Giáo án Tiếng việt 2
Luyện từ và câu (28)
TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: ĐỂ LÀM GÌ ?
DẤU CHẤM, DẤU PHẨY.
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nêu được một số từ ngữ về cây cối.
2. Kĩ năng: Biết đặt, trả lời câu hỏi với cụm từ: Để làm gì ? Điền đúng dấu
chấm , dấu phảy vào đoạn văn.
3. Thái độ: HS tích cực tự giác trong học tập
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Bảng phụ (bài tập1, 3)
- HS : VBT
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:
- Hát.
2. Kiểm tra:
- Chữa bài 3 tuần 27.
3. Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
3.2. Hướng dẫn làm các bài tập.
* Bài tập 1 (miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu
- Cho HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn HS làm
- Lớp làm nháp
- 2 HS làm bảng phụ (nhận xét )
- Chốt lại lời giải
- Cây lương thực, thực phẩm
Lúa, ngô, khoan, sắn, đỗ tương, đỗ
xanh, lạc vừng, khoai tây, rau muống , bắp
cải, xu hào, rau cải...
- Cây ăn quả
Cam, quýt, xoài, táo, ổi, na, mận, roi,
lê, dưa hấu, nhãn,....
- Cây lấy gỗ
Xoan, lim, gụ, táu, sến, táu, chò, pơmu,...
- Cây bóng mát
Bàng, phượng, bằng lăng, đa, si,..
- Cây hoa
Cúc, đào, mai, lan, huệ, hồng...
- Còn một số vừa cho quả, vừa cho bóng - cây dâu, cây sấu ( gỗ sấu để đun)..
mát?
Bài tập 2 (miệng)
- Dựa vào bài tập 1 đặt và trả lời câu hỏi
với cụm từ để làm gì?
- 2 HS làm mẫu
+ HS1 hỏi : Người ta trồng lúa để làm gì?
+ HS2 đáp : Người ta trồng lúa để lấy gạo
ăn.
- Từng cặp HS thực hành hỏi đáp theo yêu
cầu bài tập
Bài tập 3 (viết)
- Cho HS đọc yêu cầu.
- 1 HS đọc yêu cầu
- Lớp làm vào vở
- GV treo bảng phụ, 1 em lên chữa bài.
Lời giải
Chiều qua, Lan...bố.Trong...điều. Song ..."
Con ...về, bố ... nhé!"
4. Củng cố
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò:
- Lắng nghe
- Tìm đọc các loài cây.
-Thực hiện theo yêu cầu