Tải bản đầy đủ (.pptx) (19 trang)

Phân tích chi phí, lợi ích phân loại chất thải rắn sinh hoạt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 19 trang )

TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA MÔI TRƯỜNG
BỘ MÔN: KINH TẾ MÔI TRƯỜNG

Chủ đề: Phân

tích chi phí, lợi ích
phân loại chất thải rắn sinh
hoạt

GVGD: THS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO
NHÓM: 9


Tổng quan
Khái niệm
CBA – cost benefit analysis là phương pháp nhằm
so sánh những lợi ích mang lại của hoạt động phát
triển và chi phí do hậu quả của hoạt động phát triển
gây ra
Chất thải rắn
CTR là chất thải ở thể rắn, gồm CTR thông thường
và nguy hại


CÁC BƯỚC
PHÂN TÍCH
CHI PHÍ LỢI ÍCH


Bước 1. Xác định mục tiêu, quy mô, thời gian


thực hiện và phương án đề ra

 Tìm phương án giảm thiểu hàm lượng rác không còn
khả năng sử dụng, từ đó có thể giảm đến mức tối đa
các tác động có hại cho môi trường theo hướng phát
triển bền vững.






Phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.
10 năm


Bước 2: Nhận diện chi phí, lợi ích mỗi phương án
PHƯƠNG ÁN 1
-thải.
Thu gom, vận chuyển rác
- Chôn lắp rác thải tại bãi rác.
Chi
- Xử lí và chế biến tại doanh
phí nghiệp chế biến phân bón.
- Ô nhiễm môi trường.

Lợi
ích

- Giảm phí chôn lắp rác thải,

giảm diện tích sử dụng cho
mục đích chôn lắp rác, đồng
thời giảm ô nhiễm môi trường
tại bãi rác.
- Tăng doanh thu từ rác tái
chế.
- Tăng doanh thu cho nhà

PHƯƠNG ÁN 2
-thải.
Thu gom, vận chuyển rác
- Thiệt hại do ô nhiễm môi
trừơng.
- Việc làm cho người làm nghề
thu gom phế liệu.

- Lợi ích của các hộ gia đình
đươc hưởng dịch vụ thu gom
rác.
- Doanh thu của doanh nghiệp
chế biến phân bón kiếm được
từ rác hữu cơ.
- Thu nhập cho người làm nghề
thu gom phế liệu.


Bước 3: Đánh giá chi phí, lợi ích mỗi phương án

Nhà máy
chế biến phân Cầu Diễn


Bãi rác
Nam Sơn


CHI PHÍ CỦA PHƯƠNG ÁN 1 CÓ PHÂN LOẠI RÁC
(TỪ 2011-2020)
• 
Phí thu gom
Phí vận chuyển
Phí xử lý và chế biến
Phí thiệt hại môi trường =
Phí chôn lấp rác =


Chi phí
Năm

Vận chuyển rác Xử lý rác thải Thiệt hại môi
Thu gom rác
sinh hoạt
thải sinh hoạt
trường

Xây dựng bãi
chôn lấp rác
thải

2011


1315374.692

291628.6754

27738.61944

480000

26724.66152

2012

1278147.122

283375.0349

26953.56436

452830.1887

27526.40135

2013

1241973.135

275354.9845

26190.72741


427198.2912

28352.19319

2014

1206822.951

267561.9188

25449.48039

403017.2559

29202.75897

2015

1172667.583

259989.4129

24729.21214

380204.9584

30078.84201

2016


1139478.87

252631.2197

24029.32859

358683.923

30981.20695

2017

1107229.472

245481.2788

23349.25323

338381.0594

31910.64294

2018

1075892.794

238533.6989

22688.42556


319227.4145

32867.96288

2019

1045443.012

231782.7463

22046.30048

301157.9382

33854.00178

2020

1015854.999

225222.856

21422.34848

284111.2625

34869.62156

Tổng


11598884.63

2571561.826

244597.2601

3744812.292

306368.2932


• 

LỢI ÍCH CỦA PHƯƠNG ÁN 1 CÓ PHÂN LOẠI RÁC
(TỪ 2011-2020)

Doanh thu từ rác tái chế =
Doanh thu cho nhà máy chế biến phân bón.
= (đơn giá – giá thành)*khối lượng sản phẩm thu hồi.

=
Lợi ích thu từ các hộ gia đình =


LỢI ÍCH CỦA PHƯƠNG ÁN 1 CÓ PHÂN LOẠI RÁC
(TỪ 2011-2020)
Năm

Lợi ích


Tái chế

Phân bón

Hộ gia đình

2011

480000

693648.84

149568

2012

452830.1887

674017.3019

141101.8868

2013

427198.2912

654941.3314

133114.9875


2014

403017.2559

636405.254

125580.1769

2015

380204.9584

618393.7646

118471.865

2016

358683.923

600892.057

111765.9104

2017

338381.0594

583885.6966


105439.5381

2018

319227.4145

567360.6094

99471.26237

2019

301157.9382

551303.2604

93840.81356

2020

284111.2625

535700.3443

88529.06939

Tổng

3744812.292


6116548.459

1166883.51


CHI PHÍ CỦA PHƯƠNG ÁN 2 KHÔNG PHÂN LOẠI RÁC
(TỪ 2011-2020)
•Phí
  thu gom
Phí vận chuyển
Phí xử lý và chế biến
Phí thiệt hại môi trường =
Phí chôn lấp rác =


