Tải bản đầy đủ (.docx) (92 trang)

ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ THPT 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (578.13 KB, 92 trang )

Đề thi giữa kỳ 1 THPT Lí Thái Tổ - Bắc Ninh - Năm 2018
Câu 1: Tại điểm A cách nguồn O một đoạn d có mức cường độ âm là L A = 90 dB, biết ngưỡng
nghe của âm đó là I0 = 10-12 W/m2. Cường độ âm tại A là.
A. IA = 0,02 W/m2.

B. IA = 10-4 W/m2.

C. IA = 0,001 W/m2.

D. IA = 10-8 W/m2.

Câu 2: Dao động của con lắc lò xo có biên độ A . Khi động năng bằng thế năng thì vật có li độ :
A 2
x�
2
A.

A
x�
2
B.

A 2
x�
4
C.

A
x�
4
D.



Câu 3: Khi một con lắc lò xo dao động điều hòa thì:
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 4: Tại hai điểm A và B trên mặt nước dao động cùng tần số 16 Hz, cùng pha, cùng biên độ.
Điểm trên mặt nước dao động với biên độ cực đại với MA = 30 cm, MB = 25,5 cm , giữa M và
đường trung trực của còn có hai dãy cực đại khác vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 28,8 cm/s.

B. 24 cm/s.

C. 20,6 cm/s.

D. 36 cm/s.

Câu 5: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng
2 m. Bước sóng sóng trên mặt nước là
A. 2,5 m .

B. 3 m.

C. 3,2 m.

D. 2 m.

Câu 6: Vật nặng của một con lắc đơn có khối lượng 1 g được nhiễm điện q = +2,5.10 -7 C rồi đặt
vào một điện trường đều có cường độ điện trường E = 2.10 4 V/m , thẳng đứng hướng lên trên.
Lấy g = 10 m/s2. Tần số dao động nhỏ của con lắc sẽ thay đổi ra sao so với khi không có điện

trường?
A. Giảm

2 lần.

B. Tăng

2 lần.

C. Giảm 2 lần.

D. Tăng 2 lần.

Câu 7: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định, sóng truyền trên sợi dây có tần số là 10 Hz và
bước sóng 6 cm. Trên dây, hai phần tử M, N có vị trí cân bằng cách nhau 8 cm, M thuộc bụng
sóng dao động điều hòa với biên độ 6 mm. Tại thời điểm t, phần tử M chuyển động với tốc độ 6π
cm/s thì phần tử N chuyển động với gia tốc có độ lớn là:
A. 6 3  m/s2.

B. 6 2  m/s2.

C. 6 m/s2.

D. 3 m/s2.

Câu 8: Công thức liên hệ tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ, chu kỳ T và tần số f là:


A.


v
f

  vf 

B.

v  T 


f

C.

v
f

  vT 

D. T  vf

Câu 9: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với chu
kỳ.
T  2

A.

l
g.


B.

T  2

g
l .

C.

T  2

m
k .

D.

T  2

m
k .

Câu 10: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình

dao động thành phần là

x1  5cos  10t  cm

�

x 2  5cos �

10t  �
cm
3 � . Phương trình dao động



tổng hợp của vật là
�

x  5cos �
10t  �
cm
6�

A.

�

x  5 3 cos �
10t  �
cm
6�

B.

�

x  5 3 cos �
10t  �
cm

4


C.

�

x  5cos �
10t  �
cm
2


D.

Câu 11: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng
với tần số 50 Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N
nằm cách nhau 9 cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc
độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70 cm/s đến 80 cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước

A. 80 cm/s .

B. 75 cm/s.

C. 70 cm/s.

D. 72 cm/s.

�


x  5cos �
2t  �
6 �cm,s. Tốc độ cực đại

Câu 12: Một vật dao động điều hòa có phương trình
của vật là
A. 2π cm/s .

B. 22π cm/s.

C. 10π cm/s.

D. 12π cm/s.

Câu 13: Điều kiện có sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là
A. l  k

B.

l k


2

C.

l   2k  1


2


D.

l   2k  1


4

Câu 14: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với
phương trình x = Acos (ωt). Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:


1
mA 2
A. 2

1
m2 A 2
B. 2

2
C. mA

2 2
D. m A

Câu 15: Một vật dao động tắt dần.
A. Lực kéo về giảm dần theo thời gian.

B. Li độ giảm dần theo thời gian.


C. Động năng giảm dần theo thời gian.

D. Biên độ giảm dần theo thời gian.

Câu 16: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hòa với tần số f. Trong quá trình
dao động chiều dài lò xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm . Lấy g = 10 m/s2. Biên độ dao động của
nó là.
A. 32 cm .

B. 4 cm.

C. 8 cm.

D. 16 cm.

Câu 17: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A.
Khi vật đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì giữ lò xo tại điểm M cách điểm cố định một
khoảng bằng một phần ba chiều dài con lắc khi đó, sau đó con lắc dao động điều hòa với biên độ
A�
A . Tỉ số bằng

A.

11
4

5
B. 6


C.

14
6

5
D. 3

Câu 18: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có phương trình x =10cos(20t + π)(x tính bằng cm,
t tính bằng s). Con lắc này dao động với tần số góc là
A. 10 rad/s .

B. 20 rad/s.

C. 5 rad/s.

D. 15 rad/s.

Câu 19: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là
chuyển động
A. thẳng đều.

B. nhanh dần.

C. chậm dần.

D. nhanh dần đều.

Câu 20: Âm nghe được là sóng cơ học có tần số khoảng.
A. 16 Hz đến 20 kHz.


