Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

KHÓA LUYỆN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019 - MÔN VẬT LÝ ĐỀ SỐ 02

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (523.86 KB, 5 trang )

Website: />
Giáo Viên: Ngô Thái Ngọ

SĐT: 01666782246

KHÓA LUYỆN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019 - MÔN VẬT LÝ
ĐỀ SỐ 02
Xem hướng dẫn giải chi tiết tại: />Group học tập: />Facebook: />Câu 1: [ID:77053] Một vật nhỏ dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + π/2) (cm). Gốc thời gian là
A. lúc vật có li độ x = +A.
B. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. lúc vật có li độ x = -A.
D. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
Câu 2: [ID:81036] Một vật nhỏ khối lượng 200 g có phương trình dao động là x = 8cos(40t – π) cm. Động
năng của chất điểm tại vị trí có li độ 5 cm là
A. 0,15 J.
B. 0,624 J.
C. 0,750 J.
D. 0,556 J.
Câu 3: [ID:81038] Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos(8πt + π/2) (cm).
Chiều dài quỹ đạo của vật là
A. 5 cm.
B. 20 cm.
C. 2,5 cm.
D. 10 cm.
Câu 4: [ID:81040] Trong dao động điều hòa của một vật nhỏ, tập hợp các đại lượng nào sau đây không thay
đổi theo thời gian?
A. Biên độ, gia tốc.
B. Vận tốc, lực kéo về.
C. Chu kì, cơ năng.
D. Tần số, pha dao động.
Câu 5: [ID:81042] Một thấu kính phân kì mỏng có tiêu cự f. Một điểm sáng S nằm trên trục chính của thấu


kính cách thấu kính 15 cm. Dịch vật lại gần thấu kính một khoảng a = 5 cm thì thấy ảnh dịch chuyển đi
một khoảng b = 1,5 cm. Tiêu cự f của thấu kính là
A. -10 cm.
B. -12 cm.
C. -15 cm.
D. -18 cm.
Câu 6: [ID:81044] Gọi x1 và x2 là li độ của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và x là li độ dao
động tổng hợp của hai dao động trên. Biết rằng tại thời điểm t1 thì x1 = 3cm, x2 = 4cm. Phát biểu nào sau
đây là đúng?
A. Biên độ dao động tổng hợp là 5 cm.
B. Hai dao động thành phần lệch pha nha một góc π/2.
C. Li độ dao động tổng hợp tại thời điểm t1 là 5 cm.
D. Li độ dao động tổng hợp tại thời điểm t1 là 7 cm.
Câu 7: [ID:81046] Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 2V. Một điện tích q = -1 C di chuyển từ M
đến N thì công của lực điện trường là
A. -2,0 J.
B. 2,0 J.
C. -0,5 J.
D. 0,5 J.
Câu 8: [ID:81048] Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. gần nhau nhất mà đó dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

Chuyên gia luyện thi đại học offline tại số 8 – ngõ 17 – Tạ Quang Bửu

Trang 1



Website: />
Giáo Viên: Ngô Thái Ngọ

SĐT: 01666782246

Câu 9: [ID:81049] Một sợi dây đàn hồi AB dài 2 m được căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một cần
rung dao động với tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 50 m/s. Trên dây hình thành sóng dừng với
A. 3 bụng, 4 nút.
B. 2 bụng, 3 nút.
C. 4 bụng, 5 nút.
D. 1 bụng, 2 nút.
Câu 10: [ID:81050] Hai nguồn sóng cơ kết hợp S1, S2 cùng phương, cùng biên độ và ngược pha cách nhau 25
cm có tần số 5 Hz. Tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Số cực tiểu giao thoa trên đoạn S1S2 là
A. 8.
B. 6.
C. 9.
D. 7.
Câu 11: [ID:81051] Trên dây AB có sóng dừng với đầu B là một nút. Sóng trên dây có bước sóng λ. Hai điểm
gần B nhất có biên độ dao động bằng một nửa biên độ dao động cực đại của sóng dừng cách nhau một
khoảng là




A.
B. .
C. .
D. .
.
12

6
3
4
Câu 12: [ID:81053] Một nguồn điện có suất điện động 150 V và điện trở trong 2Ω. Dùng nguồn điện này để
thắp sáng bình thường các bóng đèn có giá trị định mức 120 V - 180 W. Số bóng đèn được thắp sáng tối
đa là
A. 10.
B. 12.
C. 5.
D. 4.
Câu 13: [ID:81055] Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
Câu 14: [ID:81056] Điện trở R1 = 2Ω được mắc nối tiếp với biến trở R2 rồi mắc vào nguồn điện có suất điện
động 24 V, điện trở trong 3Ω. Điều chỉnh biến trở để công suất tiêu thụ trên biến trở R2 đạt cực đại. Công
suất cực đại trên R2 là
A. 28,8 W.
B. 57,6 W.
C. 144 W.
D. 288 W.
Câu 15: [ID:81059] Sóng vô tuyến do đài VOV phát ra có tần số 102,7 MHz khi truyền trong không khí có
bước sóng là bao nhiêu? Lấy tốc độ truyền sóng điện từ trong không khí là c = 3.108 m/s.
A. 306 m.
B. 3,06 m.
C. 2,92 m.
D. 292 m.
Câu 16: [ID:81060] Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một mạch điện, một Ampe kế chỉ giá trị
2 A. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế lúc đó là

