Tải bản đầy đủ (.pdf) (199 trang)

XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG THEO TIÊU CHUẨN ISO 14001:2004 Cor.1:2009 TẠI CÔNG TY CP LATITUDE TREE VIỆT NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 199 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN
--- ---

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG THEO
TIÊU CHUẨN ISO 14001:2004/ Cor.1:2009 TẠI CÔNG TY CP
LATITUDE TREE VIỆT NAM

GVHD: ThS. Hoàng Thị Mỹ Hương
SVTH: Lê Thị Mỹ Hiền
Ngành: Quản lý môi trường và du lịch sinh thái
Niên khóa: 2010-2014

Tháng 12/2013


XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG THEO TIÊU CHUẨN
ISO 14001:2004/COR.1:2009 TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN LATITUDE TREE
VIỆT NAM

Tác giả
LÊ THỊ MỸ HIỀN

Khóa luận được trình bày để đáp ứng yêu cầu
cấp bằng Kỹ sư ngành
Quản lý môi trường và du lịch sinh thái

Giáo viên hướng dẫn
ThS. HOÀNG THỊ MỸ HƯƠNG


Tháng 12/2013
ii


BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM TPHCM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

KHOA MÔI TRƯỜNG & TÀI NGUYÊN

************

*****
PHIẾU GIAO NHIỆM VỤ KLTN
Khoa: MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN
Ngành: QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG VÀ DU LỊCH SINH THÁI
Họ và tên SV: LÊ THỊ MỸ HIỀN

Mã số SV: 10157061

Khóa học: 2010 – 2014

Lớp: DH10DL

1. Tên đề tài: Xây dựng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO
14001:2004/Cor.1:2009 tại Công ty Cổ Phần Latitude Tree Việt Nam.

2. Nội dung KLTN: SV phải thực hiện theo các yêu cầu sau đây:
 Tìm hiểu tiêu chuẩn ISO 14000, 14001:2004/Cor.1:2009
 Những thuận lợi và khó khăn khi áp dụng ISO 14001 tại Việt Nam
 Xây dựng Hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO
14001:2004/Cor.1:2009
 Đánh giá khả năng áp dụng ISO 14001:2004/Cor.1:2009 tại Công ty.
Thời gian thực hiện: Bắt đầu: tháng 7/2012 và Kết thúc: tháng 12/2013
3. Họ và tên GVHD: ThS. HOÀNG THỊ MỸ HƯƠNG.
Nội dung và yêu cầu cua KLTN đã được thông qua Khoa và Bộ môn.
Ngày ..... tháng.......... năm 2013

Ngày…. tháng .….năm 2013

Ban Chủ nhiệm Khoa

Giáo viên hướng dẫn

ThS. HOÀNG THỊ MỸ HƯƠNG
iii


LỜI CẢM ƠN
Suốt những năm tháng học tập tại Trường Đại Học Nông Lâm Thành Phố Hồ Chí
Minh, nhờ sự cố gắng nỗ lực của bản thân, động viên giúp đỡ của bạn bè người thân
và hơn thế nữa đó là sự dạy dỗ, chỉ bảo tận tình của các thầy cô đã giúp tôi có thể hoàn
thành khóa luận tốt nghiệp này.
- Trước tiên tôi xin cảm ơn đến toàn thể quý thầy cô Trường Đại Học Nông Lâm
Thành Phố Hồ Chí Minh
- Tiếp theo, tôi xin chân thành cảm ơn đến cô ThS. Hoàng Thị Mỹ Hương người
đã hướng dẫn, giúp đỡ và tạo mọi điều kiện thuận lợi để tôi có thể hoàn thành

khóa luận một cách tốt nhất.
- Tôi xin cảm ơn tới Ban giám đốc Công Ty Cổ Phần Latitude Tree Việt Nam. Đặc
biệt là anh Nguyễn Văn Cả, người đã trực tiếp hướng dẫn và chỉ bảo tận tình
trong quá trình tôi thực tập tại Công ty.
- Cảm ơn gia đình và bạn bè đã luôn tạo điều kiện tốt nhất để tôi có thể hoàn thành
tốt khóa luận tốt nghiệp.

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2013
Sinh viên thực hiện

LÊ THỊ MỸ HIỀN

iv


TÓM TẮT KHÓA LUẬN
Đề tài nghiên cứu “Xây dựng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn
ISO 14001:2004/Cor.1:2009 tại Công ty Cổ Phần Latitude Tree Việt Nam” được
tiến hành trong khoảng thời gian từ tháng 07/2013 đến tháng 09/2013.
Công ty Cổ Phần Latitude Tree Việt Nam là Công ty chuyên sản xuất đồ gỗ nội
thất, lượng ô nhiễm phát sinh trong quá trình sản xuất là không nhỏ ảnh hưởng đến
môi trường làm việc và sức khỏe của công nhân tại Công ty nói riêng và con người nói
chung. Công ty nhận thức được tầm quan trọng của công tác bảo vệ môi trường nên đã
áp dụng những biện pháp quản lý nhằm ngăn ngừa, giảm thiểu và kiểm soát các tác
động xấu đến môi trường. Tuy nhiên trên thực tế vẫn còn những tồn tại như bụi, chất
thải rắn sản xuất, chất thải nguy hại…vẫn chưa được quan tâm đúng mức, cần được
khắc phục. Xây dựng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO
14001:2004/Cor.1:2009 là một công cụ có thể giúp nâng cao hiệu quả quản lý môi
trường tại công ty, đồng thời mang lại nhiều lợi ích kinh tế khác. Đó cũng chính là lý
do tôi chọn đề tài này để viết bài Khóa luận tốt nghiệp. Nội dung của đề tài gồm 4

