Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Bài 2 tìm hiểu về nhãn hiệu trên bao bì thực phẩm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.73 KB, 10 trang )

HỌ VÀ TÊN :
MSV :
Lớp : K59BVTVBA
Bài 2 : Tìm hiểu về nhãn hiệu trên bao bì thực phẩm
A.
B.
1.

Mục đích
TÌm hiểu về vai trò cung cấp thông tin quảng bá ,tiếp thị
Nắm được các quy tắc ,quy định về việc ghi nhãn ,mã số mã vạch
Phân tích đánh giá vai trò của bao bì đối với chất lượng của thực phẩm
Nội dung
Các thông tin bắt buộc trên bao bì nhãn hiệu thực phẩm

Loại bao bì thực
phẩm
Tên của thực
phẩm
Thành phần cấu
tạo
Hàm lượng tịnh
và khối lượng ráo
nước
Địa chỉ nơi sản
xuất
Nước xuất xứ
Ký mã hiệu lô
hàng
Số đăng kí chất
lượng


Thời gian sử dụng
và hướng dẫn bảo
quản
Hướng dẫn sứ
dụng

Doublemint
(plastic )-Dạng lọ
nhựa


Doublemint (Phức
hợp )-Dạng túi


Doublemint –kẹo
ngậm (kim loại )
dạnh hộp thiếc















Có ( Tên , nơi sản
xuất , nơi đóng
gói )


Có ( Tên , nơi sản
xuất ,nơi đóng
gói )


Có (tên , nơi sản
xuất )





























Nhận xét : Các thông tin ghi trên bao bì của Doublemint hầu như là đầy đủ ,
xúc tích ,chi tiết , ngắn gọn , các tiêu chí được ghi in đậm rõ ràng , gây ấn tượng
với khách hàng khi lần đầu nhìn thấy sản phẩm
2.

Các thông tin khuyến khích

Doublemint – Doublemint
dạng lọ nhựa (phức hợp ) –
dạng túi
Nhãn phụ

Tên phụ

Sử dụng kí
hiệu®

Hương


Thương hiệu
Nhập khẩu

Ghi trên nắp
lọ

Mặt sau

Doublemint –
kẹo ngậm –
dạng hộp
thiếc
Trên nắp

Công ty
TNHH
WRIGLEY
VN –Lô B
-5A1-CN

Công ty
TNHH
WRIGLEY
VN –Lô B
-5A1-CN

Công ty
TNHH
WRIGLEY

VN –Lô B
-5A1-CN

Vai trò

Biết được xuất xứ
của sản phẩm rõ
nước sản xuất

Gây chú ý đén
khách hàng trên
nhiều chiều
nhiều mặt của sản
phẩm ,đẽ dàng
nhận diện thương
hiệu
Kẹo SingKẹo SingKẹo ngậm
Để khách hàng
Gum
Gum
( Surgarfree
biết được dạng
mints)
của kẹo ,cách
thức sử dụng



Sản phẩm đã
được đăng kí độc

quyền quyền tên
gọi và kiểu dáng
Hương bạc hà Hương bạc hà Hương
Để khách hàng dễ
lemonice
dàng lựa chọn
mùi vị mà mình
yêu thích ngay
khi nhìn sản
phẩm
WRIGLEY’ S WRIGLEY’ S WRIGLEY’ S Mang nét dấu ấn
của sản phẩm


Thông tin
dinh dưỡng

,KCN Mỹ
Phước 3, Thị
xã bến cát
tỉnh Hải
Dương
Không

,KCN Mỹ
Phước 3, Thị
xã bến cát
tỉnh Hải
Dương
Không


Phần lưu ý

Có chứa
Có chứa
phenylalanine phenylalanine

Mã ký hiệu
số 2 HDPE

Đáy lọ

Ký hiệu
Không có
Recyclable
stell
Biểu tượng

người vất vỏ
vào thùng rác

Nhận xét :

,KCN Mỹ
Phước 3, Thị
xã bến cát
tỉnh Hải
Dương
Tính trên 2
viên (1,36 g)

tuýp 23,8 g
tương đương
17,5 phần
năng lương
4kcal
carbohydrates
:1,3 g ,đường
0,protein 0,
chất béo 0
Không có

