Tải bản đầy đủ (.pdf) (149 trang)

10 đề 8 điểm hóa học thầy nguyễn minh tuấn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.37 MB, 149 trang )

Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990

ĐỀ MINH HỌA
SỐ 01

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31;
C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.
Câu 1: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, Li, Cs, Rb. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. Na.
B. Rb.
C. Li.
D. Cs.
Câu 2: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ capron.
B. tơ tằm.
C. tơ nilon-6,6.
D. tơ visco.
Câu 3: Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy, người ta tiến hành như sau: Lấy 2 lít không khí
rồi dẫn qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thu được chất kết tủa màu đen. Hãy cho biết hiện tượng đó chứng tỏ
trong không khí đã có khí nào trong các khí sau?
B. CO2.
C. NH3.
D. SO2.
A. H2S.
Câu 4: Điều chế kim loại K bằng cách:
A. Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
B. Dùng CO khử K+ trong K2O ở nhiệt độ cao.


C. Điện phân KCl nóng chảy.
D. Điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.
Câu 5: Kim loại kiềm có nhiều ứng dụng quan trọng: (1) Chế tạo các hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp; (2)
Hợp kim Na - K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân; (3) Kim loại xesi dùng làm tế
bào quang điện; (4) Các kim loại Na, K dùng để điều chế các dung dịch bazơ; (5) Chế tạo hợp kim Li - Al siêu
nhẹ, dùng trong kĩ thuật hàng không. Phát biểu đúng là:
A. (1), (2), (3), (5).
B. (1), (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4), (5).
D. (1), (2), (4), (5).
Câu 6: Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng giải phóng khí X (không màu, dễ
hoá nâu trong không khí). Khí X là
A. NO.
B. NH3.
C. N2O.
D. NO2.
Câu 7: Cho dãy các chất: FeO, Fe3O4, Al2O3, HCl, Fe2O3, FeCO3. Số chất trong dãy bị oxi hoá bởi dung dịch
H2SO4 đặc, nóng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 8: Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính là:
A. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N,… thành các chất vô cơ dễ nhận biết.
B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét.
C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen.
D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro do có hơi nước thoát ra.
Câu 9: Axit fomic không phản ứng với chất nào trong các chất sau?
C. Na.
D. CuO.

A. Mg.
B. C6H5OH.
Câu 10: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau :
Mẫu thử
Thí nghiệm
Hiện tượng
X
Tác dụng với Cu(OH)2
Hợp chất màu tím
Y
Quì tím ẩm
Quì đổi xanh
Z
Tác dụng với dung dịch Br2
Dung dịch mất màu và có kết tủa trắng
T
Tác dụng với dung dịch Br2
Dung dịch mất màu
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Gly-Ala-Ala, Metylamin, acrilonitrin, anilin.
B. acrilonitrin, anilin, Gly-Ala-Ala, metylamin.
C. metylamin, anilin, Gly-Ala-Ala, acrilonitrin.
D. Gly-Ala-Ala, metylamin, anilin, acrilonitrin.
Câu 11: Thành phần chính của phân đạm urê là
C. (NH2)2CO.
D. K2SO4.
A. KCl.
B. Ca(H2PO4)2.



Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990

Câu 12: Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?

A. C3H8.
B. C2H2.
C. H2.
D. CH4.
Câu 13: Ancol anlylic có công là
B. C6H5OH.
C. C2H5OH.
D. C4H5OH.
A. C3H5OH.
Câu 14: Amilozơ được tạo thành từ các gốc
A. α-glucozơ.
B. β-glucozơ.
C. α-fructozơ.
D. β-fructozơ.
Câu 15: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức
phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là
B. C2H5COOCH3.
C. HCOOC3H7.
D. CH3COOC2H5.
A. HCOOC3H5.
Câu 16: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(III)?
B. dung dịch CuSO4.
C. H2SO4 loãng.
D. HNO3 loãng dư.
A. HNO3 đặc, nguội.
Câu 17: Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất là

B. CH3COOH.
C. NaCl.
D. HCl.
A. H2SO4.
Câu 18: Dung dịch metylamin trong nước làm
A. quì tím không đổi màu.
B. phenolphtalein hoá xanh.
C. quì tím hoá xanh.
D. phenolphtalein không đổi màu.
Câu 19: Công thức phân tử CaCO3 tương ứng với thành phần hoá học chính của loại đá nào sau đây?
A. đá vôi.
B. đá đỏ.
C. đá mài.
D. đá tổ ong.
Câu 20: Cho dãy các chất: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3NH3Cl. Số
chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 21: Đun nóng 24 gam axit axetic với 23 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 26,4 gam este.
Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 55%.
B. 75%.
C. 44%.
D. 60%.
Câu 22: Khi thủy phân hoàn toàn một tetrapeptit X mạch hở chỉ thu được amino axit chứa 1 nhóm –NH2 và 1
nhóm –COOH. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH thu được 34,95 gam muối. Giá trị của m là
A. 21,60.
B. 22,95.

C. 24,30.
D. 21,15.
Câu 23: Một mẫu supephotphat đơn khối lượng 15,55 gam chứa 35,43% Ca(H2PO4)2 còn lại là CaSO4. Độ
dinh dưỡng của loại phân trên là
A. 61,20%.
B. 21,68%.
C. 21,50%.
D. 16%.
Câu 24: Cho chuỗi biến hóa sau:

Vậy X1, X2, X3, X4 lần lượt là:
A. Al2O3, NaAlO2, AlCl3, Al(NO3)3.
C. AlCl3, Al(NO3)3, Al2O3, Al.

B. NaAlO2, Al2O3, Al2(SO4)3, AlCl3.
D. Al2(SO4)3, KAlO2, Al2O3, AlCl3.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990

Câu 25: Chia 0,15 mol hỗn hợp X gồm một số chất hữu cơ (trong phân tử cùng chứa C, H và O) thành ba phần
bằng nhau. Đốt cháy phần một bằng một lượng oxi vừa đủ rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng
nước vôi trong dư thu được 5 gam kết tủa. Phần hai tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3
thu được 8,64 gam Ag. Phần ba tác dụng với một lượng Na vừa đủ thu được 0,448 lít H2 (đktc). Các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của 0,15 mol hỗn hợp X là
A. 6,48 gam.
B. 5,58 gam.
C. 5,52 gam.
D. 6,00 gam.
Câu 26: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn

toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOC2H5.
D. C2H3COOC2H5.
Câu 27: Sục khí H2S cho tới dư vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3 0,2M và CuCl2 0,2M; phản ứng
xong thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 4.
B. 3,68.
C. 2,24.
D. 1,92.
Câu 28: Cho 3,35 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng với
Na dư, thu được 0,56 lít H2 (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của 2 ancol đó là:
C. C3H7OH, C4H9OH.
D. C4H9OH, C5H11OH.
A. C5H11OH, C6H13OH. B. C2H5OH, C3H7OH.
Câu 29: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm K, K2O, KOH, KHCO3, K2CO3 trong lượng vừa đủ dung
dịch HCl 14,6%, thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí có tỉ khối so với H2 là 15 và dung dịch Y có
nồng độ 25,0841%. Cô cạn dung dịch Y, thu được 59,6 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 18,2.
B. 36,4.
C. 46,6.
D. 37,6.
Câu 30: X là chất hữu cơ có công thức C7H6O3. Biết X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3. Số công thức
cấu tạo phù hợp với X là
A. 9.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 31: Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là

A. 360 gam.
B. 300 gam.
C. 250 gam.
D. 270 gam.
Câu 32: Cho từ từ chất X vào dung dịch Y, sự biến thiên lượng kết tủa Z tạo thành trong thí nghiệm được biểu
diễn trên đồ thị sau:

Thí nghiệm nào sau đây ứng với thí nghiệm trên?
A. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm NaOH và NaAlO2.
B. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và AlCl3.
C. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO3)3.
D. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2.
Câu 33: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và
NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích (đktc) khí CO2 thu được là
A. 448 ml.
B. 672 ml.
C. 336 ml.
D. 224 ml.
Câu 34: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là
A. Phenylamin, etylamin, amoniac.
B. Phenylamin, amoniac, etylamin.
C. Etylamin, phenylamin, amoniac.
D. Etylamin, amoniac, phenylamin.
Câu 35: Nung nóng một hỗn hợp gồm CaCO3 và MgO tới khối lượng không đổi, thì số gam chất rắn còn lại
chỉ bằng 2/3 số gam hỗn hợp trước khi nung. Vậy trong hỗn hợp ban đầu thì CaCO3 chiếm phần trăm theo khối
lượng là
A. 75,76%.
B. 66,67%.
C. 33,33%.
D. 24,24%.



Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990

Câu 36: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung
dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây?
B. NaOH.
C. Cu.
D. Cl2.
A. AgNO3.
Câu 37: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn trong
dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T
(trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,935 mol. Giá trị
của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2,5.
B. 3,0.
C. 1,0.
D. 1,5.
Câu 38: Lấy m gam Mg tác dụng với 500 ml dung dịch AgNO3 0,2M và Fe(NO3)3 2M. Kết thúc phản ứng thu
được (m+4) gam kim loại. Gọi a là tổng các giá trị m thỏa mãn bài toán trên, giá trị của a là?
A. 25,3.
B. 24,8.
C. 18,5.
D. 7,3.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (đều tạo bởi axit no, đều không có phản ứng cộng với brom trong
nước) là đồng phân của nhau. 0,2 mol X phản ứng được với tối đa 0,3 mol NaOH, khi đó tổng khối lượng sản
phẩm hữu cơ thu được là 37,4 gam. Số cặp este tối đa có thể có trong hỗn hợp X là
A. 3.
B. 1.

C. 5.
D. 4.
Câu 40: Tripeptit X mạch hở có công thức phân tử C10H19O4N3. Thủy phân hoàn toàn một lượng X trong dung
dịch 400,0 ml dung dịch NaOH 2M (lấy dư), đun nóng, thu được dung dịch Y chứa 77,4 gam chất tan. Cho
dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sau đó cô cạn cẩn thận, thu được m gam muối khan. Giá trị
của m là
A. 89,8.
B. 101,5.
C. 113,2.
D. 124,9.

----------- HẾT ----------


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990

ĐỀ MINH HỌA
SỐ 02

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31;
C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.
Câu 1: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
B. Đốt lá sắt trong khí Cl2.
C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.
D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.

Câu 2: Tơ nào thuộc loại bán tổng hợp ?
A. Tơ tằm.
B. Bông.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ visco.
Câu 3: Nước muối sinh lí để sát trùng, rửa vết thương trong y học có nồng độ
A. 0,9%.
B. 9%.
C. 5%.
D. 1%.
o
Câu 4: Cho Al lần lượt vào các dung dịch: H2SO4 loãng, HNO3 (đậm đặc, t ), Ba(OH)2, HNO3 loãng, H2SO4
đặc, thấy sinh ra khí X có tỉ khối so với O2 nhỏ hơn 0,9. Số dung dịch phù hợp là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 5: Trong tự nhiên, caxi sunphat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. Thạch cao sống.
B. Thạch cao nung.
C. Thạch cao khan.
D. Đá vôi.
Câu 6: Chất X tan trong nước và tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. Chất X là chất nào sau đây?
A. FeS.
B. PbS.
C. CuS.
D. Na2S.
Câu 7: Cho dãy các chất: CaCO3, K, Mg, Cu, Al, PbS. Số chất tác dụng với dung dịch HCl là?
A. 3.
B. 4.

C. 1.
D. 2.
Câu 8: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, phân tử hơn kém nhau một hay
nhiều nhóm metylen (–CH2–) được gọi là hiện tượng
A. đồng phân.
B. đồng khối.
C. đồng đẳng.
D. đồng vị.
Câu 9: Axit cacboxylic trong giấm ăn có công thức cấu tạo thu gọn là
A. HOOC-COOH.
B. HCOOH.
C. CH3-COOH.
D. CH3-CH(OH)-COOH.
Câu 10: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thí nghiệm
Hiện tượng
X
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Có màu tím
Y
Ðun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Thêm
Tạo dung dịch màu xanh lam
tiếp vài giọt dung dịch CuSO4
Z

Ðun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm tiếp
dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

Tạo kết tủa Ag


T
Tác dụng với dung dịch I2 loãng
Có màu xanh tím
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
B. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
C. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
D. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
Câu 11: Hai khoáng vật chính của photpho là
A. Photphorit và đolomit.
B. Photphorit và cacnalit.
C. Apatit và đolomit.
D. Apatit và photphorit.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990

Câu 12: Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?

A. C2H2.
B. O2.
C. H2.
D. CH4.
Câu 13: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nhóm -OH?
A. Glixerol.
B. Etylen glicol.
C. Ancol metylic.
D. Ancol etylic.
Câu 14: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng

A. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.
B. với dung dịch NaCl.
C. với Cu(OH)2, đun nóng trong môi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch.
D. thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 15: Thuỷ phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư thu được các sản phẩm hữu cơ là
A. axit axetic và phenol.
B. natri axetat và phenol.
C. natri axetat và natri phenolat.
D. axit axetic và natri phenolat.
Câu 16: Cho phản ứng : aFe  bHNO3  cFe(NO3 )3  dNO  eH2 O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất thì tổng (a+b) bằng
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 17: Những chất nào dưới đây thuộc loại chất điện li yếu?
B. CH3COOH, HNO3.
C. H2O, CH3COOH.
D. H2O, CuSO4.
A. H2O, NaCl.
Câu 18: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch
A. NaOH.
B. NaCl.
C. Na2CO3.
D. HCl.
Câu 19: Chất nào sau đây không phải là nguyên liệu của công nghiệp sản xuất xi măng?
A. Đá vôi.
B. Đất sét.
C. Thạch cao.
D. Cát.

Câu 20: Cho dãy các dung dịch: Glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH)2 ở
nhiệt độ thường tạo dung dịch có màu xanh lam là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 21: Cho 3,38 gam hỗn hợp X gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na, thấy thoát ra
672 ml H2 (đktc) và thu được hỗn hợp chất rắn X1 có khối lượng là
A. 4,76 gam.
B. 4,70 gam.
C. 3,61 gam.
D. 4,04 gam.
Câu 22: X là tetrapeptit Gly-Val-Ala-Val, Y là tripeptit Val-Ala-Val. Đun nóng 14,055 gam hỗn hợp X và Y
bằng dung dịch NaOH vừa đủ, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được
19,445 gam muối. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp là
A. 48,95%.
B. 61,19%.
C. 38,81%.
D. 51,05%
Câu 23: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất
không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
A. 42,25%.
B. 48,52%.
C. 45,75%.
D. 39,76%.
Câu 24: Có 5 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và Fe2(SO4)3;
KHSO4 và KHCO3; BaCl2 và CuSO4; Fe(NO3)2 và AgNO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư)
chỉ tạo ra các chất tan trong nước là
A. 4.
B. 2.

C. 5.
D. 3.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990

Câu 25: Hỗn hợp T gồm X, Y, Z (58 < MX < MY < MZ < 78), là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chỉ chứa C,
H và O có các tính chất sau:
- X, Y, Z đều tác dụng được với Na.
- Y, Z tác dụng được với NaHCO3.
- X, Y đều có phản ứng tráng bạc.
Nếu đốt cháy hết 0,25 mol hỗn hợp T thì thu được m gam chất CO2, m gần nhất với giá trị:
A. 44,4.
B. 22,2.
C. 11,1.
D. 33,3.
Câu 26: Thủy phân hoàn toàn 16,12 gam tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH
0,5M. Giá trị của V là
A. 160.
B. 240.
C. 80.
D. 120.
Câu 27: Oxi hóa hoàn toàn 0,728 gam bột Fe, thu được 1,016 gam hỗn hợp hai oxit sắt (hỗn hợp X). Lấy hỗn
hợp X này trộn với 5,4 gam bột Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (hiệu suất 100%). Hòa tan hỗn hợp thu
được sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư. Thể tích khí bay ra (đktc) là
A. 6,806 lít.
B. 6,608 lít.
C. 3,304 lít.
D. 3,403 lít.
Câu 28: Phenolphtalein X có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 60 : 3,5 : 16. Biết khối lượng phân tử của X nằm

trong 300 đến 320u. Số nguyên tử cacbon của X là
A. 20.
B. 12.
C. 10.
D. 5.
Câu 29: Hòa tan hết 4,667 gam hỗn hợp Na, K, Ba và ZnO (trong đó oxi chiếm 5,14% khối lượng) vào nước,
thu được dung dịch X và 0,032 mol khí H2. Cho 88 ml dung dịch HCl 1M vào X đến khi các phản ứng kết
thúc, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 0,198.
B. 0,495.
C. 0,990.
D. 0,297.
Câu 30: Chất X mạch hở có công thức phân tử C4H8O2, X tham gia phản ứng tráng bạc và tác dụng với Na
giải phóng khí H2. Có bao nhiêu công thức cấu tạo của X thỏa mãn các tính chất trên
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 31: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng, thu được 21,6
gam Ag. Giá trị m là
A. 9.
B. 36.
C. 18.
D. 16,2.
Câu 32: Cho từ từ chất X vào dung dịch Y, sự biến thiên lượng kết tủa Z tạo thành trong thí nghiệm được biểu
diễn trên đồ thị sau:

Thí nghiệm nào sau đây ứng với thí nghiệm trên?
A. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và Zn(NO3)2.
B. Cho từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 và NaOH.

C. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và Al(NO3)3.
D. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm NaOH và NaAlO2.
Câu 33: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 10,08 lít
khí (đkc). Biết Fe chiếm 60,87% về khối lượng. Giá trị m là
A. 13,8.
B. 9,6.
C. 6,9.
D. 18,3.
Câu 34: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu
cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là
A. 46.
B. 68.
C. 45.
D. 85.
Câu 35: Sục 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau
phản ứng là
A. 10,6 gam.
B. 13,7 gam.
C. 12,7 gam.
D. 11,6 gam.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990
(1)
(2)
(3)
(4)
 RCl 2 
 R(OH)2 
 R(OH)3 

 NaRO2
Câu 36: Cho dãy biến hóa sau: R 

R có thể là kim loại nào sau đây?
A. Fe.
B. Fe hoặc Cr.
C. Cr.
D. Al.
Câu 37: Hòa tan 11,25 gam hỗn hợp Na, K, Na2O, K2O vào nước dư, thu được 2,8 lít khí và dung dịch X trong
đó có chứa 8 gam NaOH. Dẫn V lít CO2 vào dung dịch X được dung dịch Y. Cho từ từ 280 ml dung dịch HCl
1M vào dung dịch Y thấy thoát ra 4,48 lít khí CO2. Các chất khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 6,048.
B. 4,480.
C. 6,720.
D. 5,600.
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 trong 200,0 ml dung dịch NaOH 2M, thu được
dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đktc). Thêm 300,0 ml hoặc 700,0 ml dung dịch HCl yM vào dung dịch Y đều
thu được cùng một lượng kết tủa có khối lượng m gam. Giá trị gần nhất của m là
A. 8,4.
B. 8,0.
C. 9,1.
D. 6,9.
Câu 39: Đốt cháy m gam este etyl axetat, hấp thụ hết sản phẩm vào 200 gam dung dịch Ba(OH)2 6,84% sau đó
lọc được 194,38 gam dung dịch Ba(HCO3)2. Giá trị của m là
A. 4,48.
B. 3,3.
C. 1,8.
D. 2,2.
Câu 40: Cho 16,5 gam chất A có công thức phân tử là C2H10O3N2 vào 200 gam dung dịch NaOH 8%. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B và khí C. Tổng nồng độ phần trăm các chất có trong B

gần nhất với giá trị
A. 11%.
B. 9%.
C. 12%.
D. 8%.

----------- HẾT ----------


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990

ĐỀ MINH HỌA
SỐ 03

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31;
C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.
Câu 1: Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn và có ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim.
D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.
Câu 2: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng hợp metyl metacrylat.
B. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
C. Trùng ngưng axit -aminocaproic.
D. Trùng hợp vinyl xianua.

Câu 3: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu
được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là
A. CuSO4.
B. AlCl3.
C. Cu.
D. Fe(NO3)3.
Câu 4: Hai oxit nào sau đây đều bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?
B. ZnO và K2O.
C. Fe2O3 và MgO.
D. FeO và CuO.
A. Al2O3 và ZnO.
Câu 5: Dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3. Số chất lưỡng tính trong dãy là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 6: Chất làm đục nước vôi trong và gây hiệu ứng nhà kính là
B. CO2.
C. SO2.
D. NH3.
A. CH4.
Câu 7: Cho thí nghiệm được mô tả như hình vẽ

Phát biểu nào sai?
X không thể là CaSO3 vì khi đó Y sẽ là SO2, khí này tan nhiều trong nước nên không thể thu được bằng
cách đẩy nước.
A. Khí Y là O2.
B. X là hỗn hợp KClO3 và MnO2.
D. X là CaSO3.
C. X là KMnO4.

Câu 8: Theo thuyết cấu tạo hóa học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau
A. theo đúng hóa trị.
B. theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định.
C. theo đúng số oxi hóa.
D. theo một thứ tự nhất định.
Câu 9: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOH.
B. CH3CHO.
C. C2H5OH.
D. CH3NH2.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990

Câu 10: Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z ở dạng dung dịch được ghi lại như sau:
Chất
X
Y
Z
Thuốc thử
Quỳ tím
Hóa xanh
Không đổi màu
Không đổi màu
Nước brom
Không có kết tủa
Kết tủa trắng
Không có kết tủa
Chất X, Y, Z lần lượt là
A. metylamin, anilin, axit glutamic.

B. axit glutamic, metylamin, anilin.
C. metylamin, anilin, glyxin.
D. anilin, glyxin, metylamin.
Câu 11: Điểm giống nhau giữa N2 và CO2 là
A. đều không tan trong nước.
B. đều có tính oxi hóa và tính khử.
C. đều không duy trì sự cháy và sự hô hấp.
D. đều gây hiệu ứng nhà kính.
Câu 12: Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n-2 (n ≥2).
B. CnH2n+2 (n ≥1).
C. CnH2n-6 (n ≥6).
D. CnH2n (n ≥2).
Câu 13: Phenol lỏng không có khả năng phản ứng với
A. dung dịch NaOH.
B. nước brom.
C. kim loại Na.
D. dung dịch NaCl.
Câu 14: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A. nâu đỏ.
B. xanh tím.
C. hồng.
D. vàng.
Câu 15: Mệnh đề không đúng là:
A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
Câu 16: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl loãng?
B. Fe(NO3)2.

C. Cr2O3.
D. NaAlO2.
A. CrCl3.
Câu 17: Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng?
A. Na 3 PO 4  3Na   PO 43 .

B. CH 3COOH  H   CH 3COO  .

C. H 3 PO 4  3H   PO 43 .

D. HCl  H   Cl  .

Câu 18: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do:
A. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
B. Sự đông tụ của lipit.
C. Phản ứng màu của protein.
D. Phản ứng thủy phân của protein.
Câu 19: Loại than nào sau đây không có trong tự nhiên?
A. Than antraxit.
B. Than chì.
C. Than nâu.
D. Than cốc.
Câu 20: Phát biểu đúng là
A. Glucozơ bị khử hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
B. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.
C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
D. Phản ứng thủy phân este (tạo bởi axit cacboxylic và ancol) trong môi trường axit là phản ứng thuận
nghịch.
Câu 21: Hiđrocacbon mạch hở X tác dụng với HCl theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được dẫn xuất Y duy nhất. Trong
phân tử Y, clo chiếm 38,38% về khối lượng. Tên gọi của X là

A. etilen.
B. but-2-en.
C. but-1-en.
D. 2,3-đimetylbut-2-en.
Câu 22: Từ Glyxin và Alanin tạo ra 2 đipeptit X và Y chứa đồng thời 2 amino axit. Lấy 14,892 gam hỗn hợp
X, Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M, đun nóng. Giá trị của V là
A. 0,204.
B. 0,122.
C. 0,25.
D. 0,102.
Câu 23: Cho các kim loại Fe, Mg, Cu và các dung dịch muối AgNO3, CuCl2, Fe(NO3)2. Trong số các chất đã
cho, số cặp chất có thể tác dụng với nhau là
A. 8 cặp.
B. 7 cặp.
C. 6 cặp.
D. 9 cặp.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990