CHI PHÍ CỦA PHƯƠNG ÁN 2 KHÔNG PHÂN LOẠI RÁC
Năm

Thu gom

2011 1315374.75

Vận chuyển

Xử lí

349147.8834 28957.12759

Thiệt hại môi Xây dựng bãi
trường

chôn lấp
480000

35507.62161

CP cơ hội
việc làm
540000

2012 1278147.094 339266.3755 28137.58922 452830.1887 34502.69258

509433.9623

2013 1241973.265 329664.4347 27341.23719 427198.2912 33526.19495

480598.0776

2014 1206823.049 320334.3424 26567.43135 403017.2559 32577.34376

453394.4128

2015 1172667.698 311268.2761 25815.52292 380204.9584 31655.34347 427730.5781
2016 1139478.848 302458.7897 25084.89433
2017

11071564.6
7

358683.923


30759.43681

403519.4133

293898.6506 24374.94577 338381.0594 29888.88827

380678.6918

2018 1075892.814 285580.7751 23685.08971 319227.4145 29042.97744 359130.8414
2019 1045443.03

277498.2803 23014.75532 301157.9382 28221.00435

338802.6805

2020 1015854.93

269644.5655 22363.39516 284111.2625 27422.29771

319625.1703

3078762.373 255341.9886 3744812.292

4212913.828

Tổng

21563220.1
4


313103.801


LỢI ÍCH CỦA PHƯƠNG ÁN 2 CÓ PHÂN LOẠI RÁC
(TỪ 2011-2020)
•Lợi
  ích của các hộ gia đình =
Thu từ rác hữu cơ =
Thu nhập cho người gom phế liệu =


LỢI ÍCH CỦA PHƯƠNG ÁN 2 CÓ PHÂN LOẠI RÁC
(TỪ 2011-2020)
Lợi ích các hộ
hưởng dịch vụ
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
2020
Tổng

339001.9336
319813.1449
301710.5141

284632.5604
268521.2834
253321.9655
238982.9863
225455.6475
212694.007
200654.7236
2644788.766

Thu nhập cho
Lợi nhuận người gom phế
phân vi sinh
liệu
26942.502
26179.98113
25439.03346
24719.06339
24019.46725
23339.67047
22679.11495
22037.25404
21413.55663
20807.51335
237577.1567

480000
452830.1887
427198.2912
403017.2559
380204.9584

358683.923
338381.0594
319227.4145
301157.9382
284111.2625
3744812.292


Bước 4 Lựa chọn lãi suất chiết khấu:
Là cách tính tổng của một dòng lợi ích ròng trong
tương lai thành giá trị quy đổi tương đương ở hiện
tại.

2011
Hiện tại

2015

2020


Bước 5 Tính toán lợi ích ròng của mỗi phương án
PHƯƠNG ÁN 1
Năm

Chi phí (CP)

Lợi ích (LI)

2011 2141466.648 1323216.84


NPV = LI – CP

PHƯƠNG ÁN 2
Chi phí (CP)

Lợi ích (LI)

NPV = LI - CP

-818249.8084 2748987.383 845944.4356 -1903042.947

2012 2068832.311 1267949.377 -800882.9339 2642317.902 798823.3147 -1843494.588
2013 1999069.331 1215254.61

-783814.7212 2540301.501 754347.8388 -1785953.662

2014 1932054.365 1165002.687 -767051.6783 2442713.835 712368.8797 -1730344.956
2015 1867670.008 1117070.588 -750599.4205 2349342.377 672745.7091 -1676596.668
2016 1805804.548 1071341.89

-734462.6578 2259985.305 635345.559

-1624639.746

2017 1746351.706 1027706.294 -718645.4123 12138786.91 600043.1607 -11538743.75
2018 1689210.296 986059.2863 -703151.0096 2092559.912 566720.316

-1525839.596


2019 1634283.999 946302.0122 -687981.9866 2014137.689 535265.5018 -1478872.187
2020 1581481.088 908340.6762 -673140.4114 1939021.621 505573.4995 -1433448.122

Tổng 18466224.3 11028244.26 -7437980.04

33168154.42 6627178.215 -26540976.21


Bước 6 Phân tích độ nhạy
PHƯƠNG ÁN 1

m

Chi phí (CP) Lợi ích (LI)

PHƯƠNG ÁN 2

NPV = LI CP

Chi phí (CP)

Lợi ích (LI)

NPV = LI – CP

2011

522652.08

784753.96


262101.88

1122326.255 520242.6888

-602083.5662

2012

476000.05

714748.08

238748.03

1044187.787 491307.2336

-552880.5534

2013

433536.64

651026.12

217489.48

971632.4679 463995.1369

-507637.331


2014

394884.33

593021.77

198137.44

904249.4875 438214.9213

-466034.5662

2015

359699.69

540219.87

180520.18

841659.2261 413880.2732

-427778.9529

2016

327670.36

492151.80


164481.44

783510.9098 390909.7592

-392601.1506

2017

298512.13

448391.28

149879.15

729479.8639 369226.5368

-360253.3271

2018

271966.55

408550.55

136584.00

679266.448 348758.1082

-330508.3398


2019

247798.43

372276.82

124478.39

632593.1558 329436.066

-303157.0898

2020

225793.87

339249.19

113455.32

589203.3681 311195.8669

-278007.5012

Tổng 3558514.13 5344389.49

1785875.2 8298108.969 4077166.591 -4220942.378



Bước 7: Đề xuất, ra quyết định

Sử dụng PA1 tiết kiệm đất
994.78148 m2.

NPV 1> NPV2

-7437980.04 > -26540976.21

LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN 1




×