Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT />
ĐỀ THI THỬ SỐ 09
Giáo viên: Nguyễn Tiến Đạt
Câu 1: [ID: 82615] Cho khối chóp S.ABC có SA ABC , tam giác ABC đều cạnh a và tam
giác SAB cân. Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng SBC .
A. h
a 3
7
B. h
a 3
7
C. h
2a
7
D. h
a 3
2
Câu 2: [ID: 82616] Tìm số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 4x 3 6x 2 1 , biết tiếp tuyến đó
đi qua điểm M 1; 9
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
Câu 3: [ID: 82617] Cho hàm số y x 3 3x 2 5 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; 2
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;
D. Hàmsố nghịch biến trên khoảng 0; 2
Câu 4: [ID: 82618] Đường cong ở hình bên là đồ thị hàm số
y
ax b
, với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
cx d
A. y ' 0, x
B. y ' 0, x
C. y ' 0, x 1
D. y ' 0, x 1
Câu 5: [ID: 82619] Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?
A. Năm mặt
B. Hai mặt
C. Ba mặt
D. Bốn mặt
1
Mỗi buổi sáng chúng ta có 2 lựa chọn: tiếp tục ngủ với ươc mơ của mình hoặc
là thức dậy và theo đuổi ước mơ. Còn bạn? bạn chọn điều gì?
Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT />
Câu 6: [ID: 82620] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y log 2017 mx m 2
xác định trên 1;
A. m 0
B. m 0
C. m 1
D. m 1
Câu 7: [ID: 82622] Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có BB’ a , đáy ABC là tam giác
vuông cân tại B, AB a. Tính thể tích V của khối lăng trụ:
A. V
a3
2
B. V
a3
6
C. V
a3
3
D. V a 3
Câu 8: [ID: 82623] Cho log a x 1 và log a y 4. Tính P log x 2 y3
A. P 14
B. P 3
C. P 10
D. P 65
Câu 9: [ID: 82624] Tính giá trị cực đại y CĐ của hàm số y x 3 12x 1
A. y CĐ 15
B. yCĐ 17
C. y CĐ 2
D. y CĐ 45
Câu 10: [ID: 82625] Cho mặt cầu S1 có bán kính R 1 , mặt cầu S2 có bán kính R 2 2R1 .
Tính tỷ số diện tích của mặt cầu S1 và S2 ?
A. 4
B. 3
C.
1
2
D. 2
0
1
2
10
2.C10
2 2.C10
... 210.C10
Câu 11: [ID: 82626] Tính tổng S C10
A. S 210
B. S 310
C. S 410
D. S 311
Câu 12: [ID: 82627] Cho bốn hàm số
x2 1
khi x 1
f1 x x 1, f 2 x x, f 3 x tan x; f 4 x x 1
. Hỏi trong bốn hàm số trên
2
khi x 1
có bao nhiêu hàm số liên tục trên ?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 13: [ID: 82628] Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a .
Tinh thể tích V của khối chóp đã cho
A. V
2a 3
6
B. V
11a 3
12
C. V
14a 3
2
D. V
14a 3
6
2
Mỗi buổi sáng chúng ta có 2 lựa chọn: tiếp tục ngủ với ươc mơ của mình hoặc
là thức dậy và theo đuổi ước mơ. Còn bạn? bạn chọn điều gì?
Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT />
Câu 14: [ID: 82630] Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. log x 1 0 x 10
B. log 1 log 1 x y 0
D. log 4 x 2 log 2 y x y 0
C. ln x 0 x 1
Câu 15: [ID: 82631] Tìm số nghiệm của phương trình log 3 2x 1 2
A. 1
B. 5
C. 0
D. 2
Câu 16: [ID: 82632] Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng ?
A. y
1
x x2
2
B. y
1
x 1
C.
2
2
x
D. y
3
x 1
4
Câu 17: [ID: 82634] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình cos 2 x m 1 có
nghiệm.
A. 1 m 2
B. m 1
C. m 2
D. 1 m 2
Câu 18: [ID: 82635] Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y x 3 3x 2 trên đoạn 1;1 .
A. M 2
B. M 0
C. M 2
D. M 4
1
Câu 19: [ID: 82636] Rút gọn biểu thức: P x 6 . 3 x với x 0.
A. P x
1
8
B. P x
2
9
C. P x
D. P x 2
x3 1
.
x 1 x 1
Câu 20: [ID: 82637] Tính giới hạn A lim
A. A 0
B. A
C. A
D. A 3
Câu 21: [ID: 82638] Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào không đồng biến trên ?
A. y s inx 3x
B. y cosx+2x
C. y x 3 x 2 5x 1 D. y x 5
Câu 22: [ID: 82639] Cho hai đường thẳng phân biệt a; b và mặt phẳng Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. Nếu a / / và b / / thì b / /a
B. Nếu a / / và b thì a b
C. Nếu a / / và b a thì b
D. Nếu a / / và b a thì b / /
3
Mỗi buổi sáng chúng ta có 2 lựa chọn: tiếp tục ngủ với ươc mơ của mình hoặc
là thức dậy và theo đuổi ước mơ. Còn bạn? bạn chọn điều gì?
Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT />
Câu 23: [ID: 82641] Có bao nhiêu số có ba chữ số dạng abc với a, b, c 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6
sao cho a b c.
A. 30
B. 20
C. 120
D. 40
Câu 24: [ID: 82642] Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.
B. Hàm số đạt cực đại tại x 0 và đạt cực tiểu tại x 2.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 2.
D. Hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 25: [ID: 82643] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 x 3.2 x 1 m 0
có hai nghiệm thực x1 ; x 2 thỏa mãn x1 x 2 2.
A. 0 m 2
B. m 0
C. 0 m 4
D. m 9
Câu 26: [ID: 82644] Cho hình lập phương ABCD.A 'B'C 'D ' có cạnh bằng 1 . Cắt hình lập
phương bằng một mặt phẳng đi qua đường chéo BD ' . Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích
thiết diện thu được.
A.
6
4
B.
C.
2
6
3
D.
6
2
Câu 27: [ID: 82646] Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các cạnh bên SA, SB, SC
vuông góc với nhau từng đôi một. Biết thể tích của tứ diện bằng
a3
. Bán kính r mặt cầu
12
nội tiếp của tứ diện là:
A. r
2a
3 2 3
B. r
a3 4
2(3 3)
C. r
2a
3 3 2 3
D. r
a
3 3 2 3
Câu 28: [ID: 82647] Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Gọi I là điểm
1
thuộc cạnh AB sao cho AI a. Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng B’DI .
3
A.
2a
3
B.
a
14
C.
a
3
D.
3a
14
4
Mỗi buổi sáng chúng ta có 2 lựa chọn: tiếp tục ngủ với ươc mơ của mình hoặc
là thức dậy và theo đuổi ước mơ. Còn bạn? bạn chọn điều gì?
Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT />
Câu 29: [ID: 82648] Cho hàm số f x có đạo hàm trên R và có đồ thị hàm y f ' x như
hình vẽ. Biết rằng f 0 f 3 f 2 f 5 . Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn của f x trên
đoạn 0;5 làn lượt là:
A. f 2 ;f 0
B. f 0 ;f 5
C. f 2 ;f 5
D. f 1 ;f 3
Câu 30: [ID: 82649] Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 1 , tam giác SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối cầu
ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A. V
5 15
54
B. V
5 15
18
C. V
4 3
27
D. V
5
3
ax 2 x 1
Câu 31: [ID: 82650] Cho hàm số y 2
có đồ thị C , trong đó a, b là các hằng số
4x bx 9
dương thỏa mãn ab 4 . Biết rằng C có đường tiệm cận ngang y c và có đúng một
đường tiệm cận đứng. Tính tổng T 3a b 24c.
A. T 11
B. T 4
C. T 11
2x m
Câu 32: [ID: 82651] Cho hàm số f x 1 4x 1
x
D. T 7
khi x 0
khi x 0
. Tìm tất cả các giá trị của
m để tồn tại giới hạn lim f x .
x 0
A. m 0
B. m 2
C. m 4
D. m 1
Câu 33: [ID: 82652] Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều. Mặt
phẳng A’BC tạo với đáy góc 30 và tam giác A’BC có diện tích bằng 8. Tính thể tích
V của khối lăng trụ đã cho.
5
Mỗi buổi sáng chúng ta có 2 lựa chọn: tiếp tục ngủ với ươc mơ của mình hoặc
là thức dậy và theo đuổi ước mơ. Còn bạn? bạn chọn điều gì?
Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT />
A. V 64 3
B. V 2 3
C. V 8 3
D. V 16 3
Câu 34: [ID: 82654] Với tham số thực k thuộc tập S nào dưới đây thì phương trình
log 2 x 3 log 2 x 2 k có một nghiệm duy nhât?
A. S ;0
Câu
35:
[ID:
C. S 4;
B. S (2; )
82655]
Tính
tổng
tất
cả
các
D. S 0;
nghiệm
của
phương
trình
sin 2x 4sin x 2cos x 4 0 trong đoạn 0;100 của phương trình:
A. 2476
B. 25
C. 2475
D. 100
Câu 36: [ID: 82656] Hàm F x nào dưới đây là nguyên hàm của hàm số y 3 x 1
4
3
4
4
B. F x 3 x 1 C
x 1 3 C
4
3
3
3
C. F x x 1 3 x 1 C
D. F x 4 x 13 C
4
4
Câu 37: [ID: 82658] Cho hàm số f x xác định trên R và có đồ thị f ' x như hình vẽ. Đặt
A. F x
g x f x x . Hàm số g x đặt cực đại tại điểm nào sau đây?
A. x 1
B. x 2
C. x 0
D. x 1
6
Mỗi buổi sáng chúng ta có 2 lựa chọn: tiếp tục ngủ với ươc mơ của mình hoặc
là thức dậy và theo đuổi ước mơ. Còn bạn? bạn chọn điều gì?
Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT />
Câu 38: [ID: 82659] Cho hình nón N có đường sinh tạo với đáy một góc 60. Mặt phẳng
qua trục của N cắt N được thiết diện là một tam giác có bán kính đường tròn ngoại
tiếp bằng 2 . Thế tích V của khối nón N .