chương:
Chương 1: Mở đầu
Chương này giới thiệu về mục tiêu của đề tài, đối tượng, phạm vi nghiên cứu và
giới hạn của đề tài.
Chương 2: Tổng quan tài liệu
Chương này giới thiệu về bộ tiêu chuẩn ISO 14000, ISO 14001:2001/Cor.1:2009,
những thuận lợi và khó khăn khi áp dụng ISO tại Việt Nam.
Giới thiệu chung về Công ty, sơ lược về lịch sử hình thành và phát triển cũng như
hiện trạng môi trường và công tác quản lý môi trường tại Công ty.
Chương 3: Nội dung và phương pháp nghiên cứu
Thể hiện cách thức, phương pháp cụ thể thu thập tài liệu nghiên cứu, từng
phương pháp cụ thể để có thể tìm hiểu được bộ tiêu chuẩn ISO 14000, ISO 14001,biết
được hiện trạng môi trường, công tác quản lý của Công ty cũng như việc xây dựng
HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004/Cor.1:2004.
Chương 4: Kết quả và thảo luận
v


Phần 1: Xây dựng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO
14001:2004/Cor.1:2009 tại Công ty Cổ Phần Latitude Tree Việt Nam.
Chương này sẽ hướng dẫn các bước xây dựng hệ thống quản lý môi trường theo
tiêu chuẩn ISO 14001 tại Công ty Cổ Phần Latitude Tree Việt Nam.
Phần 2: Đánh giá sơ bộ khả năng áp dụng tiêu chuẩn ISO 14001 vào Công ty Cổ
phần Latitude Tree Việt Nam.

vi


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN................................................................................................................. iv 

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ...................................................................................... xiii 
DANH MỤC HÌNH .................................................................................................... xiv 
DANH MỤC BẢNG .....................................................................................................xv 
Chương 1 MỞ ĐẦU .......................................................................................................1 
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ.......................................................................................................1 
1.2 MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI ...................................................................................2 
1.3 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU ...................................................2 
1.4 GIỚI HẠN ĐỀ TÀI .............................................................................................2 
Chương 2 TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................................3 
2.1 TỔNG QUAN VỀ BỘ TIÊU CHUẨN ISO 14000 ............................................3 
2.1.1 Khái niệm về ISO 14000 ................................................................................3 
2.1.2 Sự ra đời của bộ tiêu chuẩn ISO 14000 .........................................................3 
2.1.3 Cấu trúc và thành phần của tiêu chuẩn ISO 14000 .......................................3 
2.2 TỔNG QUAN VỀ BỘ TIÊU CHUẨN ISO 14001:2004/COR.1:2009 ............4 
2.2.1 Quá trình hình thành và phát triển .................................................................4 
2.1.2 Các lợi ích khi áp dụng ISO 14001 ................................................................5 
2.1.3 Thuận lợi và khó khăn khi áp dụng áp dụng ISO 14001 tại Việt Nam ..........6 
2.1.3.1 Thuận lợi..................................................................................................6 
2.1.3.2 Khó khăn .................................................................................................7 
2.3 TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN LAITUDE TREE VIỆT NAM ...8 
2.3.1 Giới thiệu chung về Công ty...........................................................................8 
2.3.1.1 Vị trí địa lý...............................................................................................8 
2.3.1.2 Quá trình hình thành và phát triển ...........................................................8 
2.3.2 Cơ cấu tổ chức của Công ty............................................................................9 
2.3.3 Cơ sở hạ tầng ................................................................................................10 
2.3.3.1 Diện tích mặt bằng nhà xưởng và các công trình khác .........................10 
2.3.3.2 Hệ thống điện .......................................................................................10 
2.3.3.3 Hệ thống đường giao thông ..................................................................10 
2.3.3.4 Hệ thống cấp- thoát nước ......................................................................10 
vii



2.3.4 Sản phẩm và thị trường tiêu thụ ...................................................................10 
2.3.4.1 Sản phẩm ...............................................................................................10 
2.3.4.2  Thị trường tiêu thụ..............................................................................11 
2.3.5 Tình hình sản xuất ........................................................................................11 
2.3.5.1 Quy trình sản xuất ................................................................................11 
2.3.5.2 Máy móc thiết bị sử dụng ......................................................................12 
2.3.5.3 Nhu cầu nguyên- nhiên vật liệu sử dụng ...............................................12 
2.3.5.4 Lưu trữ và vận chuyển ...........................................................................13 
2.3.6 Hiện trạng môi trường và công tác quản lý tại Công ty ..............................13 
2.3.6.1 Nhiệt ......................................................................................................13 
2.3.6.2 Ánh sáng ...............................................................................................14 
2.3.6.3 Tiếng ồn- rung .......................................................................................15 
2.3.6.4 Bụi .........................................................................................................16 
2.3.6.5 Hơi dung môi và bụi sơn .......................................................................18 
2.3.6.6 Hoạt động của lò hơi .............................................................................19 
2.3.6.7 Nước thải ...............................................................................................19 
a. Nước thải sản xuất .........................................................................................19 
b. Nước thải sinh hoạt........................................................................................20 
2.3.6.8 Chất thải rắn ..........................................................................................20 
a. Chất thải rắn công nghiệp và không nguy hại ...............................................20 
b.Chất thải rắn sinh hoạt ....................................................................................21 
2.3.6.9 Chất thải rắn nguy hại...........................................................................21 
2.3.6.10 Phòng chống cháy nổ và an toàn lao động. .........................................22 
a. Phòng chống cháy nổ .....................................................................................22 
b.An toàn lao động ............................................................................................23 
Chương 3 NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................24
3.1 HIỆN TRẠNG VÀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG TẠI CÔNG
TY ..............................................................................................................................24 

3.1.1 Phương pháp khảo sát thực tế.......................................................................24 
3.1.1.1 Mục đích ................................................................................................24 
3.1.1.2 Cách thức thực hiện ...............................................................................24 
viii


