Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

đề thi thử THPT QG 2019 toán THPT kim liên hà nội lần 1 có ma trận lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 25 trang )

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI

KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1

THPT KIM LIÊN

NĂM 2018-2019

(Đề thi có 07 trang)

Môn thi: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
----------------------------------------

Mục tiêu: Đề thi thử Toán THPT Quốc Gia 2019 trường THPT Kim Liên – Hà Nội lần 1 mã đề 606
được biên soạn nhằm giúp các em học sinh khối 12 của trường làm quen và thử sức với kỳ thi tương tự
thi THPT Quốc gia môn Toán, để các em có sự chuẩn bị về mặt tâm lý lẫn kiến thức trước khi bước vào
kỳ thi chính thức dự kiến được diễn ra vào tháng 06/2019, đề thi có cấu trúc đề khá giống với đề minh
họa Toán 2019 mà Bộ Giáo dục và Đào tạo đã từng công bố.
Câu 1: Với a, b là hai số thực khác 0 tùy ý, ln  a 2b4  bằng:
B. 4  ln a  ln b  .

A. 2ln a  4ln b .

C. 2ln a  4ln b .

D. 4ln a  2ln b .

Câu 2: Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n , mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Ank 


n!
.
 n  k !

B. Ank 

n!
.
k!

D. Ank 

C. Ank  n !.

n!
k ! n  k !

Câu 3: Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và diện tích toàn phần bằng 3 a 2 . Độ dài đường sinh l của
hình nón bằng:
B. l  a 3 .

A. l  4a .

D. l  a .

C. l  2a .

Câu 4: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y   x4  2 x 2  3 .
B. y  x 4  2 x 2  3 .

C. y   x4  2 x2  3 .
D. y   x 2  3 .
Câu 5: Mặt cầu bán kính a có diện tích bằng:
A.

4 2
a .
3

B.  a 2 .

4 3
a .
3
Câu 6: Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có diện tích đáy ABC bằng S và chiều cao bằng h. Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng:
1
2
A. 2S .h .
B. S .h .
C. S .h .
D. S .h .
3
3
C. 4 a 2 .

D.

Câu 7: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:


x



y'
y

1



0

0
+

0



0

3


4



1

+


4

Hàm số đạt cực đại tại điểm x0 bằng:
A. 0.

B. 4 .

C. 1.

D. 3 .


Câu 8: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y  ln x .

B. y  e x .

C. y  ln x .

D. y  e x .

Câu 9: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và cạnh bên SB tạo với đáy một góc 45°.
Thể tích khối chóp S.ABCD bằng:
a3 2
.
6


A.

a3 2
.
3

B.

C.

a3
.
3

D. a 3 .
1

Câu 10: Rút gọn biểu thức P  x 2 8 x .
5
16

4

5
8

1
16


A. x .
B. x .
C. x .
D. x .
Câu 11: Cho khối tứ diện đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích khối tứ diện đã cho bằng:
2a 3 2
a3 2
a3 2
a3 2
.
B.
.
C.
.
D.
.
12
6
3
3
Câu 12: Tập hợp các điểm M trong không gian cách đường thẳng Δ cố định một khoảng R không đổi

A.

 R  0

là:

A. hai đường thẳng song song.
C. một mặt nón.


B. một mặt cầu.
D. một mặt trụ.

Câu 13: Số nghiệm thực của phương trình log3  x 2  3x  9   2 bằng:
A. 3.

B. 0

C. 1.

D. 2.

Câu 14: Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  3 và công sai d  2 . Giá trị của u7 bằng:
A. 15.

B. 17.

C. 19.

D. 13.

Câu 15: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  3; 4 và
có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là các giá trị
lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  3; 4 .
Tính M  m .
A. 5.
B. 8.
C. 7.
D. 1

Câu 16: Hình bát diện đều có bao nhiêu đỉnh?
A. 10.
B. 8.
C. 12.
D. 6.
x 1
tại điểm có hoành độ x0  1 có hệ số góc bằng:
2x  3
1
1
A. 5.
B.  .
C. 5 .
D. .
5
5
Câu 18: Cho đường thẳng Δ. Xét một đường thẳng l cắt Δ tại một điểm. Mặt tròn xoay sinh bởi đường
thẳng l khi quay quanh đường thẳng Δ được gọi là:
A. mặt trụ.
B. mặt nón.
C. hình trụ.
D. hình nón.

Câu 17: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y 


Câu 19: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh bằng số mặt.
B. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh gấp đôi số mặt.
C. Số đỉnh của một hình đa diện bất kì luôn lớn hơn hoặc bằng 4.

D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số mặt.
Câu 20: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  1;   .

B.  0;   .

C.  2;0  .

D.  4;   .

Câu 21: Giá trị còn lại của một chiếc xe ô tô loại X thuộc hàng xe Toyota sau r
năm kể từ khi mua được các nhà kinh tế nghiên cứu và ước lượng bằng công thức

G  t   600.e0,12t (triệu đồng). Ông A mua một chiếc xe ô tô loại X thuộc hãng xe
đó từ khi xe mới xuất xưởng và muốn bán sau một thời gian sử dụng với giá từ 300 triệu đến 400 triệu
đồng. Hỏi ông A phải bán trong khoảng thời gian nào gần nhất với kết quả dưới đây kể từ khi mua?
A. Từ 2,4 năm đến 3,2 năm.
B. Từ 3,4 năm đến 5,8 năm.
C. Từ 3 năm đến 4 năm.
D. Từ 4,2 năm đến 6,6 năm.


Câu 22: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 0; 2018 để bất phương trình m  e 2  4 e2 x  1 có nghiệm
với mọi x  ?
A. 2016.