A. V 9 3
B. V 3
C. V 9
D. V 3 3
Câu 39: [ID: 82660] Cho hàm số f x ln 2 x 2 2x 5 . Tìm các giá trị của x f ' x 0 .
A. x 1
C. mọi x
B. x 0
D. x 1
1 2x
Câu 40: [ID: 82661] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn ln
3x y 1. Tìm giá trị
xy
nhỏ nhất Pmin của P
A. Pmin 8
1
1
x
xy
B. Pmin 16
Câu 41: [ID: 82662] Gọi x và y
log 9 x log 6 y log 4 x y và
C. Pmin 4
D. Pmin 2
là các số thực dương thỏa mãn điều kiện
x a b
với a, b là hai số nguyên dương. Tính
y
2
T a b.
A. T 6
B. T 4
C. T 11
D. T 8
4
Câu 42: [ID: 82663] Tìm tất cả các số a trong khai triển của 1 ax 1 x có chứa số hạng
22x 3 .
A. a 3
B. a 2
C. a 3
D. a 5
Câu 43: [ID: 82664] Cho hình nón đỉnh S có chiều cao bằng bán kính đáy và bằng 2a . Mặt
phẳng P đi qua S cắt đường tròn đáy tại A và B sao cho AB 2 3a. Tính khoảng cách
từ tâm của đường tròn đáy đến P .
A.
2a
5
B.
a
5
C. a
D.
a 2
2
7
Mỗi buổi sáng chúng ta có 2 lựa chọn: tiếp tục ngủ với ươc mơ của mình hoặc
là thức dậy và theo đuổi ước mơ. Còn bạn? bạn chọn điều gì?
Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT />
Câu 44: [ID: 82665] Trong trò chơi “Chiếc nón kì diệu” chiếc kim của bánh xe có thể dừng
lại ở một trong 7 vị trí với khả năng như nhau. Tính xác suất để trong ba lần quay, chiếc
kim của bánh xe đó lần lượt dừng lại ở ba vị trí khác nhau.
A.
3
7
B.
30
343
C.
30
49
D.
5
49
Câu 45: [ID: 82667] Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 2a 3 và đáy ABCD là hình
bình hành. Biết diện tích tam giác SAB bằng a 2 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA và CD.
A.
3a
2
B. 3a
C. 6a
D. a
Câu 46: [ID: 82668] Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x 1 2x 2
A. S 1;0
B. S ;0
C. S
3 2; 0
D. S
3 2;
Câu 47: [ID: 82669] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu S
có tâm nằm trên đường thẳng
d :
P : 2x z 4 0, Q :x 2y 2 0 là:
2
2
2
A. S : x 1 y 2 z 3 5
2
2
2
C. S : x 1 y 2 z 3 5
x y 1 z 2
và tiếp xúc với hai mặt phẳng
1
1
1
2
2
2
2
2
B. S : x 1 y 2 z 3 5
2
D. S : x 1 y 2 z 3 3
Câu 48: [ID: 82670] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
A 2;1;1 , B 0;3; 1 . Điểm M nằm trên phẳng P 2x y z 0 sao cho MA MB nhỏ
nhất là:
A. 1;0; 2
B. 0;1;3
Câu 49: [ID: 82672] Cho hàm số y
C. 1; 2;0
D. 3;0; 2
xm
(m là tham số thực) thỏa mãn min y 3. Mệnh
0;1
x 1
đề nào dưới đây đúng?
A. 3 m 6
B. m 1
C. m 6
D. 1 m 3
8
Mỗi buổi sáng chúng ta có 2 lựa chọn: tiếp tục ngủ với ươc mơ của mình hoặc
là thức dậy và theo đuổi ước mơ. Còn bạn? bạn chọn điều gì?
Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT />
Câu 50: [ID: 82673] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng
y mx m 1 cắt đồ thị hàm số y x 3 3x 2 x tại ba điểm A, B, C phân biệt sao cho
AB BC.
9
A. m ;
4
B. m ;0 4; C. m 2;
D. m
9
Mỗi buổi sáng chúng ta có 2 lựa chọn: tiếp tục ngủ với ươc mơ của mình hoặc
là thức dậy và theo đuổi ước mơ. Còn bạn? bạn chọn điều gì?
Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT />
Đáp án
1-A
2-B
3-D
4-D
5-C
6-B
7-A
8-C
9-A
10-A
11-B
12-D
13-D
14-D
15-A
16-C
17-D
18-B
19-C
20D-
21-A
22-B
23-B
24-B
25-C
26-D
27-B
28-D
29-C
30-A
31-A
32-B
33-C
34-B
35-C
36-C
37-D
38-B
39-D
40-A
41-A
42-A
43-A
44-C
45-B
46-C
47-A
48-C
49-A
50-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Phương pháp:
Bước 1: Tìm mặt phẳng P chứa A vuông góc với mặt phẳng SBC
Bước 2: Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng P và SBC
Bước 3: Từ A kẻ đường thẳng vuông góc với giao tuyến thì đó chính là khoảng cách từ A
đến SBC
Cách giải: Gọi M là trung điểm của BC. Do tam giác ABC đều nên ta có
AM BC . Lại có SA (ABC) BC SA Nên BC SAM
Có SAM SBC SM
Từ A kẻ AD vuông góc với SM khi đó ta có
AD d A; SBC . Tam giác SAB vuông cân tại A nên SA a . Trong tam
giác
vuông SAM ta có:
1
1
1
1
1
1
4
7
a 3
2
2 2 2 AD
2
2
2
2
AD
SA AM
a a 3
a 3a
3a
7
2
Câu 2: Đáp án B
Phương pháp:
10
Mỗi buổi sáng chúng ta có 2 lựa chọn: tiếp tục ngủ với ươc mơ của mình hoặc
là thức dậy và theo đuổi ước mơ. Còn bạn? bạn chọn điều gì?
Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT />
Bước 1: Gọi tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị hàm số là A x 0 ; y0
Bước 2: Phương trình tiếp tuyến tại điểm A có dạng y y ' x 0 x x 0 y0
Bước 3: Do tiếp tuyến đi qua điểm M như đề bài nên ta thay tọa độ M vào phương trình
tiếp tuyến ta tìm được x 0 ? y 0 ?
Bước 4. Viết phương trình tiếp tuyến tại A
Cách giải: y 4x 3 6x 2 1 y ' 12x 2 12x
Bước 1: Gọi tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị là A x 0 ; y0
Bước 2: Phương trình tiếp tuyến tại điểm A có dạng y y ' x 0 x x 0 y0
Có y0 4x 0 6x 2 1; y ' x 0 l2x 0 2 l2x 0
Khi đó ta có phương trình tiếp tuyến tại A là: y 12x 0 2 12x 0 x x 0 4x 03 6x 0 2 1
Mà tiếp tuyến đi qua điểm M 1; 9 nên ta có:
9 (12x 0 2 12x 0 )(1 x 0 ) 4x 3 6x 2 1 9 12x 2 12x 03 12x 0 12x 0 2 4x 03 6x 0 2 1
8x 03 6x 0 2 12x 0 10 0 4x 03 3x 0 2 6x 0 5 0
x 0 1
x 0 1 (4x 0 x 0 5) 0
x0 5
4
2
Phương trình có 2 nghiệm nên có 2 tiếp tuyến đi qua M.
Câu 3: Đáp án D
Phương pháp:
Tính đạo hàm, xét dấu của y’; nếu y’ 0 kết luận hàm số đồng biến; y’ 0 kết luận hàm
số nghịch biến.
Cách giải: y x 3 3x 2 5 y ' 3x 2 6x 3x x 2
+
-
0
2
+
11
Mỗi buổi sáng chúng ta có 2 lựa chọn: tiếp tục ngủ với ươc mơ của mình hoặc
là thức dậy và theo đuổi ước mơ. Còn bạn? bạn chọn điều gì?
Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT />
Kết luận: Hàm số đồng biến trên các khoảng ;0 và 2;
Hàm số nghịch biến trên các khoảng 0;2
Câu 4: Đáp án D
Phương pháp: Quan sát chiều của đồ thị hàm số và rút ra kết luận.
Cách giải:
Ta có x 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nên TXĐ của hàm số là D R \ 1
Hàm số liên tục trên ;1 và 1;
Theo chiều tăng của x, ta thấy đồ thị hàm số đi xuống trên toàn bộ TXĐ, tức là y giảm, do
đó hàm số nghịch biến trên TXĐ của nó.
Câu 5: Đáp án C
Cách giải: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.
Câu 6: Đáp án B
Phương pháp: Hàm số y log a b xác định khi b 0, 0 a 1.
Cách giải: Hàm số y log 2017 mx m 2 xác định trên 1; khi
mx m 2 0, x 1 mx m 2, x 1
TH1: x 1 ta có 2 0 (luôn đúng)
TH2: x 1 m x 1 2 x 1 m
Dễ thấy hàm số f x
2
f x x 1 m max f x
1;
x 1
2
đồng biến trên
x 1
f x f x lim f x f x 0
1; xlim
x
1
Mà m max f x m 0.
1;
Câu 7: Đáp án A
Phương pháp: Công thức tính thể tích khối lăng trụ V B.h trong đó B là diện tích đáy, h
là chiều cao của khối lăng trụ
12
Mỗi buổi sáng chúng ta có 2 lựa chọn: tiếp tục ngủ với ươc mơ của mình hoặc
là thức dậy và theo đuổi ước mơ. Còn bạn? bạn chọn điều gì?
Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT />
1
1
a3
Cách giải: Ta có VABC.A 'B'C' BB '.SABC BB '. AB.BC .a.a.a
2
2
2
Câu 8: Đáp án C
Phương pháp: log a xy log a x log a y; x, y 0. Sau đó biến đổi P cho đơn giản thay x, y
tìm được vào
Cách giải: Điều kiện x 0; y 0
Ta có: log a x 1 và log a y 4
Khi đó P=log a x 2 y3 2log a x 3log a y 2. 1 3.4 10
Câu 9: Đáp án A
Phương pháp:
Bước 1: Tìm tập xác định, tính y’
Bước 2: Giải phương trình y’ 0 tìm các nghiệm
Bước 3: Lập bảng biến thiên tìm ra giá trị cực đại của hàm số.