3.1.2 Phương pháp thu thập số liệu .......................................................................25 
3.1.2.1 Mục đích ................................................................................................25 
3.1.2.2 Một số tài liệu cần thu thập ...................................................................25 
3.1.3 Phương pháp liệt kê ......................................................................................26 
3.1.3.1 Mục đích ................................................................................................26 
3.1.3.2 Cách thức thực hiện ...............................................................................26 
3.1.4 Phương pháp phỏng vấn ...............................................................................26 
3.1.4.1 Mục đích ................................................................................................26 
3.1.4.2 Cách thức thực hiện ...............................................................................26 
3.1.5 Tổng hợp tài liệu...........................................................................................27 
3.2 TÌM HIỂU VỀ BỘ TIÊU CHUẨN ISO 14000, 14001 VÀ XÂY DỰNG HỆ
THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG THEO TIÊU CHUẨN ISO 14001 ...........27 
3.2.1 Phương pháp tham khảo tài liệu ...................................................................27 
3.2.1.1 Mục đích ................................................................................................27 
3.2.1.2 Cách thức thực hiện ...............................................................................28 
3.2.2 Phương pháp phỏng vấn chuyên gia.............................................................28 
3.2.2.1 Mục đích ................................................................................................28 
3.2.2.2 Đối tượng và nội dung phỏng vấn .........................................................28 
3.2.2 Phương pháp cho điểm ................................................................................28 
3.2.2.1  Mục đích .............................................................................................28 
3.2.2.2 Cách thực hiện .......................................................................................28 
3.2.2.3 Kết quả đạt được....................................................................................30 
3.3 ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN ISO 14001:2004/COR.1:2009 TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN LATITUDE TREE VIỆT NAM ......................................30 

3.3.1 Phương pháp cho điểm .................................................................................30 
3.3.1.1 Mục đích ...............................................................................................30 
3.3.1.2 Cách thực hiện .......................................................................................30 
3.3.1.3 Kết quả đạt được....................................................................................30 
3.3.2 Phương pháp tham khảo ý kiến ....................................................................30 
3.3.2.1 Mục đích: ..............................................................................................30 
3.3.2.2 Cách thực hiện ......................................................................................30 
ix


3.3.2.3 Kết quả đạt được...................................................................................30 
Chương 4 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ...................................................................31 
PHẦN I: XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG THEO TIÊU
CHUẨN ISO 14001:2004/COR.1:2009 TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN LATITUDE
TREE VIỆT NAM .......................................................................................................31 
4.1 XÁC ĐỊNH PHẠM VI CỦA HTQLMT VÀ THÀNH LẬP BAN ISO ........31 
4.1.1 Phạm vi của HTQLMT .................................................................................31 
4.1.2 Thành lập ban ISO ........................................................................................31 
4.2 XÂY DỰNG CHÍNH SÁCH MÔI TRƯỜNG ................................................32 
4.2.1 Nội dung chính sách môi trường ..................................................................32 
4.2.2 Phổ biến chính sách môi trường ...................................................................32 
4.2.3 Kiểm tra lại CSMT .......................................................................................33 
4.3 LẬP KẾ HOẠCH ..............................................................................................33 
4.3.1 Khía cạnh môi trường ...................................................................................33 
4.3.1.1 Yêu cầu chung .......................................................................................33 
4.3.1.2 Nhận diện các khía cạnh môi trường .....................................................34 
4.3.1.3 Xác định khía cạnh môi trường đáng kể ...............................................35 
4.3.1.4 Lập hồ sơ và cập nhật thông tin.............................................................36 
4.3.1.5 Lưu hồ sơ ...............................................................................................36 
4.3.2 Yêu cầu pháp luật và yêu cầu khác ..............................................................37 

4.3.2.1 Yêu cầu chung .......................................................................................37 
4.3.2.2 Xác định các yêu cầu pháp luật và yêu cầu khác ..................................37 
4.3.2.3 Lưu hồ sơ ...............................................................................................38 
4.3.3 Mục tiêu, chỉ tiêu và chương trình quản lý môi trường ...............................38 
4.3.3.1 Yêu cầu chung .......................................................................................38 
4.3.3.2 Xác định mục tiêu, chỉ tiêu và chương trình môi trường ......................38 
4.3.3.3 Triển khai thực hiện ...............................................................................39 
4.3.3.4 Xem xét và đánh giá ..............................................................................39 
4.3.3.5 Lưu hồ sơ ...............................................................................................40 
4.4 THỰC HIỆN VÀ ĐIỀU HÀNH .......................................................................40 
4.4.1 Nguồn lực, vai trò, trách nhiệm, quyền hạn .................................................40 
x


4.4.1.1 Yêu cầu chung .......................................................................................40 
4.4.1.2 Quy trình thực hiện ................................................................................40 
4.4.1.3 Lưu hồ sơ ...............................................................................................42 
4.4.2 Năng lực, đào tạo và nhận thức ....................................................................42 
4.4.2.1 Yêu cầu chung .......................................................................................42 
4.4.2.2 Quy trình thực hiện ...............................................................................43 
4.4.2.3 Lưu hồ sơ ...............................................................................................43 
4.4.3 Trao đổi thông tin .........................................................................................43 
4.4.3.1 Yêu cầu chung .......................................................................................43 
4.4.3.2 Quy trình thực hiện ................................................................................44 
4.4.3.3 Lưu hồ sơ ...............................................................................................45 
4.4.4 Tài liệu ..........................................................................................................45 
4.4.5 Kiểm soát tài liệu ..........................................................................................46 
4.4.5.1 Yêu cầu chung .......................................................................................46 
4.4.5.2 Quy trình thực hiện ................................................................................46 
4.4.5.3 Lưu hồ sơ ...............................................................................................47 