B. 2017.

C. 2018.


D. 2019.

7

1 

Câu 23: Số hạng không chứa x trong khai triển  3 x  4  bằng:
x

A. 5.

B. 35.

C. 45.

D. 7.

x

Câu 24: Cho hàm số y  7 2 có đồ thị  C  . Hàm số nào sau đây có đồ thị đối xứng với  C  qua đường
thẳng có phương trình y  x .
A. log 7 x 2 .

B. log 7

x
.
2


1
C. y  log 7 x .
2

D. y  log

7

x .

Câu 25: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log5  6  5x   1  x bằng:
A. 2.

B. 1.

C. 0.



Câu 26: Tập nghiệm S của bất phương trình  tan 
7


x  x 9
2

D. 6.




  tan 
7


x 1

là:





A. S   2 2; 2 2  .

B. S  ; 2 2   2 2;  .

C.  2; 4 .

D.  ; 2   4;   .

Câu 27: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x   x 2  x  1 x  2   2  x  x  . Số điểm cực trị của
3

hàm số đã cho bằng:
A. 7.

B. 2.

C. 4.


D. 3.

Câu 28: Cho hàm số y  x  3mx  6mx  8 có đồ thị  C  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
3

2

thuộc đoạn  5;5 để  C  cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số nhân?


A. 8.

B. 7.

C. 9.

D. 11.

Câu 29: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:



x

2

y'

+


1



0



0

+





2

y



0





2


Số nghiệm thực của phương trình f  x   4 bằng:
A. 4.

B. 3.

Câu 30: Cho log3 a  5 và log 3 b 
A. I  3 .

C. 2.

D. 1.

2
. Tính giá trị của biểu thức I  2log 6 log5  5a   log 1 b3 .
3
9

B. I  2 .

D. I  log6 5  1 .

C. I  1 .

Câu 31: Người ta xếp bảy viên bi là các khối cầu có cùng bán kính R vào một cái lọ hình trụ. Biết rằng
các viên bi đều tiếp xúc với hai đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với sáu viên bi xung quanh và mỗi
viên bi xung quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của lọ hình trụ. Tính theo R thể tích lượng nước cần
dùng để đổ đầy vào lọ sau khi đã xếp bi.
A. 6 R3 .

B.


26 R 3
.
3

28 R 3
.
3

C. 18 R3 .

D.

C. f '  x   cot x ln 3 .

D. f '  x  

Câu 32: Hàm số f  x   log3  sin x  có đạo hàm là:
A. f '  x  

cot x
.
ln 3

B. f '  x  

tan x
.
ln 3


Câu 33: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

x



y'

y

và có bảng biến thiên như hình vẽ.

1



0



1
.
sin x ln 3

0
+

0




1



0

+



2
1

1

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  cos 2 x   2m  1  0 có nghiệm thuộc
  
khoảng   ;  là:
 3 4
 1
A. 0;  .
 2

 1
B.  0;  .
 2

 1 1
C.  ;  .

 4 2

 2  2 1 
D. 
;  .
4
4


2x 1
có đồ thị  C  . Có bao nhiêu điểm M thuộc  C  có tung độ nguyên
x 1
dương sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng bằng 3 lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang của

Câu 34: Cho hàm số y 
đồ thị  C  .
A. 0.

B. 3.

C. 2.

D. 1.


Câu 35: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng d : y   x  m cắt đồ thị
hàm số y 

2 x  1
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB  2 2 . Tổng giá trị tất cả các phần tử của S

x 1

bằng:
A. 6 .

B. 0.

Câu 36: Cho hàm số y 

A. 16.

x2
. Giá trị
x 1

B.

D. 27 .

C. 9.
2

2

 min y    max y  bằng:
 x2;3   x2;3 

 



45
.
4

C.

25
.
4

D.

89
.
4

Câu 37: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Mặt bên  SBC  vuông góc với đáy và
CSB  90 . Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ABC?

A.

a 3
.
6

B.

a 2
.
2


C.

a 3
.
3

D. a 3 .

1

Câu 38: Tính đạo hàm của hàm số y   x 2  x  1 3 .
A. y ' 

2x 1
3 x  x 1
3

2

3

2x 1

C. y ' 
3

 x2  x  1

2x 1


B. y ' 

.

2

D. y ' 

.

3

x

2

 x  1

2

1
3 3  x 2  x  1

2

.

.


Câu 39: Xét các số thực x, y thỏa mãn x 2  y 2  4 và log x2  y2  4 x  2 y   1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
P  3x  4 y  5 là a  b 5 với a, b là các số nguyên. Tính T  a3  b3 .

A. T  0 .

C. T  152 .

B. T  250 .

D. T  98 .

Câu 40: Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x 4  2  m  1 x 2  m  2 đồng biến trên 1;5  là
B. 1  m  2 .

A. m  2 .

D. 1  m  2 .

C. m  2 .

Câu 41: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x
y'
y



2




3







5



4






Số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho bằng:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 42: Cho khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có thể tích bằng 1. Gọi E, F lần lượt là các điểm thuộc các cạnh
BB ' và DD ' sao cho BE  2EB ' , DF  2FD ' . Tính thể tích khối tứ diện ACEF .



1
1
2
2
.
B. .
C. .
D. .
9
9
3
6
Câu 43: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C, CH vuông góc với AB tại H, I là
trung điểm của đoạn HC. Biết SI vuông góc với mặt phẳng đáy, ASB  90 . Gọi O là trung điểm của

A.

đoạn AB, O’ là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABSI, α là góc giữa OO ' và mặt phẳng  ABC  . Tính

cos  .
3
.
2
Câu 44:

A.

