B
B
H
L
T
N
Ộ
Ộ
O
U
À
R
G
À
Ậ
Ư
H
G
N
N
Ờ
I
IN
Ô
G
Ộ
Ê
Á
N
P
N
H
-N
Đ
D
C
Ú
T
Ạ
Ụ
G
Ứ
I2H
C
M
Ế
0IU
Ỹ
N
1Ệ
V
H
À
4P
M
Ọ
S
Ộ
C
Đ
ĨV
T
À
À
L
O
L
Â
S
P
Â
M
Ố
T
T
M
Ạ
N
O
T
N
B
N
G
I
G
H
Ệ
H
IN
IỆ
Ệ
P
PP
…
H
…
Á
…
P
…
…
oK
0Ỹ
o
T
…
H
…
…
U
…
Ậ
…
T
.
T
R
Ồ
N
G
R
Ừ
N
G
V
À
B
B
T
H
L
N
C
K
Ộ
Ộ
R
U
O
G
À
gh
H
Ư
Ậ
À
H
uN
ư
G
Ờ
N
O
I
yN
Iờ
Ô
N
G
Ê
Ộ
Á
iêN
A
N
P
h
Đ
D
H
H
-N
C
n
ư
T
Ạ
Ụ
G
Ú
Ứ
ớ
Ig
i
C
H
à2IU
n
N
Ế
M
0Ệ
V
gn
N
H
U
Ỹ
1PM
À
h
Ọ
Ô
S
:4Ộ
d
C
LỜI CAM ĐOAN
Đ
ĨẫV
IÀ
T
À
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học do bản thân tôi thực L
n
O
L
Â
âPS
hiện trong thời gian từ năm 2010 đến năm 2014.
X
Â
M
T
T
Ố
m
k
M
Một phần nội dung nghiên cứu của luận án có sử dụng các số liệu nghiên Ú
Ạ
N
h
O
N
osTB
cứu của Dự án “Khôi phục rừng và quản lý rừng bền vững ở các tỉnh Quảng C
N
G
aiI
Nam, Quảng Ngãi, Bình Định và Phú Yên - Dự án KfW6” đã được triển khai tại tỉnh G
H
nỆ
H
I
T
N
Phú Yên trong giai đoạn từ năm 2006 - 2010. Bản thân tác giả là Cán bộ và Lãnh Ih
Ệ
IọM
P
đạo Dự án KfW6 - người đã trực tiếp chỉ đạo việc thiết kế, xây dựng các mô Ệ
P
cãP
Ế
…
:H
…
N
quản lý dự án KfW6 Trung ương, Văn phòng tư vấn hiện trường dự án KfW6 và …
sÁ
P
…
P
ố
Ban quản lý dự án KfW6 tỉnh Phú Yên đồng ý cho sử dụng vào nội dung luận án.
T
…
G
:
oSK
Các số liệu và kết quả nghiên cứu trình bày trong luận án là trung thực và Á
0Ỹ
.6
chưa từng được công bố trong bất cứ công trình nào khác. Nếu sai tôi xin hoàn Io
T
2T
…
toàn chịu trách nhiệm./.
SH
S…
.6U
I…
…
Hà Nội, tháng 8 năm 2014
2Ậ
N
…
T
V
Người viết cam đoan
H
.
õ0
T
2R
R
Đ
Ồ
Ừ
ạ0N
Hoàng Phú Mỹ
N
i5G
GR
H
Ừ
ả
PN
i
HG
T
Ò
S
N
.V
GÀ
Đ
i
H
K
n
ỘH
h
O
V
Đ
A
hình thí nghiệm, thu thập và xử lý số liệu. Các số liệu thí nghiệm này đã được Ban
ii
LỜI CẢM ƠN
Luận án này được hoàn thành tại Trường Đại học Lâm Nghiệp theo chương
N
c
N
H
G
T
hN
Đ
uU
Ồ
ậÔ
In
I
N
X
Ú
Trong quá trình thực hiện luận án, tác giả đã nhận được sự quan tâm, giúp
Ú
I
của Ban giám hiệu, Phòng Đào tạo sau đại học - Trường Đại học Lâm nghiệp, C
trình đào tạo tiến sĩ năm 2010 - 2014.
đỡ
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Ban quản lý các dự án Lâm nghiệp, Ban
V
ET
nhân dịp này tác giả xin chân thành cảm ơn về sự giúp đỡ quý báu đó.