Cách giải: y x 3 12x 1 ' 3x 2 12 y ' 0 x 2
x
y'
2
+
y
0
2
-
+
0
CĐ
x
CT
Khi đó ta có yCD y 2 15
Câu 10: Đáp án A
Phương pháp: Công thức tính diện tích mặt cầu S 4R 2
2
2
S
4R 2 2 R 2 2R 1
Cách giải: Ta có: 2
4
S1 4R12 R1 R 1
Câu 11: Đáp án B
Phương pháp: Chọn khai triển phù hợp sau đó chọn x.
13
Mỗi buổi sáng chúng ta có 2 lựa chọn: tiếp tục ngủ với ươc mơ của mình hoặc
là thức dậy và theo đuổi ước mơ. Còn bạn? bạn chọn điều gì?
Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT />
Cách giải:
10
10
k
0
1
2
10 10
Xét khai triển 1 x C10
.x k C10
.x 0 C10
.x1 C10
.x 210 ... C10
.x
k 0
10
0
2
10
C110 .2 C10
.2 2 ... C10
Chọn x 2 ta có: 1 2 310 C10
10 .2
Câu 12: Đáp án D
Phương pháp: Dựa vào lý thuyết về tính liên tục của hàm số.
Cách
giải:
lim x 0 1 f x 0
x x0
Hàm
số
f x
x 1
có
TXĐ:
D l; + ,
ta
có
x 0 D , do đó hàm số liên tục trên tập xác định.
Tương tự ta chứng minh được hàm số f 2 x x liên tục trên TXĐ D R , hàm số
f3 x tanx liên tục trên TXĐ : D R \ k, k .
2
x2 1
khi x 1
Xét hàm số f 4 x x 1
2
khi x 1
Ta có lim
x 1
x2 1
lim(x 1) 2 f (1) Hàm số liên tục tại điếm x 1. Do đó hàm số
x 1 x 1
liên tục trên R.
x2 1
khi x 1
Vậy có 2 hàm số trên đều liên tục trên R là: f 2 x x và f 4 x x 1
2
khi x 1
14
Mỗi buổi sáng chúng ta có 2 lựa chọn: tiếp tục ngủ với ươc mơ của mình hoặc
là thức dậy và theo đuổi ước mơ. Còn bạn? bạn chọn điều gì?
Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT />
Câu 13: Đáp án D
Phương pháp: Hình chóp tứ giác đều có chân đường cao là tâm của hình vuông đáy.
1
Công thức tính thế tích hình chóp: V Sd .h.
3
Cách giải: Gọi O là tâm hình vuông ABCD thì SO ABCD , khi đó
ta có OB
D a 2
2
2
Xét tam giác vuông SOB có SO SB2 OB2 4a 2
a 2 a 14
2
2
1
1 a 14 2 a 3 14
Vậy VS.ABCD SO.SABCD
.
a
3
3 2
6
Câu 14: Đáp án D
a 1
x y
x, y 0 . Tương tự cho các
Phương pháp: So sánh các logarit: log a x log a y
0 a 1
x y
bất đẳng thức còn lại.
Cách giải:
10 1
log x 1 log10
0 x 10 , mệnh đề A đúng.
x 10
1
1
log 1 x log 1 y
, mệnh đề B đúng.
x y 0
e 1
ln x 0 ln1
, mệnh đề C đúng.
x 1
2 1
mệnh đề D sai.
log 4 x 2 log 22 x 2 log 2 x log 2 y
x y 0
15
Mỗi buổi sáng chúng ta có 2 lựa chọn: tiếp tục ngủ với ươc mơ của mình hoặc
là thức dậy và theo đuổi ước mơ. Còn bạn? bạn chọn điều gì?
Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT />
Chú ý và sai lầm: Ở đáp án D, học sinh thường không để ý rằng x ở đây chưa lớn hơn 0 ,
do đó khi đưa mũ 2 của x xuống nhiêu học sinh quên mất dấu trị tuyệt đối, và kết luận
rằng đáp án D đúng.
Câu 15: Đáp án A
Phương pháp: log a x b x a b , lưu ý điêu kiên xác định của phương trình.
1
2x 1 0
x
Cách giải: log 3 2x 1 2
2 x 5.
2
2x 1 3 9
x 9
Vậy phương trình có một nghiêm x 5 .
Câu 16: Đáp án C
Phương pháp: Nếu lim x x 0 là TCĐ của đồ thị hàm số.
xx0
Hàm số có TCĐ x x 0 khi x x 0 là nghiệm của mẫu và không là nghiệm của tử.
Cách giải:
2
1 7
Ta có: x x 2 0 x 0 phương trình vô nghiệm Hàm số không có
2 4
2
TCĐ.
Xét x 2 1 0 vô nghiệm Hàm số không có TCĐ.
Xét hàm số y
2
2
ta có: lim y lim
x 0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x 0
x 0
x
x
Xét x 4 1 0 vô nghiệm Hàm số không có TCĐ.
Câu 17: Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng nhận xét: 0 cos2 x 1
Cách giải: Ta có: 0 cos 2 x 1 0 m 1 1 1 m 2.