 2m  4  x

2

.
3
số các

B.
Gọi

3



n

1
.
2
của tham

C.

giá

trị

D.
số

m

để


3
.
4
bất phương

trình

 2 x    m  3m  2  x  2 x    m  m  2m   x  2   0 vô nghiệm. Giá trị của n bằng:
2

2

2

3

B. n  1 .

A. n  5 .

2

C. n  4 .

D. n  2 .

Câu 45: Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

x

f ' x

6





4

2



+



0



+

Hàm số f  2 x  2   2e x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  0;1 .

B. 1;   .

C.  ; 1 .


D.  2;0  .

Câu 46: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với O là tâm của đáy và chiều cao SO 

3
AB . Tính góc
2

giữa mặt phẳng  SAB  và mặt phẳng đáy.
A. 90 .

B. 60 .

C. 30 .

D. 45 .

Câu 47: Cho hàm số f  x   ax 4  2bx3  3cx 2  4dx  5h ( a, b, c, d , h  ).
Hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Tập nghiệm thực của phương
trình f  x   5h có số phần tử bằng:
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 48: Một đề kiểm tra trắc nghiệm 45 phút môn Tiếng Anh của lớp 10 là
một đề gồm 25 câu hỏi độc lập, mỗi câu có 4 đáp án trả lời trong đó chỉ có
một đáp án đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm, câu trả lời sai không
được điểm. Bạn Bình vì học kém môn Tiếng Anh nên làm bài theo cách
chọn ngẫu nhiên câu trả lời cho tất cả 25 câu. Gọi A là biến cố “Bình làm

đúng k câu”, biết xác suất của biến cố A đạt giá trị lớn nhất. Tính k.
A. k  5 .
B. k  1 .
C. k  25 .
D. k  6 .
Câu 49: Cho khối chóp S.ABC có thể tích V. M là một điểm trên cạnh SB. Thiết diện qua M song song với
đường thẳng SA và BC chia khối chóp thành hai phần. Gọi V1 là thể tích phần khối chóp S.ABC chứa cạnh
V1 20
SM

. Tính tỉ số
.
V 27
SB
4
2
A. .
B. .
5
3

SA. Biết

C.

3
.
4

D.


1
.
2


Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại C và D, ABC  30 . Biết
AC  a, CD 

a
a 3
và cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng
, SA 
2
2

 SCD  bằng:
A. a 6 .

B.

a 6
.
2

a 6
.
4
----------- HẾT ----------


C.

D.

a 3
.
2

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

ĐÁP ÁN

1-A

2-A

3-C

4-A

5-C

6-D

7-A

8-A

9-C


10-C

11-D

12-D

13-D

14-A

15-A

16-D

17-B

18-B

19-D

20-B

21-B

22-D

23-B

24-D


25-B

26-D

27-D

28-A

29-C

30-C

31-B

32-A

33-A

34-C

35-A

36-D

37-C

38-B

39-D


40-C

41-C

42-B

43-A

44-B

45-A

46-B

47-BD

48-

49-B

50-B

( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)

Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55

MA TRẬN
Cấp độ câu hỏi
STT


Chuyên
đề

Đơn vị kiến thức

Nhận
biết

1

Đồ thị, BBT

C4

2

Cực trị

C7

3

Đơn điệu

C20

Thông
hiểu

Vận

dụng
cao

Tổng

1
C27

2
C40

Hàm số
4

Vận
dụng

C45

3

C28 C33
Tương giao

C29

C35

5


C47
5

Min - max

C15

C36

2


6

Tiệm cận

7

Bài toán thực tế

8

Hàm số mũ - logarit

9

Biểu thức mũ logarit

C41


C34

2
0

C8

C24
C32

C39

4

C1 C10

C30

3

10

Phương trình, bất
phương trình mũ logarit

C13
C22

C25 C26


4

11

Bài toán thực tế

C21

12

Nguyên hàm

0

Tích phân

0

Ứng dụng tích phân

0

15

Bài toán thực tế

0

16


Dạng hình học

0

Dạng đại số

0

PT phức

0

Đường thẳng

0

20

Mặt phẳng

0

21

Mặt cầu

C5

22


Bài toán tọa độ
điểm, vecto, đa điện

C16

23

Bài toán về min,
max

24

Thể tích, tỉ số thể
tích

13
14

17

Mũ logarit

Nguyên
hàm –
Tích phân

Số phức

18
19


Hình Oxyz

HHKG
25

Khoảng cách, góc

26

Khối nón

27

Khối tròn
xoay

Mặt cầu ngoại tiếp
khối đa diện

29

Tổ hợp – chỉnh hợp
Tổ hợp –
xác suất

31
32

1

C19

0
C6

C9
C31 C42
C11C12
C46 C50

C18

6
C43

C3

2

C37

1

C2

1

Xác suất

Xác định thành phần

CSC - CSN

3

0

C48C49

Nhị thức Newton
CSC CSN

2

Khối trụ

28

30

1

C23
C14

2
1
1


33


PT - BPT

34

Bài toán tham số

C44

1

Giới hạn

0

35– Hàm số
Giới hạn

Hàm số liên tục

0

liên tuc36
– Đạo hàm

Tiếp tuyến

C17

1


Đạo hàm

C38

1

37
38

PP tọa độ
trong mặt
phẳng

39

Lượng
giác

PT đường thẳng

0

PT lượng giác

0

NHẬN XÉT ĐỀ
Mức độ đề thi: khá
Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm khách quan. Kiến thức tập trung trong chương trình lớp 12, câu hỏi lớp 11 chiếm

20%. Không có câu hỏi thuộc kiến thức lớp 10. Cấu trúc: thiếu mảng kiến thức về nguyên hàm- tích phân, tập trung
vào phần hàm số, mũ - logarit
22 câu hỏi VD-VDC phân loại học sinh. 5 câu VDC. Chủ yếu các câu hỏi ở mức thông hiểu và vận dụng, Đề thi
phân loại học sinh ở mức khá.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: A
Phương pháp
Sử dụng các công thức:
log a f  x   log a g  x   loga  f  x  g  x   0  a  1, f  x   0, g  x   0 

log an bm 

m
log a b ( 0  a  1, b  0 )
n

Cách giải
Ta có: ln  a 2b4   ln a 2  ln b4  2ln a  4ln b .
Câu 2: A
Phương pháp
Sử dụng công thức chỉnh hợp: Ank 

n!
.
 n  k !

