Tải bản đầy đủ (.pdf) (195 trang)

Tìm Hiểu HQTCSDL Oracle Ứng Dụng Hệ Thống Giá Nông Sản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.66 MB, 195 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

Tìm Hiểu HQTCSDL Oracle
Ứng Dụng Hệ Thống Giá Nông Sản
Ngành

: Hệ thống thông tin

Niên khoá

: 2006-2010

Lớp

: DH06DTH

Sinh viên thực hiện

: Trần Thị Mai Loan
Phí Thị Mơ

TP.HỒ CHÍ MINH, tháng 9 năm 2010


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

Tìm Hiểu HQTCSDL Oracle
Ứng Dụng Hệ Thống Giá Nông Sản
Giáo viên hướng dẫn:

Sinh viên thực hiện:

ThS. Nguyễn Đức Công Song

Trần Thị Mai Loan
Phí Thị Mơ

TP.HỒ CHÍ MINH, tháng 9 năm 2010


Giáo viên hướng dẫn: ThS.Nguyễn Đức Công Song

Giáo viên phản biện: ThS.Mai Anh Thơ

Luận văn cử nhân được bảo vệ tại HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN CỬ NHÂN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM ngày 23 tháng 9 năm 2010.


LỜI CẢM ƠN
Lời cảm ơn đầu tiên, chúng em xin kính gửi đến ông bà, cha mẹ, đã dạy dỗ và nuôi
nấng để chúng em có ngày hôm nay.

Xin cảm ơn quý Thầy, Cô trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM đặc biệt là các Thầy, Cô
Khoa Công Nghệ Thông Tin đã tận tình truyền đạt những kiến thức và kinh nghiệm
cho chúng em trong suốt thời gian học tập tại trường.
Cảm ơn cô, thạc sĩ Nguyễn Đức Công Song đã tận tình hướng dẫn chúng em trong
suốt thời gian thực hiện đề tài này.
Xin cảm ơn các bạn trong lớp DH06DT đã chia sẻ, giúp đỡ và động viên chúng tôi
trong suốt thời gian học tập tại trường cũng như trong thời gian thực hiện đề tài.
Mặc dù chúng em đã cố gắng hoàn thành đề tài này với tất cả nỗ lực, nhưng vẫn không
tránh khỏi những thiếu sót nhất định. Kính mong nhận được sự chỉ bảo của quý Thầy
Cô và sự góp ý chân thành của các bạn.
Kính chúc quý thầy cô mạnh khoẻ, tiếp tục đạt được nhiều thắng lợi trong giảng dạy,
trong nghiên cứu khoa học và trong sự nghiệp trồng người.

Xin chân thành cảm ơn!
Tp.HCM, tháng 9-2010
Trần Thị Mai Loan
Phí Thi Mơ


MỤC LỤC
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO .....................................................................................1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP HCM ..............................................................1
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN.............................................................................1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP HCM ..............................................................2
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN.............................................................................2
CHƯƠNG 1.

TỔNG QUAN .......................................................................................1

1.1


Tại sao phải tìm hiểu CSDL Oracle? ................................................................ 1

1.2

Tại sao cần tìm hiểu CSDL Oracle dưới góc độ Developer? ........................... 2

1.3

Tại sao xây dựng hệ thống tổng hợp thông tin Giá Nông Sản? ........................ 2

1.4

Developer CSDL Oracle cần có những kỹ năng nào? ...................................... 3

1.5

Mục tiêu của luận văn. ...................................................................................... 3

CHƯƠNG 2.
2.1

CÀI ĐẶT CSDL ORACLE TRÊN MÔI TRƯỜNG WINDOWS...4

Cài đặt CSDL Oracle. ....................................................................................... 4

2.1.1

Kiểm tra phần cứng. ................................................................................. 4


2.1.2

Cài đặt CSDL Oracle. ............................................................................... 5

2.2

Gỡ bỏ Oracle. .................................................................................................. 13

CHƯƠNG 3.
3.1

KIẾN TRÚC CỦA ORACLE ...........................................................18

Oracle Instance................................................................................................ 18

3.1.1

System Global Area (SGA) ..................................................................... 18

3.1.2

Background Process (Tiến trình nền) ..................................................... 20