Không có

Không có

Không có

Thân hộp



Không có

Biết được lượng
năng lượng cung
cấp được vào cơ
thể khi sử dụng
sản phẩm

Có nhừn khách

hành dị ứng
thành phần này,
nên để họ tránh
sử dụng gây dị
ứng
Đây là loại bao bì
được phép tếp
xúc trực tiếp với
sản phẩm
Sản phẩm tái chế
Nhà sản xuất
khuyên ,khuyến
khích khách hàng
sau khi sử dụng
sản phẩm phải
vứt vào thùng rác
để giữ gìn vệ sinh
môi trường


-Các thông tin khuyến khích giúp khách hàng biết nhiều hơn về sản phẩm ,
đưa thông tin của nhà sản xuất đến người têu dùng ,giúp họ tin tưởng và sử
dụng sản phẩm an toàn , có nhiều sự lựa chọn
- Làm phong phú đa dạng sản phẩm thu hút khách hàng
3.

Quy định về trình bày nhãn hàng hóa
a, Doublemint –dạng lọ nhựa
Chiều cao : 6,2 cm
Chu vi đáy =2. Π.2,42 =36,1728 cm

Diện tích PDP= 40% * 36,1728* 6,2 =89,71 cm2
Chiều cao chữ và số nhỏ nhất là 1mm
không đạt tiêu chuẩn theo quy cách , kích thước chữ và số trình bày định
lượng hàng hóa được thiết kế theo diện tích PDP
b, Doublemint –dạng vỉ (phức hợp )
Chiều cao : 10,6 cm
Chiều rộng : 6,8 cm
Diện tích PDP = 10,6 *6,8 = 72,08 cm2
Chiều cao nhỏ nhất của chữ và số là 0,5mm
 Không đạt tiêu chuẩn
c, Doublemint –dạng hộp thiếc
Chiều cao : 7,8 cm
Chu vi đáy : 7,83 cm
Diện tích DPD =40%* 7,83*7,8=24,4296
Chiều cao nhỏ nhất của chữ và số là 0,5mm


Không đạt tiêu chuẩn


Nhận xét : Thiết kế của nhà sản xuất về diện tích nhãn so với diện tích của
toàn bao bì hợp lí ,trọng tâm rõ ràng ,tên sản phẩm được in nổi bật , cách
phối màu sắc hợp lí
Tuy nhiên vì thông tin nhiều nên v=các chữ và số trên bao bì trên sản phẩm
vẫn còn bé hơn so với tiêu chuẩn
Nhưng nhà sản xuất cũng biết in đậm những điều cần ở nhãn phụ và chính
gây ấn tượng với khách hàng khi tiếp xúc sản phẩm giusp khách hàng tiếp
cận thông tin nhanh ,chính xác , thuận tiện việc lựa chọn sản phẩm và đưa ra
quyết định mua sản phẩm
4.Quy định về mã số ,mã vạch

Số mã vạch
Doublemint –
Dạng lọ nhựa

8936114080084

Số kiểm
tra (C)
4

DoublemintDạng túi
( phức hợp )

8936114080107

7

Doublemint –
Dạng hộp
thiếc

885093992053

3

Cách tính số kiểm
tra C
8+0+0+1+6+9=24
24*3=72
8+3+1+4+8+0=24

24+72=96
100-96=4
0+0+0+1+6+9=16
16*3=48
1+8+4=1+3+8=25
25+48=73
80-73=7
3+0+9+3+0+8=23
23*3=69
5+2+9+9+5+8=38
38+69=107
110-107=3

Nhận xét
ĐÚNG

ĐÚNG

ĐÚNG


Doublemint –Dạng lọ nhựa




Mã quốc gia :983 Việt Nam
Mã doanh nghiệp : 6114
Mã mặt hàng : 08008


Doublemint (phức hợp ) dạng túi




Mã quốc gia :893 Việt Nam
Mã doanh nghiệp : 6114
Mã mặt hàng :08010

Doubelmint – dạng hộp thiế




Mã quốc gia :885
Mã doanh nghiệp :0939
Mã mặt hàng : 92053

Nhận xét : Cả 3 sản phẩm đều sử dụng mã vạch EAN -13
Tiêu chuẩn : -chiều dài : 32,79mm
-chiều rộng : 25,93 mm
- Trong 3 loại thì cả 3 đều không đạt tiêu chuẩn về kích thước của mã số mã vạch
Công dụng của mã sỗ mã vạch:
-Nâng cao khả năng hội nhập của hàng hóa
-Quản lí chặt chẽ hơn trong sản xuất và lưu thông


