Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

BAI TAP DIEN PHAN HÓA HỌC 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.68 KB, 4 trang )

bài tập phần điện phân
1. Viết phơng trình điện phân dung dịch nớc và dạng nóng chảy(nếu có) của
các chất sau:
CuCl2; AgNO3; MgSO4; NaOH; CaCl2; H2SO4.
2. Cho ví dụ của muối, khi điện phân dung dịch và dạng nóng chảy của nó
thu đợc:
a) cùng sản phẩm ;
b) sản phẩm khác nhau.
3. So sánh những sản phẩm sẽ thu đợc ở trong dung dịch khi điện phân dung
dịch nớc đồng (II) nitrat với điện cực trơ trong hai trờng hợp:
a) muối đợc điện phân hoàn toàn và sau đó rút ngay điện cực ra khỏi
dung dịch.
b) muối đợc điện phân hoàn toàn và sau đó vẫn để điện cực ở trong
dung dịch một thời gian nữa.
4. Khi điện phân dung dịch canxi clorua, ở catot thoát ra 5,6g hi(r)ro. Hỏi khí
gì thoát ra ớ anot và có khối lợng bao nhiêu?
5. Xác định thời gian cần thiết để kết tủa 6,4g đồng ở catot khi cho dòng
điện một chiều có cờng độ 5,36A đi qua dung dịch đồng (II) sunfat.
6. Cho dòng điện một chiều có cờng độ 16A đi qua nhôm oxit nóng chảy
trong 3 giờ. Tính khối lợng nhôm thoát ra ở catot.
7. Điện phân dung dịch nớc natri hidroxit bằng dòng điện có cờng độ 10A
trong 268 giờ. Sau khi thôi điện phân, còn lại 100 g dung dịch natri hidroxit
24%. Tìm nồng độ ban đầu của dung dịch.
8. Khi cho dòng điện một chiều có cờng độ 6,4A đi trong 30 phút qua thể
nóng chảy của clorua kim loại cha biết, ở catot thoát ra 1,07g kim loại. Xác
định thành phần của muối đem điện phân.
9. Điện phân 400g dung dịch đồng (II) sunfat 8% cho đến khi khối lợng của
dung dịch giảm bớt 20,5g. Tính nồng độ % của hợp chất trong dung dịch khi
thôi điện phân và khối lợng của chất thoát ra ở các điện cực trơ.
10. Khi điện phân dung dịch nớc muối ka li của axit cacboxylic một nấc, ở anot
tạo nên khí và chất rắn chứa 93,5% lợng cacbon. Hỏi muối đó là muối gì và


viết phơng trình điện phân.
11. Điện phân 400g dung dịch bạc nitrat 8,5% cho đến khi khối lợng của dung
dịch giảm bớt 25g. Tính nồng độ phần trăm của hợp chất trong dung dịch
khi thôi điện phân và khối lợng của các chất thoát ra ở các điện cực trơ.
12. Khi điện phân 13.4g một chất nóng chảy,ở anot thoát ra 1,12lít hidro
(đktc). Xác định chất đó.
13. Khi điện phân 14,6g một chất nóng chảy, ở anot thoát ra1,12lít nitơ
(đktc). Xác định chất đó.
14. Cho dòng điện đi qua bình điện phân chứa 500ml dung dịch natri
hidroxit có nồng độ của NaOH là 4,6% (khối lợng riêng 1,05g/ml). Sau một số
giờ, nồng độ của natri hidroxit trong bình điện phân đạt đến 10%. Xác
định thể tích các khí (đktc) thoát ra ở điện cực.
15. Điện phân 400ml dung dịch đồng (II) sunfat 6% (khối lợng riêng 1,02g/ml)
cho đến khi khối lợng của dung dịch giảm bớt 10g. Xác định nồng độ % của
hợp chất trong dung dịch còn lại và khối lợng của sản phẩm thoát ra ở các
điện cực.
16. Khi điện phân dung dịch nitrat của một kim loại, ở các điện cực platin
thoát ra 1,08g kim loại và 56 ml oxi (đktc). Xác định kim loại trong muối
nitrat.