3.2

Oracle Database .............................................................................................. 20

3.2.1

Cấu trúc vật lý của database : ................................................................. 21


3.2.2

Cấu trúc Logic của Database .................................................................. 22

3.3

Quản Lý Giao Dịch Trong Oracle .................................................................. 24


3.3.1

Giới Thiệu Giao Dịch ............................................................................. 24

3.3.2

Giao Dịch Trong Oracle ......................................................................... 25

3.3.3

Tổng quan về giao dịch autonomous(giao dịch tự trị)............................ 28

3.4
3.4.1

Đối Tượng Trong Oracle(Schema Object) ..................................................... 29
Tổng Quan Về Schemas và Schema Object ........................................... 29

Quản Lý Schema Object ............................................................................................. 31
CHƯƠNG 4.


TẠO DATABASE TRONG ORACLE ............................................72

4.1

Tạo Database................................................................................................... 72

4.2

Lỗi xảy ra khi tạo database ............................................................................. 76

4.3

Hủy Database .................................................................................................. 76

CHƯƠNG 5.

START VÀ SHUTDOWN DATABASE..........................................78

5.1

Start Database ................................................................................................. 78

5.2

Shutdown Database......................................................................................... 80

CHƯƠNG 6.

QUẢN LÝ USER VÀ BẢO MẬT DATABASE..............................82


6.1

Tầm Quan Trọng Của Việc Thiết Lập Chính Sách Bảo Mật Database.......... 82

6.2

Tạo User Trong Oracle ................................................................................... 82

6.2.1

Tạo User.................................................................................................. 82

6.2.2

Thay đổi (Cập nhật) User ....................................................................... 84

6.2.3

Hủy User ................................................................................................. 85

6.3

Role ................................................................................................................. 86

6.3.1

Giới Thiệu về Role ................................................................................. 86

6.3.2


Lợi Ích Của Việc Sử Dụng Role............................................................. 87

6.3.3

Tạo Role.................................................................................................. 87

6.3.4

Thay đổi Role ......................................................................................... 90

6.3.5

Gán Role ................................................................................................. 91

6.3.6

Thu Hồi Role .......................................................................................... 91


6.3.7
6.4

Xóa các Role........................................................................................... 92
Profile.............................................................................................................. 92

6.4.1

Khái niệm profile.................................................................................... 92


6.4.2

Tạo Profile .............................................................................................. 93

6.4.3

Gán Profile Cho User ............................................................................. 96

6.4.4

Thay đổi Profile .................................................................................... 100

6.4.5

Xóa Profile............................................................................................ 101

CHƯƠNG 7.
7.1

QUẢN TRỊ CÁC FILE HỆ THỐNG.............................................102

Control File ...................................................................................................102

7.1.1

Giới Thiệu............................................................................................. 102

7.1.2

Tạo Control File.................................................................................... 103


7.1.3

Hủy Control File ................................................................................... 106

7.2

TableSpace ....................................................................................................107

7.2.1

Giới Thiệu TableSpace .........................................................................107

7.2.2

Quản Lý Không Gian Trong TableSpace .............................................108

7.2.3

Các Loại Tablespace.............................................................................108

7.2.4

Các Thay đổi đối với tablespace........................................................... 110

7.2.5

Hủy TableSpace.................................................................................... 111

7.3


Datafile Và TemplateFile..............................................................................111

7.3.1

Khái niệm Datafile................................................................................ 111

7.3.2

Tạo Datafile .......................................................................................... 111

7.3.3

Mở Rộng Datafile ................................................................................. 113

7.3.4

Di Chuyển Các Datafile........................................................................114

7.3.5

Hủy Datafile.......................................................................................... 116

CHƯƠNG 8.
8.1

GIỚI THIỆU NGÔN NGỮ PL/SQL..............................................118

Tổng quan về PL/SQL .................................................................................. 118



8.1.1

Cú pháp lệnh PL/SQL...........................................................................118

8.1.2

Khối lệnh PL/SQL ................................................................................ 118

8.2

Lệnh lập trình PL/SQL đơn giản...................................................................119

8.2.1

Lệnh IF..................................................................................................119

8.2.2

Lệnh lặp LOOP không định trước ........................................................ 120

8.2.3

Lệnh lặp LOOP có định trước .............................................................. 121