Câu 24: Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau. Phần
một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 0,672 lít khí (đktc) và 1,07 gam kết tủa. Phần
hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan thu
được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi)
A. 3,73 gam.
B. 7,46 gam.
C. 7,04 gam.
D. 3,52 gam.
Câu 25: Một cốc nước cứng có chứa 0,1 mol Ca2+; a mol K+; 0,15 mol Cl  và b mol HCO3  . Thêm vào cốc
0,1 mol Ca(OH)2 thì mất hoàn toàn tính cứng, dung dịch trong cốc chỉ chứa duy nhất 1 muối. Đun sôi cốc nước

cứng trên đến cạn thu được lượng chất rắn là
A. 18,575 gam.
B. 27,375 gam.
C. 21,175 gam.
D. 16,775 gam.
Câu 26: Cho m gam anđehit X tác dụng với AgNO3 dư, trong NH3 đun nóng, đến phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch Y và 86,4 gam Ag. Giá trị nhỏ nhất của m là
A. 12.
B. 17,6.
C. 6.
D. 3.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic, axit panmitic và các axit béo
tự do đó). Sau phản ứng thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 15,66 gam nước. Xà phòng hóa m gam X (H = 90%)
thì thu được khối lượng glixerol là
A. 1,380 gam.
B. 2,484 gam.
C. 1,242 gam.
D. 2,760 gam.
Câu 28: X, Y, Z là 3 hợp chất của 1 kim loại hoá trị I, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu vàng. X
tác dụng với Y tạo thành Z. Nung nóng Y thu được chất Z và 1 chất khí làm đục nước vôi trong, nhưng không
làm mất màu dung dịch nước Br2. X, Y, Z là:
B. X là K2CO3; Y là KOH; Z là KHCO3.
A. X là NaHCO3; Y là NaOH; Z là Na2CO3.
C. X là Na2CO3; Y là NaHCO3; Z là NaOH.
D. X là NaOH; Y là NaHCO3; Z là Na2CO3.
Câu 29: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 14,85 kg xenlulozơ trinitrat từ xenlulozơ
và axit nitric với hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 67% (d = 1,52 g/ml) cần dùng là bao nhiêu lít?
A. 7,91 lít.
B. 1,49 lít.
C. 10,31 lít.

D. 2,39 lít.
Câu 30: Sục từ từ CO2 vào V lít dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Kết quả thí nghiệm biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của V là
A. 0,10.
B. 0,05.
C. 0,20.
D. 0,80.
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn Fe vào dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ, thu được 4,48 lít H2 (đktc). Cô cạn dung
dịch trong điều kiện không có oxi thu được 55,6 gam muối với hiệu suất 100%. Công thức phân tử của muối là
A. FeSO4.
B. Fe2(SO4)3.
C. FeSO4.9H2O.
D. FeSO4.7H2O.
Câu 32: Trộn m gam Ba và 8,1 gam bột kim loại Al, rồi cho vào lượng H2O (dư), sau phản ứng hoàn toàn có
2,7 gam chất rắn không tan. Khi trộn 2m gam Ba và 8,1 gam bột Al rồi cho vào H2O (dư), sau phản ứng hoàn
toàn thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 11,20.
B. 14,56.
C. 15,68.
D. 17,92.
Câu 33: Aspirin là loại dược phẩm có tác dụng giảm đau, hạ sốt, chống viêm,... Axit axetylsalixylic là thành
phần chính của aspirin, nó được tổng hợp từ phenol. Phân tích nguyên tố cho thấy trong axit axetylsalixylic có
chứa 60% C; 4,44% H; 35,56% O. Công thức cấu tạo thu gọn phù hợp với công thức phân tử của axit
axelylsalixylic là
A. C6H4(OH)(OCOCH3) (thơm).
B. C6H4(COOH)(OCOC2H5) (thơm).
C. C6H4(OH)(COOH) (thơm).
D. C6H4(COOH)(OCOCH3) (thơm).



Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990

Câu 34: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
o

t
X  NaOH 
Y  Z

(1)

CaO, t o

Y(raén )  NaOH(raén )  CH 4  Na2 CO3
o

t
Z  2AgNO3  3NH3  H2 O 
 CH3 COONH 4  2NH 4 NO3  2Ag

(2)
(3)

Chất X là
A. etyl axetat.
B. metyl acrylat.
C. vinyl axetat.
D. etyl fomat.
Câu 35: Thủy phân tetrapeptit X mạch hở thu được hỗn hợp các α-amino axit (no, mạch hở, phân tử đều chứa

1 nhóm −NH2 và 1 nhóm −COOH). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng CuO dư, đun nóng thấy khối
lượng CuO giảm 3,84 gam. Cho hỗn hợp khí và hơi sau phản ứng vào dung dịch NaOH đặc, dư thấy thoát ra
448 ml khí N2 (đktc). Thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch HCl dư, đun nóng thu được muối có khối
lượng là
A. 5,12.
B. 4,74.
C. 4,84.
D. 4,52.
Câu 36: X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở được tạo bởi X, Y,
Z. Đun nóng 37,36 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được ancol
Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng
19,24 gam; đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 0,5 mol O2, thu được
CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E là
A. 40,47%.
B. 56,56%.
C. 48,56%.
D. 39,08%.
Câu 37: Cho 12,96 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 1,8 mol HNO3 tạo ra sản phẩm
khử X duy nhất. Làm bay hơi dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 102,24
B. 116,64.
C. 105,96.
D. 96,66.
Câu 38: Lấy hỗn hợp X gồm Zn và 0,3 mol Cu(NO3)2 nhiệt phân một thời gian, thu được hỗn hợp rắn Y và
10,08 lít hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2,3 mol HCl, thu được dung
dịch T chỉ chứa các muối clorua và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí E gồm 2 đơn chất không màu có tỉ khối so với
H2 là 7,5. Tổng khối lượng muối trong dung dịch T có giá trị gần nhất với
A. 154,5.
B. 155,5.
C. 155,0.

Câu 39: Trộn 58,75 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và kim loại M với 46,4 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho
toàn bộ Y vào lượng vừa đủ dung dịch KHSO4, thu được dung dịch Z chỉ chứa 4 ion (không kể H+ và OH− của
H2O) và 16,8 lít hỗn hợp T (đktc) gồm 3 khí trong đó có 2 khí có cùng phân tử khối và 1 khí hóa nâu trong
không khí. Tỉ khối của T so với H2 là 19,2. Cô cạn 1/10 dung dịch Z thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 39,385.
B. 37,950.
C. 39,835.
D. 39,705.
Câu 40: Cho 18,3 gam hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ đơn chức là dẫn xuất của benzen có cùng công
thức phân tử C7H6O2 tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 10,8 gam Ag. Vậy khi cho 9,15
gam X nói trên tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao
nhiêu gam chất rắn khan?
A. 16,4 gam.
B. 19,8 gam.
C. 20,2 gam.
D. 20,8 gam.

----------- HẾT ----------


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990

ĐỀ MINH HỌA
SỐ 04

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31;

C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
Câu 2: Dãy nào sau đây gồm các polime dùng làm chất dẻo?
A. poli stiren; nilon-6,6; polietilen.
B. nilon-6; xenlulozơ triaxetat; poli(phenol-fomanđehit).
C. polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).
D. polibuta-1,3-đien; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).
Câu 3: Trong thành phần của khí than ướt và khí than khô (khí lò gas) đều có khí X. X không màu, không
mùi, rất độc; X có tính khử mạnh và được sử dụng trong quá trình luyện gang. X là khí nào sau đây?
A. CO2.
B. CO.
C. H2.
D. NH3.
Câu 4: Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?
A. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.
B. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
C. Gắn đồng với kim loại sắt.
D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.
Câu 5: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:
B. PbO, K2O, SnO.
C. Fe3O4, SnO, BaO.
D. FeO, MgO, CuO.
A. FeO, CuO, Cr2O3.
Câu 6: Trong số các nguồn năng lượng sau đây, nhóm các nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng
sạch?
A. Điện hạt nhân, năng lượng thuỷ triều.

B. Năng lượng gió, năng lượng thuỷ triều.
C. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa điện.
D. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân.
Câu 7: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: NaHCO3, Ba(HCO3)2, FeCl3, CuCl2,
AlCl3, FeSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 1.
Câu 8: Thuộc tính không phải của các hợp chất hữu cơ là:
A. Khả năng phản ứng hoá học chậm, theo nhiều hướng khác nhau.
B. Dễ bay hơi và dễ cháy hơn hợp chất vô cơ.
C. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thường là liên kết ion.
D. Không bền ở nhiệt độ cao.
Câu 9: Khi bị ong đốt, để giảm đau, giảm sưng, kinh nghiệm dân gian thường dùng chất nào sau đây để bôi
trực tiếp lên vết thương?
A. Cồn.
B. nước vôi.
C. nước muối.
D. giấm.
Câu 10: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu
Thí nghiệm
Hiện tượng
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Có màu xanh lam
X
Đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng. Thêm tiếp dung dịch
Tạo kết tủa Ag
AgNO3 trong NH3, đun nóng

Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Thêm
Y
Tạo dung dịch màu xanh lam
tiếp vài giọt dung dịch CuSO4
Z
Tác dụng với quỳ tím
Quỳ tím chuyển màu xanh
T
Tác dụng với nước Brom
Có kết tủa trắng


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. xenlulozơ, vinyl axetat, natri axetat, glucozơ.
B. saccarozơ, etyl axetat, glyxin, anilin.
C. saccarozơ, triolein, lysin, anilin.
D. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol.
Câu 11: Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta dùng mặt nạ phòng độc có
chứa
A. đồng(II) oxit và mangan oxit.
B. đồng(II) oxit và magie oxit.
C. đồng(II) oxit và than hoạt tính.
D. than hoạt tính.
Câu 12: iso-propylbenzen còn gọi là
A. cumen.
B. toluen.
C. xilen.
D. stiren.

