Danh sách 17 liệt sĩ nguyên quán Hà Tây đang yên nghỉ tại các NTLS huyện Phú Lộc,
tỉnh Thừa Thiên Huế
(8/7/200 9 8:08:2 0 A M ) Danh sách do chị Khuất Minh Hoa cung cấp. Thông tin chi tiết xin liên hệ: Trung tâm MARIN: 0918232405
Nguyên quán
STT
Họ và tên
Năm sinh
Thôn
( Xóm )
Xã
( Phường )
Huyện
( Thị xã )
Tỉnh
( Thành phố )
Đơn vị
Ngày
hy sinh
1 Vũ Khắc Hòa
1955
Phụng Châu
Chương Mỹ
Hà Tây
D2,E101
3/21/1975
2 Chu Doanh Thụy
1952
Vưc Lai
Ba Vì
Hà Tây
C9D9E18
3/21/1975
3 Nguyễn Đức Thuật
1952
Phụng Châu
Chương Mỹ
Hà Tây
C3D8E18
5/23/1975
4 Trần Đức Thuận
1951
Quang Bị
Chương Mỹ
Hà Tây
C5D8E18
3/23/1975
5 Hà Văn Viết
1953
Hoàng Long
Chương Mỹ
Hà Tây
C1D9E101
3/23/1975
6 Nguyễn Trọng Nho
1954
Đông Phương Yên
Chương Mỹ
Hà Tây
C2D18E18
3/21/1975
7 Trần Văn Anh
Phúc Thọ
Hà Tây
8 Dương Tuấn Bàng
1951
Ba Vì
Hà Tây
9 Nguyễn Ngọc Hóa
1954
Ba Vì
Hà Tây
1947
Chương Mỹ
Hà Tây
11 Nguyễn Văn Ngọc
Ba Vì
Hà Tây
12/1974
12 Đỗ Viết Nam
Ba Vì
Hà Tây
03/1974
13 Hoàng Trung Nguyên
Ba Vì
Hà Tây
180/8/1943
14 Nguyễn Xuân Vinh
Phúc Thọ
Hà Tây
4/30/1974
Phúc Thọ
Hà Tây
1974
16 Phạm Văn Chúc
Ba Vì
Hà Tây
7/30/1974
17 Lê Xuân Hiếu
Ba Vì
Hà Tây
1974
10 Vũ Danh Khương
15 Hoàng Văn Xương
1954
4/30/1974
C15F3
10/11/1974
11/1974
Danh sách 27 liệt sĩ nguyên quán Hà Tây đang yên nghỉ tại nghĩa trang Hướng Hóa,
huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị
(2/5/200 8 10:49:48 P M ) Danh sách do Sở lao động thương binh xã hội cung cấp. Thông tin chi tiết xin liên hệ: - Ông Lê Vũ Bằng - Giám đốc Sở
lao động thương binh xã hội tỉnh Quảng Trị: 0913456838. - Trung tâm Marin: 0918232405
STT
Họ tên liệt sỹ
Ngày sinh
Nguyên quán xã
Nguyên quán huyện
Nguyên quán tỉnh
1 Phạm Minh Nhũ
Hoành Ngô
Quốc Oai
Hà Tây
1970
1935
2 Nguyễn Hữu Thọ
Đan Mạch
Đan Phượng
Hà Tây
1968
1939
3 Đặng Đình Xoè
Đôi Bình
ứng Hoà
Hà Tây
1969
1939
Thường Quốc
Mỹ Đức
Hà Tây
1967
Thường Tín
Hà Tây
1969
4 Trịnh Văn Suốt
Đơn vị lúc hy sinh
C27-D20
5 Vũ Văn Dan
Hy sinh năm
6 Chu Tấn Đạt
Thạnh Bài
Quốc Oai
Hà Tây
1968
7 Nguyễn Đam
Cần Hữu
Quốc Oai
Hà Tây
1969
8 Trần Duy Mật
Hợp Thành
Mỹ Đức
Hà Tây
1966
9 Nguyễn Đon
Minh Đức
Đức Hoà
Hà Tây
1967
10 Nguyễn Văn Bùi
E24
Sài Sơn
Quốc Oai
Hà Tây
1968
1943
11 Đỗ Văn Đãi
F304
Tuyết Nghì
Quốc Oai
Hà Tây
1968
1954
12 Phạm Văn Thống