8.2.4

Lệnh lặp WHILE .................................................................................. 121

8.2.5


Lệnh GOTO nhảy vô điều kiện ............................................................ 122

8.3

Giới thiệu CURSOR ..................................................................................... 122

8.4

Kiểu dữ liệu thông dụng................................................................................ 125

8.4.1

Kiểu dữ liệu Table ................................................................................ 125

8.4.2

Kiểu dữ liệu Record..............................................................................126

8.4.3

Sao lưu kiểu dữ liệu một dòng.............................................................. 127

8.4.4

Sao lưu kiểu dữ liệu một cột.................................................................127

8.4.5

Lệnh SELECT..... INTO.......................................................................127


CHƯƠNG 9.
9.1

GIỚI THIỆU CÁC HÀM , THỦ TỤC VÀ PACKAGE...............129

Thủ Tục .........................................................................................................129

9.1.1

Tạo thủ tục ............................................................................................ 129

9.1.2

Hủy bỏ thủ tục ...................................................................................... 130

9.1.3

Các bước lưu giữ một thủ tục ............................................................... 131

9.2

Hàm...............................................................................................................132

9.2.1

Tạo hàm ................................................................................................ 132

9.2.2


Thực hiện một hàm...............................................................................133

9.2.3

Lợi ích của việc sử dụng hàm............................................................... 133

9.2.4

Một số hạn chế trong câu lệnh SQL ..................................................... 134

9.2.5

Hủy bỏ hàm........................................................................................... 134


9.2.6
9.3

Hàm và thủ tục...................................................................................... 135
Package .........................................................................................................136

9.3.1

Cấu trúc của package ............................................................................136

9.3.2

Tạo package .......................................................................................... 137

9.3.3


Hủy package ......................................................................................... 140

9.3.4

Lợi ích của việc sử dụng package......................................................... 140

9.3.5

Một số package chuẩn của Oracle ........................................................ 141

CHƯƠNG 10. DATABASE TRIGGER..................................................................143
10.1
10.1.1

Tạo Trigger............................................................................................... 143
Phân loại Trigger ...............................................................................143

-BEFORE trigger: .....................................................................................................143
10.1.2
10.2

Lệnh tạo trigger ................................................................................. 144
Quản lý Triger .......................................................................................... 146

10.2.1

Phân biệt database trigger .................................................................146

10.2.2


Thay đổi trạng thái của database trigger -Cho phép/ không cho phép

kích hoạt một databse trigger .................................................................................... 147
10.2.3

Huỷ bỏ trigger ................................................................................... 148

10.2.4

Lưu ý khi sử dụng trigger..................................................................148

CHƯƠNG 11. TABLE VÀ CÁC LỆNH SQL VỀ TABLE ...................................149
11.1

Lệnh tạo table....................................................................................... 149

11.2

Một số Quy Tắc khi tạo table...................................................................150

11.2.1

Quy tắc đặt tên Object .......................................................................150

11.2.2

Quy tắc khi tham chiếu đến Object ................................................... 150

11.3


Các kiểu dữ liệu cơ bản............................................................................152

11.3.1

Kiểu CHAR ....................................................................................... 152

11.3.2

Kiểu VARCHAR2.............................................................................152


11.3.3

Kiểu VARCHAR...............................................................................152

11.3.4

Kiểu NUMBER ................................................................................. 153

11.3.5

Kiểu FLOAT ..................................................................................... 153

11.3.6

Kiểu LONG ....................................................................................... 153

11.3.7


Kiểu DATE ....................................................................................... 153

11.3.8

Kiểu RAW và kiểu LONG RAW...................................................... 154

11.3.9

Kiểu ROWID..................................................................................... 155

11.3.10

Kiểu MLSLABEL .............................................................................155

11.3.11

Chuyển đổi kiểu Chuyển đổi mặc định ............................................155

11.4

Ràng Buộc dữ liệu trong table .................................................................156

11.4.1

NULL/NOT NULL ...........................................................................156

11.4.2

UNIQUE............................................................................................ 157


11.4.3

PRIMARY KEY ...............................................................................157

11.4.4

FOREIGN KEY ( Referential )......................................................... 157