5.Phân tích đánh giá vai trò của bao bì đối với thực phẩm được bao gói
Các yếu tố đánh giá bao bì sản phẩm





Thông tin
Tính hữu hiệu
Cảm xúc

a, Doublemint dạng lọ nhựa
-Vật liệu : Chất dẻo HDPE
-Hình dạng :Dạng gần hình rụ tròn , nhỏ gọn
-Cấu trúc :
+, Nắp khóa làm kín bao bì : Nắp plastic ,được gắn với thân bằng các ren tạo sẵn ,
có 1 sợi plastic gắn ở giữa nắp và có mixi tên chỉ mở nắp
Nhận xét :
-khóa làm kín sản phẩm, kết cấu làm kín chống gian lận : là sợi dây dài gắn ở nắp
-khả năng làm kín :tốt tránh ánh sáng không khí tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm khi
chưa sử dụng,giúp thực phẩm bên trong giữ nguyên được mùi ,hương
-Sau khi sử dụng đóng lại cũng rất dễ dàng
-Đối với sản phẩm Doublemint lọ tiện dụng ,mang đi xa ,nhỏ ,dễ bảo quản


Vai trò :
-

Đóng hộp tiện dụng ,thiết kế gọn nhẹ đẹp mắt ,dễ bảo quản dùng được lâu
Bao bì là chất dẻo cứng là vật liệu đàn hồi rắn ,cấu trúc vô định hình ,nhiệt độ

-

nóng chảy cao (121 độ C) Thấm khí độ ẩm tốt

Vận chuyển có thể mang theo dễ dàng

b,Doublemint ( phức hợp )
-

-

Vật liệu : phức hợp
Hình dạng : hình chữ nhật ,nhỏ gọn, tiện lợi
Cấu trúc :
+, Có lớp hàn PE tránh ánh sáng tiếp xúc trực tiếp sản phẩm với môi trường
bên ngoài
+, Lớp kim loại là lớp keo nhiệt dẻo ( dạng đùn)
+, Lớp cản :PET khả năng cản khí giữ mùi
Kết cấu chống gian lận : là lớp hàn nhiệt
Tác dụng
Ưu điểm :
 Tính cản khí ,hơi ẩm tốt , Tính chất in tốt ,tính năng chế tạo dễ dàng ,




tính hàn tốt
Tinh tế , tiện dụng ,giá thành rẻ
Nhỏ gọn tiện dụng dễ mang theo

Nhược điểm :


Chỉ sử dụng 1 lần , sau khi mở không thể đóng lại


c, Doublemint hộp thiếc
-

Vật liệu : Thiếc
Hình dạng: hộp trụ dài ,nhỏ
Cấu trúc : hộp dạng 3 mảnh


-

-

Kết cấu chống gian lận : được bao bọc bởi lớp plastic mỏng bên ngoài khi
chưa sử dụng
Tác dụng
Ưu điểm :
 Kiểu dáng cao cấp nhỏ gọn
 Bao bì nhẹ thuận tiện vận chuyển
 Đảm bảo độ kín vì thân nắp đáy đều làm bằng 1 loại vật iệu nên bao





bì không bị lão hóa nhanh theo thời gian
Chống ánh sánh tốt ,chịu được nhiệt độ cao
Bao bì thiếc có đọ sang bóng ,Thu hút khách hàng
Là loại bao bì xếp vào tái chế và sử dụng lại được


Nhược điểm :






Không thấy được sản phẩm bên trong
Giá thành cao vì chi phí sản xuất bao bì cao
Chi phí tái chế cao

Vì vậy việc sản phẩm thành công hay thất bại là phụ thược vào việc có
tạo ấn tượng ,thiện cảm khách hàng hay không 1 phần nhờ vào cách thiết
kế bao bì sản phẩm




×