F304
Đồng Quang
Quốc Oai
Hà Tây
1971
1946
Kim Thư
Quốc Oai
Hà Tây
Lưu Hoằng
ứng Hoà
Hà Tây
13 Nguyễn Công Toạ
14 Nguyễn Tiến Lợi
E217-F384
1948
1981
1955
15 Phạm Văn Kế
Tùng Bạt
Bất Bạt
Hà Tây
16 Nguyễn Xuân Đặng
Phú Nghĩa
Chương Mỹ
Hà Tây
17 Ngô Thanh Vạn
C2-E38
1945
1971
Hà Tây
1942
18 Nguyễn Duy Hiển
Tân Hữu
Quốc Oai
Hà Tây
1971
19 Lê Thị Thuỷ
Tiên Phong
Thường Tín
Hà Tây
1972
20 Vũ Thị Vỹ
Thư Phú
Thường Tín
Hà Tây
1972
21 Nguyễn Đức Dũng
KC-H2-F6
Phú Cường
Thanh Oai
Hà Tây
1976
22 Nguyễn Xuân Thành
Lữ 219
Cẩm Bình
Bất Bạt
Hà Tây
1971
1951
23 Trần Danh Thông
Lữ 219
Thống Nhất
Thường Tín
Hà Tây
1971
1947
24 Phạm Thị Hồng (Phùng)
Hoà Xá
ứng Hoà
Hà Tây
1972
1956
25 Lê Thị Hoà
Bột Xuyên
Mỹ Đức
Hà Tây
1972
1956
26 Lê Thị Tâm
Chương Dương
Thường Tín
Hà Tây
1972
1955
27 Nguyễn Thị Tuyết
Liên Hồng
Đan Phượng
Hà Tây
1972
1955
Danh sách 19 liệt sĩ nguyên quán Hà Tây đang yên nghỉ tại các nghĩa trang của huyện
Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
(24/7/20 08 7:11:14 A M ) Danh sách do Sở lao động thương binh xã hội cung cấp. Thông tin chi tiết xin liên hệ: - Ông Lê Vũ Bằng - Giám đốc Sở
lao động thương binh xã hội tỉnh Quảng Trị: 0913456838. - Trung tâm Marin: 0918232405
STT
Họ tên liệt sỹ
Đơn vị lúc hy sinh
Nguyên quán xã
Nguyên quán huyện
Nguyên quán tỉnh
Hy sinh
năm
Tên ngh
1 Nguyễn Văn Hạnh
D1-E18-F325
Tân Dân
Phú Xuyên
Hà Tây
1973 NTLS huy
2 Đặng Đình Nhân
E18 -F325
Hợp Đồng
Chương Mỹ
Hà Tây
1972 NTLS huy
3 Nguyễn Văn Xuân
C9-D3-E9
Hồng Phong
Đông Phương
Hà Tây
1972 NTLS huy
4 Nguyễn Văn Tiếp
D19-F325
Bình Yên
Thạch Thất
Hà Tây
NTLS huy
5 Nguyễn Văn Huyền
D10-E68-F304
Đông Sơn
Chương Mỹ
Hà Tây
1972 NTLS huy
6 Lê Đình Dính
D1- Lữ 29- Đoàn 267
Hoà Chính
Chương Mỹ
Hà Tây
1972 NTLS huy
Phú Dân
Quốc Oai
Hà Tây
1972 NTLS huy
7 Đinh Xuân Minh
8 Nguyễn Văn Chương
C7- D2 - F325
Di Nậu
Thạch Thất
Hà Tây
1972 NTLS xã Tri
9 Đặng Thế Thưởng
D Bộ 2
Tân Hồng
Ba Vì
Hà Tây
1972 NTLS xã Tri
C2-D3-E101
Tích Giang
Ba Vì
Hà Tây
1972 NTLS xã Tri
Thanh Oai
Hà Tây
NTLS xã Tri
Hồng Phong
Thường Tín
Hà Tây
1973 NTLS xã Tri
Thanh Thuỷ
Thanh Oai
Hà Tây
1972 NTLS xã Tri
Cam Đà
Hà Tây
1972 NTLS xã Tri
Tân Lập
Ba Vì
Hà Tây
1972 NTLS xã Tri
10 Nguyễn Da Võ
11 Lê Đình Cảnh
12 Lê Văn Hựu
D2-E101-F325a
13 Lý Văn Báo
14 Nguyễn Văn Tý