NI
Trước hết tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc và kính trọng đến PGS.TS. Ế
BN
quản lý dự án KfW6 Trung ương, Văn phòng Tư vấn hiện trường dự án KfW6,...
Võ Đại Hải, TS. Đinh Đức Thuận với tư cách là người hướng dẫn khoa học đã dành
I
ỂT
Xin chân thành cảm ơn Ban quản lý các dự án lâm nghiệp đã tạo mọi điều
NÁ
kiện để tác giả theo học và hoàn thành luận án này.
I
nhiều thời gian và công sức giúp đỡ tác giả hoàn thành luận án này.
Hoàn thành luận án này phải kể đến sự giúp đỡ to lớn của Dự án KfW6 về
T
mặt hiện trường thí nghiệm cũng như các điều kiện đi lại thu thập số liệu ngoài ỈS
hiện trường và xử lý số liệu. Cảm ơn Văn phòng tư vấn hiện trường dự án KfW6 NI
N
đã có nhiều hỗ trợ trong việc triển khai xây dựng mô hình thí nghiệm tại tỉnh Phú H
H
Yên.
P
Xin chân thành cảm ơn UBND, Sở NN & PTNT, Chi cục Kiểm lâm, Chi cục Lâm
HR
nghiệp tỉnh Phú Yên, UBND thị xã Sông Cầu, Hạt kiểm lâm thị xã Sông Cầu, Ban
ÚỪ
quản lý rừng phòng hộ thị xã Sông Cầu và các Ban quản lý dự án các huyện - nơi N
luận án triển khai thí nghiệm ngoài hiện trường,… đã tạo mọi điều kiện thuận lợi YG
giúp đỡ tác giả triển khai thí nghiệm và thu thập số liệu ngoại nghiệp.
Ê
Cuối cùng, xin cảm ơn tất cả bạn bè và người thân trong gia đình đã động NP
H
viên và giúp đỡ tác giả hoàn thành luận án này./.
Ò
Xin trân trọng cảm ơn!
N
Tác giả luận án
G
Hoàng Phú Mỹ
H
Ộ
3
Ù
N
G
Đ
Ồ
I
N
Ú
I
V
E
N
B
I
Ể
N
T
Ỉ
N
H
P
H
Ú
Y
Ê
N
4
MỤC LỤC
Trang
TRANG PHỤ BÌA
LỜI CAM ĐOAN……………………………………………………...….
i
LỜI CẢM ƠN…………………………………………………………….
ii
MỤC LỤC………………………………………………………….….…..
iii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ TỪ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN
vii
DANH MỤC CÁC BẢNG TRONG LUẬN ÁN……………………...….
x
DANH MỤC CÁC HÌNH TRONG LUẬN ÁN…………………….……
xiii
PHẦN MỞ ĐẦU………………………………………………….……….
1
1. Sự cần thiết của đề tài……………………………………………….…...
1
2. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài………………………….….….
2
2.1. Ý nghĩa khoa học……………………………………………….…...
2
2.2. Ý nghĩa thực tiễn…………………………………………………....
3
3. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài……………………………………….….
3
3.1. Về lý luận…………………………………..……………………….
3
3.2. Về thực tiễn…………………………………………………………
3
4. Những đóng góp mới của luận án……………………...………………..
3
5. Đối tượng và giới hạn nghiên cứu.………………………….…………...
3
5.1. Đối tượng nghiên cứu.……………………………………………....
3
5.2. Giới hạn nghiên cứu………………………………..……………….
3
6. Cấu trúc luận án……………………………………………………….…
5
Chương 1: TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU……………………
6
1.1 Một số khái niệm cơ bản dùng trong luận án………………….……...
6
1.2. Trên thế giới………………………………………………….……..
8
1.2.1. Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật trồng rừng phòng hộ…………
8
1.2.2. Nghiên cứu trồng cây bản địa………………..…………….…..
10
1.2.3. Nghiên cứu khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng tự nhiên ……..
12
1.2.4. Nghiên cứu về phân chia lập địa………………………………
16
4
1.3. Ở Việt Nam………………………………….………………….