B. 16 Hz đến 20 MHz.

C. 16 Hz đến 20000 kHz.

D. 16 Hz đến 200 kHz.

Câu 21: Điều kiện để có hiện tượng giao thoa sóng là
A. hai sóng gặp nhau có cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.
B. hai sóng gặp nhau có cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
C. hai sóng gặp nhau có cùng phương, cùng bước sóng giao thoa nhau.
D. hai sóng gặp nhau chuyển động ngược chiều nhau.
Câu 22: Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động


A. mà không chịu ngoại lực tác dụng.

B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.

C. với tần số bằng tần số dao động riêng.

D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

Câu 23: Con lắc đơn có chiều dài dây treo l , một đầu cố định và một đầu gắn vật nhỏ, dao động
điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Tần số của dao động là

A.

f  2


g
l

f

B.

1 l
2 g

C.

f

1 g
2 l

D.

f

g
l

Câu 24: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm,
nhẹ, không dãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g . Lấy g =
π2 m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc là
A. 1,6 s .

B. 0,5 s.


C. 2 s.

D. 1 s.

Câu 25: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ
lần lượt là A1 = 6 cm và A2 = 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp A của vật không thể có giá trị
nào sau đây ?
A. A = 18 cm .

B. A = 24 cm.

C. A = 6 cm.

D. A = 12 cm.

Câu 26: Chọn đáp án sai. Sóng cơ học truyền được trong môi trường nào dưới đây.
A. Khí.

B. Lỏng.

C. Rắn.

D. Chân không.

Câu 27: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50 cm. Chu kỳ dao động
riêng của nước trong xô là 1 s. Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với vận tốc.
A. 25 cm/s .

B. 75 cm/s.


C. 100 cm/s.

D. 50 cm/s.

Câu 28: Trong dao động điều hòa, thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần được gọi là:
A. chu kì dao động.

B. tần số dao động.

C. pha ban đầu của dao động.

D. tần số góc của dao động.

Câu 29: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng
dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. v = 60 cm/s .

B. v = 75 cm/s.

C. v = 12 cm/s.

D. v = 15 m/s.

Câu 30: Một sóng ngang truyền trên mặt nước với tần số f = 10 Hz. Tại một thời điểm nào đó
một phần mặt nước có hình dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của đến
vị trí cân bằng của D là 60 cm và điểm đang đi lên qua vị trí cân bằng. Chiều truyền sóng và vận
tốc truyền sóng là.



A. Từ E đến A với vận tốc 8 m/s.

B. Từ A đến E với vận tốc 6 m/s.

C. Từ E đến A với vận tốc 8 m/s.

D. Từ A đến E với vận tốc 8 m/s.

Câu 31: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 5cosωt cm. Dao động của chất điểm có
biên độ là:
A. 3 cm.

B. 2 cm.

C. 5 cm.

D. 12 cm.

Câu 32: Một chất điểm dao động tắt dần có tốc độ cực đại giảm đi 5% sau mỗi chu kỳ. Phần
năng lượng của chất điểm bị giảm đi trong một dao động là
A. 5% .

B. 9,75%.

C. 9,9%.

D. 9,5%.

Câu 33: Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong một môi trường sóng là cực đại
giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp, cùng pha tới là (với k ��)

A. d2 – d1 = kλ.

B. d2 – d1 = (2k + 1)0,5λ.

C. d2 – d1 = (2k + 1)λ.

D. d2 – d1 = 0,5kλ.

Câu 34: Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(πt + 0,5π) cm .
Lực phục hồi (lực kéo về) tác dụng lên vật vào thời điểm t = 0,5 s là
A. 1 N .

B. 0 N.

C. 2 N.

D. 0,5 N.

Câu 35: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi
A. sớm pha 0,5π so với li độ.

B. ngược pha với li độ.

C. cùng pha với li độ.

D. trễ pha 0,5π so với li độ.

Câu 36: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng: x = Acos(ωt + φ). Gia tốc cực đại
của vật là
A. amax = Aω2.


B. amax = A2ω2.

C. amax = Aω2.

D. amax = A2ω.

Câu 37: Điểm sáng A trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm. Chọn trục tọa độ
Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa
theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A' của nó qua thấu kính được
biểu diễn như hình vẽ. Tiêu cự của thấu kính là :


A. – 15 cm .

B. 15 cm.

C. 10 cm.

D. - 10 cm.

Câu 38: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với bước sóng 2 m. Khoảng cách
giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là
A. 2 m .

B. 1,5 m.

C. 0,5 m.

D. 1m.


Câu 39: Mức cường độ âm của một âm có cường độ âm là I được xác định bởi công thức:

A.

L  dB   10 ln

I
I0

B.

L  dB   10 lg

I
I0

C.

L  dB   ln

I
I0

D.

L  dB   log

I
I0


Câu 40: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm:
A. trên cùng phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó vuông pha.
D. trên cùng phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Đáp án
1-C
11-B
21-B
31-C

2-A
12-C
22-C
32-B

3-C
13-D
23-C
33-A

4-B
14-B
24-A
34-A

5-D
15-D
25-B

35-A

6-A
16-C
26-D
36-A

7-A
17-D
27-D
37-C

8-C
18-B
28-A
38-D

9-C
19-B
29-D
39-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
L

A
I
L A  10 log A � I A  I 010 10  10 3 dB
I0

HD: Ta có

Câu 2: Đáp án A

HD: Trong dao động điều hòa, vật có động năng bằng thế năng tại vị trí

x�

2
A
2

10-B
20-A
30-D
40-B


Câu 3: Đáp án C
HD: Một con lắc lò xo dao động điều hòa thì vật năng có tốc độ cực đại khi vật đi qua vị trí cân
bằng.
Câu 4: Đáp án B
HD:
+ Khi xảy ra giao thoa với hai nguồn đồng pha thì trung trực AB là một cực đại ứng với k  0
� M là một cực đại giao thoa, giữa M và trung trực của AB còn 2 dãy cực đại khác � M thuộc
cực đại thứ k  3
v
MA  MB  3 � v  24cm / s
f
+ Ta có