4.4.6 Kiểm soát điều hành .....................................................................................47 
4.4.6.1 Yêu cầu chung .......................................................................................47 
4.4.6.2 Quy trình thực hiện ................................................................................47 
4.4.6.3 Lưu hồ sơ ...............................................................................................49 
4.4.7 Sự chuẩn bị sẵn sàng và đối phó với tình trạng khẩn cấp ............................49 
4.4.7.1 Yêu cầu chung .......................................................................................49 
4.4.7.2 Quy trình thực hiện ................................................................................49 
4.4.7.3 Lưu hồ sơ ...............................................................................................50 
4.5 KIỂM TRA .........................................................................................................50 
4.5.1 Giám sát và đo lường....................................................................................50 
4.5.1.1 Yêu cầu chung .......................................................................................50 
4.5.1.2 Quy trình thực hiện ................................................................................51 
4.5.1.3 Lưu hồ sơ ...............................................................................................52 
4.5.2 Đánh giá sự tuân thủ .....................................................................................52 
4.5.2.1 Yêu cầu chung .......................................................................................52 
xi


4.5.2.2 Quy trình thực hiện ................................................................................52 
4.5.2.3 Lưu hồ sơ ...............................................................................................53 
4.5.3 Sự không phù hợp, hành động khắc phục và phòng ngừa............................53 
4.5.3.1 Yêu cầu chung .......................................................................................53 
4.5.3.2 Quy trình thực hiện ................................................................................53 
4.5.3.3 Lưu hồ sơ ...............................................................................................54 
4.5.4 Kiểm soát hồ sơ ............................................................................................54 
4.5.4.1 Yêu cầu chung .......................................................................................54 
4.5.4.2 Quy trình thực hiện ................................................................................54 
4.5.4.3 Lưu hồ sơ ...............................................................................................55 
4.5.5 Đánh giá nội bộ ............................................................................................55 
4.5.5.1 Yêu cầu chung .......................................................................................55 

4.5.5.2 Quy trình thực hiện ................................................................................56 
4.5.5.3 Lưu hồ sơ ...............................................................................................56 
4.6 XEM XÉT CỦA LÃNH ĐẠO ...........................................................................56 
4.6.1 Yêu cầu chung ..............................................................................................56 
4.6.2 Quy trình thực hiện .......................................................................................57 
4.6.3 Lưu hồ sơ ......................................................................................................58 
PHẦN 2: ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ KHẢ NĂNG ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN ISO
14001:2004/COR.1:2009 VÀO CÔNG TY ...............................................................59 
4.7 NHỮNG THUẬN LỢI KHI ÁP DỤNG HTQLMT THEO ISO 14001 VÀO
CÔNG TY.................................................................................................................59 
4.8 NHỮNG KHÓ KHĂN KHI ÁP DỤNG HTQLMT THEO TIÊU CHUẨN
ISO 14001 VÀO CÔNG TY ....................................................................................59 
4.9 ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ KHẢ NĂNG ÁP DỤNG HTQLMT THEO TIÊU
CHUẨN ISO 14001 TẠI CÔNG TY ......................................................................59
KẾT LUẬN- KIẾN NGHỊ .......................................................................................... 64
1. KẾT LUẬN ..........................................................................................................64 
2. KIẾN NGHỊ .........................................................................................................64 
TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................66 

xii


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
ATLĐ

An toàn lao động

BM

Biểu mẫu


BVMT

Bảo vệ môi trường

CBCNV

Cán bộ công nhân viên

CTMT

Chỉ tiêu môi trường

CTR

Chất thải rắn

CTRNH

Chất thải rắn nguy hại

CSMT

Chính sách môi trường

ĐDLĐ

Đại diện lãnh đạo

HTQLMT


Hệ thống quản lí môi trường

HTXLNT

Hệ thống xử lý nước thải

HĐKPPN

Hành động khắc phục phòng ngừa

ISO

Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế

ISO 14001

Tiêu chuẩn ISO 14001:2004/Cor.1:2009

ISO 9000

Hệ thống quản lý chất lượng

KCMT

Khía cạnh môi trường

KPH

Không phù hợp


KSTT

Kiểm soát tuân thủ

PTGĐ

Phó tổng giám đốc

PCCC

Phòng cháy chữa cháy

QLMT

Quản lý môi trường

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

TGĐ

Tổng giám đốc

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

xiii



DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1: Cấu trúc bộ tiêu chuẩn ISO 14000 ................................................................. 4
Hình 2.2: Quy trình sản xuất của Công ty ................................................................. 11

xiv


DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: Công suất sản phẩm các loại sản phẩm của Công ty ................................... 10
Bảng 2.2: Kết quả phân tích ánh sáng tại Công ty ........................................................ 14
Bảng 2.3: Kết quả phân tích tiếng ồn tại Công ty ......................................................... 15
Bảng 2.4: Kết quả phân tích mẫu khí tại Công ty ......................................................... 17
Bảng 3.1: Phương pháp khảo sát thực tế