A. 2,8 A.
B. 2 A.
C. 4 A.
D. 1,4 A.
Câu 17: [ID:81067] Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt có điện áp hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu
một đoạn mạch. Điều chỉnh R đến khi công suất của mạch đạt cực đại, khi đó độ lệch pha giữa u và i là




A. .
B. .
C. .
D. .
4
6
3
2
Câu 18: [ID:81074] Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch gồm R và C mắc nối tiếp thì
A. độ lệch pha của uR và u là π/2.
B. uR chậm pha hơn i một góc π/2.
C. uC chậm pha hơn uR một góc π/2.
D. uC nhanh pha hơn i một góc π/2.
Câu 19: [ID:81076] Đặt điện áp u = U0cos(100t + π/4) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = 2.10-4F. Ở
thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Giá trị cường độ
dòng điện cực đại trong mạch là
A. 5,5 A.
B. 4,5 A.
C. 5 A.
D. 6 A.


Chuyên gia luyện thi đại học offline tại số 8 – ngõ 17 – Tạ Quang Bửu

Trang 2


Website: />
Giáo Viên: Ngô Thái Ngọ

SĐT: 01666782246

Câu 20: [ID:81082] Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + π/6) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + π/3) (A).
Chọn hệ thức đúng
A. RC  3.
B. 3RC  3.
C. R  3C.
D. 3R  3C.
Câu 21: [ID:81086] Cho mạch điện AB gồm cuộn dây không thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp
hiệu dụng UAB = Udây = UC. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch





A. .
B.  .
C. .
D.  .
6

3
6
3
Câu 22: [ID:81089] Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần 30 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây. Điện áp hiệu
dụng ở hai đầu cuộn dây là 120 V. Dòng điện trong mạch lệch pha π/6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch
và lệch pha π/3 so với điện áp ở hai đầu cuộn dây. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng
A. 3√3A.
B. 4 A.
C. 3A.
D. √2A.
Câu 23: [ID:81092] Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở r và mạch ngoài có
điện trở R. Hệ thức nào sau đây nêu lên mối quan hệ giữa các đại lượng trên với cường độ dòng điện I chạy
trong mạch?
E
E
E
r
A. I  .
B. I  E  .
C. I 
D. I  .
.
Rr
R
r
R
Câu 24: [ID:81095] Hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại gọi là hiện tượng
A. quang điện ngoài.
B. quang điện trong.
C. quang dẫn.

D. quang-phát quang.
Câu 25: [ID:81097] Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Quang phổ liên tục phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Quang phổ liên tục do các chất khí hay hơi có áp suất thấp khi bị nung nóng phát ra.
C. Quang phổ liên tục là hệ thống các vạch màu riêng lẻ nằm trên một nền tối.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
Câu 26: [ID:81099] Công thoát của electron khỏi một kim loại là 6,625.10-19 J. Biết h=6,625.10-34 J.c, c=3.108
m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 360 nm.
B. 350 nm.
C. 300 nm.
D. 260 nm.
Câu 27: [ID:81101] Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, electron chuyển động trên quỹ đạo K
với tốc đọ góc ω. Khi chiếu bức xạ thích hợp vào đám nguyên tử này thì electron nhảy lên quỹ đạo M. Tốc
độ góc của electron trên quỹ đạo M là


A. 9.
B. 27.
C. .
D.
.
27
9
Câu 28: [ID:81104] Người ta tạo ra phát ứng hạt nhân bằng cách dùng prôtôn bắn phá hạt nhân 94 Be đứng yên.
Hai hạt sinh ra là He và X. Biết prôtôn có động năng Kp = 5,45 MeV. Hạt heli có hướng bay vuông góc với
hướng bay của protôn và có động năng KHe = 4 MeV. Cho rằng độ lớn của khối lượng một hạt nhân (đo
bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó. Phản ứng trên
A. tỏa năng lượng 2,125 MeV.
B. tỏa năng lượng 1,225 MeV.

C. thu năng lượng 2,125 MeV.
D. thu năng lượng 1,225 MeV.

Chuyên gia luyện thi đại học offline tại số 8 – ngõ 17 – Tạ Quang Bửu

Trang 3


Website: />
Giáo Viên: Ngô Thái Ngọ

SĐT: 01666782246

Câu 29: [ID:81108] Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
Câu 30: [ID:81110] Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng.
C. Các phôtôn luôn chuyển động dọc theo tia sáng với tốc độ không đổi.
D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc năng lượng của các phôtôn đều bằng nhau.
Câu 31: [ID:81111] Hạt nhân 238
92 U có cấu tạo gồm
A. 92 prôtôn và 238 nơtron.
B. 92 prôtôn và 146 nơtron.
C. 238 prôtôn và 146 nơtron.
D. 238 prôtôn và 92 nơtron.
Câu 32: [ID:81117] Để nạp điện cho một acquy có suất điện động E2 = 6V, điện trở trong r2 = 0,4Ω, người ta

