Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Tài liệu HOT Đề thi thử Vật Lý THPT Quốc gia 2019 Sở Cà Mau (có Đáp Án và Hướng dẫn giải chi tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (672.28 KB, 17 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí

CÀ MAU

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
Mã đề thi 201

ĐỀ VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với một lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa
theo phương ngang. Tần số dao động riêng của con lắc là

A. f 

1 k
.
2 m

B. f 

1 m
.
2 k

C. f  2


m
.
k

D. f  2

k
.
m

Câu 2: Trên đường dây tải điện Bắc – Nam ở Việt Nam, trước khi đưa điện năng lên đường dây truyền tải,
người ta tăng điện áp lên 500 kV nhằm mục đích
A. tăng cường độ dòng điện trên dây tải điện.
B. giảm hao phí điện năng khi truyền tải.
C. tăng công suất điện trên dây truyền tải.
D. tăng hệ số công suất của mạch truyền tải.

1


Câu 3: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng phân hạch?
235
94
1
A. 10 n 92
U 39
Y 140
53 I  2.0 n .

C.


210
84

206
Po 82
Pb   .

27
30
B.  13
A 15
Si  n .

D. 12 H 13 H 24 He 10 n .

Câu 4: Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f0 chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức Fn  F0 cos 2ft .
Dao động cưỡng bức của con lắc có tần số là

A. f0.

B.

f  f0
.
2

C. f  f 0 .

D. f.


Câu 5: Khi nhiệt độ tăng thì điện trở của chất bán dẫn tinh khiết
A. giảm.

B. tăng rồi giảm.

C. không đổi.

D. tăng.

Câu 6: Khi nói về lực từ, phát biểu nào sau đây sai? Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng có dòng
điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ với
A. cường độ dòng điện trong đoạn dây.

B. góc hợp bởi đoạn dây và đường sức từ.

C. cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây.

D. chiều dài của đoạn dây.

2


Câu 7: Cho một tia sáng trắng, hẹp truyền qua lăng kính. Dùng màn hứng chùm tia sáng ló, trên màn ta thấy
A. một vạch sáng tím.

B. một dải màu như cầu vồng.

C. một vạch sáng màu đỏ.


D. một vạch sáng trắng.

Câu 8: Khi nói về dao động điều hòa của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vectơ vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. Khi ở vị trí biên, gia tốc của vật bằng không.
C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng không.

Câu 9: Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng được bảo toàn là
A. số nuclôn.

B. khối lượng.

C. số prôtôn.

D. số nơtrôn.

Câu 10: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r 0. Khi êlectron
chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo
A. tăng thêm 2r0.

B. tăng thêm 12r0.

C. giảm đi 2r0.

3

D. giảm đi 12r0.




Câu 11: Điện áp hai đầu một đoạn mạch là: u  U0 cos(100t  ) (V) , t tính bằng giây. Tần số góc của điện
4

áp này là

A.

 rad/s
.
4

B. 100t rad/s .

C. 100 rad/s .


D. (100t  ) rad/s .
4

Câu 12: Giới hạn quang điện phụ thuộc vào
A. bản chất của kim loại.

B. bước sóng của ánh sáng kích thích.

C. tần số của ánh sáng kích thích.

D. cường độ của ánh sáng kích thích.

Câu 13: Trong sóng cơ, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng và dao động


cùng pha là
A. một phần tư bước sóng.

B. một bước sóng.

C. một nửa bước sóng.

D. hai lần bước sóng.

Câu 14: Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. tần số và biên độ âm. B. tần số âm.

C. mức cường độ âm.

D. biên độ âm.

Câu 15: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích của một bản tụ
điện

4


A. biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. không thay đổi theo thời gian.

B. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
D. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.

Câu 16: Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung C là i  I0 cos t . Điện áp

cực đại giữa hai bản tụ điện là

A.

ωCI0
2

.

Hướng dẫn:

B. I0 C .

C.

I0
ωC 2

.

D.

I0
.
ωC

1 2 1
L
1
LI o  CU o2  U o  I o

; L
2
2
C
 C

Câu 17: Theo mẫu nguyên tử Bo, các nguyên tử trong một đám khí hiđrô đang ở trạng thái dừng cơ bản hấp
thụ phôtôn và chuyển lên trạng thái kích thích. Khi các nguyên tử chuyển về các trạng thái dừng có mức năng
lượng thấp hơn thì phát ra 6 loại phôtôn có tần số được sắp xếp như sau f1  f 2  f3  f 4  f5  f6 . Gọi E m (với
m = K, L, M, N, …) là năng lượng của các trạng thái dừng tương ứng. Kết luận nào sau đây đúng?
A. E N  E L  hf3 .
Hướng dẫn:

B. EM  EK  hf 2 .

C. EM  E L  hf1 .

D. E N  E K  hf 4 .

E càng lớn thì f càng lớn, vì khi chuyển về chỉ phát ra 6 phô tôn nên trạng thái kích

thích cao nhất sau khi hấp thụ phôtôn là N, ta thấy EN-EK=hf1 ; EM-EK=hf2 … chọn đáp án B.