11.4.5

CHECK ............................................................................................. 158

11.5

Lệnh DDL Can Thiệp Tới Table.............................................................. 158

7.5.2........................................................................................................................... 159
11.5.1

Chú dẫn cho table ..............................................................................160

11.5.2

Thay đổi tên object ............................................................................160

11.5.3

Xóa dữ liệu của table.........................................................................161

11.6


Các Lệnh thao tác dữ liệu.........................................................................161

11.6.1

Thêm mới một dòng ..........................................................................161

11.6.2

Cập nhật dòng dữ liệu .......................................................................161

11.6.3

Xóa dòng dữ liệu ...............................................................................162

11.6.4

Lỗi ràng buộc dữ liệu ........................................................................162

11.7

Lệnh điều khiển giao dịch........................................................................162


CHƯƠNG 12. SEQUENCE......................................................................................164
12.1

Tạo Sequence ........................................................................................... 164

12.2


Thay đổi và huỷ sequence Thay đổi sequence:.......................................166

CHƯƠNG 13. ỨNG DỤNG HỆ THỐNG GIÁ NÔNG SẢN ................................167
13.1

Mô tả chức năng hệ thống........................................................................167

13.2

Hoạt động của hệ thống ...........................................................................167

13.3

Các bảng trong CSDL: .............................................................................167

13.4

Mô hình quan hệ giữa các bảng ............................................................... 168

13.5

Lược đồ Use case ..................................................................................... 169

13.6

Đặc tả UseCase ........................................................................................ 170

13.6.1


Use case Login .................................................................................. 170

13.6.2

Use case Upload dữ liệu....................................................................171

13.6.3

Use case Load dữ liệu .......................................................................172

13.6.4

Use case Config................................................................................. 174

13.6.5

Use case Report ................................................................................. 177

CHƯƠNG 14. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC VÀ NHỮNG VẤN ĐỀ CÒN TỒN TẠI178
1

Kết quả đạt được ........................................................................................... 178

2

Những vấn đề còn tồn tại ..............................................................................178

3

Hướng phát triển ........................................................................................... 179


TÀI LIỆU THAM KHẢO ..........................................................................................180


DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 2-1 . Hệ Thống Kiểm Tra Trước Khi Cài đặt ...................................................... 5
Hình 2-2 . Giao Diện Cài Đặt ....................................................................................... 5
Hình 2-3 . Giao Diện Cài Đặt(cont).............................................................................. 6
Hình 2-4 . Giao Diện Cài Đặt(cont).............................................................................. 7
Hình 2-5 . Giao Diện Cài Đặt(cont).............................................................................. 8
Hình 2-6 . Giao Diện Cài Đặt(cont).............................................................................. 8
Hình 2-7 . Giao Diện Cài Đặt(cont).............................................................................. 9
Hình 2-8 . Giao Diện Cài Đặt(cont).............................................................................. 9
Hình 2-9 . Giao Diện Cài Đặt(cont)............................................................................ 10
Hình 2-10 . Giao Diện Cài Đặt(cont).......................................................................... 10
Hình 2-11 . Giao Diện Cài Đặt thành công................................................................. 11
Hình 2-12 . Thông Tin Về Database ........................................................................... 11
Hình 2-13 . Giao Diện Chính của OEM ..................................................................... 12
Hình 2-14 . Giao Diện OEM sau khi Login................................................................ 13
Hình 2-15 Gỡ Oracle................................................................................................... 14
Hình 2-16 Kiểm kê quá trình gỡ Oracle ..................................................................... 15
Hình 2-17 Xác nhận gỡ Oracle ................................................................................... 15
Hình 2-18 Registry editor(window)............................................................................ 16
Hình 2-19 System Properties(window)....................................................................... 17
Hình 3-1Kiến trúc của oracle server ........................................................................... 18
Hình 3-2Cấu Trúc Share Pool..................................................................................... 19
Hình 3-3Database Buffer Cache ................................................................................. 19
Hình 3-4Redo Log Buffer ........................................................................................... 20
Hình 3-5Cấu Trúc Database........................................................................................ 21
Hình 3-6Quan Hệ Giữa Databases , Tablespace và Datafile ...................................... 23