Câu 5: Đáp án D
HD: Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là một bước   2 m
Câu 6: Đáp án A

f:

g�

+ Ta có

f

f0

qE
m  1 �f
g
2
tăng

g

2 lần

Câu 7: Đáp án A
HD: + Biên độ dao động của phần tử dây cách bụng sóng 1 khoảng d
�2d �
A N  A M cos � � 3mm
� �
+ M và N thuộc hai bó sóng liên tiếp nhau nên dao động ngược pha. Gia tốc của điểm M tại thời

2

aM   AM
2

điểm t:

�v �
1  � M �  12 3m / s 2
�A M �

� Với hai đại lượng ngược pha, ta luôn có
Câu 8: Đáp án C
HD: Công thức liên hệ
Câu 9: Đáp án C

  vT 

v
f

aN
A
1
 N  � a N  6 3 m / s2
a M AM 2


HD: Chu kì dao động của con lắc lò xo


T  2

m
k

Câu 10: Đáp án B
�

x  x1  x 2  5 3 cos �
10t  �
cm
6�

HD: Phương trình dao động tổng hợp
Câu 11: Đáp án B
HD: + Độ lệch pha giữa hai điểm M, N:
 

2MN 2MNf
MNf 450

 2k � v 

cm / s

v
k
k

+ Với khoảng giá trị của tốc độ truyền sóng 70 cm / s �v �80 cm / s . Kết hợp với chức năng

Mode � 7, ta tìm được v = 75 cm/s.
Câu 12: Đáp án C
HD: Tốc độ cực đại của vật v max  A  10 cm / s
Câu 13: Đáp án D
HD: Điều kiện để sóng dừng một đầu cố định và một đầu tự do là

l   2k  1 0, 25

Câu 14: Đáp án B
2 2
HD: Cơ năng của con lắc lò xo E  0,5m A

Câu 15: Đáp án D
HD: Vật dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 16: Đáp án C
HD: Biên độ dao động của vật

A

l max  lmin
 8cm
2

Câu 17: Đáp án D
HD:

�E d  0,5E

�E t  0,5E


+ Gọi năng lượng dao động ban đầu của con lắc là E. Tại vị trí giữ lò xo, ta có
+ Giữ cố định lò xo tại vị trí một phần 3 chiều dài � phần chiều dài còn lại tham gia vào dao

động là hai phần ba chiều dài

�k'

3
k
2


Mặt khác thế năng đàn hồi của lò xo tham gia vào dao động là

E 't 

2
1
Et  E
3
3

+ Năng lượng dao động lúc sau:
E '  E 'd  E 't 

E E 5E
1 3 '2 5 1
5
 


kA 
kA 2 � A ' 
A
2 3
6
22
62
3

Câu 18: Đáp án B
HD: Tần số góc của dao động   20rad / s
Câu 19: Đáp án B
HD: Trong dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển
động nhanh dần.
Câu 20: Đáp án A
HD: Âm nghe được là tần số từ 16 Hz đến 20 kHz.
Câu 21: Đáp án B
HD: Điều kiện để có hiện tượng giao thoa là hai sóng gặp nhau phải có cùng phương, cùng tần
số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Câu 22: Đáp án C
HD: Khi xảy ra cộng hưởng cơ, vật sẽ tiếp tục dao động với tần số bằng tần số dao động riêng.
Câu 23: Đáp án C

HD: Tần số dao động của con lắc đơn

f

1 g
2 l


Câu 24: Đáp án A
T  2

HD: Chu kì dao động của con lắc đơn

l
 1, 6s
g

Câu 25: Đáp án B
HD: Biên độ dao động tổng hợp có giá trị nằm trong khoảng:

A1  A 2 �A �A1  A 2 � 6cm �A �18cm

� A không thể nhận giá trị 24 cm.
Câu 26: Đáp án D
HD: Sóng cơ không lan truyền được trong chân không.
Câu 27: Đáp án D


HD: Nước sóng sánh mạnh nhất khi xảy ra cộng hưởng

T  t 

L
� v  50 cm / s
v

Câu 28: Đáp án A
HD: Trong dao động điều hòa, thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần gọi là chu kỳ.

Câu 29: Đáp án D
HD: Điều kiện để có sóng dừng với hai đầu cố định

ln

v
2lf
�v
2f
n , với là số bó sóng �

trên dây tạo thành sóng dừng với 4 bụng sóng � n  4 � v  15 m / s
Câu 30: Đáp án D
HD:
+ Trong phương truyền sóng, các phần tử môi trường ở phía sau đỉnh gần nhất sẽ đi lên � sóng
truyền từ A đến E.
+ Ta có AD  0, 75 �   80 cm

� Vận tốc truyền sóng v  f  8 m / s
Câu 31: Đáp án C
HD: Biên độ dao động của chất điểm A = 5 cm.
Câu 32: Đáp án B
HD:
v
v'
A'
A'
 1   0, 05 � 1 
 0, 05 �
 0,95

v
A
A
+ Ta có: v
Tương tự với tỉ số:
2

E
E'
�A ' �
 1   1  � � 9, 75%
E
E
�A �

Câu 33: Đáp án A
HD: Để có cực đại giao thoa thì d 2  d1  k
Câu 34: Đáp án A
HD: Độ lớn của lực phục hồi được xác định bằng biểu thức :
t  0,5
F  m2 x  1.2 .0,1cos  t  0,5  ���
� F  1N

Câu 35: Đáp án A
HD: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi sớm pha 0,5 so với li độ.