15 Nguyễn Hữu Thiêm
16 Nguyễn Văn Mứt
C17-D1-E84
Lưu Nguyệt
Ưng Hoà
Hà Tây
1972 NTLS xã Tri
17 Nguyễn Đình Phúc
E95-F325
Cao Thành
ứng Hoà
Hà Tây
1972 NTLS xã Tri
Nam Tiên
Phú Yên
Hà Tây
1972 NTLS xã Tri
Hà Tây
NTLS xã Tri
18 Hoàng Văn Toan
19 Đỗ Ngọc Châu
F304
Danh sách 48 liệt sĩ quê Hà tây đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An
(11/9/20 08 9:12:45 A M ) Mọi liên hệ để biết cụ thể: - Anh Hưng – Phó Phòng Lao động-Thương binh-Xã hội huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An- số
điện thoại: 0918 266 128 - Lê Quang Ninh – Trung tâm Xúc tiến Đầu tư và Thương mại
Danh sách 10 liệt sĩ nguyên quán Hà Sơn Bình đang yên nghỉ tại các nghĩa trang của
huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
(23/7/20 08 6:42:41 A M ) Danh sách do Sở lao động thương binh xã hội cung cấp. Thông tin chi tiết xin liên hệ: - Ông Lê Vũ Bằng - Giám đốc Sở
lao động thương binh xã hội tỉnh Quảng Trị: 0913456838. - Trung tâm Marin: 0918232405
Họ và tên Liệt sĩ
Năm
Quê quán
sinh
Liệt sĩ quê Hà Tây tại NTLS huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An
01 Phan Văn Diễn
1954
Thanh Oai-Hà Tây
02 Trần Trọng Thoả
1948
Quốc Oai- Hà Tây
03 Nguyễn Đức Hạnh
1951
Phú Xuyên-Hà Tây
04 Trần Trọng Quang
1948
Thanh Oai-Hà Tây
05 Bùi Duy Hiền
1947
Ứng Hoà-Hà Tây
06 Trần Văn Đắc
1951
Đức Thọ-Hà Tây
07 Nguyễn Văn Khoản
1953
Hoài Đức-Hà Tây
08 Nguyễn Duy Vinh
1945
Thanh Oai-Hà Tây
09 Kiều Nguyên
Phú Thọ- Hà Tây
STT
Họ tên liệt sỹ
Đơn vị lúc hy sinh
Nguyên quán xã
Cấp bậc- Ngày tháng Số
chức vụ
hy sinh
mộ
Chiến sĩ
Thượng sĩ
Trung sĩ
B. Trưởng
A. Trưởng
A. Trưởng
Thượng sĩ
Hạ sĩ
Nguyên quán huyện
1 Nguyễn Tiến Nghi
F325
2 Đinh Xuân Phú
F325
3 Nguyễn Quang Trung
C13 - E203
Thơ An
Đan Phượng
4 Tử Văn Nam
C9-D512-E203
Lan Phượng
5 Nguyễn Danh Long
C19-D512-E203
6 Nguyễn Đình Phùng
30/04/1974
10/06/1972
12/06/1972
15/01/1974
15/01/1974
30/04/1974
17/02/1975
12/06/1972
17/12/1974
Nguyên quán tỉnh
116
30
53
379
390
417
453
464
507
Hy sinh
năm
Tên ngh
Hà Sơn Bình
1972 NTLS
Hà Sơn Bình
1972 NTLS xã Tri
Hà Sơn Bình
1972 NTLS xã Tri
Thường Tín
Hà Sơn Bình
1972 NTLS xã Tri
An Thượng
H. Đức
Hà Sơn Bình
1972 NTLS xã Tri
C7-D512-E203
Nguyễn Trãi
T. Tín
Hà Sơn Bình
1972 NTLS xã Tri
7 Tạ Tấn Long
C7-D512-E203
Quất Động
