Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm excel

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (38.15 KB, 3 trang )

ÔN THI TIN HỌC KTƯD
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM EXCEL
1. Trong Excel, để tạo đồ thò ta vào:
a. Insert, Chart
b. Format, Chart
c. Tools, Insert Chart
d. Edit, Chart
2. Trong Excel, để chọn Fonts chữ mặc
đònh, ta vào Format / Fonts / Fonts, xác
đònh Fonts, sau đó:
a. Nhấn nút Default
b. Nhấn Nút Permanent
c. Nhấn nút Auto
d. Tất cả đều sai.
3. Trong Excel, để tạo các nút lệnh trên
thanh công cụ, ta vào:
a. View / Toolbars / Customize
b. Insert / Customize
c. Tools / New button
d. Format / Toolbars
4. Trong Excel, để rút trích dữ liệu, ta có
thể vào:
a. Data / Sort
b. Data / Filter
c. Format / Filter
d. Edit / Filter
5. Trong Excel, để chỉnh sửa dữ liệu của
một ô, ta nhấn phím:
a. F2
b. F3
c. F4


d. F1
6. Trong Excel, muốn chọn Sheet làm
việc, ta dùng:
a. Ctrl + Page Up hoặc Ctrl + Page
down
b. Shift + Page Up hoặc Shift + Page
Down
c. Ctrl + ↑ hoặc Ctrl + ↓
d. Tất cả đều sai.
7. Để lưu tất cả bảng tính trước khi đóng
chương trình Excel, ta dùng:
a. Chọn File / Sve As
b. Chọn File / Save All
c. Chọn File / Save both
d. Tất cả đều sai.
8. Trong Excel, Thao tác đóng bảng tính
đang làm việc:
a. Chọn Edit / Close
b. Chọn File / Exit
c. Nhấn Ctrl + F4
d. Nhấn Alt + F4
9. Trong Excel, Thao tác chọn tập tin đã
mở sẵn, khi mở nhiều tập tin:
a. Chọn File / Tên tập tin
b. Chọn Insert / File /tên tập tin
c. Chọn Window / tên tập tin
d. Tất cả đều sai.
10. Trong Excel, Thao tác tạo tập tin mới:
a. Chọn Edit / New
b. Chọn File / Open

c. Chọn File / New
d. Chọn Insert / File
11. Trong Excel, Để thay đổi độ rộng của
cột, ta dùng:
a. Chọn Format / Width / Column
b. Chọn Tools / Column / Width
c. Chọn Format / Column / Width
d. Chọn Edit / Column / Width
12. Trong Excel, để ấn đònh độ rộng
chuẩn, ta dùng:
a. Chọn Format / Column / Width /
Auto Selection
b. Chọn Format / Auto / Column
c. Chọn Format / Column / AutoFit
Selection
d. Tất cả đều sai.
13. Trong Excel, muốn chèn thêm cột:
a. Chọn Edit / Column
b. Chọn Insert / Row
c. Chọn Insert / Column
d. Chọn Table / Insert / Column
14. Muốn xóa bớt cột dữ liệu đã chọn
trước:
a. Chọn Tools / Delete / Entire
Column
b. Chọn Table / Delete / Column
c. Chọn Edit / Delete / Entire
Column
d. Tất cả đều sai.
15. Trong Excel, để chỉnh độ cao dòng:

a. Chọn Format / Rows / Height
b. Chọn Edit / Rows / Height
c. Chọn Tools / Rows / Height
d. Tất cả đều sai.
16. Trong Excel, muốn chèn thêm dòng:
a. Chọn Format / Rows
b. Chọn Table / Insert Rows
c. Chọn Insert / Rows
d. Tất cả đều sai.
17. Trong Excel, muốn xóa bớt dòng dữ
liệu đã chọn trước:
a. Chọn Edit / Dlete / Entire Row
b. Chọn Delete / Row
c. Chọn Tools / Delete / Row
d. Tất cả đều sai
18. Trong Excel, muốn đểi tên Sheet đã
chọn:
a. Chọn Format / Sheet / Rename
b. Chọn Edit / Sheet / Rename
c. Chọn Tools / Rename Sheet
d. Chọn File / Rename Sheet
19. Trong Excel, Muốn xóa bớt Sheet:
a. Chọn File / Delete / Sheet
b. Chọn Format / Delete Sheet
c. Chọpn Edit / Delete / Sheet
d. Tất cả đều sai.
20. Trong Excel, Dữ liệu công thức của
Excel luôn luôn bắt đầu bằng
a. D6áu =
b. Dấu +