5


Câu 18: Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 mol–1. Trong 25 g hạt nhân

A. 2,20.1025.


Hướng dẫn:

B. 9,23.1024.

N

238
92

U có số nơtron xấp xỉ là

C. 1,19.1025.

D. 2,38.1023.

25
.6, 022.1023.  238  92 
238

Câu 19: Một tia sáng truyền từ môi trường 1 sang môi trường 2 với góc tới và góc khúc xạ lần lượt là 45 0 và
300. Kết luận nào dưới đây không đúng?
A. Môi trường 2 chiết quang hơn môi trường 1.
B. Phương của tia khúc xạ và phương của tia tới hợp nhau một góc 150.
C. Luôn có tia khúc xạ với mọi góc tới.
D. Môi trường 1 chiết quang hơn môi trường 2.
Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới nên môi trường 2 chiết quang hơn môi trường 1

Câu 20: Một vòng dây dẫn hình vuông được đặt trong một vùng không gian rộng, có từ trường đều. Trong
vòng dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng nếu vòng dây
A. quay xung quanh một trục song song với đường sức từ.

B. chuyển động tịnh tiến ngược chiều với chiều của đường sức từ.

6


C. quay quanh trục trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với đường sức từ.
D. chuyển động tịnh tiến theo phương vuông góc với đường sức từ.
Hướng dẫn:

Chỉ có trường hợp C từ thông qua diện tích vòng dây biến thiên

Câu 21: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 40 g và lò xo nhẹ có độ cứng 16 N/m , dao động điều

hòa với biên độ 8 cm . Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật là

A. 0,8 m/s .

Hướng dẫn:

B. 3,2 m/s .

C. 1,6 m/s .

D. 4 m/s .

vmax   A

Câu 22: Khi có giao thoa sóng từ hai nguồn kết hợp ngược pha, cùng biên độ a (sóng truyền đi với biên độ
không đổi) thì tại trung điểm của đường nối tâm hai nguồn sẽ có biên độ bằng


A. 2a .

B.

2a .

C.

7

3a .

D. 0 .


Câu 23: Bức xạ điện từ có bước sóng 9μm có tính chất nổi bậc là
A. làm ion hóa chất khí.

B. đâm xuyên mạnh.

C. gây tác dụng nhiệt .

D. diệt vi khuẩn.
1,2

i (A)

Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn cảm thuần có cảm
0


kháng ZL  50  . Cường độ dòng điện qua cuộn cảm được mô tả như

10

t (ms)

–1,2

hình bên. Biểu thức điện áp hai đầu cuộn cảm là
A. u  60 2cos( 50t  5) (V) .

B. u  60 2cos(100t  ) (V) .

C. u  60cos(100t  ) (V) .

D. u  60cos(100t  5) (V) .

3

3

Hướng dẫn:

6

6

3

T=60ms;  


3

6

6

2
100

rad / s ;
3
60.10
3


5
 100
i  1, 2cos 
t   A  u  i.50i  60
3
6
 3

Câu 25: Một mạch chọn sóng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không thay đổi và một tụ điện có điện dung
biến thiên theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi thay đổi góc xoay của tụ từ 0 0
đến 1500 thì mạch thu được dải sóng có bước sóng từ 30 m đến 90 m. Nếu muốn thu được sóng có bước sóng

8



60 m thì phải điều chỉnh góc xoay α của tụ tới giá trị bằng
A. 82,50.

Hướng dẫn:

B. 45,50.

C  a  b 

C. 30,750.

D. 56,250.

302
7200
602



   56, 25o
16
2
16
2
16
2
9.10 .4. L 9.10 .4 L.150
9.10 .4 L


Câu 26: Tại O có một nguồn phát âm đẳng hướng với công suất không đổi. Môi trường không hấp thụ hay
phản xạ sóng âm. Đoạn thẳng MN tạo với O thành tam giác vuông tại O, đo được mức cường độ âm tại M là
90 dB , tại N là 95 dB . Trên đoạn MN đo được mức cường độ âm cực đại là

A. 96,9 dB .

Hướng dẫn:

LN  LM  20log

B. 97,4 dB .

C. 95,8 dB .

D. 96,2 dB .

Hạ đường vuông góc từ O xuống MN, tìm OH, áp dụng LN  LH  20log

OH
;
ON

OM
OM
OH

 1, 78  tan     60.670 ;
 sin   LH  LN  20log  sin   =96,19dB
ON
ON

ON

Câu 27: Bình thường một khối bán dẫn có 1010 hạt tải điện. Chiếu tức thời vào khối bán dẫn đó một chùm
sáng hồng ngoại có bước sóng   993,75nm có năng lượng 1,5.107 J thì số lượng hạt tải điện trong khối bán

dẫn là 3.1010 . Biết h  6,625.1034 J.s; c  3.108 m/s . Tỉ số giữa số phôtôn gây ra hiện tượng quang dẫn và số

9


phôtôn chiếu tới bán dẫn là

A.