T. Tín
Hà Sơn Bình
1972 NTLS xã Tri
8 Nguyễn Văn Tư
C3-D397-E203
Hiếu Phong
Ba Vì
Hà Sơn Bình
1972 NTLS xã Tri
9 Nguyễn Đức Thụ
C6-D512-E203
Mỹ Dương
Thanh Oai
Hà Sơn Bình
1972 NTLS xã Tri
C6- D3
Nâu Tảo
Thường Tín
Hà Sơn Bình
1973 NTLS xã Tri
10 Phan Viết Hồng
Danh sách 29 liệt sĩ nguyên quán Hà Sơn Bình đang yên nghỉ tại nghĩa trang Hải
Trường của huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
(5/4/200 8 9:36:5 6 P M ) Danh sách do Sở lao động thương binh xã hội cung cấp. Thông tin chi tiết xin liên hệ: - Ông Lê Vũ Bằng - Giám đốc Sở
lao động thương binh xã hội tỉnh Quảng Trị: 0913456838. - Trung tâm Marin: 091823240
STT
Đơn vị lúc
hy sinh
Nguyên quán
xã
Nguyên quán huyện
1 Nguyễn Văn Giỏi
F320
Thanh xuân
Thanh liêm
Hà Sơn Bình
1972
1953
2 Nguyễn Văn A
F320
Đại Thành
Thường Tín
Hà Sơn Bình
1972
1947
3 Cao Văn Bắc
F320
Hạ Mở
Đan Phượng
Hà Sơn Bình
1972
1953
4 Nguyễn Hữu Chinh
F320
Hương Ngãi
Thạch Thất
Hà Sơn Bình
1972
1953
5 Lê Quyết Chí
F320
Nam Kim
Mỹ Đức
Hà Sơn Bình
1972
1953
Họ tên liệt sỹ
Hy sinh
năm
Ngày
sinh
Nguyên quán tỉnh
6 Đỗ Mạnh Cư
F320
Tân Lập
Đan Phượng
Hà Sơn Bình
1972
1951
7 Phùng Văn Dậu
F320
Hoàng Ngô
Quốc Oai
Hà Sơn Bình
1973
1952
8 Dương Văn Đàm
F320
Phượng Cách
Quốc Oai
Hà Sơn Bình
1972
1953
9 Nguyễn Văn Đắc
F320
Đại Nghĩa
Mỹ Đức
Hà Sơn Bình
1972
1950
10 Đặng Văn Điệp
F320
Vân Nam
Phú Thọ
Hà Sơn Bình
1972
1954
11 Xa Văn Hố
F320
Mường
Chiêng
Đà Bắc
Hà Sơn Bình
1972
1954
12 Đỗ Văn Kết
F320
Hà Thạch
Quốc Oai
Hà Sơn Bình
1972
1954
13 Đào Chí Khanh
F320
Tam Hưng
Thanh Oai
Hà Sơn Bình
1972
1954
14 Đỗ Văn Kính
F320
Vân Tảo
Thường Tín
Hà Sơn Bình
1972
1953
15 Sa Văn Lịch
F320
Đoàn Kết
Đà Bắc
Hà Sơn Bình
1972
1951
16 Dương Chí Minh
F320
Yên Lộc
Quốc Oai
Hà Sơn Bình
1973
1954
17 Đoàn Trọng Mỹ
F320
Võng Xuyên
Phú Thọ
Hà Sơn Bình
1972
1948
18 Kiều Bá Ngân
F320
Đại Động
Thạch Thất
Hà Sơn Bình
1973
1949
19 Bùi Văn Nhật
F320
Tây Lập
Đà Bắc
Hà Sơn Bình
1972
1954
20 Nguyễn Văn Nhiễm F320
Tân Lạc
Đan Phượng
Hà Sơn Bình
1972
1954
21 Bùi Đức Nhịnh
F320
Ngô Luông
Tân Lạc
Hà Sơn Bình
1972
1952
22 Trần Văn Quang
F320
Thọ Xuân
Đan Phượng
Hà Sơn Bình
1972
1947
23 Nguyễn Đình Sáu
F320
Sài Khê
Quốc Oai
Hà Sơn Bình
1973
1953
24 Nguyễn Văn Tiểu
F320
Văn Con
Hoài Đức
Hà Sơn Bình
1972
1954
25 Bùi Xuân Thái
