Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

tailieupro com 20 bài tập trắc nghiệm đốt cháy este

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (556.83 KB, 1 trang )

Câu 1: Cho các phản ứng sau:
1) Thủy phân este trong môi trường axit.
2) Thủy phân este trong dung dịch NaOH, đun nóng.
3) Cho este tác dụng với dung dịch KOH, đun nóng.
4) Thủy phân dẫn xuất halogen trong dung dịch NaOH, đun nóng.
5) Cho axit hữu cơ tác dụng với dung dịch NaOH.
Các phản ứng không được gọi là phản ứng xà phòng hóa là:
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 4, 5
C. 1, 3, 4, 5
D. 3, 4, 5
Câu 2: Etyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH
B. Natri kim loại
C. Dung dịch AgNO3/NH3 D.Dung dịch Na2CO3
Câu 3: Dùng những hoá chất nào để nhận biết axit axetic , axit acrylic , anđehit axetic , metyl axetat ?
A. quỳ tím, nước brôm, dd agNO3/NH3
B. quỳ tím, dd KMnO4, dd AgNO3/NH3
C. Quỳ tím, dd NaOH
D. Cả A,B
Câu 4. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng:
A.Este hóa
B. Xà phòng hóa
C. Tráng gương
D. Trùng ngưng
Câu 5: Metyl fomiat có thể cho được phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH
B. Natri kim loại
C. Dung dịch AgNO3/NH3
D. Cả (A) và (C) đều đúng
Câu 6: Chất nào dưới đây không phải là este?


A.CH3COOCH3
B.CH3OCOH
C.CH3COOH
D.HCOOC6H5
Câu 7: Cho các chất sau: CH3COOCH3 (1), HCOOC2H5 (2), CH3CHO (3), CH3COOH (4). Chất nào khi cho tác dụng với dung dịch NaOH
cho cùng một sản phẩm là CH3COONa?
A. 1, 3, 4
B. 3, 4
C 1, 4
D. 4
Câu 8: Thuỷ tinh hữu cơ có thể được điều chế từ monome nào sau đây?
A. Axit acrylic
B. Metyl metacrylat
C. Axit metacrylic
D. Etilen
Câu 9: Sản phẩm thủy phân este trong dung dịch kiềm thường là hỗn hợp:
A. ancol và axit
B. ancol và muối
C. muối và nước
D. axit và nước
Câu 10: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở thì sản phẩm thu được có:
A. số mol CO2 = số mol H2O
B. số mol CO2 > số mol H2O
C. số mol CO2 < số mol H2O
D. không xác định được
Câu 11: Sản phẩm phản ứng xà phòng hóa vinyl axetat có chứa:
A. CH2=CHCl
B. C2H2
C. CH2=CHOH
D. CH3CHO

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO 2 sinh ra luôn bằng thể tích khí O2 cần dùng cho phản
ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức của este đem đốt là:
A. HCOOCH3
B. CH3COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC3H7
Câu 13: Số đồng phân có CTPT C5H10O2 có thể tác dụng với dd NaOH nhưng không tác dụng với kim loại Na:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 9
Câu 14: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của
este có thể là:
A. CH3 – COO – CH = CH2
B. H – COO – CH2 – CH = CH2
C. H – COO – CH =CH – CH3
D. CH2 = CH – COO – CH3
Câu 15: Thuỷ phân este có công thức phân tử C4H8O2 ( với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X, Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra
Y. Vậy chất X là:
A.Ancol metylic
B.Etyl axetat
C.axit fomic
D.ancol etylic
Câu 16: Hai hợp chất hữu cơ (A) và (B) có cùng công thức phân tử C2H4O2. (A) cho được phản ứng với dung dịch NaOH nhưng không phản
ứng với Na, (B) vừa cho được phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của (A) và (B) lần lượt là:
A. H–COOCH3 và CH3COOH
B. HO–CH2–CHO và CH3COOH
C. H–COOCH3 và CH3–O–CHO
D. CH3COOH và H–COOCH3
Câu 17: Một este có CTPT là C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được đimetyl xeton. CTCT thu gọn của C4H6O2 là:

A. HCOO – CH=CH – CH3
B. CH3COO – CH = CH2
C. HCOO – C(CH3) = CH2
D. CH2 = CH – COOCH3
Câu 18: Este CH3COOCH=CH2 tác dụng với những chất nào?
A. H2/Ni
B. Na
C. H2O/H+
D. Cả a, c
Câu 19: Thuỷ phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm gì?
A.C2H5COOH, CH2=CH-OH
B.C2H5COOH, HCHO
C.C2H5COOH, CH3CHO
D.C2H5COOH, CH3CH2OH
Câu 20: Este X có CTCP C4H6O2.Biết X thuỷ phân trong môi trường kiềm tạo ra muối và anđêhit. Công thức cấu tạo của X là.
A. CH3COOCH= CH2
B. HCOOCH2- CH= CH2
C. HCOOCH2- CH= CH2
D. CH3COOCH2CH3

/> /> /> /> /> />
/> /> /> />
/> /> /> /> /> />Đáp án

Câu

1
2
3
4

5

B
A
D
B
D

Đáp án

Câu

6
7
8
9
10

C
C
B
B
A

Đáp án:
Câu
11
12
13
14

15

Đáp án

D
D
D
C
D

Đáp án

Câu

16
17
18
19
20

Truy cập trang để trải nghiệm thêm nhiều bài học thú vị và bổ ích!

A
C
D
C
A




×