1.3.1. Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật trồng rừng phòng hộ……….…
18
18
1.3.2. Nghiên cứu về trồng cây bản địa…………………………….........................23
1.3.3. Nghiên cứu khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng tự nhiên……...
26
1.3.4. Nghiên cứu về phân chia lập địa…………………………….…..
30
1.4. Nhận xét và đánh giá chung………………..……………….……
33
Chương 2: NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU……….…
35
2.1. Nội dung nghiên cứu………………………………………….….
35
2.2. Phương pháp nghiên cứu…………………………………….…...
36
2.2.1. Quan điểm và cách tiếp cận vấn đề nghiên cứu………….……
36
2.2.2. Phương pháp kế thừa số liệu, tài liệu………………………….
39
2.2.3. Phương pháp tổng kết, đánh giá các mô hình và biện pháp kỹ
thuật xây dựng rừng phòng hộ đã có ở vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú
Yên…………………………………………………………………………
39
2.2.4. Phương pháp nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật trồng rừng
phòng hộ vùng đồi núi ven biển………………………...…….……………
40
2.2.5. Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật khoanh nuôi xúc tiến tái
sinh và khoanh nuôi xúc tiến tái sinh có trồng bổ sung rừng phòng hộ
vùng đồi
núi ven biển……………………………………………..……….…………
45
2.2.6. Phương pháp đánh giá tác dụng phòng hộ của các mô hình
rừng phòng hộ thí nghiệm đã xây dựng……………………….……………
50
2.2.7. Phương pháp xử lý số liệu………………………………….….
53
Chương 3: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC NGHIÊN
CỨU………………………...………………………………….
3.1. Điều kiện tự nhiên……………………………………………….…
57
57
3.1.1. Vị trí địa lý, diện tích, ranh giới…………………………….…
57
3.1.2. Địa hình……………………………….…………………….…
57
3.1.3. Khí hậu, thuỷ văn……………………………………………...
58
3.1.4. Địa chất, thỗ nhưỡng……………………………….……….…
60
5
3.1.5. Rừng và đất lâm nghiệp phòng hộ………………………….….
3.2. Điều kiện kinh tế - xã hội………………………………………..
60
62
3.2.1. Dân số, dân tộc, lao động…………………………………...…
62
3.2.2. Thực trạng phát triển các ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu...
62
3.2.3. Cơ sở hạ tầng………………………………………………..…
63
3.2.4. Y tế, giáo dục…………………………………………….….…
64
3.3. Đánh giá và nhận xét chung……………………………………...
Chương 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN……………..
65
66
4.1. Tổng kết, đánh giá các mô hình và biện pháp kỹ thuật xây dựng
rừng phòng hộ đã có ở vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú Yên…………….…
66
4.1.1. Khái quát tình hình xây dựng rừng phòng hộ vùng đồi núi ven
biển tỉnh Phú Yên qua các giai đoạn phát triển………………………….…
66
4.1.2. Tổng kết, đánh giá các mô hình và biện pháp kỹ thuật đã áp
dụng trong xây dựng rừng phòng hộ vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú Yên...
68
4.2. Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật trồng rừng phòng hộ vùng đồi
núi ven biển tỉnh Phú Yên………………………………………….………
4.2.1. Chọn loài cây trồng rừng phòng hộ vùng đồi núi ven biển...
75
75
4.2.2. Ảnh hưởng của các biện pháp xử lý thực bì đến sinh trưởng
của các loài cây trồng rừng phòng hộ…………………...……….…………
84
4.2.3. Ảnh hưởng của phương thức hỗn giao tới sinh trưởng của các
loài cây trồng rừng phòng hộ………………………………………….……
90
4.2.4. Đánh giá ảnh hưởng của dạng lập địa đến sinh trưởng của cây
trồng………………………………………...………………………………
97
4.3. Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật khoanh nuôi xúc tiến tái sinh và
khoanh nuôi xúc tiến tái sinh có trồng bổ sung rừng phòng hộ vùng đồi
núi ven biển……………………………………...…………………………
102
4.3.1. Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật khoanh nuôi xúc tiến tái sinh
tự nhiên………………………………………………………………..……
4.3.2. Biện pháp kỹ thuật khoanh nuôi xúc tiến tái sinh có trồng bổ
102
6
sung…………………………………………………………………………
127
4.4. Bước đầu đánh giá tác dụng phòng hộ của các mô hình rừng phòng
hộ thí nghiệm đã xây dựng…………………………………………………
132
4.4.1. Hoàn trả vật rơi rụng cho đất………………………..…………
132
4.4.2. Cải thiện tính chất vật lý, hoá học của đất………………..……
133
4.4.3. Khả năng phòng hộ chắn gió của rừng………...………………
139
4.5. Đề xuất các loài cây và biện pháp kỹ thuật xây dựng rừng có triển
vọng cho phát triển rừng phòng hộ vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú Yên…..