Câu 36: Đáp án A
2
HD: Gia tốc cực đại của vật a max   A


Câu 37: Đáp án C
HD: Từ đồ thị, ta thấy rằng, ảnh nhỏ hơn vật 2 lần và ảnh ngược chiều so với vật � thấu kính là
hội tụ (chỉ có thấu kính hội tụ mới cho ảnh ngược chiều và nhỏ hơn vật từ vật thật)
�1 1 1
 

1 1 1
�d d ' f
�   � f  10 cm

�k   d '  1 30 15 f

d
2
Câu 38: Đáp án D
HD: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha là nửa bước sóng 0, 5  1
Câu 39: Đáp án A
L  10 log
HD: Mức cường độ âm được xác định bởi công thức

I
I0

Câu 40: Đáp án B
HD: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng
mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

Đề thi thử Bỉm Sơn - Thanh Hóa - Năm 2018


uu
r
v0

Câu 1: Một electron bay vào không gian có từ trường đều với véc tơ vận tốc ban đầu
vuông
ur
góc với véc tơ cảm ứng từ B . Quỹ đạo của electron trong từ trường là một đường tròn có bán
kính R. Khi tăng độ lớn của cảm ứng từ lên gấp đôi thì:
A. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi một nửa.
B. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi 4 lần.
C. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên gấp đôi.
D. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên 4 lần.
Câu 2: Chiếu một chùm sáng song song tới lăng kính. Tăng dần góc tới i từ giá trị nhỏ nhất thì
A. góc lệch D tăng theo i.


B. góc lệch D giảm dần.
C. góc lệch D giảm tới một giá trị xác định rồi tăng dần.
D. góc lệch D tăng tới một giá trị xác định rồi giảm dần.
Câu 3: Một người nhìn thẳng góc xuống mặt nước thấy ảnh của con cá ở dưới nước bị
A. dịch ngang song song với mặt nước một đoạn
B. dịch lại gần mặt nước một đoạn.
C. dịch ra xa mặt nước một đoạn
D. không bị dịch chuyển
Câu 4: Chọn phương án đúng. Hai điểm M,N gần dòng điện thẳng dài mà khoảng cách từ M
đến dòng điện gấp hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Nếu cảm ứng từ gây ra tại M là B m,
tại N là Bn thì:
A. Bm = 0,25Bn .


B. Bm = 0,5Bn .

C. Bm = 2Bn .

D. Bm = 4Bn .

Câu 5: Câu nào sau đây là không đúng?
A. Khi nạp điện cho bình ắc quy, tác dụng nhiệt là chủ yếu nên bình nóng lên.
B. Tác dụng đặc trưng của dòng điện là tác dụng từ.
C. Dòng điện làm nóng dây dẫn là tác dụng nhiệt.
D. Hiện tượng người bị điện giật là tác dụng sinh lý.
Câu 6: Độ từ thiên D là
A. góc lệch giữa kinh tuyến từ và mặt phẳng nằm ngang.
B. góc lệch giữa kinh tuyến từ và mặt phẳng xích đạo của trái đất.
C. góc lệch giữa kinh tuyến từ và vĩ tuyến địa lý.
D. góc lệch giữa kinh tuyến từ và kinh tuyến địa lý.
Câu 7: Những người đi biển thường thấy ảnh của những con tàu trên bầu trời (ảo ảnh) là do
A. càng lên cao chiết suất của không khí càng tăng, tia sáng từ tàu đến mắt bị uốn cong vồng lên.
B. càng lên cao chiết suất của không khí càng giảm, tia sáng từ tàu đến mắt bị uốn cong võng
xuống.
C. càng lên cao chiết suất của không khí càng giảm, tia sáng từ tàu đến mắt bị uốn cong vồng lên.
D. càng lên cao chiết suất của không khí càng tăng, tia sáng từ tàu đến mắt bị uốn cong võng
xuống.
Câu 8: Hai bóng đèn có công suất định mức lần lượt là 25 W và 100 W đều làm việc bình
thường ở hiệu điện thế 110 V. So sánh cường độ dòng điện định mức của hai bóng


A. I1 = 2I2.

B. I2 = 4I1.


C. I2 = 2I1.

D. I1 = 4I2.

Câu 9: Chọn phát biểu sai
A. Hiện tượng xuất hiện dòng Fu – cô thực chất là hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Dòng Fu – cô xuất hiện trong một tấm kim loại dao động giữa hai cực nam châm.
C. Dòng Fu – cô trong lõi máy biến thế là dòng điện có hại.
D. Một tấm kim loại nối với hai cực của một nguồn điện, thì trong tấm kim loại xuất hiên dòng
Fu – cô.
Câu 10: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là biến trở R thì hiệu điện thế
giữa hai cực của nguồn điện
A. không đổi khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
B. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
C. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
Câu 11: Những hôm trời mưa có hiện tượng sấm sét là vì giữa các đám mây với nhau hay giữa
đám mây với mặt đất có
A. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng.

B. hiện tượng nhiễm điện do ma sát.

C. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc.

D. hiện tượng cảm ứng điện từ.

Câu 12: Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có diện tích phần đối diện là S,khoảngcách giữa hai
bản tụ là d, lớp điện môi có hằng số điện môi , điện dung được tính theo công thức:
A.


C

S
9.109.2d

B.

C

9.109 S
.4d

C.

C

9.109 S
4d

D.

C

S
9.109.4d

Câu 13: Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô không xuất hiện trong:
A. Bếp từ.


B. Nồi cơm điện.

C. Lò vi sóng.

D. Quạt điện.

Câu 14: Trong vùng có điện trường, tại một điểm cường độ điện trường là E, nếu tăng độ lớn
của điện tích thử lên gấp đôi thì cường độ điện trường
A. tăng gấp đôi.