Hình 4-1Tạo Database ................................................................................................ 73
Hình 4-2Tạo Database (cont)...................................................................................... 73
Hình 4-3Tạo Database(cont)....................................................................................... 74
Hình 4-4 Thông tin service ......................................................................................... 75


Hình 4-5Thông tin về file được tạo............................................................................. 76
Hình 4-6Drop Database .............................................................................................. 76
Hình 4-7Drop Database (cont) .................................................................................... 77
Hình 5-1Start Database Trong SQL PLUS ................................................................. 78
Hình 5-2Start Database trong OEM............................................................................ 79
Hình 5-3Shutdown database ....................................................................................... 81
Hình 6-1Các thành phần bảo mật................................................................................ 83
Hình 6-2Tạo User sử dụng Toad................................................................................. 84
Hình 6-3Thay đổi thông tin user ................................................................................. 85
Hình 6-4Thay đổi thông tin User trên OME ............................................................... 85
Hình 6-5Hủy User ....................................................................................................... 86
Hình 6-6Tạo Roles ...................................................................................................... 88
Hình 6-7Tạo Roles (cont) ........................................................................................... 88
Hình 6-8Tạo Roles (cont) ........................................................................................... 89
Hình 6-9Tạo Roles (cont) ........................................................................................... 89
Hình 6-10Tạo Roles (cont) ......................................................................................... 90
Hình 6-11Tạo Roles Thành Công ............................................................................... 90
Hình 6-12Tạo Profile .................................................................................................. 93
Hình 6-13Tạo Profile(cont)......................................................................................... 93
Hình 6-14Tạo Profile Thành Công ............................................................................. 94
Hình 6-15Tham số Khởi Tạo ...................................................................................... 94
Hình 6-16Tham Số Khởi Tạo ..................................................................................... 95
Hình 6-17Gán Profile Cho User ................................................................................. 97
Hình 6-18Gán Profile Cho User (cont) ....................................................................... 97

Hình 6-19Gán Profile Cho User (cont) ....................................................................... 98
Hình 6-20Gán Profile Cho User (cont) ....................................................................... 98
Hình 6-21Gán Profile Cho User(cont) ........................................................................ 99
Hình 6-22Tạo user thành công.................................................................................... 99
Hình 6-23Thông Tin Về User ................................................................................... 100
Hình 6-24Hủy Profile................................................................................................ 101


Hình 7-1Thông tin về Control File ...........................................................................103
Hình 7-2Danh Sách Control File ..............................................................................107
Hình 7-3Thông Tin Về Tablespace...........................................................................108
Hình 7-4Tạo Datafile ................................................................................................ 112
Hình 7-5Tạo Datafile (cont)...................................................................................... 112
Hình 7-6Tạo Datafile thành công .............................................................................113
Hình 7-7Nơi Lưu Trữ Datafile.................................................................................. 113
Hình 7-8Hủy Datafile................................................................................................ 116
Hình 7-9Hủy Datafile (cont) ..................................................................................... 116
Hình 7-10Hủy Thành Công Datafile.........................................................................117
Hình 9-1 Giao diện tạo procedure.............................................................................130
Hình 9-2 Delete thủ tục............................................................................................. 131
Hình 9-3 Các bước thực hiện một thủ tục.................................................................131
Hình 9-4 Tạo function.............................................................................................. 133
Hình 9-5 Drop function............................................................................................. 135
Hình 9-6 Cấu trúc package........................................................................................ 137
Hình 10-1 Thứ tự thực hiện trigger...........................................................................144
Hình 11-1 Tạo table và insert dữ liệu xuống table.................................................... 151
Hình 11-2 Giao diện xóa table user_ trong Schema SYSTEM ................................ 152
Hình 11-3 Drop table user_....................................................................................... 160
Hình 12-1 Giao diện drop sequence..........................................................................166



DANH SÁCH CHỮ VIẾT TẮT
CSDL

Cơ sở dữ liệu

CNTT

Công nghệ thông tin

HQTCSDL

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

DBA

Database admin

DBD

DBD

PGA

Program global area

DDL

Data Definintion language


DML

Data manipulation language


CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN
1.1

Tại sao phải tìm hiểu CSDL Oracle?