4.5.1. Loài cây và biện pháp kỹ thuật trồng rừng phòng hộ….……
140
141
4.5.2. Biện pháp khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên, trồng bổ
sung…………………………………………………………………………
142
KẾT LUẬN, TỒN TẠI VÀ KHUYẾN NGHỊ…………………………..
146
1. Kết luận………………………………………………….………………
146
2. Tồn tại……………………………………………………………………
149
3. Khuyến nghị…………………………………………………………..…
149
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN
TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
vii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ TỪ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN
TT
Từ viết tắt
Diễn giải
1
a
Tuổi cây ở thời điểm đo
2
A
Hệ số tổ thành cây theo số cây
3
BQL
Ban quản lý
4
Ca
Canxi
5
C02
Khí Cacbonnic
6
CEC
Dung tích hấp phụ của đất
7
Chương trình 327
Chương trình phủ xanh đất trống đồi núi trọc
8
CT
Công thức
9
D00
Đường kính gốc của cây
10
D1.3
Đường kính thân cây tại vị trí 1,3m
11
Dự án 661
Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
12
E
Hiệu năng phòng hộ của rừng
13
FAO
Tổ chức lương thực và nông nghiệp Liên Hiệp Quốc
14
GDP
Tổng thu nhập quốc dân
15
H
Chiều cao của đai rừng
16
Hvn
Chiều cao vút ngọn của cây
17
ITTO
Tổ chức gỗ nhiệt đới quốc tế
18
IUCN
Tổ chức bảo tồn thiên nhiên thế giới
19
IV%
Chỉ số giá trị quan trọng
Dự án phục hồi rừng phòng hộ đầu nguồn trên địa
vii
20
JBIC
bàn các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng
Nam, Quảng Ngãi và Phú Yên
21
22
Kdt
KFW6
Hàm lượng Kali dễ tiêu
Dự án: Khôi phục rừng và quản lý rừng bền vững ở
các tỉnh Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định và Phú
8
S
4N
3nL
R
Y
4E
1dN
ê
m
N
&
tn
3N
F
P
M
L
2T
O
gD
ư
N
3A
ợ
T
%
M
3n
i
g
3N
R
4P
T
m
ư
X
5%
ớ
Y
3c
S
6
O
c
%
3h
D
7ứ
B
a
3
8
t
r
3O
9o
M
n
4%
g
0
9
v
ậ
O
t
T
r
C
ơ
P
i
d
t
r
ụ
P
n
g
E
S
p
ố
H
kc
cá
l
t
h
P
ể
R
c
A
ủ
Q
a
P
N
m
ỗ
i
l
o
à
i
t
r
o
n
g
ô
S
xa
i
T
at
i
T
ê
L
u
S
%
c
h
U
u
N
ẩ
D
n
P
L
V
ư
V
0
ợ
X
n
5
2g
∆
b
5
3i
ế
Z
an
đ
ổ
i
t
i
ê
u
c
1
0
c
h
u
ẩ
n
MTT
a
g
i
ê
S
i
n
h
k
h
ố
i
(
t
ư
ơ
i
,
ủ
a
n
DANH MỤC CÁC BẢNG TRONG LUẬN ÁN
h
â
Bảng
Tên bảng
Trang
n
Diện tích bố trí thí nghiệm khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự
t
ố
T
ở
t
u
ổ
i
k
h
ô
)
a
c
ủ
a
ỷ
v
ậ
t
r
ơ
i
T
l
ệ
s
ố
n
r
ụ
n
g
t
r
o
g
C
h
ư
ơ
n
g
g
1
h
a 1
1
1
2.1.
T
ổ 2
3.1.
n
nhiên
Hiện trạng rừng và đất rừng phòng hộ tại khu vực nghiên
cứu
Khái quát tình hình xây dựng rừng phòng hộ vùng đồi núi
g 3
4.1.
ven biển tỉnh Phú Yên
48
61
66
h
4
4.2.
69
Sinh trưởng của các loài cây trồng trong các mô hình trồng
ì
n
h
h
á
Yên
ố
i
xây dựng rừng phòng hộ vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú
r
p
Tổng kết và đánh giá các biện pháp kỹ thuật áp dụng trong
k
t
72
t
5
4.3.
rừng phòng hộ vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú Yên
6
4.4.