Câu 18: Đáp án B
Phương pháp:
+) Tính đạo hàm của hàm số, giải phương trình y ' 0 x x 0 .
+) Tính các giá trị y y 1 ; y y 1 ; y y x 0 .
16
Mỗi buổi sáng chúng ta có 2 lựa chọn: tiếp tục ngủ với ươc mơ của mình hoặc
là thức dậy và theo đuổi ước mơ. Còn bạn? bạn chọn điều gì?
Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT />
+) Trong các giá trị vừa tính được, giá trị nào lớn nhất chính là giá trị M cần tìm.
Cách giải:
x 0
.
Ta có: y ' 3x 2 6x 0
x 2
Với x 2 không thuộc 1;1 . Có : y 0 0; y 1 1 3 2; y 1 1 3 4.
Vậy M y 0 0.
Câu 19: Đáp án C
m
Phương pháp: Sử dụng các công thức sau để rút gọn: x m .x n x m n ; n x m x n .
1
1
1
1 1
3
Cách giải: Ta có: P x 6 . 3 x x 6 .x 3 x 6
1
x2 x
Câu 20: Đáp án D
Phương pháp:
+) Sử dụng cách tính giới hạm của hàm số tại điểm x a.
+) Rút gọn biểu thức sau đó thay giá trị x a vào biểu thức vừa rút gọn để tính giới
hạn.
x 1 x 2 x 1
x3 1
A lim
lim x 2 x 1 3
Cách giải: Ta có: A lim
x 1 x 1
x 1
x 1
x 1
Câu 21: Đáp án A
Phương pháp:
+) Xét các hàm số theo từng đáp án.
+) Hàm số nào có y ' 0 với mọi x R thì hàm số đó đồng biến trên R.
Cách giải:
+) Xét đáp án A : y sinx 3x có : y ' cosx 3.
Với x R ta có: 1 cosx 1 y ' cosx 3 0 x R hàm số nghịch biến trên R.
chọn đáp án A.
17
Mỗi buổi sáng chúng ta có 2 lựa chọn: tiếp tục ngủ với ươc mơ của mình hoặc
là thức dậy và theo đuổi ước mơ. Còn bạn? bạn chọn điều gì?
Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT />
Câu 22: Đáp án B
Phương pháp: Dựa vào mối quan hệ song song và vuông góc giữa đường thẳng và mặt
phẳng trong không gian để đưa ra nhận xét đúng
a / /
a
, nếu
Cách giải: Ta có:
thì a và b có thể cắt nhau A sai.
b / /
b
a / /
b a B đúng.
b
a / /
, nếu b cùng thuộc một mặt phẳng với đường thẳng a thì b / / C Sai.
b a
a / /
, nếu b D Sai.
b a
Câu 23: Đáp án B
Phương pháp: Vì số cần lập có a b c và a 0 nên a 1; 2; 3; 4 . Như vậy ta xét các
TH sẽ tìm được số các chữ số cần lập.
Cách giải: Các số được lập thỏa mãn a b c . Khi đó ta có các trường hợp sau:
TH1: Với a 1 thì b 5; 4; 3; 2
+) a 1; b 2 c có 4 cách chọn có 1.1.4 4 số.
+) a 1; b 3 c có 3 cách chọn có 1.1.3 3 số.
+) a 1; b 4 c có 2 cách chọn có 1.1.2 2 số.
+) a 1; b 5 có 1 cách chọn có 1.1.1 1 số.
Như vậy TH này có: 4 3 2 1 10 số được chọn.
TH2: Với a 2 thì b 5; 4;3
+) a 2; b 3 có 3 cách chọn có 1.1.3 3 số.
+) a 2; b 4 c có 2 cách chọn có 1.1.2 2 số.
+) a 2; b 5 c có 1 cách chọn có 1.1.1 1 số.
18
Mỗi buổi sáng chúng ta có 2 lựa chọn: tiếp tục ngủ với ươc mơ của mình hoặc
là thức dậy và theo đuổi ước mơ. Còn bạn? bạn chọn điều gì?
Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT />
Như vậy TH này có: 3 2 1 6 số được chọn.
TH3: Với a 3 thì b 4;5
+) a 3; b 4 c có 2 cách chọn có 1.1.2 2 số.
+) a 3; b 4 c có 1 cách chọn có 1.1.1 1 số.
Như vậy TH này có: 2 1 3 số được chọn.
TH4: Với a 4 thì b 5 ta có các số được chọn: 456 hay có 1 số được chọn.
Như vậy có tất cả: 10 6 3 1 20 số được chọn.
Câu 24: Đáp án B
Phương pháp:
+) Dựa vào đồ thị hàm số để đưa ra các nhận xét đúng về đồ thị hàm số.
+) Hàm số đạt cực trị tại các điểm sao cho y ' 0.
Cách giải: Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị Loại đáp án D.
Hàm số đạt cực tiểu tại x 2 và đạt cực đại tại x 0 Đáp án B đúng.
Câu 25: Đáp án C
Phương pháp:
+) Đặt 2x t t 0 .
+) Để phương trình đã cho có 2 nghiệm x1; x 2 thì phương trình ẩn t phải có 2 nghiệm t
dương phân biệt.