Cách giải
Ta có: Ank 


n!
.
 n  k !

Câu 3: C
Phương pháp
Sử dụng công thức tính diện tích toàn phần của hình nón Stp   rl   r 2 trong đó r, l lần lượt là bán kính
đáy và độ dài đường sinh của hình nón.


Cách giải
Ta có: Stp   rl   r 2  3 a 2   .a.l   a 2  2 a 2   al  l  2a .
Câu 4: A
Phương pháp
Dựa vào lim y và các giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành.
x 

Cách giải
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy lim y    Loại đáp án B.
x 

Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ 1 và 1 nên chọn đáp án A vì:

 x2  1
Phương trình hoành độ giao điểm  x  2 x  3  0   2
 x  1 .
 x  3  vo nghiem 
4

2


Câu 5: C
Phương pháp
Diện tích mặt cầu bán kính a là S  4 a 2 .
Cách giải
Diện tích mặt cầu bán kính a là S  4 a 2 .
Câu 6: D
Phương pháp
Thể tích khối lăng trụ có chiều cao h và diện tích đáy bằng S là V  S.h .
Cách giải
Thể tích khối lăng trụ có chiều cao h và diện tích đáy bằng S là V  S.h .
Câu 7: A
Phương pháp
Hàm số đạt cực đại tại điểm x  x0 khi và chỉ khi qua điểm x  x0 đạo hàm y ' đổi dấu từ dương sang âm.
Cách giải
Dựa vào BBT ta thấy hàm số y  f  x  đạt cực đại tại điểm x  0 .
Chú ý: Không kết luận hàm số y  f  x  đạt cực đại tại điểm x  3 .
Câu 8: A
Phương pháp
Hàm mũ y  a x và hàm trị tuyệt đối y  f  x  luôn nằm phía trên trục Ox.
Cách giải
Hàm số y  ln x và y  e x luôn nằm phía trên trục Ox, hàm số y  e x luôn nằm phía dưới trục Ox, do
đó loại các đáp án B, C, D.
Câu 9: C
Phương pháp
+) Xác định góc giữa SB và mặt đáy.
+) Tính SA.
1
+) Tính thể tích V  SA.S ABCD .
3

Cách giải


Ta có: SA   ABCD   AB là hình chiếu của SB lên  ABCD  .

   SB;  ABCD      SB; AB   SBA  45 (Do SBA  90 )
Xét tam giác vuông SAB ta có: SA  AB.tan 45  a .

1
1
a3
Vậy VS . ABCD  SA.S ABCD  .a.a 2  .
3
3
3
Câu 10: C
Phương pháp
Sử dụng các công thức:

m

m
n

a  a ; a m .a n  a m n .
n

Cách giải
Ta có: P  x


1
2 8

1
2

1
8

xx x x

1 1

2 8

5
8

x .

Câu 11: D
Phương pháp
+) Gọi G là trọng tâm tam giác BCD  AG   BCD  .
+) Áp dụng định lí Pytago tính AG.
+) Tính thể tích VABCD 

1
AG.S BCD .
3


Cách giải
Gọi G là trọng tâm tam giác BCD  AG   BCD  .
Gọi E là trung điểm của CD. Do BCD là tam giác đều cạnh
2a  BE 

2a 3
a 3.
2

2
2a 3
.
BE 
3
3
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông ABG ta có:
 BG 

AG  AB 2  BG 2 

2a 6
.
3

Tam giác BCD đều cạnh 2a  S BCD
Vậy VABCD

 2a 



2

4

3

 a2 3 .

1
1 2a 6 2
2a 3 2
 AG.S BCD  .
.a 3 
.
3
3 3
3

Câu 12: D
Phương pháp
Sử dụng khái niệm mặt trụ: Mặt tròn xoay sinh bởi đường thẳng l song song với Δ, cách Δ một khoảng R
không đổi là mặt trụ tròn xoay trục Δ, đường sinh l, bán kính R.
Cách giải
Tập hợp các điểm M trong không gian cách đường thẳng Δ cố định một khoảng R không đổi  R  0  là
một mặt trụ.
Câu 13: D
Phương pháp


Giải phương trình logarit cơ bản: log a f  x   b  f  x   ab .

Cách giải
x  0
Ta có: log3  x 2  3x  9   2  x 2  3x  9  9  
.
x  3
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 14: A
Phương pháp

Sử dụng công thức SHTQ của cấp số cộng: un  u1   n  1 d .
Cách giải
Ta có: u7  u1  6d  3  6.2  15 .
Câu 15: A
Phương pháp
GTLN, GTNN của hàm số y  f  x  trên  3; 4 lần lượt là giá trị của điểm cao nhất và điểm thấp nhất
của đồ thị hàm số trên  3; 4 .
Cách giải
Dựa vào đồ thị hàm số ta dễ dàng suy ra được M  max f  x   5; m  min f  x   0 .
3;4

3;4

Vậy M  m  5  0  5 .
Câu 16: D
Phương pháp
Nhìn hình vẽ.
Cách giải
Hình bát diện đều có 6 đỉnh.
Câu 17: B
Phương pháp

Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm có hoành độ x  x0 là f '  x0  .
Cách giải
TXĐ: D 

1.  3  1.2
5
3

.
\   . Ta có: y ' 
2
2
2
 2 x  3
 2 x  3

Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0  1 là y '  1 

5

1
 .
5
 2  1  3
2

Câu 18: B
Phương pháp
Sử dụng khái niệm mặt nón: Mặt tròn xoay sinh bởi đường thẳng l cắt Δ khi xoay quanh Δ được gọi là
mặt nón tròn xoay.