Nhu cầu sinh thái của các loài cây dự tuyển
76
t
7
4.5.
Diễn biến tỷ lệ sống của 5 loài cây sau 6 năm trồng
78
r
8
4.6.
Sinh trưởng D1,3, Hvn của các loài cây trồng tại tuổi 6
79
i
n 9
g
4.7.
10
4.8.
l
ư
ợ
Chất lượng cây trồng trong các công thức thí nghiệm chọn
loài
Diễn biến tỷ lệ sống của các loài cây sau 6 năm trồng theo
s
các biện pháp xử lý thực bì khác nhau
i
Sinh trưởng D1.3, Hvn của các loài cây trồng tuổi 6 trong thí
n
h
11
4.9.
nghiệm biện pháp xử lý thực bì
Ảnh hưởng của biện pháp xử lý thực bì tới chất lượng cây
12
4.10.
trồng
Diễn biến tỷ lệ sống của các loài cây bản địa theo phương
k 13
4.11.
thức hỗn giao tại vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú Yên
h 14
4.12.
Ảnh hưởng của phương thức hỗn giao tới sinh trưởng D1,3,
83
85
86
90
89
92
ể
n
l
i
ê
n
h
ợ
p
ố
i
q
u
(
ố
t
c
ư
ơ
T
i
ố
,
c
đ
k
ộ
h
ô
)
g
i
ó
c
ủ
a
v
ậ
t
r
ơ
t
ạ
i
đ
i
ể
m
i
đ
r
o
ụ
n
p
g
h
í
t
a
r
o
s
n
a
g
u
5
đ
a
ô
i
d
T
ạ
n
g
ố
c
b
ộ
ả
n
g
S
ố
15
c
4.13
. â
y
16
4.14
s
.
ố
n
17
g
4.15
.
h
18 o
4.16
ặ
.
c
19
s
4.17
. ố
c
20
â
4.18
. y
đ
21
i
4.19
. ề
u
22
4.20
t
.
r
a
23
4.21
t
.
H g
v
n
của
phương
các dạng lập địa
thức hỗn
Cấu trúc mật độ tầng cây cao rừng
c
ủ giao tới
4.22 a chất
.
c lượng cây
á
c trồng bản
25
24
4.23 l
o
.
à
i
c
â
26
y
4.24
b
.
ả
n
địa
tại
tỉnh Phú Yên sau thời gian khoanh
nuôi
cao rừng tự nhiên tại vùng đồi núi
Diễn biến
khoanh nuôi
tỷ lệ sống
Cấu trúc tầng thứ và độ tàn che tầng
của
cây cao rừng tự nhiên vùng đồi núi
đen trồng
ven biển tỉnh Phú Yên
trên
các
Sinh trưởng đường kính D1,3 của các
dạng lập
loài cây ưu thế sau 4 năm thực hiện
địa vùng
đ
ị đồi
núi
a
ven biển
các biện pháp khoanh nuôi
t
ạ
i
t
u
ổ
i
6
sau 4 năm thực hiện các biện pháp
Ả
n
h
Phú
các loài cây ưu thế tầng cây cao
khoanh nuôi
Ảnh
Cấu trúc mật độ cây tái sinh rừng tự
hưởng
nhiên tại vùng đồi núi ven biển tỉnh
của dạng
Phú Yên sau thời gian khoanh nuôi
lập
địa
Cấu trúc tổ thành tầng cây tái sinh
tới
sinh
rừng tự nhiên tại vùng đồi núi ven
trưởng
biển tỉnh Phú Yên sau thời gian
D1,3, Hvn
khoanh nuôi Phân cấp cây tái sinh
của
theo cấp chiều cao, chất lượng cây
h đen
tại
ư tuổi 6
ở Chất
n lượng
9
8
1
0
2
1
0
3
1
1
7
tái sinh và tỷ lệ cây tái sinh có triển
vọng vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú
Yên
ạ
i
đ
1
2
0
i
ể
m
đ
o
t
r
Sinh trưởng chiều cao vút ngọn của
Yên
Sao
9
8
ó
t
Cấu trúc tổ thành (IV%) tầng cây
ven biển tỉnh Phú Yên sau thời gian
tỉnh
9
6
1
1
5
tự nhiên tại vùng đồi núi ven biển
tuổi 6
Sao
i
sinh trưởng của Sao đen tuổi 6 trên
1
0
5
1
0
9
1
1
3
ư
ớ
c
đ
a
i
r
ừ
n
g
1
1
4
G
i
á
e
t
o
xii
r
ị
đ
ặ
t
c
r
u
đ
n
i
g
ể
m
b
ì
n
à
n
h
o
đ
ó
T
ổ
n
g
s
ố
c
â
y
đ
e
m
t
r
ồ
n
g
h
o
ặ
c
t
ổ
n
m
ẫ
u
L
ư
ợ
n
g
t
ă
n
g
t
r
ư
ở
n
g
b
ì
n
h
q
u
â
n
h
n
g
s
ố
c
â
y
27
đ
i
ề 28
u
4.25.