Như chúng ta đã biết, ngày nay với sự phát triển không ngừng của CNTT, CNTT đã
dần đi vào đời sống của con người phục vụ đắc lực cho con người trong mọi hoạt động
kinh doanh, buôn bán, giải trí … Song song theo đó các hệ quản trị CSDL cũng phát
triển rất mạnh mẽ để đáp ứng nhu cầu ứng dụng CNTT nói trên nhất là cho những
doanh nghiệp vừa và lớn. Có rất nhiều HQTCSDL nổi tiếng như: SQL Server, MySQL,
postgreSQL, Oracle. Trong số những HQTCSDL đó thì Oracle hiện đang là CSDL
được ưa chuộng nhất hiện nay. Với những đặc tính hơn hơn hẳn những HQTCSDL
khác như: bảo mật cao, tính an toàn DL, dễ dàng bảo trì và nâng cấp, cơ chế quyền hạn
rõ ràng, hoạt động ổn định …
Những điểm mạnh của HQTCSDL Oracle:
o

Oracle không chỉ nhắm tới những Doanh Nghiệp lớn mà còn nhắm tới những

Doanh Nghiệp trung bình và cho cả những Doanh Nghiệp nhỏ.Cụ thể là Oracle Server
có đủ các phiên bản thương mại từ Personal , Standard đến Enterprise …
o

Về phía các Doanh Nghiệp: Oracle tỏ ra rất có ưu điểm như tính bảo mật cao,


o

Về phía những nhà phát triển: Oracle cũng tỏ ra rất có ưu điểm như dễ cài đặt,

o

Hơn nữa Oracle còn tích hợp thêm PL/SQL, là một ngôn ngữ lập trình có cấu

tính an toàn dữ liệu cao, dễ dàng bảo trì-nâng cấp, cơ chế quyền hạn rỏ ràng, ổn định,...
dễ triển khai và dễ nâng cấp lên phiên bản mới.
trúc - Structure Language. Tạo thuận lợi cho các lập trình viên viết các Trigger,
StoreProcedure, Package. Đây là điểm rất mạnh so với các CSDL hiện có trên thị
trường.
o

Oracle, ngoài các kiểu dữ liệu thông thường còn có các kiểu dữ liệu đặc biệt

khác góp phần mang lại sức mạnh cho Oracle như bigfile, smallfile...
o
Ngoài ra, bạn có thể triển khai Oracle trên nhiều OS khác nhau (Windows,
Solaris, Linux,...) mà không cần phải viết lại PL/SQL code.

1


o

Có thể import một dumpFile (backupFile) từ một máy chạy OS này sang OS

khác hoặc từ một version thấp lên một version cao hơn mà không gặp bất cứ trở ngại

nào
Vì thế xu thế các doanh nghiệp chuyển sang sử dụng Oracle ngày càng nhiều vì vậy tìm
hiểu HQTCSDL Oracle sẽ mang lại một tiềm năng lớn để ứng dụng HQTCSDL này
vào trong các Doanh nghiệp Việt Nam.
1.2

Tại sao cần tìm hiểu CSDL Oracle dưới góc độ Developer?

Sự bùng nổ của các loại hình dịch vụ cùng với sự phát triển của hệ thống ứng dụng
thông tin nghiệp vụ đòi hỏi cần phải có những máy chủ với khả năng xử lý mạnh,
những hệ cơ sở dữ liệu có thể đáp ứng được những yêu cầu khắt khe về hiệu năng, tính
an toàn và tính sẵn sàng dữ liệu. Đó chính là lý do hệ thống Oracle được sử dụng rất
phổ biến trong các hệ thống thông tin của các tổ chức, doanh nghiệp lớn.
Theo xu hướng hiện nay, nhằm giảm tải cho các máy chủ ứng dụng (Application
Server), một phần công việc xử lý, tính toán với dữ liệu được đưa về thực hiện ngay
trên các máy chủ cơ sở dữ liệu (Database Server). Điều này còn giúp tăng hiệu suất cho
các ứng dụng nghiệp vụ do việc trao đổi giữa máy chủ ứng dụng và máy chủ cơ sở dữ
liệu chỉ là những dữ liệu đã qua xử lý mà không cần phải gửi toàn bộ dữ liệu qua mạng.
Các cơ quan nhà nước, khối tài chính, ngân hàng, viễn thông và tập đoàn lớn …ngày
càng coi Oracle như 1 công cụ hữu ích để xử lí lượng dữ liệu khổng lồ. Chính vì thế, đi
kèm với công việc quản trị cơ sở dữ liệu (DBA), thì những nơi đấy còn cần 1 lượng
không nhỏ đội ngũ làm công việc phát triển các ứng dụng trên Oracle (PL/SQL
developer)
Trong cơ sở dữ liệu Oracle, các module xử lý là các stored-procedure, stored-function,
package, trigger... đều được viết trên ngôn ngữ PL/SQL. Ngôn ngữ PL/SQL cho phép
thực hiện những thao tác tính toán với dữ liệu thông qua các câu lệnh điều khiển, đồng
thời, do tích hợp với ngôn ngữ SQL nên PL/SQL còn cho phép thực hiện cả những thao
tác xử lý dữ liệu, xử lý các đối tượng dữ liệu thông qua các câu lệnh DML, DDL...
1.3