Cách giải
Cho đường thẳng Δ. Xét một đường thẳng l cắt Δ tại một điểm. Mặt tròn xoay sinh bởi đường thẳng l khi
quay quanh đường thẳng Δ được gọi là mặt nón.
Câu 19: D
Cách giải


Đáp án A đúng vì tứ diện có 4 đỉnh và 4 mặt.
Đáp án B đúng vì hình lập phương có 12 cạnh và 6 mặt.
Đáp án C đúng, khối đa diện có ít đỉnh nhất là khối tứ diện, có 4 đỉnh.
Câu 20: B
Phương pháp
Dựa vào đồ thị hàm số, xác định khoảng mà trong khoảng đó theo chiều từ trái sang phải đồ thị hàm số
luôn đi lên.
Cách giải
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  0;   .
Câu 21: B
Phương pháp
Tìm t để 300  G  t   400 .
Cách giải
Theo bài ra ta có:
300  G  t   600.e0,12t  400 

1
2
 e0,12t 
2
3

1

2
 0,12t  ln  3, 4  t  5,8
2
3
Vậy ông A phải bán trong khoảng thời gian từ 3,4 năm đến 5,8 năm.
Câu 22: D
Phương pháp
Sử dụng phương pháp đồ thị hàm số giải bất phương trình.
Cách giải
 ln



Để bất phương trình m  e 2  4 e2 x  1  f  x  đúng với mọi x 
Xét hàm số f  x   4 e2 x  1 ta có: f '  x  

3
4



 m  e 2  max f  x 

1 2x
e  1 .2e2 x  0 x 

4

x


.

BBT:

t





f ' t 

f t 

+


1

Dựa vào BBT ta thấy BPT nghiệm đúng với mọi x 




m   0; 2018
Kết hợp điều kiện đề bài  
⇒ có 2019 giá trị của m thỏa mãn.
m





Câu 23: B
Phương pháp
n

Sử dụng khai triển nhị thức Newton:  a  b    Cnk a k bn k .
n

k 0



 m  e 2  1  m  1  e 2  3,81 .


Cách giải
7

7
1 

Ta có:  3 x  4    C7k
x  k 0


 x
3

7k


7k
7k k
k
7
7


 1 
k
k
3
3 4
4

C
x
x

C
x

7
4   7
k 0
 x  k 0
k

Số hạng không chứa x trong khai triển ứng với


7k k
28  4k  3k
 0
0k 4.
3
4
12

Vậy số hạng không chứa x trong khai triển trên là C74  35 .

Cách giải
log5  6  5x   1  x  6  5x  51 x 
 5



x 2

5
5x

5 x  5
x  1
 6.5  5  0   x

x  0
5  1
x

Vậy tập nghiệm của phương trình là S  0;1 .

Câu 26: D
Phương pháp

0  a  1
Giải bất phương trình mũ cơ bản: a f  x   a g  x   
.
f
x

g
x







Cách giải



 tan 
7


x 2  x 9




  tan 
7


x 1

x  4
 x2  x  9  x  1  x2  2 x  8  0  
x  2

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là  ; 2   4;  
Câu 27: D
Phương pháp
Số cực trị của hàm số y  f  x  là số nghiệm bội lẻ phân biệt của phương trình f '  x   0 .
Cách giải


x  0
x  1
3
2
Xét phương trình f '  x   0  x  x  1 x  2   2  x   0  
.
 x  2

x  2
Hàm số không đạt cực trị tại điểm x  0 vì đó là nghiệm bội hai của phương trình f '  x   0 . Vậy hàm số
đã cho có 3 điểm cực trị.
Câu 28: A
Phương pháp

+) Xét phương trình hoành độ giao điểm, tìm điều kiện để phương trình hoành độ giao điểm có 3 nghiệm
phân biệt.
+) Sử dụng tính chất của cấp số nhân: un1.un1  un2 .
Cách giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm
x3  3mx2  6mx  8  0   x  2   x 2  2 x  4   3mx  x  2   0
x  2
  x  2   x 2   2  3m  x  4  0  
2
 g  x   x   2  3m  x  4  0 *

Để đồ thị  C  cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt thì phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt khác 2.

m  2
m  2

2
   2  3m 2  16  0
9m  12m  12  0
2
 


 m

.
 m  2
4

4


6
m

4

0
3

 g  2   0

3

m  2
Giả sử x1 , x2  x1  x2  là 2 nghiệm phân biệt của phương trình (*). Áp dụng định lí Vi-ét ta có:

 x1  x2  3m  2

 x1 x2  4
TH1: x1 , x2 , 2 theo thứ tự lập thành cấp số nhân  2x1  x22 .
 x22
 x2  3m  2

x  2
2
 2
 2
 m  2  ktm  .
4


3
m

2
x

 2 x 4
2

2

TH2: x1 , 2, x2 theo thứ tự lập thành cấp số nhân  x1 x2  4 (luôn đúng với mọi m  2 hoặc m 

2
)
3

TH3: 2; x1; x2 theo thứ tự lập thành cấp số nhân, tương tự TH1 ta tìm được m  2 (ktm).
2 

Vậy kết hợp điều kiện đề bài  m   5;    2;5  có 8 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài
3 

toán.
Câu 29: C
Phương pháp

Số nghiệm của phương trình f  x   4 là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng
y  4 song song với trục hoành.