B. giảm một nửa.

C. tăng gấp 4.

D. không đổi.

Câu 15: Có bốn quả cầu nhỏ A, B, C, D, nhiễm điện. Biết rằng quả A hút quả B nhưng lại đẩy
quả C. Quả C hút quả D. Khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Điện tích của quả A và D cùng dấu.

B. Điện tích của quả B và D cùng dấu.

C. Điện tích của quả A và C cùng dấu.

D. Điện tích của quả A và D trái dấu.


Câu 16: Tổng hợp các đơn vị đo lường nào sau đây không tương đương với đơn vị công suất
trong hệ SI.
A. ΩA2.


B. J/s.

C. AV.

D. Ω2/V

Câu 17: Một chất điểm dao động điều hoà trên Ox, theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Biết
rằng cứ sau những khoảng thời gian 0,1s thì động năng lại bằng thế năng. Tại t = 0 vật có li độ
x  1,5 3 cm và nó đang đi theo chiều âm của trục Ox với tốc độ là 7,5π cm/s. Phương trình
dao động là :
�

x  3cos �
5t  �
cm.
6�

A.

5 �

x  3cos �
5t  �
cm.
6 �

B.

5 �


x  3cos �
5t  �
cm.
6 �

C.

�

x  3cos �
5t  �
cm.
6�

D.

Câu 18: Chiều dài con lắc đơn (1) hơn chiều dài con lắc đơn (2) là 48cm. Tại một nơi, trong
cùng một khoảng thời gian con lắc (1) thực hiện được 10 dao động điều hòa, con lắc (2) thực
hiện được 14 dao động điều hòa. Chiều dài của con lắc 1 và 2 lần lượt là
A. 98cm; 50cm.

B. 98cm; 50cm.

C. 50cm; 98cm.

D. 78cm; 30cm.

Câu 19: Đầu A của một sợi dây đàn hồi rất dài được căng ngang dao động theo phương thẳng
đứng với chu kì T = 1s. Biết vận tốc truyền sóng trên dây v = 1m/s. Khoảng cách giữa hai điểm

gần nhau nhất dao động ngược pha là
A. 15m.

B. 0,25 m.

C. 0,5 m.

D. 1m.

Câu 20: Trong dao động điều hòa, những đại lượng biến thiên cùng tần số với tần số của vận tốc

A. li độ, gia tốc và động năng.

B. động năng, thế năng và lực kéo về.

C. li độ, gia tốc và lực kéo về.

D. li độ, động năng và thế năng.

Câu 21: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước giữa hai nguồn kết hợp S 1S2 dao động cùng pha
thì những chỗ gợn lồi gặp gợn lồi hoặc những chỗ gợn lõm gặp gợn lõm là những điểm dao động
với
A. biên độ cực đại hoặc cực tiểu.

B. biên độ bằng 0.

C. biên độ cực tiểu.

D. biên độ cực đại.


Câu 22: Đồ thị dao động âm do dây thanh đới của người khi nói
A. có dạng bất kỳ nhưng vẫn có tính chất tuần hoàn.


B. có dạng Parabol.
C. có dạng đường thẳng.
D. có dang hình sin.
Câu 23: Hai âm có âm sắc khác nhau là do
A. chúng có độ cao và độ to khác nhau.
B. chúng khác nhau về tần số.
C. các hoạ âm của chúng có tần số, biên độ khác nhau.
D. chúng có cường độ khác.
Câu 24: Một sợi dây dài 2m được căng ngang. Kích thích cho một đầu dây dao động theo
phương thẳng đứng với tần số 40Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 20m/s. Trên dây xuất hiện
sóng dừng với hai đầu dây là hai nút sóng. Số bụng sóng trên dây là
A. 8

B. 7

C. 5

D. 6

Câu 25: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng x = 0; theo
phương trình

x  A cos  t   

. Biết T = 0,4s, biên độ 4cm. Tại thời điểm t, vật có li độ x = –


2cm và vectơ vận tốc cùng chiều dương của trục ox. Tại thời điểm t1 trước đó 0,1s, li độ, vận tốc
của chất điểm lần lượt là :
A. 2 3 cm; 10 cm / s

B. 2 3 cm; 10 cm / s

C. 2 3 cm;  10 cm / s

D. 2 3 cm;  10 cm / s

Câu 26: Đồ thị biểu diễn lực kéo về trong dao động tự do của con lắc lò xo theo thời gian có
dạng
A. đường sin.

B. đường thẳng.

C. đường parabol.

D. đường elíp.

Câu 27: Hai vật dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, gia tốc của vật thứ nhất biến thiên
cùng pha với vận tốc của vật thứ hai. Khi vật thứ nhất qua vị trí cân bằng thì vật thứ hai sẽ
A. có độ lớn gia tốc cực đại.

B. đạt tốc độ cực đại.

C. có thế năng gấp đôi động năng.

D. có động năng bằng thế năng.


Câu 28: Một sóng dừng trên sợi dây có dạng

u  2sin  0, 25 x  cos  20 t  0,5  cm

, trong đó

u là li độ tại thời điểm t của một phần tử M trên sợi dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc O
một đoạn x (x đo bằng cm ) vận tốc truyền sóng dọc theo sợi dây là
A. 8cm/s.

B. 80 cm/s.

C. 18 cm/s.

D. 160 cm/s.


Câu 29: Trong dao động điều hòa thì véc tơ vận tốc và véc tơ lực kéo về ngược chiều với nhau
khi vật đi từ
A. vị trí biên âm đến vị trí biên dương

B. vị trí cân bằng đến vị trí biên

C. vị trí biên dương đên vị trí biên âm

D. vị trí biên đến vị trí cân bằng

Câu 30: Năng lượng mà sóng truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt
vuông góc với phương truyền âm tại một điểm gọi là
A. biên độ của âm.