4.26.
t 29
r
a
4.27.
T 30
4.28.
ỷ
31
4.29.
ệ 32
4.30.
l
c
33
4.31.
y 34
4.32.
t 35
4.33.
â
h
o 36
Sinh trưởng đường kính gốc của 4 loài cây tái sinh sau 4
năm khoanh nuôi
Sinh trưởng chiều cao vút ngọn của 4 loài cây tái sinh sau
4 năm khoanh nuôi
Diễn biến tỷ lệ sống của các loài cây trồng bổ sung tại khu
vực nghiên cứu sau 3 năm trồng
Ảnh hưởng của phương thức trồng bổ sung tới sinh
trưởng đường kính gốc của từng loài cây giai đoạn 3 tuổi
Ảnh hưởng của phương thức trồng bổ sung tới sinh
trưởng chiều cao vút ngọn của từng loài cây giai đoạn 3
tuổi
Diễn biến chất lượng cây trồng bổ sung tại khu vực nghiên
cứu sau 3 năm trồng
Sự hoàn trả vật rơi rụng cho đất của các loài cây ở tuổi 6
Khả năng cải thiện tính chất vật lý đất của các loài cây bản
địa ở khu vực nghiên cứu (tuổi 6)
Khả năng cải thiện tính chất hoá học đất của các loài cây
bản địa ở khu vực nghiên cứu (tuổi 6)
4.34.
hỗn giao trong hàng 3 loài (Dầu rái, Sao đen, Thanh thất)
tại tuổi 6
ấ
p
c
h
ấ
t
l
ư
ợ
123
124
127
128
130
131
132
133
136
Đánh giá khả năng phòng hộ chắn gió của mô hình trồng
e
c
n
ă
m
xii
140
L
à
l
ư
ợ
n
g
t
ă
n
g
t
r
ư
ở
n
g
t
h
ư
ờ
n
g
x
u
y
ê
n
ở
t
u
ổ
i
a
g
13
h
o
ặ
DANH MỤC CÁC HÌNH TRONG LUẬN ÁN
c
TT
Hình
1
01.
Sơ đồ khu vực bố trí thí nghiệm của đề tài
4
2
1.1.
Sơ đồ quá trình phục hồi rừng (David Lamb, 2003)
13
l 3
2.1
Sơ đồ các bước nghiên cứu của đề tài
38
t
ỷ
ệ
s
ố
c
â
y
t
h
e
o
m
ậ
t
đ
ộ
r
ừ
n
g
N
ô
Tên hình
Sơ đồ bố trí thí nghiệm ảnh hưởng của phương pháp hỗn
Trang
n
g
14
n
43
g 4
2.2.
h 5
i
6
ệ
7
p
2.4.
Sơ đồ bố trí OTC định vị tại khu vực nghiên cứu
2.5.
Sơ đồ bố trí các OTC thứ cấp trong OTC định vị 2.500 m
2.6.
Sơ đồ phẫu diện đất tại khu vực nghiên cứu
8
4.1.
9
4.2.
Muồng đen 6 năm tuổi trồng trong thí nghiệm chọn loài
81
10
4.3.
Thanh thất 6 năm tuổi trồng trong thí nghiệm chọn loài
81
11
4.4.