F320
Hoàng Ngô
Quốc Oai
Hà Sơn Bình
1973
1950
26 Nguyễn Trường Tộ
F320
Đại Hưng
Mỹ Đức
Hà Sơn Bình
1972
1953
Nguyễn Công
Tráng
F320
Tân Lâm
Phú Xuyên
Hà Sơn Bình
1972
1950
F320
Liên Hoà
Lạc Sơn
Hà Sơn Bình
1972
1952
27
28 Bùi Văn Vân
Danh sách 168 liệt sĩ nguyên quán Hà Tây đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh,
tỉnh Quảng Trị
(12/1/20 09 8:42:23 A M ) Danh sách do Sở lao động thương binh xã hội cung cấp. Thông tin chi tiết xin liên hệ: - Ông Lê Vũ Bằng - Giám đốc Sở
lao động thương binh xã hội tỉnh Quảng Trị: 0913456838. - Trung tâm Marin: 0918232405. NTLS h
STT
Họ tên liệt sỹ
Đơn vị lúc
hy sinh
Hy sinh
năm
Tên nghĩa trang
Nguyên quán xã
Nguyên quán huyện
1 Nguyễn Hanh
Trung Châu
Đan Phượng
1967 NTLS huyện Vĩnh Linh
2 Tạ Văn Tít
Bình Minh
Thanh Oai
1968 NTLS huyện Vĩnh Linh
3 Nguyễn Văn Phối
Nghĩa Hưng
Quốc Oai
1968 NTLS huyện Vĩnh Linh
4 Vĩnh Văn Vinh
Thuỷ Xuân Tiên
Chương Mỹ
1968 NTLS huyện Vĩnh Linh
5 Đào Quang Sưu
Hoàng Long
Phú xuyên
1968 NTLS huyện Vĩnh Linh
6 Trần Thanh Toàn
Hồng Quang
ứng Hoà
1968 NTLS huyện Vĩnh Linh
7 Lê Đình Hường
Thống Nhất
Chương Mỹ
1967 NTLS huyện Vĩnh Linh
8 Nguyễn Đức Hợi
Phù Lưu Tế
Mỹ Đức
1968 NTLS huyện Vĩnh Linh
9 Nguyễn Văn Quý
Hợp Thành
Mỹ Đức
1972 NTLS huyện Vĩnh Linh
10 Đinh Công Tầm
Mỹ Thành
Mỹ Đức
1968 NTLS huyện Vĩnh Linh
11 Nguyễn Bá Tích
Đông Lao-Đông La
Hoài Đức
1968 NTLS huyện Vĩnh Linh
12 Nguyễn Đình Tẩm
Phụng Châu
Chương Mỹ
1969 NTLS huyện Vĩnh Linh
13 Đỗ Văn Cậy
Đoàn Kết-Minh Khai
Hoài Đức
1972 NTLS huyện Vĩnh Linh
14 Nguyễn Văn Hảo
Vạn Thắng-Nhuận Trạch
Ba Vì
1967 NTLS huyện Vĩnh Linh
15 Nguyễn Văn Phú
Hương Ngãi
Thạch Thất
1968 NTLS huyện Vĩnh Linh
16 Lê Đình Đà
Nghĩa Hương
Quốc Oai
1967 NTLS huyện Vĩnh Linh
17 Mai Thanh Thực
An Thức
Hoài Đức
1967 NTLS huyện Vĩnh Linh
Ngày sinh
16/2/1948
1940
1945
18 Nguyễn Văn Nói
19 Nguyễn Thanh Toan
D97
20 Đào Văn Mai
Vạn Thái
ứng Hoà
1968 NTLS huyện Vĩnh Linh
Hồng Quang
ứng Hoà
1968 NTLS huyện Vĩnh Linh
Cẩm Bình
Phúc Thọ
1965 NTLS huyện Vĩnh Linh
21 Nguyễn Văn Vượng
1969 NTLS huyện Vĩnh Linh
22 Nguyễn Trọng Trách
23 Nguyễn Khắc Nghị
Tân Hoà
Quốc Oai
1968 NTLS huyện Vĩnh Linh
Quốc Oai
1972 NTLS huyện Vĩnh Linh
24 Trần Văn Khách
1972 NTLS huyện Vĩnh Linh
25 Phan Đình Thắng
1967 NTLS huyện Vĩnh Linh