Tại sao xây dựng hệ thống tổng hợp thông tin Giá Nông Sản?

Việt Nam là một nước nông nghiệp vì thế mà có rất nhiều tỉnh và các cơ quan tổ chức
cần thông tin liên quan tới nông nghiệp. Với một thị trường nông sản phát triển như
hiện nay thì việc cập nhật giá cả của các nơi là một thông tin rất cần thiết đối với các tổ
chức trong việc theo dõi biến động của thị trường và có chiến lược phát triển hợp lý.
2


Có rất nhiều các website về giá nông sản của các tổ chức, các tỉnh nhưng chúng còn rời
rạc. Dựa trên nhu cầu cần có một website cung cấp thông tin tổng hợp về giá nông sản
các tỉnh nên chúng em đã phát triển ứng dụng Hệ thống Giá Nông Sản. Hệ thống cho
phép các tỉnh, các tổ chức cập nhật thông tin tổng hợp về giá nông sản , giúp họ có cái
nhìn tổng quan về thị trường giá nông sản của Việt Nam, từ đó có những chiến lược
kinh doanh hợp lý. Đây là một hệ thống chứa lượng dữ liệu lớn và cần thường xuyên
cập nhật nên chúng em đã chọn Oracle làm CSDL cho ứng dụng này và tận dụng khả
năng truy suất dữ liệu nhanh bằng ngôn ngữ PL/SQL của Oracle.
1.4

Developer CSDL Oracle cần có những kỹ năng nào?

Để trở thành một DBD thì bạn phải có những kỹ năng sau đây:
o

Có kiến thức về các ngôn ngữ lập trình cơ bản

o

Có kiến thức về ngôn ngữ truy vấn PL/SQL


o

Có kiến thức về cơ sở dữ liệu

o

Kiến thức tổng quan về CSDL Oracle

1.5

Mục tiêu của luận văn.

Sau khi hoàn tất luận văn chúng ta có thể đáp ứng được những mục tiêu sau:
o

Truy vấn cơ sở dữ liệu với các câu lệnh SELECT.

o

Quản lý các đối tượng dữ liệu trong cơ sở dữ liệu với câu lệnh DDL.

o

Thực hiện thao tác dữ liệu với các câu lệnh DML.

o

Xây dựng các module tính toán trong cơ sở dữ liệu: Stored Procedure, Stored

o


Xây dựng các Package và khai thác một số package do Oracle cung cấp.

Function
o

Xây dựng các module xử lý tự động: Database Trigger.

o
Xây dựng một hệ thống demo chạy trên CSDL Oracle và tối ưu các truy vấn
CSDL bằng ngôn ngữ PL/SQL.

3


CHƯƠNG 2. CÀI ĐẶT CSDL ORACLE TRÊN MÔI
TRƯỜNG WINDOWS.
2.1

Cài đặt CSDL Oracle.

2.1.1 Kiểm tra phần cứng.
Phần cứng yêu cầu.
Đối tượng yêu cầu

Giá trị(tối thiểu)

RAM

Tối thiểu 256MB, khuyến cáo là từ 512MB trở lên.


Đĩa cứng(HDD)

Với cài đặt cơ bản cần 2.04GB
Với cài đặt nâng cao cần 1.94GB

Bộ vi xử lí

Tối thiểu là 550MHz, khuyến cáo là từ 1Ghz trở lên.