+) Khi đó phương trình có 2 nghiệm t1; t 2 với t1 2 x1 ; t 2 2 x 2 x1 log 2 t1 ; x 2 log 2 t 2 .
+) Áp dụng công thức: x1 x 2 log2 t1 log 2 t 2 log 2 t1t 2
+) Đến đây ta áp dụng điều kiện bài cho và hệ thức Vi-ét với phương trình bậc hai ẩn t để
tìm điều kiện của m.
2
Cách giải: Pt 2 x 3.2.2 x m 0 22x 6.2 x m 0.
(1)
Đặt t 2x t 0 . Khi đó: (1) t 2 6t m 0 (2).
19
Mỗi buổi sáng chúng ta có 2 lựa chọn: tiếp tục ngủ với ươc mơ của mình hoặc
là thức dậy và theo đuổi ước mơ. Còn bạn? bạn chọn điều gì?
Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT />
Để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt x1; x 2 thì phương trình (2) phải có 2 nghiệm
t dương phân biệt
' 0
9 m 0
t1 t 2 0 3 0
0m9
t t 0
m 0
12
Khi đó phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt: x1 log 2 t1; x 2 log 2 t 2 .
x1 x 2 2 log 2 t1 log t 2 2 log 2 t1t 2 2 log 2 m 2 m 22 m 4
Kết hợp điều kiện ta có: 0 m 4 thỏa mãn điều kiện bài toán.
Câu 26: Đáp án D
Phương pháp: Thiết diện đi qua BD’ luôn là 1 hình bình hành
Gắn hệ trục tọa độ sau đó tính diện tích của hình bình hành và tìm
giá trị nhỏ nhất của hình bình hành đó.
Cách giải: Giả sử mặt phẳng đi qua BD’ cắt A’B’ tại E E A 'B'
và cắt hình lập phương theo thiết diện là BED ' F , ta dễ dàng chứng
minh được BED ' F là hình bình hành. Gắn hệ trục tọa độ Oxyz như
hình vẽ ta có A ' 0;0;0 , B 1;0;1 , D ' 0;1;0 . Gọi E x;0;0 0 x 1
1
Ta có: SBED'F 2SEBD' 2. d E; BD ' .BD ' d E; BD ' đạt GTNN.
2
Ta có: BE x 1;0; 1 , BD ' 1;1; 1 EB; BD ' 1; x; x 1
2
| BE, BD ' |
1 x 2 x 1
2x 2 2x 2
d E; BD '
3
3
BD '
2
1 3 3
2
Ta có: 2x 2 2x 2 2 x d E; BD '
2 2 2
2
1
2
6
Dấu “=” xảy ra x , khi đó SBED 'F
. 3
2
2
2
20
Mỗi buổi sáng chúng ta có 2 lựa chọn: tiếp tục ngủ với ươc mơ của mình hoặc
là thức dậy và theo đuổi ước mơ. Còn bạn? bạn chọn điều gì?
Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT />
Câu 27: Đáp án B
Thể tích hình chóp S.ABC là:
1
a3
a
V .SA.SB.SC SA SB SC 3 AB BC AC a 6 2
6
12
2
Ta có: Stp SSAB SSBC SSAC SABC
1 a
3. . 3
2 2
2
a 2
6
2
4
a2 3 3
3
2. 3 4
3
1
3V 3a 3 3 3 a
a3 4
:
Vậy V r.Stp r
3
Stp 12
23 4
2 3 3
Câu 28: Đáp án D
Phương pháp:
Cách giải: Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ ta có:
2a
B ' 0; 0;0 , D a;a;a , C 0;a; a , I ;0; a
3
Ta có:
2a
a 2 2a 2 a 2
B'I ;0;a ; B'D a;a;a B'I; B'D a 2 ; ;
3;1; 2
3 3 3
3
Khi đó mp B’DI nhận n 3; l; 2 là 1 VTPT. Phương trình mp B’DI là:
3 x 0 y 0 z 0 0 3x y 2z 0 Khi đó d(C; (BDI))
a 2a
9 1 4
3a
14
21
Mỗi buổi sáng chúng ta có 2 lựa chọn: tiếp tục ngủ với ươc mơ của mình hoặc
là thức dậy và theo đuổi ước mơ. Còn bạn? bạn chọn điều gì?
Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT />
Câu 29: Đáp án C
Phương pháp: Dựa vào tính đơn điệu của hàm số, vẽ bảng biến thiên để xác định Min,
Max của hàm số f x .
Cách giải: Từ đồ thị y f ' x trên đoạn 0;5 , ta có f ' 0 0;f ' 2 0
Ta có bảng biến thiên của hàm số y f x như hình vẽ bên:
x
0
y'
+
y
0
5
2
-
0
+
f 0
+
f 5
f 2
Suy ra min f x f 2 . Từ giả thiết, ta có:
0;5
f 0 f 3 f 2 f 5 f 5 - f 3 f 0 f 2
Hàm số y f x đồng biến trên [2;5];3 [2;5] f (3) f (2)
f (5) f (2) f (5) f (3) f (0) f (2) f (5) f (0)
Suy ra max f x f 0 , f 5 f 5 .