26 Vũ Bá Nghi
Tân Ước
Thanh Oai
1967 NTLS huyện Vĩnh Linh
27 Phùng Văn Thanh
Liên Quân
Thạch Thất
1972 NTLS huyện Vĩnh Linh
28 Lê Văn Sức
Minh Khai
Phú Xuyên
1969 NTLS huyện Vĩnh Linh
29 Tạ Quang Dương
Nam Tiến
Phú Xuyên
1968 NTLS huyện Vĩnh Linh
30 Đinh Văn Liễu
Tuy Lai
Mỹ Đức
1968 NTLS huyện Vĩnh Linh
Tùng Thiện
1968 NTLS huyện Vĩnh Linh
31 Nguyễn Tiến Sơn
32 Nguyễn Ngọc Vũ
Trung tâm
Danh sách CBCS sư đoàn 3 Sao Vàng hy sinh tại xã Ân Tín, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình
Định
(26/6/20 09 1:04:29 P M ) Xin trân trọng cảm ơn Ông Phạm Đức Thanh – thân nhân gia đình LS Vũ Xuân Yên và anh Nghiêm Văn Quang đã cung
cấp thông tin cho Trung tâm.
Danh sách CBCS sư đoàn 3 Sao Vàng hy sinh tại xã Ân Tín, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định
Quê quán
Đơn vị
Ngày hy sinh
Mộ số
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
STT
Nguyễn Xuân Lâm
Vũ Xuân Yên
Trần Huy Hồng
Nông Văn Nhót
Ninh Đức Đôi
Nguyễn Phi Ham
Bùi Thành Tích
Họ và tên
Năm sinh
1950
1954
1950
1947
1945
1947
1947
Thị trấn Lại Sơn, Vũ Bản, Hòa Bình
Hải châu, Hải hậu, Nam Hà
Gia Tường, Gia Khánh, Ninh Bình
Phố Ràng, Yên Bảo, Yên Bái
Yên Hòa, Yên Mô, Ninh Bình
Hoàng văn thụ, Hoài Đức, Hà Tây
Thanh Phong, Nghi sơn, Ngọc Lạc, Thanh Hóa
3/11/1972
3/11/1972
28/11/1972
27/7/1972
22/7/1972
22/7/1972
23/7/1972
M1
M2
8.
9.
10.
11.
Phạm Ngọc Nha
Đinh Đức Thảo
Bùi Văn Chệp
Nguyễn Văn Mùi
1950
1950
1945
1943
Vĩnh Xương, mỹ thành, mỹ đức, Hà Tây
Hạ khê, ninh xuân, Gia Khánh, Ninh Bình
Liên hòa, lạc sơn, Hòa Bình
Yên Trung, Hương sơn , Hòa Bình
D3 E2 F3
D3 E2 F3
D3 E2 F3
D2 E2 F3
D2 E2 F3
D2 E2 F3
Đại đội thông tin
E2 F3
D2 E2 F3
D2 E2 F3
C1 D2 E2 F3
C1 D2 E2 F3
27/7/1972
27/7/1972
23/7/1972
23/7/1972
Danh sách 80 liệt sĩ đang yên nghỉ tại NTLS thôn Trung Hòa, xã Trung Hải, huyện Gio
Linh, tỉnh Quảng Trị (02)
(5/3/200 8 7:09:1 8 A M ) Danh sách do Sở lao động thương binh xã hội cung cấp. Thông tin chi tiết xin liên hệ: - Ông Lê Vũ Bằng - Giám đốc Sở
lao động thương binh xã hội tỉnh Quảng Trị: 0913456838. - Trung tâm Marin: 0918232405
NTLS Trung Hòa, nằm tại thôn Trung Hòa, xã Trung Hải, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị. Hiện nay, nghĩa trang có 80 phần mộ liệt sĩ, trong đó có 80 phần
mộ liệt sĩ rõ tên.
