Tải bản đầy đủ (.ppt) (219 trang)

slide BÀI GIẢNG KẾ TOÁN CÔNG TY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.82 MB, 219 trang )

KẾ TOÁN CÔNG TY
Th.S Nguyễn Thanh Hiếu
KHOA KẾ TOÁN
ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

1


KẾT CẤU MÔN HỌC

 Chương 1: Tổng quan về Kế toán Công ty
 Chương 2: Kế toán trong công ty TNHH
 Chương 3: Kế toán trong công ty Cổ phần

2


TÀI LiỆU HỌC TẬP VÀ THAM KHẢO
 Giáo trình môn học Kế toán công ty
Khoa Kế toán – ĐHKTQD)
 Bài tập môn học Kế toán công ty
Khoa Kế toán – ĐHKTQD)
 Luật Doanh nghiệp 2005 (ngày 29 tháng 11 năm
2005) Luật này quy định về việc thành lập, tổ chức
quản lý và hoạt động của công ty trách nhiệm hữu hạn,
công ty cổ phần, công ty hợp danh và doanh nghiệp tư
nhân thuộc mọi thành phần kinh tế (gọi chung là doanh
nghiệp); quy định về nhóm công ty. Luật này có hiệu
lực từ 1/7/2006. Luật này thay thế cho Luật Doanh
nghiệp NN (2003)
3




 Nghị định số 102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010
của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một
số điều của Luật Doanh nghiệp
 Quyết định 48/2006/QĐ-BTC ban hành chế độ kế
toán cho các DN nhỏ và vừa
 Các chuẩn mực kế toán và văn bản hướng dẫn

4


CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
CÔNG TY

5


CÔNG TY VÀ CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY



Khái niệm công ty:
Theo Theo luật DN năm 2005 sửa đổi bổ sung năm 2009 NXB Lao động thì doanh nghiệp (công ty) là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn
định, được đăng kí kinh doanh theo quy định của pháp luật nhằm thực hiện các hoạt động kinh doanh.

6



CÔNG TY VÀ CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY



Khái niệm công ty



Địa vị pháp lý của công ty



Quá trình hình thành và phát triển của Công ty



Phân loại công ty

7


CÔNG TY VÀ CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY



Địa vị pháp lý của công ty:

 Nhà nước và pháp luật thừa nhận sự tồn tại
lâu dài và phát triển
 Nhà nước đảm bảo quyền bình đẳng

 Thừa nhận tính sinh lời hợp pháp
 Thừa nhận và bảo hộ quyền sở hữu tài sản,
vốn, thu nhập…
 Cam kết không quốc hữu hoá bằng biện
pháp hành chính

8


CÔNG TY VÀ CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY



Quyền của công ty

 Công ty lựa chọn ngành nghề và địa bàn,
lĩnh vực đầu tư
 Tuyển dụng và sử dụng lao động
 Sở hữu lợi nhuận làm ra

9


CÔNG TY VÀ CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY



Nghĩa vụ của công ty

 Kê khai báo cáo và nộp thuế đầy đủ theo luật

định
 Mở sổ sách kế toán, lập BCTC
 Kinh doanh đúng ngành nghề đã đăng kí
 Các nghĩa vụ khác theo quy định của pháp
luật

10


CÔNG TY VÀ CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY



Phân loại công ty

 Theo quy mô công ty
 Theo cơ sở thành lập, ra quyết định
 Theo trách nhiệm của CSH với nợ phải
trả của công ty
 Theo quan hệ về vốn, cơ cấu tổ chức
 Theo pháp luật Việt Nam

11


CÔNG TY VÀ CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY



Phân loại công ty


 Theo quy mô công ty
• Công ty có quy mô Lớn
• Công ty có quy mô Vừa
• Công ty có quy mô Nhỏ
Mỗi nước có quy định khác nhau về quy mô
Thường căn cứ vào số lượng LĐ và vốn

12


CÔNG TY VÀ CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY
Phân loại DN theo quy mô (Nghị định số 56/2009/NĐ-CP ngày
30/6/2009