................................................................. 24

Bảng 3.2: Phương pháp phỏng vấn ............................................................................... 26
Bảng 4.1: Bảng tổng hợp các KCMTĐK tại Công ty ................................................... 32
Bảng 4.2: Quy trình xác định nguồn lực, vai trò, trách nhiệm và quyền hạn ............... 37
Bảng 4.3: Quy trình thực hiện kiểm soát điều hành ..................................................... 45
Bảng 4.4: Quy trình thực hiện giám sát và đo lường .................................................... 48
Bảng 4.5: Khả năng áp dụng tại Công ty ...................................................................... 56

xv


Chương 1
MỞ ĐẦU

1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ
Đất nước ta đang trong thời kỳ hội nhập và phát triển, với một nước có nguồn
nhân vật lực dồi dào, nguồn nhân công rẻ, nguồn tài nguyên phong phú và đa dạng,
mang lại giá trị kinh tế cao cho các nhà đầu tư nước ngoài. Do đó những năm gần đây
các khu công nghiệp phát triển một cách nhanh chóng và đa dạng về ngành nghề, cùng
với sự phát triển đó kéo theo hàng loạt những vấn đề mà chúng ta cần quan tâm. Đầu
tiên chúng ta có thể thấy cái lợi trước mắt đó là giải quyết được vấn đề việc làm cho
hàng ngàn công nhân, nhưng bên cạnh đó hàng loạt các vấn đề môi trường nảy sinh
ảnh hưởng không nhỏ đến môi trường làm việc của công nhân nói riêng và môi trường
sống của toàn xã hội nói chung.
Công ty Cổ Phần Latitude Tree Việt Nam là một trong những Công ty chuyên sản
xuất đồ gỗ nội thất, bên cạnh việc giải quyết vấn đề lao động cho gần 2250 công nhân ,
sự phát triển của Công ty góp phần không nhỏ vào ngân sách của đất nước. Bên cạnh
những lợi ích đó, do đặc thù của ngành hàng loạt các vấn đề môi trường phát sinh như:
bụi gỗ, bụi sơn, hơi dung môi… ảnh hưởng không nhỏ đến môi trường làm việc cũng
như chất lượng môi trường xung quanh.
Chính vì vậy, các yêu cầu pháp luật về bảo vệ môi trường được đặt ra ngày càng
chặt chẽ và nhiều công cụ quản lý môi trường được áp dụng. Một trong những biện
pháp mang lại hiệu quả cao là áp dụng hệ thống quản lý môi trường theo ISO 14001.
Đó cũng chính là lý do tôi chọn đề tài “ Xây dựng hệ thống quản lý môi trường theo
tiêu chuẩn ISO 14001:2004/Cor.1:2009 tại Công Ty CP Latitude Tree Việt Nam”
nhằm giúp công ty không những cải thiện được các vấn đề môi trường, giải quyết áp
lực về pháp lý mà còn đáp ứng được yêu cầu xuất khẩu ra thị trường thế giới ngày
càng rộng rãi hơn. Vừa tăng doanh thu đáng kể cho doanh nghiệp vừa giải quyết được
các vấn đề môi trường.
1


1.2 MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI
Việc nghiên cứu và khảo sát tại Công ty CP Latitude Tree Việt Nam nhằm đạt

các mục tiêu sau:
- Tìm hiểu hiện trạng môi trường và công tác quản lý của Công ty
- Xây dựng HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004/Cor.1:2009 tại Công ty
CP Latitude Tree Việt Nam.
1.3 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
- Đề tài được xây dựng tại Công ty CP Latitude Tree Việt Nam ( KCN Sóng Thần
2, 29 DT 743, thị trấn Dĩ An, huyện Dĩ An, Bình Dương
- Thời gian thực hiện: Từ ngày 7/2013 đến 12/2013.
- Tiêu chuẩn ISO 14001- Các quy định chung, thủ tục áp dụng.
1.4 GIỚI HẠN ĐỀ TÀI
- Đề tài chỉ xây dựng HTQLMT cho Công ty CP Latitude Tree Việt Nam trên lý
thuyết. Nhưng chưa áp dụng thực tế nên chưa tính toán được chi phí thực hiện
cũng như chưa đánh giá được hiệu quả áp dụng của các kế hoạch được nêu ra
trong đề tài.
- Đề tài chỉ tập trung xây dựng các thủ tục quan trọng chứ không xây dựng toàn bộ
hệ thống tài liệu cho HTQLMT.

2


Chương 2
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
2.1 TỔNG QUAN VỀ BỘ TIÊU CHUẨN ISO 14000
2.1.1 Khái niệm về ISO 14000
ISO 14000 là bộ tiêu chuẩn về HTQLMT (Environmental Management System)
do tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế xây dựng và ban hành nhằm đưa ra các chuẩn mực
để xác định, kiểm soát và theo dõi những ảnh hưởng của tổ chức đến môi trường, đưa
ra phương pháp quản lý và cải tiến HTQLMT cho bất kỳ tổ chức mong muốn áp dụng
nó.
2.1.2 Sự ra đời của bộ tiêu chuẩn ISO 14000

Quá trình hoạt động công nghiệp đã ngày càng làm cho cạn kiệt tài nguyên, ô
nhiễm môi trường và hậu quả cuối cùng là làm suy thoái chất lượng sống của cộng
đồng. Do đó, bảo vệ môi trường đã trở thành một vấn đề hết sức quan trọng, một trong
những mục tiêu chính nằm trong các chính sách chiến lược của các quốc gia. Nhất là
sau Hội nghị thượng đỉnh về trái đất tại Rio De Janeiro-Brazil tháng 6/1992 thì vấn đề
môi trường đã nổi lên như một lĩnh vực kinh tế, được đề cập đến trong mọi hoạt động
của xã hội, trong phạm vi quốc gia, khu vực và quốc tế.
Với mục đích xây dựng và đưa vào áp dụng một phương thức tiếp cận chung về
quản lý môi trường, tăng cường khả năng đo được các kết quả hoạt động của môi
trường, tạo điều kiện thuận lợi cho thương mại quốc tế, năm 1993, Tổ chức tiêu chuẩn
hoá quốc tế (ISO) đã triển khai xây dựng bộ tiêu chuẩn về quản lý môi trường có mã
hiệu ISO 14000 nhằm mục đích tiến tới thống nhất áp dụng Hệ thống quản lý môi
trường (EMS) đảm bảo sự phát triển bền vững trong từng quốc gia, trong khu vực và
quốc tế.
2.1.3 Cấu trúc và thành phần của tiêu chuẩn ISO 14000
Bộ Tiêu chuẩn ISO 14000 đề cập đến 6 lĩnh vực:
- Hệ thống quản lý môi trường (EMS).
3