B. cường độ âm tại điểm đó.

C. mức cường độ âm.

D. mức cường độ âm.

Câu 31: Một sóng cơ học truyền dọc theo một đường thẳng với bước song λ, chu kỳ T. Phương
trình dao động của nguồn sóng O là: u = Acos(ωt). Một điểm M cách nguồn u  3 2 dao động
với li độ cm ở thời điểm t = 0,25T. Biên độ sóng bằng
6
A. 2  cm.

B. 4 cm.

C. 4 2  cm.

D. 6 cm.

Câu 32: Một cái đĩa khối lượng M = 900g đặt trên lò xo thẳng đứng có độ cứng k = 25N/m. Vật
nhỏ m = 100g rơi không vận tốc ban đầu từ độ cao 20cm (so với đĩa) xuống rồi dính vào đĩa, sau
va chạm hệ hai vật cùng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Cho g = 10m/s 2. Chọn Ox
thẳng đứng hướng lên,gốc tọa độ O trùng với vị trí cân bằng của M trước va chạm, gốc thời gian
ngay sau va chạm. Phương trình dao động của hệ là:
� �
x  4 2 cos �
5t  �
cm
4



A.

� �
x  4 2 cos �
5t  �
cm
4


B.

� �
x  4 2 cos �
5t  �
 4 cm
4


C.

� 3 �
x  4 2 cos �
5t  � 4 cm
4 �

D.

Câu 33: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động điều hòa theo phương thẳng đứng,
cùng pha với f = 10Hz. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Khoảng cách giữa hai điểm kề

nhau dao động với biên độ cực đại trên AB là 1,5cm. AB = 18cm. Xét hai điểm M; N trên AB ở
một phía của trung điểm H của AB cách H lần lượt là 1,5cm và 4cm. Tại thời điểm t1 vận tốc của
M là 40cm/s thì vận tốc của N là
A. 20 3 cm/s.

B. 20 cm/s.

C. 20cm/s.

D. 40 cm/s.


Câu 34: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng (x = 0) theo
phương trình:

x  5cos  t   

cm. Biết rằng trong một chu kỳ dao động thì độ lớn gia tốc của

T
chất điểm không nhỏ hơn 40 3 cm/s trong khoảng thời gian là 3 . Tần số góc là
2

A. 4π rad/s.

B. 5,26 rad/s.

C. 6,93 rad/s.

D. 4 rad/s.


Câu 35: Một chất điểm dao động điều hoà trên Ox xung quanh vị trí cân bằng (x = 0) theo
�

31
x  3cos �
5t  �
s
6 �. Tốc độ trung bình trong 30 đầu tiên gần bằng

phương trình
A. 5,42 cm/s.

B. 0,39 cm/s.

C. – 29,42 cm/s.

D. 29,42 cm/s.

Câu 36: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia
gắn vào vật nhẹ m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí lò xo nén 6 cm, đặt vật m 2 (m2 = m1) trên mặt
phẳng nằm ngang sát với m1. Buông nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục
lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách
giữa m1 và m2 là:
A. 2,417 cm.

B. 3,2 cm.

C. 4,243 cm.


D. 4,646 cm.

Câu 37: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A; B cách nhau 8 cm, dao động theo phương vuông
góc với mặt nước theo các phương trình: u1 = u2 = 2cos20πt cm. Cho vận tốc truyền sóng trên
mặt nước là 40 cm/s. Xét hình chữ nhật AMNB trên mặt nước có AM = 5 cm. Số điểm dao động
với biên độ cực đại trên MN là
A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Câu 38: Một sóng dừng trên dây có bước sóng l, N là một nút sóng. Hai điểm M 1, M2 nằm về 2
phía của N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là λ/8 và λ/12. Ở cùng cùng một
thời điểm mà hai phần tử tại đó có li độ khác không thì tỉ số giữa li độ của M1 và M2 bằng
A.



1
2

B.



1
3


C.  2

D.

2

Câu 39: Một con lắc đơn treo vào trần một thang máy, khi thang máy chuyển động thẳng đứng
nhanh dần đều đi lên với gia tốc có độ lớn a thì chu kỳ dao động điều hoà của con lắc là 2,5 s.
Khi thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kỳ dao động điều hoà của con
lắc là 3,2 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kỳ dao động điều hoà của con lắc là


A. 2,95 s.

B. 2,786 s.

C. 2,786 s.

D. 2,83 s.

Câu 40: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m một đầu treo vào điểm cố định
2
2
I; đầu kia treo quả cầu nhỏ có khối lượng m = 100 g. Lấy g  10 m / s � . Tại t = 0 đưa m đến vị

trí lò xo giãn 3 cm thả nhẹ cho nó dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, chọn Ox hướng
xuống, gốc O trùng vị trí cân bằng. Biểu thức lực đàn hồi tác dụng lên điểm I là:
A.


FI  3cos  10t   1N.

B.

FI  2 cos  10t   1N.

C.

FI  2 cos  10t   1N.

D.

FI  3cos  10t   1N.

Đáp án
1-A
11-B
21-A
31-D

2-C
12-D
22-A
32-C

3-D
13-D
23-C
33-B


4-B
14-D
24-A
34-D

5-A
15-D
25-C
35-D

6-D
16-D
26-A
36-A

7-C
17-C
27-A
37-D

8-B
18-A
28-B
38-C

9-D
19-C
29-B
39-B


10-B
20-C
30-B
40-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
+ Khi electron chuyển động trong từ trường thì lực Lorenxo đóng vai trò là lực hướng tâm:
f  qvB 

mv 2
mv
�R 
�B
R
qB
tăng gấp đôi thì bán kính quỹ đạo giảm một nửa.