Khu vực
1. Nông
lâm
thủy
sản

DN siêu
DN nhỏ
nhỏ
Số lao
động

Tổng
NV


DN vừa
Số lao
động

Số lao
Tổng NV
động

Dưới 20
20 – 100
Dưới 10
tỉ
10 - 200
tỉ

200 - 300

13


CÔNG TY VÀ CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY

Phân loại DN theo quy mô (Nghị định số
56/2009/NĐ-CP ngày 30/6/2009

DN
siêu
nhỏ
Khu vực Số lao
động


DN nhỏ
Tổng
NV

2. CN và Dưới
XD
10

DN vừa

Tổng
Số LD
NV

Dưới
10 –
20 tỉ
200

Số LĐ

20 – 100 200 tỉ
300
14


CÔNG TY VÀ CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY
Phân loại DN theo quy mô (Nghị định số 56/2009/NĐ-CP
ngày 30/6/2009


Khu vực

3. TM

DN
siêu
nhỏ

DN nhỏ

DN vừa

Số LĐ

Tổng
NV

Tổng
Số LĐ
NV

Số lao
động

Dưới
10

Dưới
10 – 100

10 tỉ 10 – 50
tỉ
50 - 100

15


CÔNG TY VÀ CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY



Phân loại công ty

 Theo cơ sở thành lập, ra quyết định
• Công ty đối nhân
• Công ty đối vốn

16


CÔNG TY VÀ CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY



Phân loại công ty

 Theo trách nhiệm của CSH với nợ phải
trả của công ty
• Công ty trách nhiệm hữu hạn
• Công ty trách nhiệm vô hạn


17


CÔNG TY VÀ CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY



Phân loại công ty

 Theo pháp luật Việt Nam
• Công ty TNHH
• Công ty Cổ phần
• Công ty Hợp danh
• DN tư nhân
• DN Nhà nước
• Công ty liên doanh
• DN 100% vốn nước ngoài
• Hợp tác xã…
18


CHƯƠNG 2
KẾ TOÁN TRONG CÔNG TY
TNHH

19


KẾ TOÁN TRONG CÔNG TY TNHH









Những vấn đề kinh tế pháp lý cơ bản
Kế toán thành lập công ty TNHH
Kế toán biến động vốn trong cty TNHH
Kế toán phân phối lợi nhuận trong cty TNHH
Kế toán giải thể và phá sản cty TNHH
Kế toán tổ chức lại cty TNHH
Kế toán chuyển đổi cty TNHH

20


NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ PHÁP LY
 Công ty TNHH có từ 2 thành viên trở lên
Đặc điểm:

 Số lượng thành viên: từ 2 đến 50 thành viên
 Thành viên: cá nhân hoặc pháp nhân
 Trách nhiệm của thành viên: hữu hạn trong
phạm vi số vốn góp vào công ty
 Góp vốn: tiền hoặc hiện vật
 Tư cách pháp nhân đầy đủ
 Không được phát hành cổ phiếu


21


NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ PHÁP LY
 Công ty TNHH có từ 2 thành viên trở lên

Tổ chức công ty
- Hội đồng thành viên
- Chủ tịch HĐTV
- Giám đốc (Tổng giám đốc)
- Ban kiểm soát nếu số lượng TV lớn hơn 11 hoặc
tùy

22


NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ PHÁP LY
 Công ty TNHH 1 thành viên
Đặc điểm:

 Số lượng thành viên: 01
 Thành viên: cá nhân hoặc pháp nhân
 Trách nhiệm của thành viên: hữu hạn trong
phạm vi số vốn góp vào công ty
 Góp vốn: tiền hoặc hiện vật
 Tư cách pháp nhân đầy đủ
 Không được phát hành cổ phiếu

23



NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ PHÁP LY
 Công ty TNHH 1 thành viên:

Tổ chức công ty:
Theo Điều 67 Luật DN thì
CSH công ty bổ nhiệm 1 hoặc 1 số người đại diện theo
ủy quyền với nhiệm kì không quá 5 năm
TH có ít nhất 2 người được bổ nhiệm theo ủy quyền thì
cơ cấu tổ chức công ty bao gồm:
• HĐTV
• Giám đốc (Tổng GĐ)
• Kiểm soát viên
24


NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ PHÁP LY
 Công ty TNHH 1 thành viên: Nếu TV là tổ
chức
=> Tổ chức công ty:
TH có 1 người được bổ nhiệm làm đại diện theo
ủy quyền thì người đó làm chủ tịch công ty và
cơ cấu tổ chức của công ty bao gồm
• Chủ tịch công ty
• Giám đốc (Tổng GĐ)
• Kiểm soát viên

25



×