c. Dấu $
d. Dấu @
21. Trong Excel, Muốn nối hai chuỗi, ta
dùng toán tử:
a. dấu +
b. dấu &
c. dấu $
d. Tất cả đều sai.
22. Trong Excel, muốn tìm và thay dữ liệu
ta dùng lệnh:
a. Edit / Find
b. File / Replace
c. Edit / Replace
d. Tất cả đều đúng.
e.
Các câu hỏi từ phần này trở đi, dùng dữ liệu trong bảng tính bên đây để trả lời
A B C D E F G
1
Họ và lót Tên Toán Lý Hóa
Trung
Bình
Xếp
loại
2 Phan Van Tran 5 6 7 5.75 TB
3 Nguyen Ngoc Minh 6 7 8 6.75 KHA
4 Tran Minh Tanh 1 7 9 4.50 YEU
5 Hoang Huu Phi 6 6 7 6.25 TB
6 Huynh Ngoc Lu 9 8 10 9.00 GIOI
7 Nguyen Tran manh 8 8 8 8.00 GIOI
23. Nếu điền vào ô H5 công thức

=RANK(F5, F5:F7) thì kết quả lả:
a. 2
b. 3
c. 4
d. Tất cả đều sai.
24. Nếu điền vào ô H4 công thức
=COUNTIF (C2:C7,5) thì kết quả là:
a. 8
b. 2
c. 8
d. Tất cả đều sai.
25. Nếu điền vào ô H3 công thức =A2&B2
thì kết quả là:
a. Phan Van Tran
b. PHAN VAN TRAN
c. Phan VanTran
d. Phan van tran
26. Nhập vào ô H4 công thức nào sau đây
thì kết quả là R:
a. =IF(AND(F4>=5,OR(C4>=2,D4>=
2,E4>=2)),"D","R")
b. =IF(AND(F4>=5,C4>=2,D4>=2,E
4>=2),"D","R")
c. Hai câu a. b đều sai
d. Hai câu a.b đều đúng
27. Nếu điền vào ô D8 công thức
=ROUND((SUM(D1:D7)/6)*2,0)/2 thì
kết quả là:
a. 6.5
b. 7.5

c. 8.5
d. Tất cả đều sai
28. Nếu điền vào ô H3 công thức
=PROPER(B3&C3) Thì kết quả là:
a. Nguyen Ngoc Minh
b. Nguyen NgocMinh
c. Minhnguyen Ngoc
d. MinhNguyen Ngoc
29. Để tính điểm trung bình môn Toan của
6 học sinh trên, ta dùng:
a. =AVERAGE(C1:C7)
b. =AVERAGE(C2:C7)
c. =SUM(C1:C7)/6
d. Tất cả đều đúng.
30. Giả sử môn Toan hệ số 2, các môn
khác có hệ số 1. Công thức nào sau
đây tính điểm trung bình của học sinh
Phan Van Tran:
a. =AVERAGE(C2,C2,D2.E2)
b. =AVERAGE(C2,C2:E2)
c. =SUM(C2,C2:E2)/4
d. Tất cả đều đúng
Câu hỏi thao tác
Câu 1. Giả sử có bảng tính lưu danh sách học sinh, cùng với điểm kiểm tra của cácmôn Toán
(Cột C), Lý (cột D), Hóa (Cột E), cột Ghi chú (cột F) từ hàng thức 2 trở xuống. Trình
bày các bước để
1. Chèn thêm hai cột mới là Trung Bình và Xếp Hạng vào bảng tính (Cột F và G)
2. Điền công thức vào các ô của hai cột mới, có tác dụng xếp hạng học sinh trong bảng
dựa trên điểm trung bình của học sinh tương ứng (cùng là hệ số 1)
Yêu cầu: 1. Điểm trung bình làm tròn đến 0.5

2. Điểm trung bình làm tròn đến 1 số lẻ.
Câu 2. Trình bày thao tác sao chép Sheet từ tập tin có sẵn qua tập tin mới
Câu 3. Trình bày thao tác Rút trích dữ liệu trừ Sheet có sẵn qua Sheet khác.
Câu 4. Trình bày thao tác sắp xếp dữ liệu trong bảng tính có sẵn
Câu 5. Trình bày thao tác ấn đònh Font chữ mặc đònh trong Excel

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×