Câu 2: Đáp án C
+ Khi tăng giá trị góc tới từ i  0 thì góc lệch giảm xuống đến giá trị cực tiểu rồi lại tăng.
Câu 3: Đáp án D
+ Do hiện tượng khúc xạ ánh sáng chỉ xảy ra khi tia sáng truyền xuyên góc đến mắt � người
nhìn thẳng góc � không có hiện tượng khúc xạ � ảnh của con cá không bị dịch chuyển.
Câu 4: Đáp án B
+ Ta có

I~

l
� Bm  0,5Bn .

r

Câu 5: Đáp án A
+ Việc nạp điện cho acquy dựa vào tác dụng hóa học của dòng điện là chủ yếu � A sai.


Câu 6: Đáp án D
+ Độ từ thiên là góc lệch giữa kinh tuyến từ và kinh tuyến địa lý.
Câu 7: Đáp án C
+ Những người đi biển thường thấy ảnh những con tàu trên bầu trời là do càng lên cao chiết suất
không khí càng giảm � tia sáng truyền từ tàu đến mắt bị cong vồng lên.
Câu 8: Đáp án B
P  UI �
+ Ta có

I2 P2

4
I1 P1
.

Câu 9: Đáp án D
+ Bản chất dòng Fu – co là dòng điện cảm ứng, nó xuất hiện khi từ thông qua một tấm kim loại
biến thiên � D sai.
Câu 10: Đáp án B
+ Ta có thể biểu diễn điện áp hai đầu của nguồn điện như sau: U    Ir � giảm khi I tăng.
Câu 11: Đáp án B
+ Giữa các đám mây khi di chuyển, cọ sát với nhau gây ra sự nhiễm điện.
Câu 12: Đáp án D
+ Điện dung của tụ điện phẳng


C

S
.
4kd

Câu 13: Đáp án D
+ Nồi cơm điện không có dòng điện fuco.
Câu 14: Đáp án D
+ Điện trường tại một điểm không phụ thuộc vào độ lớn của điện tích thử � do vậy việc tay hay
giảm độ lớn của điện tích thử không làm thay đổi độ lớn của cường độ điện trường.
Câu 15: Đáp án D
+ Quả cầu A đẩy quả cầu C � A và C cùng dấu nhau. Quả cầu C hút quả cầu D � C và D trái
dấu nhau � A trái dấu với D.
Câu 16: Đáp án D
+ Ta nhận thấy ngay đơn vị của công suất là W  J s.



A



�V 
+ Ta có �

C
J
s

� AV  .
J
s
C

� C
A

J

s
� A 2  VA 

V
s


+ Tương tự � A
� D không phải là đơn vị của công suất.
Câu 17: Đáp án C
+

Động

năng

bằng

thế


năng

sau

những

khoảng

thời

gian

t  0, 25T  0,1 s � T  0, 4 s �  5 rad s.
2

�v �
A  x  � 0 �  3 cm.
� �
Biên độ dao động của vật
2
0

+ Ban đầu vật đi qua vị trí

x 

3
5
A
� 0 

.
2
6
theo chiều âm

5 �

� x  3cos �
5t  �cm.
6 �

Câu 18: Đáp án A
� t
l
T1 
 2

2
g
t
l
14 �
l
� 10

T
 2
��
� � �
� l  98

n
g
10 � l  48

t
l  48

T2 
 2

14
g

+ Ta có:
Câu 19: Đáp án C
+ Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động ngược pha là nửa bước sóng
x 

 vT

 0,5 m.
2
2

Câu 20: Đáp án C
+ Trong dao động điều hòa, các đại lượng biến thiên cùng tần số với li độ là vận tốc, gia tốc và
lực kéo về.
Câu 21: Đáp án A



+ Các vị trí gợn lồi gặp gợn lồi � cực đại giao thoa, ngược lại các vị trí gợn lõm gặp gợn lõm là
cực tiểu giao thoa.
Câu 22: Đáp án A
+ Đồ thị dao động âm có dạng bất kì nhưng vẫn có tính tuần hòa.
Câu 23: Đáp án C
+ Hai âm có âm sắc khác nhau là do các họa âm có tần số và biên độ khác nhau.
Câu 24: Đáp án A
+ Điều kiện để có sóng dừng với hai đầu cố định:
�n 

ln

v
2f với n là số bó sóng trên dây.

2lf
8�
v
trên dãy có 8 bụng sóng.

Câu 25: Đáp án C
+ Tần số góc của dao động



2
 5 rad s.
T

� Thời điểm t  0,1s ứng với góc lùi   t  0,5 .

+ Biểu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn, ta thu được:
x 

3
1
A  2 3 cm v   v max  10 cm s.
2
2
,

Câu 26: Đáp án A
+ Đồ thị biểu diễn lực kéo về của lò xo trong dao động điều hòa theo thời gian có dạng hình sin.
Câu 27: Đáp án A
+ Gia tốc biến thiên sớm pha hơn vận tốc một góc 0,5 .
� Gia tốc của vật thứ nhất cùng pha với vận tốc của vật thứ hai � vật hai dao động sớm pha
hơn vật thứ nhất một góc 0,5 .
� Vật thứ nhất đi qua vị trí cân bằng � vật thứ hai đang ở vị trí biên � gia tốc có độ lớn cực
đại.
Câu 28: Đáp án B
  20

T  0,1



��
� v   80 cm s.
�2
8
T

�  0, 25 �
+ Ta có �


Câu 29: Đáp án B
+ Trong dao động điều hòa thì vecto vận tốc và vecto lực kéo về ngược chiều nhau khi vật
chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên.
Câu 30: Đáp án B
+ Năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích trong một đơn vị thời gian gọi là
cường độ âm.
Câu 31: Đáp án D
+ Độ lệch pha theo không gian giữa hai điểm O và M:
OM 

2x 
 .