Dầu rái 6 năm tuổi trồng trong thí nghiệm chọn loài
82
h 12
4.5.
v
à
P
á
t 13
t
r
i
4.6.
giao tới sinh trưởng của các loài cây trồng
47
2
Biểu đồ so sánh sinh trưởng D1,3, Hvn của 5 loài cây tại
tuổi 6 trong thí nghiệm chọn loài
Biểu đồ so sánh sinh trưởng D1,3, Hvn của Lim xanh và
Dầu rái tuổi 6 trong các công thức xử lý thực bì
Lim xanh 6 năm tuổi trong công thức xử lý thực bì theo
băng
Lim xanh 6 năm tuổi trong công thức xử lý thực bì toàn
14
4.7.
diện
Biểu đồ so sánh sinh trưởng D1.3, Hvn của các loài cây bản
48
52
81
88
89
89
95
15
4.8.
địa tại tuổi 6 ở các phương thức hỗn giao
16
4.9.
Thanh thất tuổi 6 trong mô hình trồng hỗn giao trong hàng
95
17
4.10.
Thanh thất tuổi 6 trong mô hình trồng hỗn giao theo hàng
96
n 18
4.11.
ể
n
ô
n
g
t
h
ô
n
H
à
m
Biểu đồ so sánh sinh trưởng D1,3, Hvn của Sao đen tuổi 6
trên các dạng lập địa khác
nhau
100
l
ư
ợ
14
n
g
đ
ạ
m
t
ổ
n
g
s
ố
Ô
d
ạ
n
g
b
ả
n
H
à
m
l
ư
ợ
n
g
m
ù
n
24S
1
.439a20
1o65
764
.đ1
e10
n21
.
t1
2u
ổ05
i
4
6.
1
t3
r
.
ồ
n2
g1
t
4r
.ê
1n
4
d.
ạ
n
2g
2
l
4ậ
p.
1
đ5
ị.
a
B
t
a
o
ổ
n
g
s
ố
Ô
t
i
ê
u
c
h
1
đ
e
n
t
u
ổ
i
6
t
r
ồ
n
g
t
r
ê
n
ẩ
d
ạ
n
g
n
H
à
m
l
ậ
p
u
l
ư
ợ
n
g
đ
ị
a
l
â
n
Đ
á
n
h
d
ễ
t
i
ê
u
P
o
l
y
e
D
2
d
ấ
u
đ
ị
n
h
v
ị
h
y
l
e
n
Đ
ộ
â
y
2
t
á
i
PHẦN MỞ ĐẦU
s
i
c1. Sự cần thiết của đề tài
n
h
Biến đổi khí hậu toàn cầu đang là một vấn đề nóng được đưa ra thảoh
u
aluận trong các chương trình nghị sự của khu vực và quốc tế bởi những tác hại
đ
nghiêm
trọng
mà
nó
đã,
đang
và
sẽ
gây
ra
đối
với
loài
người.
Sự
nóng
lên
của
trái
ể
t
rđất đang là nguyên nhân dẫn tới hàng loạt các hiện tượng thời tiết cực đoan mà
t
a
h
con
người
đang
phải
hứng
chịu
như
bão,
lũ
lụt,
hạn
hán
kéo
dài,…
Nguyên
nhân
o
e
chủ yếu của
o
đ
ổhiện tượng này là do sự gia tăng nồng độ C02 trong không khí, trong đó việc mất
d
i
rừng và suy thoái rừng được coi là nguyên nhân chủ yếu đóng góp khoảng 20%õ
cnồng độ C02 gây hiệu ứng nhà kính (IUCN, 2005). Trong khoảng vài chục năm trởi
ủ
alại đây trên thế giới đã mất đi khoảng 200 triệu ha rừng tự nhiên và phần lớns
i
diện tích còn lại cũng đang bị suy thoái nghiêm trọng cả về trữ lượng và chấtn
đ
ấlượng, điều này ảnh hưởng rất lớn tới chức năng phòng hộ sinh thái môi trường vàh
t
tính đa dạng sinh học của rừng (FAO, 2010).