Câu 13: Chất nào sau đây có khả năng tạo kết tủa với dung dịch brom?
A. Etilen.
B. Benzen.
C. Phenol.
D. Axetilen.
Câu 14: Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ thì thu được sản phẩm là
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
Câu 15: Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:
(2) CH3OOCCH3;
(1) CH3CH2COOCH3;
(3) HCOOC2H5;
(4) CH3COC2H5.
Chất không thuộc loại este là
A. (1).
B. (2).
C. (4).
D. (3).
Câu 16: Oxi nào sau đây tác dụng với H2O tạo hỗn hợp axit?
A. SO2.
B. CrO3.
C. P2O5.
D. SO3.
Câu 17: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaHSO4 và NaHCO3.
B. HCl và AgNO3.
D. AlCl3 và CuSO4.
C. NaAlO2 và HCl.

Câu 18: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
B. Oligopeptit là các peptit có từ 2 đến 10 liên kết peptit.
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit.
D. Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
Câu 19: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm tạo “khói trắng” từ hai dung dịch X và Y:

Biết mỗi dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. X, Y không phải cặp chất nào dưới đây?
B. NH3 và HCl.
C. (CH3)3N và HCl.
D. Benzen và Cl2.
A. CH3NH2 và HCl.
Câu 20: Cho dãy gồm các chất: metyl metacrylat; triolein; saccarozơ; xenlulozơ; glyxylalanin; tơ nilon-6,6. Số
chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 21: Hỗn hợp X gồm C4H4, C4H2, C4H6, C4H8 và C4H10. Tỉ khối của X so với H2 là 27. Đốt cháy hoàn toàn
X cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được CO2 và 0,03 mol H2O. Giá trị của V là
A. 3,696.
B. 7,392.
C. 1,232.
D. 2,464.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990

Câu 22: Cho hỗn hợp 2 amino axit no chứa 1 chức –COOH và 1 chức –NH2 tác dụng với 110 ml dung dịch
HCl 2M, thu được dung dịch X. Để tác dụng hết với các chất trong X, cần dùng 140 ml dung dịch KOH 3M.

Tổng số mol 2 amino axit là
A. 0.4.
B. 0,3.
C. 0,2.
D. 0,1.
Câu 23: Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch riêng biệt, mất nhãn: NaCl, HCl, NaHSO4, Na2CO3 là
A. NaOH.
B. KNO3.
C. NH4Cl.
D. BaCl2.
Câu 24: Dung dịch X chứa 0,12 mol Na+; x mol SO 4 2 ; 0,12 mol Cl  và 0,05 mol NH +4 . Cho 300 ml dung
dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cô
cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 7,190.
B. 7,020.
C. 7,875.
D. 7,705.
Câu 25: Cho m gam Fe vào bình đựng dung dịch H2SO4 và HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí NO.
Thêm tiếp H2SO4 dư vào bình, thu được 0,448 lít NO và dung dịch Y. Trong cả 2 trường hợp đều có NO là sản
phẩm khử duy nhất ở kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu không tạo sản phẩm khử N+5.
Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị m là
A. 4,06.
B. 2,4.
C. 3,92.
D. 4,2.
Câu 26: Hòa tan m gam ancol etylic (d = 0,8 g/ml) vào 108 ml nước (D = 1 g/ml) tạo thành dung dịch X. Cho
X tác dụng với Na dư, thu được 85,12 lít (đktc) khí H2. Dung dịch X có độ ancol bằng
B. 92o.
C. 8o.
D. 41o.

A. 46o.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6 gam
H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa b
gam muối. Giá trị của b là
A. 35,60.
B. 36,72.
C. 31,92.
D. 40,40.
Câu 28: Điện phân dung dịch gồm NaCl và HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Trong quá trình điện phân, so
với dung dịch ban đầu, giá trị pH của dung dịch thu được
A. tăng lên.
B. không thay đổi.
C. giảm xuống.
D. tăng lên sau đó giảm xuống.
Câu 29: Biết CO2 chiếm 0,03% thể tích không khí, thể tích không khí (đktc) cần cung cấp cho cây xanh quang
hợp để tạo 162 gam tinh bột là
A. 448.103 lít.
B. 224.103 lít.
C. 336.103 lít.
D. 112.103 lít.
Câu 30: Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả thí
nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tỉ lệ a : b là
A. 4 : 5.
B. 5 : 4.
C. 9 : 5.
D. 4 : 9.
Câu 31: Điện phân (điện cực trơ, hiệu suất 100%) 300 ml dung dịch CuSO4 0,5M với cường độ dòng điện
không đổi 2,68A, trong thời gian t giờ thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X thấy xuất hiện

45,73 gam kết tủa. Giá trị của t là
A. 0,10.
B. 0,8.
C. 0,4.
D. 0,12.
Câu 32: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,08 mol NaHCO3 và 0,04 mol
CaCl2, sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 1,2.
B. 1,56.
C. 1,72.
D. 1,66.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990

Câu 33: X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2
khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 34: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn
sơ đồ chuyển hóa sau:
H

 CH COOH

2
3
X 

 Y 
 Este có mùi chuối chín.
H SO , ñaëc
Ni, t o
2

4

Tên của X là
A. 2,2 - đimetylpropanal.
B. pentanal.
C. 2 - metylbutanal.
D. 3 - metylbutanal.
Câu 35: Hỗn hợp X gồm Gly và Ala. Người ta lấy m gam X cho tác dụng với lượng vừa đủ KOH, thu được
13,13 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, cũng từ lượng X trên ở điều kiện thích hợp người ta điều chế được hỗn
hợp Y chỉ gồm hỗn hợp các peptit có tổng khối lượng m’ gam và nước. Đốt cháy hoàn toàn m’ gam hỗn hợp
peptit trên cần 7,224 lít khí O2 (đktc). Giá trị đúng của m gần nhất với?
A. 7.
B. 8.
C. 10.
D. 9.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm (CH3COO)3C3H5, CH3COOCH2CH(OOCCH3)CH2OH, CH3COOH,
CH3COOCH2CHOHCH2OH và CH2OHCHOHCH2OH trong đó CH3COOH chiếm 10% tổng số mol hỗn hợp.
Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 20,5 gam natri axetat và
0,604m gam glixerol. Để đốt cháy m gam hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc). Giá trị của V gần nhất là
A. 25,5.
B. 24,9.
C. 24,6.
D. 25,3.
Câu 37: Hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại Ba, Na, Zn có tỉ lệ mol tương ứng là 2:3:x. Cho 7,98 gam X vào lượng

nước dư, thu được V lít khí (đktc). Nếu cũng lượng X trên cho vào dung dịch KOH dư thì thu được 2,352 lít
khí (đktc). Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 1,568.
C. 3,136.
D. 2,352.
Câu 38: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 vào 200,0 ml dung dịch chứa NaNO3 1M và H2SO4 2M, thu
được dung dịch Y và thấy thoát ra 1,12 lít khí NO. Thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch Y, lại thấy thoát ra
1,12 lít khí NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của ion nitrat và thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là
A. 18,4
B. 24,0.
C. 25,6.
D. 26,4.
Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 31 gam hỗn hợp M gồm Fe và Mg vào 250 gam dung dịch H2SO4 73,1276% đun
nóng, thu được dung dịch X; 1,68 gam rắn không tan; 32,287 gam hỗn hợp khí Y gồm H2S và SO2 có tỉ khối
so với hiđro là d. Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,75M vào dung dịch X đến khi kết tủa đạt cực đại thì thấy vừa
hết 1,65 lít. Lọc lấy kết tủa đem cân thì thấy có khối lượng là 359,7125 gam. Giá trị của d là
A. 32,01.
B. 28,05.
C. 25,06.
D. 27,05.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (chứa C, H, O). Thủy phân hoàn toàn 0,15 mol X cần 200 ml dung
dịch NaOH 1M, thu được một ancol Y và 16,7 gam hỗn hợp hai muối. Đốt cháy hoàn toàn Y, sau đó hấp thụ
toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, khối lượng bình tăng 8 gam. Hỗn hợp X là
B. HCOOC6H5 và HCOOC2H5.
A. HCOOC6H4-CH3 và HCOOCH3.
C. CH3COOC6H5 và CH3COOCH3.
D. HCOOC6H4-CH3 và HCOOC2H5.