dùng nguồn điện một chiều có suất điện động E1 = 12V, điện trở trong r1 = 0,2Ω và một biến trở R mắc nối
tiếp với acquy. Điều chỉnh để biến trở có giá trị tham gia vào mạch điện là R = 11,4 Ω. Công suất điện
năng tiêu thụ ở acquy là
A. 9,9 W.
B. 9,0 W.
C. 3,0 W.
D. 3,1 W.
Câu 33: [ID:81119] Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong không khí. Chiếu chùm tia sáng màu lục
theo phương vuông góc mặt bên thứ nhất thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai. Nếu chiếu tia
sáng gồm 3 ánh sáng màu đơn sắc: cam, chàm , tím vào lăng kính theo như phương trên thì các tia ló ra
khỏi lăng kính ở mặt bên thứ hai
A. chỉ có tia cam.
B. gồm hai tia màu chàm và màu tím.
C. chỉ có màu tím.
D. gồm màu cam và màu chàm.
Câu 34: [ID:81122] Poloni 210
84 Po là chất phóng xạ hạt α biến thành hạt nhân bền với chu kì bán rã là 138
ngày. Ban đầu giả sử mẫu phóng xạ là nguyên chất và có khối lượng 210 g, sau 276 ngày khối lượng chất
phóng xạ còn lại là
A. 52,5 g.
B. 157,5 g.
C. 207 g.
D. 210 g.
Câu 35: [ID:81125] Trong thí nghiệm Y-âng gọi I là khoảng vân giao thoa. Vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên
màn tại vị trí cách vân trung tâm là
A. 0,25i.
B. 0,5i.
C. i.
D. 2i.
Câu 36: [ID:81129] Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, ánh sáng chiếu vào hai khe là ánh sáng trắng có bước

sóng từ 0,4 µm đến 0,76 µm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ λ1 = 0,55μm còn có những bức xạ cũng
cho vân sáng tại đó là
A. 0,44 µm.
B. 0,44 µm; 0,62 µm.
C. 0,62 µm; 0,73 µm.
D. 0,44 µm; 0,73 µm.
Câu 37: [ID:81133] Hạt nhân càng bền vững khi có
A. số nuclôn càng nhỏ.
B. số nuclôn càng lớn.
C. năng lượng liên kết càng nhỏ.
D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Chuyên gia luyện thi đại học offline tại số 8 – ngõ 17 – Tạ Quang Bửu

Trang 4


Website: />
Giáo Viên: Ngô Thái Ngọ

SĐT: 01666782246

Câu 38: [ID:81140] Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2; lấy π2 = 10. Biết gia tốc cực đại của vật
nặng amax > g. Trong một phút con lắc thực hiện được 20 dao động toàn phần. Trong một chu kì dao động,
thời gian lực đàn hồi của lò xo và lực kéo về tác dụng vào vật cùng hướng là t1, thời gian hai lực đó ngược
hướng là t2. Cho t1 = 2t2. Trong một chu kì dao động thời gian lò xo bị giãn gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 1,8 s.
B. 1,6 s.
C. 2,4 s.

D. 3,6 s.
Câu 39: [ID:81144] Sóng cơ học truyền từ O tới hai điểm M và N trên cùng một phương truyền sóng. Chu kì
và bước sóng lần lượt là T và λ, biên độ sóng là 4 cm và không đổi khi truyền. Biết ON – OM = λ/8. Ở thời
điểm t, li độ của phần tử môi trường tại N là 3,2 cm và đang giảm. Li độ của phần tử môi trường tại M ở
thời điểm t + T/8 là
A. 3,2 cm.
B. - 3,2√2cm.
C. 2,4 cm.
D. -2,4 cm.
Câu 40: [ID:81146] Một con lắc lò xo được treo thẳng
đứng đang dao động điều hòa; lực đàn hồi và chiều
Fđh (N)
dài của lò xo có mối liên hệ được cho bởi đồ thị như
4
2
hình vẽ. Cho g = 10 m/s . Biên độ và chu kì dao
động của con lắc là
A. A = 4 cm; T = 0,28 s.
B. A = 6 cm; T = 0,28 s.
l (cm)
C. A = 6 cm; T = 0,56 s.
4
6
2
0
D. A = 8 cm; T = 0,56 s.
18
10
-2


1.D
11.C
21.D
31.B

2.B
12.A
22.B
32.D

3.D
13.D
23.C
33.A

4.C
14.A
24.A
34.A

5.C
15.C
25.D
35.B

6.D
16.B
26.C
36.D


7.A
17.A
27.D
37.D

Chuyên gia luyện thi đại học offline tại số 8 – ngõ 17 – Tạ Quang Bửu

8.B
18.C
28.A
38.C

9.C
19.C
29.B
39.D

10.D
20.A
30.D
40.B

Trang 5



×