Cách giải
Số nghiệm của phương trình f  x   4 là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng
y  4 song song với trục hoành.

Dựa vào BBT ta thấy đường thẳng y  4 cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại 2 điểm phân biệt.
Vậy phương trình f  x   4 có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 30: C
Phương pháp
Sử dụng các công thức:
log a f  x   loga g  x   loga  f  x  g  x   0  a  1, f  x   0, g  x   0 

log an bm 

m
log a b  0  a  1, b  0 
n

Cách giải
3
3 2
I  2log 6 log5  5a   log 1 b3  2log 6 1  log 5 a   log 3 b  2log 6 6  .  2.1 1  1 .
2
2 3
9

Câu 31: B
Phương pháp
+) Xác định bán kính đáy và chiều cao hình trụ.
+) Tính thể tích khối trụ

+) Tính tổng thể tích 7 viên bi, từ đó suy ra thể tích lượng nước cần
dùng.
Cách giải
Ta mô phỏng hình vẽ đáy của hình trụ như sau:
Khi đó ta có Rht  3R và chiều cao hình trụ chính bằng đường kính
viên bi và h  2R .
 Vht   Rht2 .h   .  3R  .2R  18 R3
2

4
28 R3
Thể tích 7 viên bi là 7.  R3 
.
3
3

28 R3 26 R3

Vậy thể tích lượng nước cần dùng để đổ đầy vào lọ sau khi đã xếp bi là 18 R 
3
3
Câu 32: A
Phương pháp
u'
.
 log a u  ' 
u ln a
Cách giải
3


f ' x 

 sin x  '



cos x
cot x

.
sin x ln 3 ln 3

sin x ln 3
Câu 33: A
Phương pháp
+) Đặt t  cos 2 x , tìm khoảng giá trị của t.


+) Đưa phương trình về dạng f  t   2m  1 . Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm
số y  f  t  và đường thẳng y  2m  1 song song với trục hoành.
Cách giải
  
 2  
Đặt t  cos 2 x , vì x    ;   2 x   
;   cos 2 x   1;0  .
 3 4
 3 2

 1 
Phương trình trở thành f  t   2m  1 có nghiệm thuộc   ;1 .

 2 

Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  t  và đường thẳng y  2m  1 song
song với trục hoành.
Dựa vào BBT ta có để phương trình trở thành
1  2m  1  2  0  m 

 1 
f  t   2m  1 có nghiệm thuộc   ;1 thì
 2 

1
.
2

 1
Vậy m  0;  .
 2

Câu 34: C
Phương pháp
+) Xác định các đường tiệm cận của đồ thị  C  .
 2m  1 
+) Gọi M  m;
   C  . Tính khoảng cách từ M đến các đường tiệm cận.
m 1 

+) Giải phương trình khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng bằng 3 lần khoảng cách từ M đến tiệm cận
ngang tìm m.
Cách giải


TXĐ: D 

\ 1 .

Đồ thị hàm số y 

2x 1
có TCĐ là x  1  x  1  0  d1  và TCN: y  2  y  2  0  d2  .
x 1

 2m  1 
Gọi M  m;
   C  ta có:
m 1 

d  M ; d1   m  1 ; d  M ;  d 2   

2m  1
3
2 
m 1
m 1

Vì khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng bằng 3 lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang nên

d  M ; d1   3d  M ;  d 2    m  1 

 m  4  M  4;3  tm 
9

2
  m  1  3  
m 1
 m  2  M  2;1  tm 

Vậy có 2 điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 35: A
Phương pháp
+) Tìm điều kiện để phương trình hoành độ giao điểm.
+) Tính độ dài AB và áp dụng định lí Vi-ét.
Cách giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm


x  m 

2 x  1
 x  1   x2  x  mx  m  2 x  1
x 1

 x2   m  1 x  m  1  0 *

Để đường thẳng d : y   x  m cắt đồ thị hàm số y 

2 x  1
tại hai điểm phân biệt A, B thì phương trình
x 1

Câu 36: D
Phương pháp

Hàm số bậc nhất trên bậc nhất đơn điệu trên từng khoảng xác định của nó.
Cách giải
3
TXĐ: D  \ 1 . Ta có y ' 
 0 x  D  Hàm số đã cho nghịch biến trên  2;3 .
2
 x  1
5

2
2
2
y  y  3 
89
 xmin
5




 2;3
2
.

  min y    max y      42 
x

2;3
     x2;3   2 
4

 max y  4
 x2;3

Câu 37: C
Phương pháp
+) Gọi G là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Chứng minh G
là tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ABC.
+) Trung tuyến của tam giác đều cạnh a là

a 3
.
2

Cách giải
Gọi G là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC  GA  GB  GC
(1).
Gọi M là trung điểm của BC ta có:

 ABC    SBC   BC

 AM   SBC  .
 ABC    SBC 

 AM   ABC  , AM  BC


Lại có SBC vuông tại S (gt)  M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SBC.
 SM là trục của tam giác SBC. Mà G  AM  GS  GB  GC (2).
Từ (1) và (2)  GA  GB  GC  GS  G là tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ABC.
Tam giác ABC đều cạnh a  AM 


a 3
2
a 3
.
 GA  AM 
2
3
3

Câu 38: B
Phương pháp
Sử dụng công thức  u n  '  nu n1.u ' .
Cách giải
Ta có: y ' 

2
1 2
2x 1
x  x  1 3  2 x  1 

2
3
3 3  x 2  x  1

Câu 39: D
Câu 40: C
Phương pháp
+) Tính y ' .
+) Dựa vào giá trị của m, xét dấu y ' và tìm điều kiện để hàm số có y '  0 x  1;5 .