STT
Họ tên liệt sỹ
Đơn vị lúc hy sinh
41 Trần Văn Xiêm
Nguyên quán xã
Nguyên quán
huyện
Nguyên quán
tỉnh
Hy sinh
năm
Ngày sinh
Trung Hải
Gio Linh
Quảng Trị
42 Trần Lực
C11, D9, E16
Trung Hải
Gio Linh
Quảng Trị
1966
1943
43 Trần Thị Tạo
Xuân Hoà - Trung Hải
Trung Hải
Gio Linh
Quảng Trị
1968
1933
44 Trần Văn Viện
Trung đoàn 95
Trung Hải
Gio Linh
Quảng Trị
1948
1926
Độc lập
’’1
45 Đào Xuân Quynh
Công an Nhân dân Vĩnh Linh
Trung Hải
Gio Linh
Quảng Trị
1964
46 Đào Công Lô
Xuân Hoà - Trung Hải
Trung Hải
Gio Linh
Quảng Trị
1970
1930
47 Đào Công Mạc
Vệ quốc đoàn
Trung Hải
Gio Linh
Quảng Trị
1948
1926
48 Trần Lương Đát
xã Vĩnh Liêm
Trung Hải
Gio Linh
Quảng Trị
1950
1919
49 Lê Cu
Trung Hải
Trung Hải
Gio Linh
Quảng Trị
1967
1954
50 Đào Công Hào
Trung Hải
Trung Hải
Gio Linh
Quảng Trị
1968
1948
Trung Hải
Gio Linh
Quảng Trị
1968
Trung Hải
Gio Linh
Quảng Trị
1970
Trung Hải
Gio Linh
Quảng Trị
1968
51 Đào Công Thình
52 Đào Công Đắc
Trung Hải
53 Đào Công Thuận
1931
54 Đào Công Tâm
Ty Công an Bình Trị Thiên
Trung Hải
Gio Linh
Quảng Trị
1971
1944
55 Đào Công Tẩm
C11,
Trung Hải
Gio Linh
Quảng Trị
1972
1950
56 Trần Lương Thọ
Huyện đội Gio Linh
Trung Hải
Gio Linh
Quảng Trị
1968
1951
57 Trần Lương Nãn
Trung Hải
Trung Hải
Gio Linh
Quảng Trị
1952
1906
58 Trần Lương Ban
Trung đoàn 95
Trung Hải
Gio Linh
Quảng Trị
1951
1915
59 Trần Lương Oanh
Vĩnh Hoà
Trung Hải
Gio Linh
Quảng Trị
1951
1925
60 Trần Thị Minh
Trung Hải
Trung Hải
Gio Linh
Quảng Trị
1950
1925
61 Trần Sý
Vệ quốc đoàn
Trung Hải
Gio Linh
Quảng Trị
1950
1922
Trung Hải
Gio Linh
Quảng Trị
1952
62 Nguyễn Văn Nuôi
63 Trần Văn Luật
Tỉnh đội Quảng Trị
Trung Hải
Gio Linh
Quảng Trị
1971
1950
64 Hoàng Minh Tự
Huyện Gio Linh
Trung Hải
Gio Linh
Quảng Trị
1975
1958
65 Nguyễn Nuôi
Tỉnh đội Quảng Trị
Trung Hải
Gio Linh
Quảng Trị
1948
1924
66 Nguyễn Minh Lung
Trung Hải
Trung Hải
Gio Linh
Quảng Trị
1949
1930
67 Nguyễn Minh Huề
Trung Hải
Trung Hải
Gio Linh
Quảng Trị
1977
1961
68 Trần Văn Quạ
Huyện đội Gio Linh
Trung Hải