0;5
Câu 30: Đáp án A
Phương pháp:
+) Tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy nên
SH SAB với H là trung điểm của AB.
+) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
+) Dựng đường thẳng d qua O và vuông góc với ABC , khi đó d là trục của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp SABC.
22
Mỗi buổi sáng chúng ta có 2 lựa chọn: tiếp tục ngủ với ươc mơ của mình hoặc
là thức dậy và theo đuổi ước mơ. Còn bạn? bạn chọn điều gì?
Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT />
+) Dựng mặt phẳng trung trực của SAB , khi đó mặt phẳng này cắt SH
tại K.
+) Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng định lý Pi-ta-go.
Cách giải:
Gọi H là trung điểm của AB. Khi đó SH ABC .
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, dựng đường thẳng d
đi qua O và vuông góc với ABC . d / /SH. Dựng trục của SAB cắt d tại I. Khi đó I là
tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC.
Gọi K là giao điểm của SH và trục của SAB
IKHO là hình chữ nhật, K là trọng tâm tam giác SAB
Khi đó: R SI IA IB IC là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC.
Tam giác ABC đều cạnh 1 nên CH
Tam giác SAB đều cạnh 1 nên SH
3
2
3
OC CH
2
3
3
3
1
3
HK SH
IO
2
3
6
Xét tam giác IOC vuông tại O ta có: IC OI 2 OC 2
3 1
5
15
36 3
12
6
3
4
4 15 5 15
V R 3 .
3
3 6
54
Câu 31: Đáp án A
Phương pháp:
Cách giải: Ta có: lim
x
ax 2 x 1 a
4x 2 bx 9 4
Hàm số có tiệm cận ngang y c c
Hàm số có
1
a
a 4c.
4
đường tiệm cận đứng
4x 2 bx 9 0
có nghiệm duy nhất
b2 4.4.9 0 b2 122 .
23
Mỗi buổi sáng chúng ta có 2 lựa chọn: tiếp tục ngủ với ươc mơ của mình hoặc
là thức dậy và theo đuổi ước mơ. Còn bạn? bạn chọn điều gì?
Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT />
b 0 b 12.
ab 4 a
c
4 1
12 3
a 1 1 1
. .
4 3 4 12
1
1
T 3a b 24c 3. 12 24. 11
3
12
Câu 32: Đáp án B
Phương pháp:
+) Tồn tại giới hạn lim f x lim f x lim f x f 0
x 0
x 0
x 0
+) Sử dụng các quy tắc tính giới hạn của hàm số để tính lim f x và lim f x .Sau đó xác
x 0
x 0
định điều kiện của m.
Cách giải: Ta có: lim f x lim
x 0
lim
x 0
1 4x 1
lim
1 4x 1 x 0
x 0
1 4x 1
lim
x 0
x
4
1 4x 1
1 4x 1
1 4x 1
x
1 4x 1
4
2
2
lim f x lim 2x m m
x 0
x 0
Đề tồn tại giới hạn lim f x thì lim f (x) lim f (x) m 2
x 0
x 0
x 0
Câu 33: Đáp án C
Phương pháp:
+) Góc giữa hai mặt phẳng và là góc giữa 2 đường thẳng a, b với a ; b
sao cho a c; b c, c là giao tuyến và
+) Công thức tính thể tích lăng trụ: V Sd .h.
Cách giải: Gọi M là trung điểm của BC.
Đáy ABC là tam giác đều AM BC (1).
ABC.A ' B 'C ' là lăng trụ đứng nên AA BC BC (AAM) A 'M BC (2).
24
Mỗi buổi sáng chúng ta có 2 lựa chọn: tiếp tục ngủ với ươc mơ của mình hoặc
là thức dậy và theo đuổi ước mơ. Còn bạn? bạn chọn điều gì?
Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT />
góc giữa ABC và A’BC là góc giữa A’M và AM
Hay A 'MA 30
Gọi độ dài cạnh đáy là a. Khi đó AM
a 3
.
2
a 3
AM
2 a
Xét tam giác A’AM vuông tại A ta có: A 'M
cos30
3
2
Khi đó: SA 'BC
1
1
a 2 3 42 3
A ' M.BC 8 .a.a 8 a 2 16 a 4 SABC
4 3
2
2
4
4
Có AA ' AM.tan 30
a 3 1 a a
.
2 VABC.A'B'C' AA '.SABC 2.4 3 8 3
2
3 2 4
Câu 34: Đáp án B
Điều kiện: x 3
log 2 x 2 log 2 x 2 k log 2 x 3 3x 2 k x 3 3x 2 2k
x 0
Xét hàm số f x x 3 3x 2 có f ' x 3x 2 6x ; f ' x 0
x 2
Bảng biến thiên:
x
y'
0
2
+
y
0
-
0
+
4
0
2k 4
Từ bảng biến thiên ta tìm được k
k2
2
0
Vậy tập hợp S các số thực k là S 2;
Câu 35: Đáp án C
Phương pháp:
25
Mỗi buổi sáng chúng ta có 2 lựa chọn: tiếp tục ngủ với ươc mơ của mình hoặc
là thức dậy và theo đuổi ước mơ. Còn bạn? bạn chọn điều gì?