- Kiểm toán môi trường (EA).
- Đánh giá kết quả hoạt động môi trường (EPE).
- Ghi nhãn môi trường (EL).
- Đánh giá chu trình sống của sản phẩm (LCA).
- Các KCMT về tiêu chuẩn sản phẩm (EAPS).
Bộ tiêu chuẩn ISO 14000 được chia thành 2 nhóm: Các tiêu chuẩn về tổ chức và
các tiêu chuẩn về sản phẩm.
HỆ QUẢN TRỊ MÔI TRƯỜNG

Đánh giá tổ chức


Hệ
thống
quản lý
môi
trường
(EMS)
14001
14002
14004

Đánh giá
thực hiện
môi
trường
(EPE)
14031
14032

Đánh giá sản phẩm và chu trình

Kiểm
định môi
trường
(EA)
14010
14011
14012
14013
14014

14015

Đánh giá
vòng đời
sản phẩm

14043

14022

Khía cạnh
môi
trường
trong các
tiêu chuẩn
sản phẩm
(EAPS)
14062

14047

14023

14064

14048

14024

(LCA)

14040
14041
14042

Cấp
nhãn môi
trường
(EL)
14020
14021

14049

Hình 2.1: Cấu trúc của bộ tiêu chuẩn ISO 14000
2.2 TỔNG QUAN VỀ BỘ TIÊU CHUẨN ISO 14001:2004/COR.1:2009
2.2.1 Quá trình hình thành và phát triển
Nằm trong bộ tiêu chuẩn ISO 14000, ISO 14001 “Hệ thống quản lý môi trường Các yêu cầu và hướng dẫn sử dụng” là tiêu chuẩn quy định các yêu cầu đối với
HTQLMT của một tổ chức. Ban hành lần đầu tiên vào năm 1996 bởi Tổ chức quốc tế
về Tiêu chuẩn hóa (ISO), ISO 14001 được xem là một trong những hành động tích cực
4


đáp lại yêu cầu phát triển bền vững. Lần sửa đổi thứ nhất vào năm 2004 và ban hành
ISO 14001 với các điều khoản rõ ràng và chặt chẽ hơn, nhấn mạnh hơn về tính minh
bạch trong các quá trình, sự cải tiến liên tục của kết quả hoạt động môi trường và đánh
giá định kỳ sự tuân thủ pháp luật. Đồng thời ISO 14001 thể hiện sự tương thích so với
ISO 9001:2008. Ngày 17/7/2009, ISO đã ban hành tài liệu hiệu đính kỹ thuật
(Technical Corrigendum), có ký hiệu là ISO 14001:2004/ Cor.1:2009, xuất phát từ
việc ban hành tiêu chuẩn về yêu cầu đối với hệ thống quản lý chất lượng ISO
9001:2008.

Phiên bản ISO 14001:2004/Cor.1:2009 không đưa ra bất cứ tiêu chuẩn nào mới
đối với tiêu chuẩn, từ chương 1 đến chương 4 và Phụ lục A được giữ nguyên, chỉ có
Phụ lục B và phần Mục lục các tài liệu tham khảo đã được điều chỉnh lại để tương ứng
và nhất quán với ISO 9001:2008.
2.1.2 Các lợi ích khi áp dụng ISO 14001
a. Về quản lý
- Giúp tổ chức/doanh nghiệp xác định và quản lý các vấn đề môi trường một cách
toàn diện.
- Chủ động kiểm soát để đảm bảo đáp ứng các yêu cầu của pháp luật về môi
trường.
- Phòng ngừa rủi ro, tổn thất từ các sự cố về môi trường.
b. Về tạo dựng thương hiệu
-

Nâng cao hình ảnh của tổ chức/doanh nghiệp đối với người tiêu dùng và cộng
đồng.

-

Giành được ưu thế trong cạnh tranh khi ngày càng có nhiều Công ty, tập đoàn
yêu cầu hoặc ưu tiên lựa chọn các nhà cung cấp áp dụng hệ thống quản lý môi
trường theo ISO 14000.

c. Về tài chính
Tiết kiệm chi phí sản xuất do quản lý, sử dụng các nguồn lực một cách hiệu quả.
5