Gio Linh
Quảng Trị
1949
1926
69 Nguyễn Viết
Cao Xá - Trung Hải
Trung Hải
Trung tâm
Marin
Danh sách 93 liệt sĩ đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú, huyện Vĩnh Linh tỉnh Quảng Trị
(10/3/20 09 6:43:25 A M ) Danh sách do Sở lao động thương binh xã hội cung cấp. Thông tin chi tiết xin liên hệ: - Ông Lê Vũ Bằng - Giám đốc Sở
lao động thương binh xã hội tỉnh Quảng Trị: 0913456838. - Trung tâm Marin: 0918232405. NTLS h
STT
Họ tên liệt sỹ
Đơn vị lúc hy sinh
1 Đinh Văn Phật
Nguyên quán xã
Nguyên quán huyện
Nguyên quán tỉnh
Hy sinh năm
Tên nghĩa trang
Dồng Dì
Phú Hoá
Cao Bằng
1968 NTLS xã Vĩnh Tú
2 Nguyễn Ngọc Hương
C16, E164
Tam Hương
Thanh Oai
Hà Tây
1968 NTLS xã Vĩnh Tú
3 Phan Văn Bảo
C14, E48, F320
Hồng Dương
Thanh Oại
Hà Tây
1968 NTLS xã Vĩnh Tú
4 Nguyễn Văn Đào
Đồng Lạc
Chương Mỹ
Hà Tây
1967 NTLS xã Vĩnh Tú
5 Dương Công Thuận
Thạch Trì
Thạch Hà
Hà Tĩnh
6 Hồ Lý Thi
Thạch Thành
Thạch Hà
Hà Tĩnh
NTLS xã Vĩnh Tú
C11 K3
Kỳ Xuân
Kỳ Anh
Hà Tĩnh
1968 NTLS xã Vĩnh Tú
Hà Tĩnh
1947 NTLS xã Vĩnh Tú
C14, E164
Đức Yên
Đức Thọ
Hà Tĩnh
1968 NTLS xã Vĩnh Tú
Ninh Sơn
Hương Sơn
Hà Tĩnh
1966 NTLS xã Vĩnh Tú
Đức Thọ
Hà Tĩnh
1947 NTLS xã Vĩnh Tú
Hà Tĩnh
1947 NTLS xã Vĩnh Tú
Thanh Hà
Hải Hưng
1971 NTLS xã Vĩnh Tú
Thuỷ Nguyên
Hải Phòng
1968 NTLS xã Vĩnh Tú
7 Trần Văn Thọ
8 Nguyễn Pháp
9 Nguyễn Nam Hồng
10 Nguyễn Văn Nuôi
11 Bùi Văn Tự
12 Cao Văn Khâm
13 Lê Văn Hồng
14 Đỗ Đình Thoại
K1A
Hợp Đức
15 Trần Văn Tươi
16 Đỗ Mỹ
Giao Thuỷ
NTLS xã Vĩnh Tú
Hải Phòng
NTLS xã Vĩnh Tú
Nam Định
1955 NTLS xã Vĩnh Tú
17 Hoàng Đức Phụng
C3, D4, E270
Nam Hà
18 Hoàng Ngọc Sởi
Hải Lộc
1968 NTLS xã Vĩnh Tú
Giao Hải
Nam Hà
NTLS xã Vĩnh Tú
Hải Hậu
Nam Hà
1968 NTLS xã Vĩnh Tú
19 Bùi Văn Bê
H1, K4
20 Trần Liên
D bộ, E164
Bĩnh Lục
Nam Hà
1968 NTLS xã Vĩnh Tú
21 Trần Văn Hành
C3, D4, E270
Nhân Thắng
Lý Nhân
Nam Hà
1968 NTLS xã Vĩnh Tú
22 Nguyễn Văn Tiệm
E164
Lộc Giang
Duy Tiên
Nam Hà
1968 NTLS xã Vĩnh Tú
23 Cao Hải
K1A Hải quân
Diễn Phụ
Diễn Châu
Nghệ An
1971 NTLS xã Vĩnh Tú