t
r
Đ
Việt Nam là nước có khí hậu nhiệt đới gió mùa với bờ biển trải dài từ Bắc
ư
ávào Nam trên 3000 km. Hàng năm nước ta hứng chịu hàng chục cơn bão với cườngở
nđộ mạnh gây thiệt hại nghiêm trọng cả về của cải vật chất lẫn tính mạng con người.n
g
hTác động của biến đổi khí hậu làm cho số lượng các cơn bão hàng năm xuất hiện
R
ngày càng nhiều, cường độ mạnh và diễn biến thất thường. Theo đánh giá
ừ
g
của Chương trình Phát triển Liên Hiệp Quốc (UNDP, 2010) thì Việt Nam nằm trong
n
i
tốp 5 nước đứng đầu thế giới dễ bị tổn thương nhất đối với biến đổi khí hậu, khi
g
á
mực nước biển dâng cao thêm 1m Việt Nam sẽ mất 5% diện tích đất đai, 11%
người mất nhà cửa, giảm 7% sản lượng nông nghiệp và 10% thu nhập quốc dânk
n
GDP. Để ứng phó với biến đổi khí hậu, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônh
ô
đã xây dưng kế hoạch hành động thích ứng với biến đổi khí hậu của ngànho
n
Nông nghiệp và phát triển nông thôn giai đoạn 2008 - 2020, trong đó việc bảo vệa
g
và phát triển hệ thống rừng phòng hộ, đặc biệt là rừng phòng hộ ven biển làn
tmột trong những giải pháp quan trọng hàng đầu nhằm thích ứng và giảm nhẹ tách
hhại của biến đổi khí hậu.
ô
Phú Yên là tỉnh thuộc vùng Duyên hải Nam Trung bộ, nằm ở phía Đông dãy n
n
u
i
c
ó
k
h
s
ựTrường Sơn, toàn bộ ranh giới phía Đông giáp biển Đông. Diện tích đồi núi chiếmô
70% diện tích toàn tỉnh, địa hình dốc từ Tây sang Đông và bị chia cắt mạnh. Bờn
tbiển dài gần 200 km chia làm 2 dạng địa hình là địa hình vùng cát ven biển và vùngg
hđồi núi ven biển. Do đó, việc thiết lập các hệ thống rừng phòng hộ ven biển chắn
agió bão, chống cát bay, điều tiết nguồn nước, cải thiện đất đai,… có ý nghĩa vô cùngt
á
m
quan trọng đối với việc phát triển kinh tế, xã hội của người dân địa phương. Trong
c
những năm qua đã có khá nhiều các công trình nghiên cứu về biện pháp kỹ
g
thuật xây dựng rừng phòng hộ ven biển trên vùng cát và đã thu được một số
đ
i
thành công nhất định từ việc chọn loài cây cho tới kỹ thuật gây trồng, chăm sóc,
ộ
a
bảo vệ. Tới nay, nhiều loài cây đã được gây trồng thành công trên vùng cát như
n
Điều, Phi lao, Keo chịu hạn,... góp phần mang lại hiệu quả kinh tế, xã hội và môi
g
Q
trường cho vùng cát. Trong khi đó, dải đồi núi chạy dọc ven biển của tỉnh Phú Yên
u
mặc dù có vai trò hết sức quan trọng trong việc hạn chế tác hại của gió bão biển,b
y
bảo vệ đất và điều tiết nguồn nước, bảo vệ vùng nuôi trồng thuỷ sản ở các đầmi
vịnh phía trong,… thì tới nay vẫn chưa được quan tâm nghiên cứu một cách thỏaệ
p
đáng. Trong những năm qua mặc dù đã có một số chương trình, dự án phục hồin
h
ạrừng được triển khai ở đây nhưng hiệu quả đạt được vẫn còn rất hạn chế. Hiện
nay, phần lớn diện tích khu vực đồi núi ven biển này đều là đất trống đồi núi trọc,p
m
diện tích rừng tự nhiên còn lại rất ít và phần lớn đều đã bị suy thoái nghiêm trọngh
ndo tác động chặt phá của con người nên vai trò phòng hộ rất kém. Nhu cầu cấpá
gbách trước mắt là cần phải có các nghiên cứu về kỹ thuật trồng và phục hồi rừngp
àphù hợp, lựa chọn loài cây trồng có khả năng thích nghi cao với điều kiện khắc
nnghiệt của khu vực ven biển, từ đó thiết lập một hệ thống đai rừng phòng hộ bềnx
hvững, có hiệu quả phòng hộ tốt nhất.
D
ú
c
Xuất phát từ những lý do trên, đề tài: “Nghiên cứu một số biện pháp kỹ
ựthuật trồng rừng và khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng phòng hộ vùng đồi núi
t
ven biển tỉnh Phú Yên” đặt ra là rất cần thiết, có ý nghĩa khoa học và thực tiễn cao.
i
á
2. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
ế
n
2.1. Ý nghĩa khoa học
n
Cung cấp cơ sở khoa học cho việc trồng rừng và khoanh nuôi xúc tiến tái
p
h
t