17. Khi điện phân 1000g dung dịch bạc nitrat 5,l%, ở catot thoát ra 10,8g
chất. Sau đó cho thêm vào bình điện phân 500g dung dịch đồng (II)
clorua 13,5% và điện phân cho đến khi ở anot thoát ra 8,96lít khí (đktc).
Xác định nồng độ% các chất trong dung dịch cuối cùng.
18. Khi cho dòng điện có cờng độ 0,804 A đi trong 2 giờ qua 160ml dung
dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 ở catot thoát ra 3,44g hỗn hợp của hai kim
loại . Xác định nồng độ mol của hai muối trong dung dịch ban đầu nếu
biết dung dịch thu đợc khi kết thúc thí nghiệm không chứa ion đồng và ion
bạc.

19. Điện phân dung dịch nớc đồng (II) sunfat 5% cho đến khi nồng độ của
chất tan trong dung dịch bằng 7%. Vẽ trên một đồ thị sự phụ thuộc vào thời
gian của khối lợng tất cả các chất thoát ra ở điện cực trơ. Vẽ trên một đồ thị
khác sự phụ thuộc vào thời gian (cùng tỉ lệ xích) của khối lợng dung dịch.
Giải thích định tính đặc điểm của hai đồ thị.
20. Cho dòng điện I = 5A qua 2 lít KCl 10% (D = 1,15g/ml). Khi dừng điện
phân ở anôt thu đợc 3,36 lít khí (đktc) và dung dịch Y.
a) Trình bày sự điện phân trên (có giải thích).
b) Tính thời gian điện phân.
c) Cho qùi tím vào dung dịch Y thì qùi tím có bị đổi mầu không. Tại sao?
d) Tìm nồng độ dung dịch Y (tất cả các loại).
21. Dẫn dòng điện qua 2 lít dung dịch KOH 6% (D = l,05g/ml), sau thời gian
thấy nồng độ dung dịch thay đổi 2%.
a) Tìm lợng chất thoát ra trên điện cực sau điện phân.
b) Nếu I = 5A thì điện phân bao lâu?
22. Điện phân dung dịch chứa 10g hỗn hợp KCl và KOH với dòng điện 5A thì
hết 6ph 25s.
a) Tìm thành phần hỗn hợp đầu?
b) Phải dùng bao nhiêu thể tích HCl 10% (D = 1,1g/ml) mới đủ trung hòa
dung dịch đầu? dung dịch sau điện phân.
23. Điện phân 200 ml CaCl2 0,1M, khi dừng điện phân thu đợc 0,084 lít khí
(đktc).
a) Trình bày sự điện phân đó.
b) Tìm nồng độ (các loại) dung dịch sau điện phân.
c) Tính thể tích HNO3 10% (D = l,01g/ml) đủ trung hòa dung dịch sau
điện phân.
24. Bằng điện phân ngời ta thu đợc một mẫu natri nặng 150g, bên ngoài mẫu
bị phủ một lớp mỏng Na2CO3, Na2O và tạp chất. Lấy 1/15 mẫu đó hòa tan
trong lợng nớc d thu đợc 4,765 lít H2 và dung dịch A. Phải dùng 431,3 ml HCl
1M mới đủ trung hòa hết dung dịch A, thu đợc 14,56 ml CO2.Các thể tích

khí đo ở đktc.
a) Tìm thành phần của Na trong mẫu thu đợc.
b) Tính công suất nguồn điện đã dùng theo oát để điện phân, biết dòng
điện có U = 3 V, hiệu suất điện phân đạt 90%, t = 2,39 h.
25. Ngời ta cần mạ một lớp niken mỏng tổng khối lợng 1,761g lên bề mặt một
dụng cụ, trong sự điện phân này dùng dung dịch NiSO 4 1M và một bản
niken.
a) Hãy cho biết cách mắc các điện cực để thực hiện sự điện phân này, có
giải thích, viết phơng trình phản ứng xẩy ra.