2.1.3 Thuận lợi và khó khăn khi áp dụng áp dụng ISO 14001 tại Việt Nam
2.1.3.1 Thuận lợi

a. Luật pháp về môi trường chặt chẽ hơn
Hệ thống pháp luật quy định về BVMT ở nước ta từ năm 1993 đến nay đã phát
triển cả nội dung lẫn hình thức, các văn bản quy phạm pháp luật về BVMT đã tăng
nhanh chóng. Các văn bản quy phạm pháp luật về BVMT đã quy định từ chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan quản lý nhà nước về BVMT, quyền và nghĩa vụ cơ
bản của mỗi tổ chức, cá nhân trong khai thác, sử dụng và BVMT. Các quy định pháp
luật đã chú trọng tới khía cạnh toàn cầu của vấn đề môi trường.
b. Sức ép từ các công ty đa quốc gia
Cùng với xu thế toàn cầu hóa, hiện có nhiều Công ty đa quốc gia đã có mặt tại
Việt Nam. Mặc dù, năm 2008 được coi là năm rất khó khăn đối với kinh tế Việt Nam
nhưng trong 8 tháng đầu năm 2008, lượng vốn FDI đổ vào Việt Nam vẫn đứng ở mức
kỷ lục là 48 tỷ USD. Việc gia tăng số lượng các doanh nghiệp nước ngoài làm ăn tại
Việt Nam kéo theo đó là các yêu cầu ngày càng gia tăng về tay nghề công nhân, trình
độ chuyên môn hóa, yêu cầu về chất lượng, môi trường và trách nhiệm xã hội. Đó là
thách thức nhưng cũng là cơ hội để các tổ chức/doanh nghiệp trong nước cần tự hoàn
thiện mình để có thể hòa nhập được vào sân chơi chung.
Hiện có những tập đoàn đa quốc gia yêu cầu các nhà cung cấp/nhà thầu của mình
phải đảm bảo vấn đề môi trường trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh, và
chứng chỉ ISO 14001 như sự bảo đảm cho các yếu tố đó. Honda Việt Nam là một
trong các công ty của Nhật Bản đã áp dụng HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001, tiếp
sau đó là một loạt các nhà cung cấp phụ kiện như Goshi Thăng Long, Nissin Brake,
Tsukuba, Stanley… cũng áp dụng ISO 14001. Những hoạt động như vậy đã tạo ra một
trào lưu giúp nhân rộng mô hình. Trào lưu này bắt đầu xuất hiện phần lớn từ các công
ty nước ngoài, liên doanh, sau đó mở rộng ra các đối tượng là tổ chức/doanh nghiệp
Việt Nam.
c. Sự quan tâm của cộng đồng

6



Trong Chiến lược BVMT quốc gia đến năm 2010 và định hướng năm 2020 cũng
chỉ rõ “mục tiêu đến năm 2010: 50% các cơ sở sản xuất kinh doanh được cấp giấy
chứng nhận đạt tiêu chuẩn môi trường hoặc chứng chỉ ISO 14001”, định hướng tới
năm 2020 “80% các cơ sở sản xuất kinh doanh được cấp giấy chứng nhận đạt tiêu
chuẩn môi trường hoặc chứng chỉ ISO 14001”. Điều này đã thể hiện sự quan tâm của
Chính phủ trong công tác BVMT nói chung và ISO 14001 nói riêng. Định hướng này
cũng sẽ tạo tiền đề cho các cấp, các ngành, các địa phương xây dựng chiến lược
BVMT cho mình để từ đó thúc đẩy việc áp dụng ISO 14001 trên phạm vi toàn quốc.
Thời gian vừa qua, một loạt hoạt động gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng của
các tổ chức, doanh nghiệp cũng đã bị người dân, báo chí và các cơ quan chức năng
phát hiện, thậm chí có doanh nghiệp đã phải tạm thời đóng cửa. Điều này cũng đã thể
hiện một mức độ quan tâm đặc biệt lớn từ phía cộng đồng.
2.1.3.2 Khó khăn
a. Thiếu chính sách hỗ trợ từ nhà nước
Mặc dù có sự quan tâm trong công tác BVMT nhưng cho tới nay nhà nước, cơ
quan quản lý chưa có chính sách gì cụ thể để hỗ trợ các tổ chức/doanh nghiệp trong
việc áp dụng HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001. Việc áp dụng ISO 14001 cho tới
nay vẫn chịu áp lực chính là từ phía khách hàng và các tổ chức/doanh nghiệp áp dụng
ISO 14001 vẫn chưa được hưởng ưu đãi hay chính sách khuyến khích nào. Trong khi
đó, tổ chức lại tốn các chi phí có liên quan bao gồm: chi phí cho việc xây dựng và duy
trì một HTQLMT, chi phí tư vấn,…
Do đó, nếu không thật sự cần thiết (không có yêu cầu của khách hàng, để ký kết
hợp đồng, thâm nhập thị trường nước ngoài…) thì có những doanh nghiệp sẽ không áp
dụng ISO 14001 để tránh những khoản đầu tư nhất định.
b. Đưa CSMT trong chính sách phát triển chung của doanh nghiệp
Một trong các yêu cầu đầu tiên của tiêu chuẩn ISO 14001 khi tổ chức xây dựng
HTQLMT là thiết lập, xác định và chỉ ra định hướng trong công tác BVMT trong quá
trình cung cấp dịch vụ và sản xuất kinh doanh (thuật ngữ tiêu chuẩn là xác định chính
sách môi trường). Tuy nhiên hiện nay, các doanh nghiệp Việt Nam vẫn còn yếu kém
7



trong việc hoạch định hướng phát triển và tầm nhìn dài hạn. Điều này ảnh hưởng tới
khả năng và động lực phát triển của doanh nghiệp. Trong khi định hướng phát triển
còn chưa rõ ràng thì CSMT của tổ chức còn mờ nhạt hơn nữa. Việc thiết lập chính
sách BVMT còn mang tính hình thức, thậm chí nhiều cán bộ trong tổ chức cũng chưa
biết, chưa hiểu CSMT của tổ chức mình. Điều đó đã gây hạn chế trong việc phát huy
sự tham gia của mọi người trong tổ chức trong công tác BVMT.
c. Hiệu quả công tác đánh giá nội bộ chưa cao
Đánh giá nội bộ là một hoạt động bắt buộc và cần được triển khai định kỳ nhằm
xác định hiệu quả cũng như tìm ra các cơ hội để cải tiến nâng cao hiệu quả của
HTQLMT. Như vậy, chất lượng cuộc đánh giá là rất quan trọng. Tuy nhiên, việc triển
khai đánh giá nội bộ cũng là một trong các điểm yếu đối với nhiều tổ chức. Họ thường
gặp khó khăn trong việc lựa chọn đánh giá viên đủ năng lực, trình độ. Quá trình đánh
giá nhiều khi vẫn mang tính hình thức, bởi vậy các phát hiện đánh giá đôi khi chưa
mang lại giá trị thực sự cho việc cải tiến môi trường cho tổ chức. Điều này cũng một
phần do sự quan tâm của lãnh đạo chưa thực sự đầy đủ và sâu sắc.
2.3 TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN LAITUDE TREE VIỆT NAM
2.3.1 Giới thiệu chung về Công ty
2.3.1.1 Vị trí địa lý
Công ty CP Latitude Tree Việt Nam tọa lạc tại địa chỉ số 29, đường ĐT 743,
KCN Sóng Thần 2, huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương. Ranh giới của công ty CP Latitude
Tree được xác định như sau:
- Phía Bắc: giáp Công ty gạch men IBS, công ty giấy DELTA
- Phía Nam: giáp đường số 27
- Phía Đông: giáp Đường DT 743
- Phía Tây giáp: Lô đất trống của KCN Sóng thần II
2.3.1.2 Quá trình hình thành và phát triển
a. Quá trình hình thành
Công ty cổ phần Latitude Tree Việt Nam tiền thân là Công ty tránh nhiệm hữu