Không gian đĩa cứng yêu cầu cụ thể.
Loại cài đặt

Không
gian

C:\Program
Files\Oracle

Oracle
Home

Datafiles
*

Total

TEMP
Cài đặt cơ
bản


125 MB

3.1 MB

905 MB

1.03 GB

2.04GB

Cài đặt nâng
cao:

125 MB

3.1 MB

905 MB **

950 MB
**

1.94 GB **

125 MB

3.1 MB

905 MB **


950 MB
**

1.94 GB **

125 MB

3.1 MB

905 MB **

950 MB
**

1.94 GB **

Enterprise
Edition.
Cài đặt nâng
cao:
Standard
Edition
Cài đặt nâng
cao:

4


2.1.2 Cài đặt CSDL Oracle.

Tải Oracle tại địa chỉ :
/>Chạy file setup.exe . Oracle bắt đầu cài đặt với việc kiểm tra các thông số của hệ điều
hành. Nếu các thông số bắt buộc không được thỏa mãn, Oracle sẽ không thể cài đặt.

Hình 2-1 . Hệ Thống Kiểm Tra Trước Khi Cài đặt

Giao diện cài đặt bắt đầu và yêu cầu ta nhập một vài thông số

Hình 2-2 . Giao Diện Cài Đặt

Trong đó:
Oracle Base Location: Thư mục gốc của Oracle(dùng để chứa các file sau này)
Oracle Home Location: Thư mục sẽ cài Oracle F:\app\Admin\product\11.1.0\db_1
Installation Type: Phiên bản sẽ cài đặt bao gồm:
Enterprise Edition , Standard Edition , Personal Edition
5


Trong đó bản Enterprise là đầy đủ tính năng nhất
Create Starter Database: Nếu chọn mục này chương trình cài đặt sẽ tự động tạo
database, chúng ta cũng có thể tạo thêm database sau khi cài xong Oracle
Global Database Name: Tên để Oracle đặt cho Database và SID.
SID (Oracle system ID) được sử dụng để nhận ra 1 CSDL duy nhất trên hệ thống, nhờ
điều này, không thể có nhiều hơn 1 CSDL cùng SID trên 1 hệ thống.
Tên phải theo chuẩn đặt tên của oracle, và không dài quá 8 ký tự. Trên Windows, tên
không phân biệt chữ hoa và chữ thường.
Database Password: Đặt password (giống nhau) cho tất cả các user có quyền quản trị
trên Oracle. Để đỡ phiền phức, bạn phải nhớ password để dùng sau này, các password
này có thể đổi lại sau khi cài xong Database . Sau khi điền đầy đủ thông tin, bạn hãy
bấm "Next" để tiếp tục., quá trình cài đặt xử lý các thông tin và chuẩn bị cho việc cài

đặt

Hình 2-3 . Giao Diện Cài Đặt(cont)

6


Sau khi kiểm tra chương trình cài đặt sẽ đưa ra các kết quả kiểm tra đối với hệ thống
của bạn. Nếu có thông số nào chưa ổn thì bạn phải kiểm tra lại xem hệ thống của mình.

Hình 2-4 . Giao Diện Cài Đặt(cont)

Nhấn next để tiếp tục, bảng tiếp theo sẽ cho phép bạn kết hợp tài khoản của bạn ở
Oracle với tài khoản của metalink để thuận tiện cho việc tính phí sử dụng sau này
(trong trường hợp doanh nghiệp), chúng ta chỉ cài đặt bản miễn phí để học tập nên
không cần quan tâm đến bước này.

7


Hình 2-5 . Giao Diện Cài Đặt(cont)

Hình 2-6 . Giao Diện Cài Đặt(cont)

8


Hình 2-7 . Giao Diện Cài Đặt(cont)

Nhấn Next để tiếp tục, Oracle sẽ đưa ra thông tin tổng hợp các thành phần, thông tin sẽ

cài

Hình 2-8 . Giao Diện Cài Đặt(cont)

9


Nhấn Install và quá trình cài đặt được bắt đầu:

Hình 2-9 . Giao Diện Cài Đặt(cont)

Hình 2-10 . Giao Diện Cài Đặt(cont)

10


×