b) Phải điện phân trong bao lâu? Biết I = 3A và hiệu suất sự điện phân
này đạt 90% .
c) Tìm nống độ dung dịch sau điện phân.
25. Ngời ta thực hiện sự điện phân điều chế nhôm từ quặng bôxit với dòng
điện 10000A,điện thế
5V, liên tục 8 h.
a) Tìm lợng Al thu đợc.
b) Phải thêm bao nhiêu kilogam than chì vào anôt và thu đợc bao nhiêu xô
đa Na2CO3 nếu dẫn toàn bộ khí tạo thành vào dung dịch NaOH d.
c) Đã dùng hết bao nhiêu kilogam quặng bôxit chứa 50%Al 2O3? Biết sự tinh
chế quặng chỉ đạt 80%.
d) Tính điện năng theo oát đã dùng. Biết hiệu suất của quá trình điện
phân trên đạt 90%.
26. Dung dịch A chứa Zn(NO 3)2 O,15M và AgNO3 cha biết nồng độ. Điện phân
200 ml dung dịch A với dòng điện 3A đợc dung dịch B, khí C, còn catôt
nặng thêm 4,97g.
a) Viết phơng trình xảy ra trong sự điện phân đó.
b) Tính t.
c) Tìm nồng độ dung dịch B.

d) Tìm thể tích khí C ở 270C, 1 atm. Biết rằng sự điện phân có điện thế
thích hợp, phải dùng 10 ml
CaCl2 0,2M mới vừa đủ tác dụng với 20 ml dung dịch A.
27. Hai bình điện phân với hai điện cực trơ đợc mắc nối tiếp. Mỗi bình
đều chứa 200 ml dung dịch nồng độ 0,1 M : bình 1 chứa CuCl2 ; bình 2
chứa AgNO3. Sau 357,41 s thì dừng điện phân ; ở anôt bình 1 thu đợc
0,1282 lít khí tại 27,30C và 1atm. Sự điện phân có I = 3A, điện thế thích
hợp, không xét các quá trình phụ.
a) Tính các loại nồng độ sau điện phân của mỗi dung dịch thu đợc và dung
dịch sau khi trộn hai dung dịch đó.
b) Nếu dẫn khí đợc tạo thành ở bình 2 vào bình kín thể tích không đồi
0,5 lít tại 54,60C thì áp suất đạt mấy atm ?
c) Khối lợng catôt mỗi bình điện phân đó thay đổi mấy gam ?
d) Tính hiệu suất sự điện phân đó.
* 28-68. Khi điện phân dung dịch nớc muối na tri của axit
cacboxylic một nấc. ở anot tạo nên khí và một chát lỏng chứa
84,217r~ khối lợng cacbon. Nêu tên của muối cha biết đó và viết
phơng trình của phản ứng điện phân. _
đáp số và hớng dẫn
1/ a) CuCl2; b) NaCl.
2/ a) CuCl2: dung dịch và thể chảy Cu + Cl2;
b) AgNO3: dung dịch Ag
+ O2 + HNO3;
c) MgSO4: dung dịch H2 + O2;
d) NaOH: dung dịch H2 + O2 , thể chảy Na + O2 + H2O;
e) CaCl2: dung dịch Ca(OH)2 + H2 + Cl2; thể chảy Ca + Cl2;
f) H2SO4: dung dịch H2 + O2


3/ a) HNO3 ; b) Cu(NO3)2 . 4/ 198,8g Cl2 . 5/ 1 giê. 6/ 16,lg Al . 7/ 2,4%

NaOH. 8/ AlCl3.
9. C%(H2SO4) = 5,18%; ë catot 12,7g Cu vµ 0,5g H2 . ë anot 7,2 g O2.
10.
C6H5COOK.
11. HNO3 = 3,36% , catot cã 21,6 g Ag vµ 0,2 g H2. Anot cã 3,2 g O2.
12. CsH. 13. Sr3N2. 14. 337,9 lÝt H2 vµ 177,4 lÝt O2.
15. 3,1% H2SO4 ; 1,12% CuSO4 ; 8 g Cu ; 2 g O2. 16. Ag. 17. 1,3% Cu(NO3)2.
18. AgNO3 = Cu(NO3)2 = 0,125 mol/l .



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×