hạn Latitude Tree Việt Nam, một trong những Công ty con 100% vốn của Công ty
Latutude Tree Việt Nam Sdn Bhd được thành lập tại Malaysia vào năm 1988. Theo
8


giấy phép đầu tư số 90/GP-KCN-BD do ban quản lý các khu công nghiệp Bình Dương
cấp ngày 21/12/2000, Công ty trách nhiệm hữu hạn Latitude Tree Việt Nam chính thức
được thành lập tại Khu công nghiệp Sóng Thần 2 - huyện Dĩ An – tỉnh Bình Dương
với vốn đầu tư ban đầu là 4.000.000 USD và thời gian hoạt động là 45 năm.
b. Quá trình phát triển
Công ty cổ phần Latitude Tree Việt Nam từ khi bắt đầu hoạt động đến nay đã
liên tục gặt hái được nhiều thành công, hiệu quả kinh doanh không ngừng được nâng
cao, qui mô công ty được mở rộng qua các năm.
- Năm 2006, công ty lại tăng vốn đầu tư lên 10.000.000 USD, vốn pháp định là
3.000.000 USD, theo giấy phép điều chỉnh số 90/GPĐC 3- KCN-BD
- Năm 2007, kết hợp với việc đăng kí lại doanh nghiệp phù hợp với quy định của
luật hiện hành, công ty đã tăng vốn điều lệ lên 1.560.000 USD, vốn đầu tư là
10.000.000 USD, theo giấy chứng nhận đầu tư số 462043000175.
- Vào ngày 28/6/2007, công ty đã chính thức mua lại công ty trách nhiệm hữu hạn
RK Resources, một công ty có hoạt động kinh doanh chính là sản xuất, chế biến,
mau bán giường, tủ, bàn, ghế và các sản phẩm bằng gỗ khác.. Hiện tại, vốn đầu
tư và vốn điều lệ của công ty trách nhiệm hữu hạn RK Resources lần lượt là
15.200.000 USD và 4.560.000 USD.
- Ngày 7/1/2008, theo giấy chứng nhận đầu tư số 462033000175, công ty trách
nhiệm hữu hạn Latitude Tree Việt Nam đã được chuyển đổi thành công công ty
cổ phần Latitude Tree Việt Nam, vốn điều lệ đăng ký là 7.560.000 USD tương
đương 120.960.000 VNĐ, được chia thành 12.096.000 cổ phần là 10.000VNĐ
- Năm 2013 mặc dù đang trong tình trạng khủng hoảng kinh tế nhưng Công ty vẫn
phát triển ổn định, vốn điều lệ tăng lên 9.000.000 USD.
2.3.2 Cơ cấu tổ chức của Công ty

Toàn bộ các bộ công nhân viên tại Công ty là 2250 người, Trong đó cán bộ là
250 người, nhân viên là 2000 người.
Sơ đồ cơ cấu tổ chức của Công ty ( Xem phụ lục 1)

9


2.3.3 Cơ sở hạ tầng
2.3.3.1 Diện tích mặt bằng nhà xưởng và các công trình khác
Tổng diện tích khu đất của công ty CP Latitude Tree là 72.289 m2. Cụ thể:
Diện tích mặt bằng nhà xưởng và các công trình khác ( Xem phụ lục 2)
2.3.3.2 Hệ thống điện
Do nằm trong KCN nên Công ty sử dụng hệ thống mạng điện của KCN. Ngoài
ra, công ty còn trang bị trạm điện và máy phát điện riêng dự phòng để có thể sử dụng
khi cần thiết.
2.3.3.3 Hệ thống đường giao thông
Đường giao thông nội bộ và đường giao thông công cộng đều được trải nhựa,
thuận tiện cho việc vận chuyển nguyên nhiên liệu và lưu thông hàng hóa.
2.3.3.4 Hệ thống cấp- thoát nước
Trong khuôn viên nội bộ, Công ty xây dựng hệ thống xử lý nước thải riêng, cống
rãnh thoát nước, nước sau xử lý sẽ được thoát vào hệ thống chung của KCN. Riêng hệ
thống cấp nước, ngoài hệ thống cấp nước của KCN, công ty còn sử dụng 3 giếng
khoan riêng để cấp nước sinh hoạt và phục vụ sản xuất.
2.3.4 Sản phẩm và thị trường tiêu thụ
2.3.4.1 Sản phẩm
Sản phẩm của công ty chủ yếu là các sản phẩm đồ gỗ như: bàn ghế, giường tủ, tủ
chén,…
Bảng 2.1: Công suất các loại sản phẩm của Công ty
Loại sản phẩm


Công suất (Sản phẩm/năm)

Bàn

55.000

Ghế

270.000

Bộ giường tủ

41.000

Tủ chén

150.000

Nguồn: Công ty CP Latutude Tree Việt Nam,2013
10


×