Cách giải

x  0
Ta có: y '  4 x3  4  m  1 x  0  4 x  x 2  m  1  0   2
.
 x  m 1
TH1: m  1  y '  0  x  0 .
 Hàm số đồng biến trên  0;   và nghịch biến trên  ;0 
 Hàm số đồng biến trên 1;5  ™.
x  0

TH2: m  1  y '  0   x  m  1
 x   m 1


Bảng xét dấu y ' :


y'



 m 1

+

0




m 1

Dựa vào bảng xét dấu ta thấy để hàm số đồng biến trên 1;5   m  1  1  m  2 .
1  m  2 .
Kết hợp 2 trường hợp ta có m  2 .

Câu 41: C
Phương pháp
Cho hàm số y  f  x  .
+) Nếu lim y  y0  y  y0 là TCN của đồ thị hàm số.
x 

+) Nếu lim y    x  x0 là TCĐ của đồ thị hàm số.
x  x0

Cách giải

+




Dựa vào BBT ta thấy:
lim y  5  y  5 là TCN của đồ thị hàm số.

x 

lim y    x  2 là TCĐ của đồ thị hàm số.

x 2


lim y  ; lim y    x  3 TCĐ của đồ thị hàm số.

x 3

x 3

Vậy đồ thị hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận.
Câu 42: B
Phương pháp
Phân chia và lắp ghép các khối đa diện.
Cách giải
Lấy G  AA ', H  CC ' sao cho AG  2GA ', CH  2HC ' , dễ thấy

 EGFH  / /  ABCD  và VABCD.EGFH

2
2
 VABCD. A ' B 'C ' D '  .
3
3

Ta có: VABCD.EGFH  VA.GEF  VC.EFH  VF . ACD  VE. ABC  VACEF
 VACEF  VABCD.EGFH  VA.GEF  VC.EFH  VF . ACD  VE. ABC 
2
1 2 2
 4. . 
3
6 3 9
Câu 43: A

Phương pháp
+) Chứng minh tam giác SHC đều, kẻ CK  SH , chứng minh CK / /OO ' .


+) CK / /OO '    OO ';  ABC      CK ;  ABC   .
+) Xác định góc giữa CK và  ABC  và tính góc đó.
Cách giải
Ta có: SI   ABC   SI  HC .
Xét tam giác SHC có SI là trung tuyến đồng thời là đường cao
 SHC cân tại S  SH  SC (1)
 AB  HC
 AB   SHC   AB  SH .
Ta có: 
 AB  SI
Do ABC vuông tại C và SAB vuông tại S, lại có O là trung điểm
của AB  OA  OB  OS  OC .
Xét tam giác OSH và tam giác vuông OCH có:

OS  OC  cmt  ; OH chung
 OSH  OCH (cạnh huyền – cạnh góc vuông)  SH  CH (2)
Từ (1) và (2)  SHC đều.

Gọi K là trung điểm của SH ta có CK  SH .
Do AB   SHC   cmt   AB  CK  CK   SAB   3 .
Vì tam giác SAB vuông tại S  O là tâm đường tròn ngoại tiếp SAB .
O ' là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABSI  OO ' là trục của SAB  OO '   SAB  (4).

Từ (3) và (4)  CK / /OO '    OO ';  ABC      CK ;  ABC   .



Trong  SHC  kẻ KM / / SI  M  CH   CM là hình chiếu của CK trên  ABC  .

   CK ,  ABC      CK , CM   KCM  KCH .
Do tam giác SHC là tam giác đều (cmt)  Đường cao CK đồng thời là phân giác  KCH  30 .
Vậy   OO ';  ABC    30    30  cos  

3
.
2

Câu 44: B
Phương pháp
Đưa bất phương trình về dạng tích và biện luận.
Cách giải

 2m  4  x3  2x2    m2  3m  2 x2  2x    m3  m2  2m   x  2  0
 2 x2  m  2 x  2  x  m  1 m  2  x  2  m  m  1 m  2  x  2  0
  m  2  x  2  2 x 2   m  1 x  m  m  1  0

  m  2 x  2 x  m  2 x  m  1  0 *
TH1: m  2  0  0  Bất phương trình vô nghiệm  m  2 (tm).
TH2: m  2 , vế trái (*) f  x    m  2 x  2 x  m  2 x  m  1 là đa thức bậc ba, do đó luôn tồn tại

x0 

để f  x0   0  Bất phương trình luôn có nghiệm m  2 .

Vậy tồn tại duy nhất m  2 để bất phương trình đã cho vô nghiệm.
Câu 45: A
Phương pháp

+) Sử dụng công thức tính đạo hàm của hàm hợp tính đạo hàm của hàm số g  x   f  2 x  2   2e x .
+) Xét dấu g '  x  trên từng khoảng ở các đáp án và kết luận.
Cách giải
Đặt g  x   f  2 x  2   2e x ta có: g '  x   2 f '  2 x  2   2e x  2  f '  2 x  2   e x 


2 x  2   2;0   f '  2 x  2   0
Với x   0;1 ta có 
x

 x   0;1  e  1; e   0
 g '  x   2  f '  2 x  2   e x   0 x   0;1  Hàm số f  2 x  2   2e x nghịch biến trên  0;1 .