----------- HẾT ----------



Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990

ĐỀ MINH HỌA
SỐ 05

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31;
C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.
Câu 1: Dãy ion được sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là
A. Ag+, Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+, Zn2+ .
B. Zn2+, Fe2+, H+, Cu2+, Fe3+, Ag+.
D. Fe3+, Ag+, Fe2+, H+, Cu2+, Zn2+.
C. Ag+, Fe3+, H+, Cu2+, Fe2+, Zn2+.
Câu 2: Polime nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. tơ tằm.
B. tơ olon.
C. tơ axetat.
D. tơ capron.
Câu 3: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá…) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn?
A. Dùng fomon, nước đá.
B. Dùng phân đạm, nước đá.
C. Dùng nước đá khô, fomon.
D. Dùng nước đá và nước đá khô.
Câu 4: Có bốn thanh sắt được đặt tiếp xúc với những kim loại khác nhau và nhúng trong các dung dịch HCl
như hình vẽ dưới đây:


Thanh sắt bị hòa tan nhanh nhất sẽ là thanh được đặt tiếp xúc với
A. Sn.
B. Zn.
C. Cu.
Câu 5: Nước cứng vĩnh cửu có chứa các ion
A. Mg2+; Na+; HCO3  .

B. Mg2+; Ca2+; SO 4 2  .

C. K+; Na+; CO 32  ; HCO3  .

D. Mg2+; Ca2+; HCO3  .

D. Ni.

Câu 6: Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 (loãng,
dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là
A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2.
B. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2.
D. FeCl2 và AgNO3.
C. Na2CO3 và BaCl2.
Câu 7: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3;
(2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3;
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4;
(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng;
(5) Nhiệt phân Al2O3.
Số thí nghiệm tạo thành kim loại là
A. 1.

B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 8: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P...
B. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.
C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
D. gồm có C, H và các nguyên tố khác.
Câu 9: Hiện nay, nguồn nguyên liệu chính để sản xuất anđehit axetic trong công nghiệp là
A. axetilen.
B. etanol.
C. etan.
D. etilen.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990

Câu 10: Thực hiện một số thí nghiệm với 4 chất hữu cơ, thu được kết quả như sau:
Chất

X

Y

Z

T

Thuốc thử
Dung dịch

AgNO3/NH3, đun nhẹ

Tạo kết tủa trắng Không tạo kết Tạo kết tủa
Không tạo kết tủa
bạc
tủa trắng bạc
trắng bạc
trắng bạc
Có xảy ra phản
Không xảy ra
Không xảy ra
Dung dịch NaOH
Có xảy ra phản ứng
ứng
phản ứng
phản ứng
Có xảy ra phản
Có xảy ra
Không xảy ra
Dung dịch HCl
Có xảy ra phản ứng
ứng
phản ứng
phản ứng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. glucozơ, tinh bột, metyl fomat, glyxin.
B. metyl fomat, tinh bột, fructozơ, anilin.
C. fructozơ, xenlulozơ, glucozơ, alanin.
D. etyl fomat, xenlulozơ, glucozơ, Ala-Gly.
Câu 11: Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?

A. Nguyên tử nitơ có 2 lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 electron.
B. Số hiệu của nguyên tử nitơ bằng 7.
C. 3 electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử
khác.
D. Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s22s22p3 và nitơ là nguyên tố p.
Câu 12: Thí nghiệm nào sau đây chứng minh nguyên tử H trong ank-1-in linh động hơn ankan?
A.

B.

C.

D.

Câu 13: Công thức của 1 ancol no, mạch hở là CnHm(OH)2. Mối quan hệ của m và n là
A. m = n + 2.
B. m = 2n + 1.
C. m = n.
D. m = 2n.
Câu 14: Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với H2SO4 loãng lại có phản
ứng tráng gương, đó là do
A. đã có sự thủy phân tạo chỉ tạo ra glucozơ.
B. đã có sự thủy phân saccarozơ tạo ra glucozơ và fructozơ chúng đều tráng gương được trong môi trường
bazơ.
C. Saccarozơ tráng gương được trong môi trường axit.
D. đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990


Câu 15: Etyl axetat không tác dụng với
B. H2 (xúc tác Ni, nung nóng).
A. dung dịch Ba(OH)2 (đun nóng).
C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
D. O2, to.
Câu 16: Cho các dung dịch: HCl, NaOH, HNO3 loãng, CuSO4. Fe không tác dụng được với dung dịch nào?
A. CuSO4.
B. HCl.
C. NaOH.
D. HNO3 loãng.
Câu 17: Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. CH3COOH, CH3COO-, H+.
B. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.
D. H+, CH3COO-.
C. H+, CH3COO-, H2O.
Câu 18: Tên thường của các amino axit xuất phát từ tên của axit cacboxylic tương ứng có thêm tiếp đầu ngữ
amino và số (2, 3,……) hoặc chữ cái hi lạp (α, β, γ…) chỉ vị trí nhóm NH2 trong mạch. Tên gọi của axit ε –
aminocaproic theo danh pháp IUPAC là
A. 5 - aminoheptanoic. B. 6 - aminohexanoic.
C. 5 - maninopentanoic. D. 6 - aminoheptanoic.
Câu 19: Câu nào đúng trong các câu sau đây?
A. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.
B. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, dẫn điện.
C. Than gỗ, than xương chỉ có khả năng hấp thụ các chất khí.
D. Trong các hợp chất của cacbon, nguyên tố cacbon chỉ có các số oxi hoá -4 và +4.
Câu 20: Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Tơ nilon-6,6 được cấu tạo bởi 4 nguyên tố hóa học.
B. Phenol (C6H5OH) và anilin không làm đổi màu quỳ tím.
C. Tinh bột và xenlulozơ thuộc nhóm polisaccarit.
D. Isoamyl axetat có mùi dứa.

Câu 21: Cho 224,00 lít metan (đktc) qua hồ quang được V lít hỗn hợp X (đktc) chứa 12% C2H2; 10% CH4;
78% H2 (về thể tích). Giả sử chỉ xảy ra 2 phản ứng:
2CH4  C2H2 + 3H2
(1)
(2)
CH4  C + 2H2
Giá trị của V là
A. 407,27.
B. 520,18.
C. 448,00.
D. 472,64.
Câu 22: Hợp chất M có công thức phân tử C3H9NO2. Cho 8,19 gam M tác dụng với 100 ml dung dịch KOH
1M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và khí Y có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch X
được 9,38 gam chất rắn khan (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi). Công thức cấu tạo thu gọn của M là
A. HCOOH3NCH2CH3.
B. CH3CH2COONH4.
C. CH3CH2COOH3NCH3.
D. CH3COOH3NCH3.
Câu 23: Cho các phương trình ion rút gọn sau:
(a) Cu2+ + Fe  Fe2+ + Cu
(b) Cu + 2Fe3+  2Fe2+ + Cu2+
(c) Fe2+ + Mg  Mg2+ + Fe
Nhận xét đúng là:
B. Tính oxi hóa của: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Mg2+.
A. Tính khử của: Mg > Fe2+ > Cu > Fe.
D. Tính oxi hóa của: Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+.
C. Tính khử của: Mg > Fe > Fe2+ > Cu.
Câu 24: Dung dịch X chứa a mol Na+; b mol HCO3 ; c mol CO 32  và d mol SO 24 . Để tạo kết tủa lớn nhất
người ta phải dùng 100 ml dung dịch Ba(OH)2 x mol/l. Biểu thức tính x theo a và b là
A. x 


ab
.
0,1

B. x 

ab
.
0, 2

C. x 

ab
.
0,3

D. x 

ab
.
2

Câu 25: Hỗn hợp X gồm các chất CuO, Fe3O4, Al có số mol bằng nhau. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm 33,9
gam X trong môi trường không có không khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng
hết với dung dịch HNO3 dư, thu được hỗn hợp sản phẩm khử Z chỉ gồm NO2, NO có tổng thể tích 4,48 lít
(đktc). Tỉ khối của Z so với heli là
A. 19,0.
B. 21,0.
C. 10,5.

