1 .
Câu 26: Chọn B.
Phương pháp:
Dựa vào điều kiện xác định của hàm số lũy thừa y x :
+) nguyên dương thì tập xác định D = R.
+) không nguyên thì tập xác định D 0; .
12
+) nguyên âm thì tập xác định D R \ 0 .
Cách giải:
Theo tập xác định của hàm số ta thấy chỉ có đáp án B đúng.
Câu 27: Chọn B.
Phương pháp:
Hàm số y tanx xác định cos x 0 x
k
2
Cách giải:
Điều kiện xác định của hàm số y tan 2 x là: 2 x k , k Z x k , k Z.
3
3 2
12
2
TXD : D R \ k | k Z
2
12
Câu 28: Chọn A.
Phương pháp:
Dựa vào điều kiện xác định của hàm số lượng giác.
Cách giải:
3 k
, k .
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi cos 2 x 0 2 x k x
4
4 2
8
2
Câu 29: Chọn A.
Phương pháp:
Dựa vào điều kiện xác định của hàm số lôgarit, log a u xác định u 0
Cách giải:
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi
2x
0 3 x 2.
x 3
Vậy D = (-3;2).
Câu 30: Chọn C.
Phương pháp:
Tập xác định D của hàm số y x n phụ thuộc vào n
n Z D R
n Z D R \ 0
n Z D 0;
Cách giải:
13
Hàm số xác định x 2 0 x 2 D R \ 2 .
Câu 31: Chọn B.
Phương pháp:
Hàm số y x m , với m là số mũ nguyên âm xác định khi x 0
Cách giải:
x 1
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi x 2 3 x 2 0
.
x 2
Vậy D \ 1;2 .
Câu 32: Chọn C.
Phương pháp:
Hàm số y log a x xác định a 0
Hàm số
A
B
xác định B 0
Cách giải:
x 0
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi
0 x 2.
2
x x 2 0
Vậy D = (0;2).
Câu 33: Chọn D.
Phương pháp:
Dựa vào cấu trúc của hàm số để tìm điều kiện xác định.
Cách giải:
Dựa vào đáp án, ta thấy rằng:
Hàm số y sin x xác định x 0
D 0; .
Hàm số y tan 2 x xác định cos 2 x 0
D .
Hàm số y cot x 1 xác định sin x 1 0
D .
Hàm số y cos 2 x xác định x .
Câu 34: Chọn D.
Phương pháp:
Tập xác định của hàm số y x n
n Z
R
14
n Z
R\{0}
nZ
0;
Cách giải:
1
x
1 1
1
3
D ;
;
Z Hàm số xác định 3 x 2 1 0
3
1
3 3
x 3
Câu 35: Chọn D.
Phương pháp:
Hàm số y = tan x xác định cos x 0
Cách giải:
Hàm số y tanx xác định cos x 0 x
k k Z
2
Vậy TXĐ: D R \ k , k Z
2
Câu 36: Chọn B.
Phương pháp:
Hàm số y A xác định A 0
Hàm số y log a B xác định B 0
Cách giải:
2 x 1 0
2 x 1 0
1
x 1.
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi log 1 2 x 1 0
2
2 x 1 1
2
Câu 37: Chọn C.
Phương pháp:
Hàm số y x n có TXĐ:
n Z
R
n Z
R\{0}
nZ
0;
Cách giải:
15
1
Z Hàm số xác định x 1 0 x 1 D 1; .
3
Câu 38: Chọn B.
Phương pháp:
Hàm số y x n có TXĐ:
n Z
D=R
n Z
D = R\{0}
nZ
D = 0;
Cách giải:
Hàm số
2
y x 1 5
có
2
Z xác định x 1 0 x 1 D 1; .
5
Câu 39: Chọn D.
Phương pháp:
Hàm số có dạng y
A
B
xác định B 0.
Cách giải:
Hàm số xác định e x e5 0 e x e5 x 5 D 5; .
Câu 40: Chọn D.
Phương pháp:
f x 0
Hàm số log a f x xác định
.
0 a 1
Cách giải:
Hàm số xác định x 0.
Câu 41: Chọn C.
Phương pháp:
Hàm số y x n có TXĐ:
n Z
D=R
n Z
D = R\{0}
nZ
D = 0;
Cách giải:
16
Z Hàm số xác định 2 x 1 0 x
1
1
D ; .
2
2
Câu 42: Chọn B.
Phương pháp:
Hàm số y log a u xác định khi và chỉ khi u > 0
Cách giải:
3
3
Hàm số y log3 3 2 x xác định khi và chỉ khi 3 2 x 0 x . Vậy D ; .
2
2
Câu 43: Chọn B.
Phương pháp:
Tập xác định của hàm số y x phụ thuộc vào giá trị của :
+) Nếu là sô nguyên dương thì D = R.
+) Nếu là số nguyên âm hoặc bằng 0 thì D R \ 0 .
+) Nếu không là số nguyên thì D 0; .
Cách giải:
Điều kiện xác định của hàm số y x 2 x 2
3
x 1
là: x 2 x 2 0
TXĐ: D R \ 1;2 .
x 2
Câu 44: Chọn D.
Phương pháp:
Áp dụng phương pháp giải bất phương trình mũ cơ bản au av u v với a > 1.
Cách giải:
Ta có: 33 x 3 x 2 3 x x 2 2 x 2 x 1.
Câu 45: Chọn C.
Phương pháp:
0 a 1
Hàm số y log a b xác định
b 0
Cách giải:
ĐKXĐ của hàm số y log 2 x x 2 là 2 x x 2 0 0 x 2
Hàm số có TXĐ: D = (0;2).
Câu 46: Chọn C.
Phương pháp:
17
Hàm số y x a với a là số hữu tỷ xác định khi và chỉ khi x > 0.
Cách giải:
1
Hàm số y 2 x 1 xác định 2 x 1 0 x .
2
1
Vậy D ; .
2
Câu 47: Chọn A.
Phương pháp:
Dựa vào điều kiện xác định của các hàm số mũ, với các loại mũ khác nhau
Cách giải:
Dựa vào đáp án, ta thấy rằng:
Tập xác định của hàm số
1
y x5
Tập xác định của hàm số y
1
5x
là D 0; .
là D \ 0
Tập xác định của hàm số y x có D 0;
Tập xác định của hàm số y 3 x là D
Tập xác định của hàm số y x là D 0; .
Câu 48: Chọn A.
Phương pháp:
Hàm số xác định khi mẫu số của các phân số khác 0
Cách giải:
cos x
Ta có y
sin 3 x sinx sin 3 x. Hàm số xác định khi
2
1 sin x
1 sin 2 x
cot x
sinx 1
k
x
; k .
2
sinx 0
Câu 49: Chọn D.
Phương pháp:
Hàm số y log a x 0 a 1 có tập xác định 0;
Cách giải:
1
Hàm số y log3 2 x 1 xác định 2 x 1 0 x
2
1
TXĐ: D ;
2
18
Câu 50: Chọn A.
Phương pháp:
Hàm số y log a x 0 a 1 có tập xác định 0;
Cách giải:
Hàm số y ln 2 z 2 xác định 2 x 2 0 2 x 2 x 1 TXD : D 1;
19