Câu 46: B
Phương pháp
+) Gọi H là trung điểm của AB. Chứng minh    SAB  ;  ABCD    SHO .
+) Tính tan SHO .
Cách giải
Gọi H là trung điểm của AB. Tam giác SAB cân tại S  SH  AB .
 AB  SO
 AB   SHO   AB  OH
Ta có: 
 AB  SH


 SAB    ABCD   AB

 SAB   SH  AB

 ABCD   OH  AB


    SAB  ;  ABCD      SH , OH   SHO .
Xét tam giác vuông SHO có

3
AB
SH
2
tan SHO 

 3  SHO  60 .
AB
OH
2
Câu 47: B
Phương pháp
+) Dựa vào đồ thị hàm số y  f '  x  lập BBT của hàm số y  f  x  .
+) Số nghiệm của phương trình f  x   5h là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng
y  5h song song với trục hoành.

Cách giải

 x  3
Dựa vào đồ thị hàm số y  f '  x  ta có f '  x   0   x  1 .
 x  1
Ta có BBT của hàm số y  f  x  như sau:
3




x
f ' x



0

1

+

0

f  x

0



0
5h



1
+
y  5h

Ta có: f  0   5h .
Số nghiệm của phương trình f  x   5h là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng

y  5h song song với trục hoành.

Dựa vào BBT ta thấy phương trình f  x   5h có 4 nghiệm phân biệt.
Câu 48: D
Phương pháp
+) Sử dụng quy tắc nhân tính xác suất của biến cố A.
1 3
+) Xét khai triển 1    
4 4
k

25

1 3
+) Giả sử Ak  C    
4 4
k
25

 Ak  Ak 1
tìm k  .

 Ak  Ak 1

25 k

là số hạng lớn nhất khai trong khai triển trên, giải hệ phương trình


Cách giải

1
và xác suất
4

Do mỗi câu có 4 đáp án trong đó chỉ có 1 đáp án đúng nên xác suất để trả lời đúng 1 câu là
để trả lời sai 1 câu là

3
.
4
k

1 3
Gọi A là biến cố “Bình làm đúng k câu”, xác suất của biến cố A là P  A  C25k    
4 4
25

k

25
1 3
k 1 3
Xét khai triển 1       C25
   
4 4
4 4
k 0
k

1 3

Giả sử Ak  C    
4 4

25 k

25 k

k
25

là số hạng lớn nhất trong khai triển trên ta có:

k 1
26  k
 k  1 k  3 25 k
3
k 1  1 
 C25    
C25    
 Ak  Ak 1
 4 4
4 4


k
25 k
k 1
24  k
 Ak  Ak 1
3

 k 1 3
k 1  1 
C

C
25 
  
 25  4   4 
4 4


25!
1
25!
3

3
1

 k ! 25  k ! 4   k  1! 26  k ! 4


 k 26  k


25!
3
25!
1


 3  1

 25  k k  1
 k ! 25  k ! 4  k  1! 24  k ! 4

 26  k  3k
26

k
 k  26  k   0



4  22  k  26 , k   k  6


4
4
 3k  3  25  k  0
k  22
  25  k  k  1

4
Câu 49: B
Phương pháp
+) Dựng thiết diện MNPQ ( N  AB, P  AC, Q  SC ).
+) V1  VS . ANP  VS . NPM  VS .PMQ
SM
 x . Sử dụng các công thức tỉ lệ thể tích, tính V1 theo x và V.
SB

V 20
+) Dựa vào giả thiết 1 
giải phương trình tìm x.
V 27
Cách giải
Dựng

+) Đặt

MN / / SA  N  AB  , NP / / BC  P  AC  ; PQ / / SA Q  SC  .
Khi đó thiết diện cần tìm là MNPQ .
Ta có V1  VS . ANP  VS . NPM  VS .PMQ
Đặt

SM
SQ AP AN
 x


x
SB
SC AC AB

25 k

.


Ta có:


VS . ANP S ANP AN AP


.
 x 2  VS . ANP  x 2V
VS . ABC S ABC AB AC

VS . NPM SM

 x  x  1  VS . NPM  xVS . NPB
VS . NPB
SB
S BNP BN
S
AP

 1  x; BAP 
x
S BAP BA
S ABC AC


S BNP S BAP
S
.
 1  x  x  BNP  1  x  x
S BAP S ABC
S ABC




VS . NPB S BNP

 1  x  x  VS . NPB  1  x  xV
VS . ABC S ABC

 VS . NPM  x 2 1  x V
VS .PMQ
VS .PBC



SM SQ
.
 x2
SB SC

VS .PBC S PBC PC


 1 x
VS . ABC S ABC AC



VS .PMQ
VS . ABC

 x 2 1  x   VS .PMQ  x 2 1  x V


 V1  VS . ANP  VS . NPM  VS .PMQ   x 2  2 x 2 1  x  V 

V1
 x 2  2 x 2 1  x   3x 2  2 x3
V

V1 20
20
2

 3x 2  2 x3 
x .
V 27
27
3
Câu 50: B
Phương pháp



Kẻ AE  BC  E  BC   d  B;  SCD   

BC
BC
d  E;  SCD   
d  A;  SCD  
EC
EC

Cách giải

Kẻ AE  BC  E  BC  ta có:
AD  AC 2  CD 2 

a 3
 CE
2

a
a 3
BE  AE.cot 30  . 3 
2
2
 E là trung điểm của BC

 d  B;  SCD    2d  E;  SCD    d  A;  SCD  
Trong  SAD  kẻ AH  SD  H  SD  ta có:
CD  AD
 CD   SAD   CD  AH

CD  SA
 AH  CD
 AH   SCD   d  A;  SCD    AH

 AH  SD

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SAD ta có:


AH 


SA. AD
SA  AD
2

2

Vậy d  B;  SCD   



a 3 a 3
.
2
2
2

a 3 a 3

 

 2   2 

a 6
.
2

2




a 6
4


×