4

+ Tại thời điểm t  0, 25T , O đang ở vị trí biên dương.
� Biểu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn, ta thu được
A  6 cm.

Câu 32: Đáp án C

v 0  2gh  2 m s

+ Vận tốc của vật m ngay khi va chạm vào đĩa M:

mv 0   m  M  V0 � V0 


+ Vận tốc của hệ hai vật sau khi va chạm

.

mv 0
 0, 2 m s.
mM

Sau khi va chạm hệ hai vật sẽ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng mới, vị trí này cách vị trí

cân bằng cũ một đoạn

l 0 

mg
 4 cm.
k
2

�V �
A  l  � 0 �  4 2 cm.
� �
� Biên độ dao động của vật là
2
0

� �
x  4 2 cos �
5t  � 4 cm.

� 4�
� Phương trình dao động của vật sẽ là
Câu 33: Đáp án B


Hai điểm cực đại gần kề trên AB là 0,5  1,5 �   3 cm.
+ Một cách gần đúng, ta có thể xem hiện tượng giao thoa
sóng cơ trên đoạn thẳng nối hai nguồn tương tự như hiện
tượng sóng dừng.
� Trung điểm H là một bụng sóng, N là một bụng, M là

�2d � a
a N  a M cos � HM � M .
�  � 2
phần tử dao động với biên độ
+ Mặc khác M và N nằm đối xứng qua một bụng sóng nên dao động ngược pha nhau.
vN
a
a
  N � v N   N v M  20 cm s.
aM
aM
� Với hai đại lượng ngược pha ta luôn có v M
Câu 34: Đáp án D
T
3

a max  40 3 �   4 rad s.
2
+ Gia tốc của vật lớn hơn 40 3 cm s trong 3

2

Câu 35: Đáp án D
+ Chu kì dao động của chất điểm

T

2
 0, 4 s.


+ Tại t  0 vật đi qua vị trí x  1,5 3 cm theo chiều dương.
t  2,5T
{ 
Ta để ý rằng, khoảng thời gian

10A

T 31
 .
12
30
{
S

� 3�
10A  A �
1



2 �

� 29, 42 cm s.
v tb 
31
30
+ Từ hình vẽ ta có:
Câu 36: Đáp án A
Ta có thể mô tả chuyển động của hệ hai vật thành các giai đoạn sau:
+ Giai đoạn 1: Hệ hai vật m1 và m 2 dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng (lò xo không biến
dạng)




k
.
m1  m 2



Tần số góc của dao động



Tốc độ của hệ tại vị trí cân bằng v max  A  6

+ Giai đoạn 2: Vật m 2 tách ra khỏi m1 chuyển động thẳng đều với vận tốc v max , vật m1 dao
động điều hòa quanh vị trí cân bằng cũ.


A1 


Biên độ dao động của m1 :

v max

'

6

k
2m  6 cm.
k
2
m

+ Khi lò xo có chiều dài lớn nhất � vật m1 chuyển động ra biên, m 2 chuyển động với khoảng
thời gian tương ứng t  0, 25T ' .

� Khoảng cách giữa hai vật

s  v max

T
 A1  2, 42 cm.
4

Câu 37: Đáp án D
+ Bước sóng của sóng




2v
 4 cm.


BM  AM
89  5

 1,1.

4
+ Xét tỉ số
� Trên MN có 3 điểm cực đại.
Câu 38: Đáp án C
+ M1 và M2 nằm trên các bó đối xứng nhau qua một nút nên dao động ngược pha nhau.

2d NM1
2
a M1  a N sin

aN


2


2d NM1
1


a

a
sin

aN
M1
N


2

x M1
a
  M1   2.
aM2
� Với hai đại lượng ngược pha, ta luôn có x M 2
Câu 39: Đáp án B



l
T1  2

l
g  a T0 2  g
1
1
2


����
� 2  2  2 � T0  2, 786 s.

T1 T2 T0
l

T

2

�2
ga
+ Ta có: �
Câu 40: Đáp án B
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng

l0 

mg
 1 cm.
k

+ Đưa vật đến vị trí lò xo giãn 3 cm rồi thả nhẹ � lò xo sẽ dao động điều hòa với biên độ
A  2 cm.

� Biểu thức của lực đàn hồi tác dụng lên I: F  mg  kx  1  2 cos  10t  N.

Đề thi thử Bỉm Sơn - Thanh Hóa - Năm 2018


uu
r
v0

Câu 1: Một electron bay vào không gian có từ trường đều với véc tơ vận tốc ban đầu
vuông
ur
góc với véc tơ cảm ứng từ B . Quỹ đạo của electron trong từ trường là một đường tròn có bán
kính R. Khi tăng độ lớn của cảm ứng từ lên gấp đôi thì:
A. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi một nửa.
B. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi 4 lần.
C. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên gấp đôi.
D. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên 4 lần.
Câu 2: Chiếu một chùm sáng song song tới lăng kính. Tăng dần góc tới i từ giá trị nhỏ nhất thì
A. góc lệch D tăng theo i.
B. góc lệch D giảm dần.
C. góc lệch D giảm tới một giá trị xác định rồi tăng dần.
D. góc lệch D tăng tới một giá trị xác định rồi giảm dần.
Câu 3: Một người nhìn thẳng góc xuống mặt nước thấy ảnh của con cá ở dưới nước bị
A. dịch ngang song song với mặt nước một đoạn
B. dịch lại gần mặt nước một đoạn.
C. dịch ra xa mặt nước một đoạn
D. không bị dịch chuyển


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×