D. 9,5.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990

Câu 26: Chia 11,52 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và ancol etylic thành hai phần bằng nhau. Cho phần một
tác dụng với Na dư, thu được 1,232 lít H2 (đktc). Đun phần hai với H2SO4 đặc, thu được m gam este với hiệu
suất 80%. Giá trị của m là
A. 4,224.
B. 5,280.
C. 3,520.
D. 4,400.
Câu 27: Cho 12,9 gam este X có công thức C4H6O2 tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1,25M. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng được 15,6 gam chất rắn khan. Tên gọi của X là
A. metyl acrylat.
B. vinyl axetat.
C. anlyl axetat.
D. etyl acrylat.
Câu 28: Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl, thu được dung dịch X và a mol H2.
Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung
dịch X là
A. 4.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Câu 29: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước
vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung
dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
A. 13,5.
B. 30,0.

C. 15,0.
D. 20,0.
Câu 30: Sục CO2 vào 200 gam dung dịch Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Nồng độ phần trăm chất tan trong dung dịch sau phản ứng là
A. 34,05%.
B. 30,45%.
C. 35,40%.
D. 45,30%.
Câu 31: Nhúng thanh Fe nặng m gam vào 300 ml dung dịch CuSO4 1M, sau một thời gian thu được dung
dịch X có chứa CuSO4 0,5M, đồng thời khối lượng thanh Fe tăng 4% so với khối lượng ban đầu. Giả sử thể
tích dung dịch không thay đổi và lượng Cu sinh ra bám hoàn toàn vào thanh sắt. Giá trị m là
A. 24.
B. 30.
C. 32.
D. 48.
Câu 32: Dung dịch X gồm 0,1 mol H+ ; a mol Al3+; b mol NO 3  ; 0,02 mol SO 4 2  . Cho 120 ml dung dịch Y
gồm KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào dung dịch X sau khi kết thúc phản ứng thu được 3,732 gam kết tủa. Giá
trị của a, b lần lượt là:
A. 0,02 và 0,12.
B. 0,120 và 0,020.
C. 0,012 và 0,096.
D. 0,02 và 0,012.
Câu 33: Ứng với công thức phân tử C3H6O2, có x đồng phân làm quỳ tím hóa đỏ; y đồng phân tác dụng được
với dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng với Na; z đồng phân vừa tác dụng được với dung dịch NaOH và
vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và t đồng phân vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng được
với dung dịch AgNO3/NH3. Nhận định nào dưới đây là sai?
A. t = 2.
B. x = 1.
C. z = 0.

D. y = 2.
 CH 3COOH
 X 
 Y 
 T 
 C6 H10 O 4
Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng: C6 H12 O6 

Nhận xét nào về các chất X, Y và T trong sơ đồ trên là đúng?
A. Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X.
C. Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí CO2.
D. Chất X không tan trong H2O.
Câu 35: Hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1
: 1. Cho một lượng E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 0,25 mol muối của glyxin, 0,2
mol muối của alanin và 0,1 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được tổng khối
lượng CO2 và H2O là 39,14. Giá trị của m là
A. 16,78.
B. 25,08.
C. 20,17.
D. 22,64.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990

Câu 36: X là este no, 2 chức; Y là este tạo bởi glixerol và một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một
liên kết C=C (X, Y đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác). Đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam hỗn hợp E
chứa X, Y thu được 18,144 lít CO2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 0,12 mol E cần dùng 570 ml dung dịch NaOH
0,5M; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chứa 3 muối có khối lượng m gam và hỗn hợp 2 ancol
có cùng số nguyên tử cacbon. Giá trị m là

A. 28,14.
B. 19,63.
C. 27,24.
D. 27,09.
Câu 37: Cho m gam hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm M và Al vào nước dư, thu được dung dịch Y; 0,4687m
gam chất rắn không tan và 7,2128 lít H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl có số mol lớn hơn 0,18 mol vào dung
dịch Y, ngoài kết tủa còn thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 11,9945 gam chất rắn khan. Giá
trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 14.
B. 17.
C. 15.
D. 18.
Câu 38: Điện phân 200 ml dung dịch X chứa CuSO4 1M và NaCl 0,75M với điện cực trơ, có màng ngăn. Sau
một thời gian, thu được dung dịch Y có khối lượng nhỏ hơn dung dịch X là 16,125 gam. Dung dịch Y trên
phản ứng vừa đủ với m gam Al. Giá trị m là
A. 3,24.
B. 2,25.
C. 2,16.
D. 1,35.
Câu 39: Hòa tan hết 17,6 gam hỗn hợp rắn X gồm Cu, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,55 mol
KHSO4 loãng, đun nóng. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 87,63 gam muối trung hòa và 1,68
lít hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 (ở đktc) có tỉ khối hơi so với H2 là 6,6. Biết trong Y không chứa muối Fe3+.
Cho Ba(OH)2 dư vào Y thì thấy m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là
A. 150,53.
B. 122,78.
C. 120,84.
D. 146,36.
Câu 40: X là một axit cacboxylic, Y là một este hai chức, mạch hở (được tạo ra khi cho X phản ứng với ancol
đơn chức Z). Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch KHCO3 lấy dư, thu được
0,11 mol CO2. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp trên, thu được 0,69 mol CO2 và m gam H2O. Giá

trị của m là
A. 6,21.
B. 10,68.
C. 14,35.
D. 8,82.
--------------------------------------------------------- HẾT ----------


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990

ĐỀ MINH HỌA
SỐ 06

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31;
C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.
Câu 1: Điện trở đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện. Điện trở càng lớn thì khả năng dẫn điện của kim
loại càng giảm. Cho 4 kim loại X, Y, Z, T ngẫu nhiên tương ứng với Ag, Al, Fe, Cu. Cho bảng giá trị điện trở
của các kim loại như sau:
Kim loại
X
Y
Z
T
Điện trở (Ωm)

2,82.10-8


1,72.10-8

1,00.10-7

1,59.10-8

Y là kim loại nào trong các kim loại dưới đây?
A. Fe.
B. Ag.
C. Cu.
D. Al.
Câu 2: Một loại polime rất bền với nhiệt và axit, được tráng lên "chảo chống dính" là polime có tên gọi nào
sau đây?
A. Poli(vinyl clorua) (nhựa PVC).
B. Poli(phenol – fomanđehit) (PPF).
C. Plexiglas – poli(metyl metacrylat).
D. Teflon – poli(tetrafloetilen).
Câu 3: Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa keo trắng. Chất X là
C. KOH.
D. NaOH.
A. HCl.
B. NH3.
Câu 4: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
C. H2SO4 loãng.
D. KOH.
A. HCl.
B. HNO3 loãng.
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al  X  Y  AlCl3. X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào sau đây?
C. Al2(SO4)3, Al2O3.

D. Al2(SO4)3, Al(OH)3.
A. Al(OH)3, Al(NO3)3. B. Al(OH)3, Al2O3.
Câu 6: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra
gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn.
B. Muối ăn.
C. Cồn.
D. Xút.
Câu 7: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo;
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi);
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng dư);
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3;
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 8: Để xác nhận trong phân tử chất hữu cơ có nguyên tố H người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua P2O5.
B. Đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng H2SO4 đặc.
C. Đốt cháy thấy có hơi nước thoát ra.
D. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua CuSO4 khan.
Câu 9: Trong công nghiệp phương pháp hiện đại nhất dùng để điều chế axit axetic đi từ chất nào sau đây?
A. Butan.
B. Etanol.
C. Anđehit axetic.
D. Metanol.



Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990

Câu 10: Thực hiện một số thí nghiệm với 4 chất hữu cơ, thu được kết quả như sau:
Chất

X

Y

Z

T

Thuốc thử
Có xảy ra phản
ứng
Không xảy ra
Dung dịch NaOH
phản ứng
Nước brom
không bị nhạt
Dung dịch Br2
màu
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. metyl amin, anilin, glyxin, triolein.
C. metyl amin, anilin, xelulozơ, triolein.
Câu 11: Tìm phản ứng viết sai:
Dung dịch HCl


Có xảy ra phản
ứng
Không xảy ra
phản ứng
Nước brom bị
nhạt màu và xuất
hiện kết tủa trắng

Có xảy ra phản
ứng
Có xảy ra phản
ứng
Nước brom
không bị nhạt
màu

Có xảy ra phản ứng
Có xảy ra phản ứng
Nước brom bị nhạt
màu, không xuất
hiện kết tủa trắng

B. etyl amin, alanin, glyxin, triolein.
D. etyl amin, anilin, alanin, tripanmitin.

A. NH 3  HNO3 
 NH 4 NO 3 .
o

t

 4NO  6H 2O.
B. 4NH 3  5O 2 
o

t
 N 2  3Cu  3H 2 O.
C. 2NH 3  3CuO 

D. 3NH 3  AlCl3  3H 2 O 
 Al(OH)3  3NH 4 Cl.
Câu 12: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây ?
H SO ñaëc, t o

2
4
A. C2H5OH 
 C2H4 + H2O.

o

t
B. NH4Cl + NaOH 
 NaCl + NH3 + H2O.
o

CaO, t
C. CH3COONa (rắn) + NaOH (rắn) 
 Na2CO3 + CH4.

o

t
D. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) 
 NaHSO4 + HCl.
Câu 13: Khi ủ men rượu, người ta thu được một hỗn hợp chủ yếu gồm nước, ancol etylic và bã rượu. Muốn
thu được ancol etylic người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Phương pháp kết tinh.
B. phương pháp chưng chất.
C. Phương pháp chiết lỏng – lỏng.
D. Phương pháp chiết lỏng – rắn.
Câu 14: Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia phản
ứng thủy phân là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 15: Este X khi tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 muối là natri phenolat và natri propionat. X có
công thức là
A. CH3CH2COOC6H5.
B. C6H5OOCCH3.
C. C6H5COOCH2CH3.
D. CH3COOC6H5.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990

Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cr2O3 là oxit lưỡng tính, không tan trong dung dịch axit loãng, kiềm loãng.
B. CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit.

C. CrO3 tan dễ trong nước, tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm loãng.
D. Do Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nên Cr tác dụng được với dung dịch NaOH đặc.
Câu 17: Dung dịch nào dưới đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch K2SO4?
A. BaCl2.
B. NaOH.
C. H2SO4.
D. HCl.
Câu 18: Hai chất hữu cơ X, Y là đồng phân của nhau và có công thức phân tử là C3H7O2N. X tác dụng với
NaOH thu được muối X1 có công thức phân tử là C2H4O2NNa; Y tác dụng với NaOH thu được muối Y1 có
công thức phân tử là C3H3O2Na. Công thức cấu tạo của X, Y là:
A. X là CH3-COOH3N-CH3 và Y là CH2=CH-COONH4.
B. X là CH3-CH(NH2)-COOH và Y là CH2=CH-COONH4.
C. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH3-CH2COONH4.
D. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH2=CH-COONH4.
Câu 19: Người ta có thể sử dụng nước đá khô (CO2 rắn) để tạo môi trường lạnh và khô trong việc bảo quản
thực phẩm và hoa quả tươi. Vì
A. nước đá khô có khả năng thăng hoa.
B. nước đá khô có khả năng hút ẩm.
C. nước đá khô có khả năng khử trùng.
D. nước đá khô có khả năng dễ hoá lỏng.
Câu 20: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic.
B. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.
C. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ.
D. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ.
Câu 21: Hỗn hợp X gồm hai anken có tỉ khối so với H2 bằng 16,625. Lấy hỗn hợp Y chứa 26,6 gam X và 2
gam H2. Cho Y vào bình kín có dung tích V lít (ở đktc) có chứa Ni xúc tác. Nung bình một thời gian thu được
hỗn hợp Z có tỉ khối so với H2 bằng 143/14. Biết hiệu suất phản ứng hiđro hoá của các anken bằng nhau. Hiệu
suất phản ứng hiđro hoá là
A. 60%.

B. 50%.
C. 55%.
D. 40%.
Câu 22: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng làm
bay hơi cẩn thận dung dịch, thu được (m + 11,68) gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với
dung dịch KOH vừa đủ, sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch, thu được (m + 19) gam muối khan. Giá
trị của m là
A. 36,6.
B. 38,61.
C. 35,4.
D. 38,92.
Câu 23: Trong các kim loại Na; Ca; K; Al; Fe; Cu và Zn, số kim loại tan tốt vào dung dịch KOH là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 24: Khối lượng quặng photphorit chứa 65% Ca3(PO4)2 cần lấy để điều chế 150 kg photpho là (có 3% P
hao hụt trong quá trình sản xuất).
A. 1,189 tấn.
B. 0,2 tấn.
C. 0,5 tấn.
D. 2,27 tấn.
Câu 25: Hòa tan hết m gam Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HCl, thu được dung dịch X và khí NO. Thêm
tiếp 19,2 gam Cu vào X, sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 2 muối trung hòa và còn lại 6,4 gam
chất rắn. Cho toàn bộ Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 183 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của m là
A. 32,0.
B. 21,6.
C. 19,2.
D. 28,8.

Câu 26: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit fomic, axit benzoic, axit ađipic, axit oxalic tác dụng vừa đủ với dung
dịch NaOH, thu được a gam muối. Cũng cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng vừa đủ với dung dịch Ca(OH)2,
thu được b gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m, a và b là
A. 3m = 22b-19a.
B. 8m = 19a-1b.
C. 3m = 11b-10a.
D. 9m = 20a-11b.
Câu 27: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic
(o-CH3COO–C6H4–COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam axit
axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là
A. 0,96.
B. 0,24.
C. 0,48.
D. 0,72.


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990

Câu 28: Chất vô cơ X trong thành phần chỉ có 2 nguyên tố. X không tan được vào H2O và dung dịch HCl. Đốt
cháy X trong O2 ở nhiệt độ cao được khí Y. Khí Y tác dụng với dung dịch brom được chất Z. Z phản ứng với
dung dịch BaCl2 thu được chất Q. Q không tan được vào dung dịch HNO3. Các chất X, Y, Z theo thứ tự tương
ứng là:
A. CuS, H2S, H2SO4.
B. Fe3C, CO, BaCO3.
C. CuS, SO2, H2SO4.
D. MgS, SO2, H2SO4.
Câu 29: Để điều chế 26,73 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 65% (d = 1,5
g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30.
B. 29.

C. 18.
D. 20.
Câu 30: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na và Ba vào nước thu được dung dịch X. Sục khí CO2 vào dung
dịch X. Kết quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của m và x lần lượt là
A. 228,75 và 3,25.
B. 80 và 1,3.
C. 200 và 2,75.
D. 200,0 và 3,25.
Câu 31: Cho 14,3 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Zn và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi, thu
được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 22,3 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với
Y là
A. 2,0 lít.
B. 1,0 lít.
C. 0,5 lít.
D. 1,5 lít.
Câu 32: Trộn 2,43 gam Al với 9,28 gam Fe3O4 rồi nung nóng cho phản ứng xảy ra một thời gian, làm lạnh
được hỗn hợp X gồm Al, Fe, Al2O3, FeO và Fe3O4. Cho toàn bộ X phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được
2,352 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y được a gam muối khan. Xác định giá trị của a là
A. 28,326.
B. 16,605.
C. 18,325.
D. 27,965.
Câu 33: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol
valin (Val) và 1 mol Phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit
Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là
A. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
B. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.
C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.

D. Gly-Ala-Val-Val-Phe.
Câu 34: Hợp chất A (chứa C, H, O) có tỉ khối hơi so với metan là 8,25, thuộc loại hợp chất đa chức khi phản
ứng với NaOH tạo ra muối và ancol. Số lượng hợp chất thỏa mãn tính chất của X là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 35: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa một số peptit mạch hở bằng dung dịch NaOH vừa đủ,
thu được 151,2 gam muối natri của các amino axit là Gly, Ala và Val. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam
hỗn hợp X thấy tốn 107,52 lít oxi (đktc), thu được 64,8 gam H2O. Giá trị m là
A. 51,2.
B. 50,4.
C. 102,4.
D. 100,05.
Câu 36: Đốt cháy 0,15 mol hỗn hợp X gồm metyl acrylat, etylen glicol, axetanđehit và ancol metylic cần dùng
a mol O2. Sản phẩm cháy dẫn qua 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, lọc bỏ kết tủa, cho dung dịch Ca(OH)2 dư
vào phần nước lọc thì thu được thêm 53,46 gam kết tủa nữa. Giá trị của a là bao nhiêu?
A. 0,375.
B. 0,455.
C. 0,625.
D. 0,215.
Câu 37: Cho 240 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 200 ml dung dịch gồm AlCl3 a mol/lít và Al2(SO4)3 2a
mol/lít; sau khi các phản ứng kết thúc thu được 51,3 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,12.
B. 0,18.
C. 0,15.
D. 0,16.



×