1
.
75

B.

Hướng dẫn:

tượng quang dẫn là

2
.
75

C.


4
.
75

D.

1
.
25

Một phô tôn gây ra hiện tượng quang dẫn, sinh ra hai hạt tải điện, số phô tôn gây ra hiện

3.1010  1010
1,5.107
 N ' ; Số phô tôn chiếu tới N=
hc
2



Câu 28: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: E = 8 V; r  1,0  ;
R1  12 ; R 2  6  . Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Số chỉ của

E, r

A

R1

A


R3
R2

ampe kế là 0,33 A 

A. 5,4 kJ.

Hướng dẫn:

1
A. Nhiệt lượng tỏa ra trên R3 trong 10 phút là
3
B. 1,8 kJ.

C. 9,6 kJ.

1
.12
1 3
8


 R3  3  Q3  R3 I 2t
3
6
1  4  R3

10


B

D. 2,4 kJ.


Câu 29: Đặt điện áp u  U 2 cos t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho điện
áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là 75 V . Khi điện áp

tức thời giữa hai đầu mạch là 75 6 V thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa điện trở và cuộn cảm là

u RL  25 6 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là

A. 100 3 V.

Hướng dẫn:

B. 50 19 V.

C. 100 6 V.

2
uRLvuông góc với uAB U C2  U 2  U RL


D. 50 28 V.

U2 2
U2 2
752.6 252.6

(1)

U

.
U
 2  2 (2);
RL
RL
U R2
752
U2
U RL

giải hệ ta tìm được URL 86,6(V)=>U=150(V)=> UC=173,6(V)
Câu 30: Một vật dao động điều hòa với với tần số 0,5 Hz . Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là

lúc vật có li độ 3 2 cm và đang chuyển động về vị trí cân bằng với tốc độ 3 2 cm/s . Phương trình dao
động của vật là


A. x  3 2 cos(2t  ) (cm) .
4

C. x  6cos(t 

Hướng dẫn:

Câu 31: Hạt nhân



B. x  6cos(t  ) (cm) .
4

3
) (cm) .
4

   rad / s => x  3 2 

226
88

D. x  6cos(t 

3 2



i  6 

3
) (cm) .
4

3
4

Ra đứng yên phóng ra một hạt  và biến đổi thành hạt nhân X, phản ứng tỏa năng


11


lượng W. Lấy khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u xấp xỉ bằng số khối của chúng. Hạt nhân X có động
năng bằng

A.

113
W.
2

Hướng dẫn:

B.

2
W.
45

C.

2
W
113

w=k  k X mà p  pX  2.m k  2.mX k X 

D.


45
W.
2

k mX 222
222


 w=k X 
kX
k X m
4
4

Câu 32: Một người cận thị phải đeo sát mắt một kính cận có độ tụ 2 dp để nhìn được các vật ở xa. Khi mắt

điều tiết tối đa thì độ tụ của mắt tăng 8 dp . Khoảng nhìn rõ của người đó

A. từ 10 cm đến 100 cm.

B. từ 20 cm đến 100 cm.

C. từ 10 cm đến 50 cm.

D. từ 20 cm đến 50 cm.

Hướng dẫn:

Tiêu cự của kính cận f  


1
 0,5m  MCV  50cm ; do khoảng cách từ thủy tinh thể
D

đến măt của người quan sát là không đổi nên ta có D 

1
1

 8dP  MCC  10cm
MCC MCV

Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có
bước sóng λ1 và λ 2 tạo ra các khoảng vân lần lượt là i1  0, 48 mm và i2  0, 672 mm. Trong khoảng 3 vân
sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm thì số vân sáng đơn sắc quan sát được là

A. 10.

Hướng dẫn:

B. 20.

C. 24.

i1 5
  k1.5  k2 .7
i2 7

12


D. 12.


k1:0

7

14

1,2,3,4,5,6,8,9,10,11,12,13

k2:0

5

10

1,2,3,4,6,7,8,9

Câu 34: Dùng hạt nơtrôn có động năng 2MeV bắn vào hạt nhân 36 Li đang đứng yên gây ra phản ứng hạt
nhân, tạo thành hạt  và 13 H . Hạt  và 13 H bay ra theo phương hợp với phương ban đầu của nơtrôn những
góc tương ứng là 150 và 300 . Bỏ qua bức xạ  và lấy tỉ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỉ số giữa số
khối của chúng. Phản ứng trên thu năng lượng

A. 0,73MeV .

Hướng dẫn:

B. 0,14MeV .


C. 1, 40MeV .

D. 1,66MeV .

pn  p  pH ; pn  2.1.kn ; p  2.4.k ; pH  2.3.kH

k  0, 25MeV
pn
p
pH
=>
=> phản ứng thu năng lượng E  kn  k  kH



sin135o sin 30o sin15o
k H  0, 08932 MeV
Câu 35: Hai điện tích điểm q1  2.106 C và q 2  8.106 C lần lượt đặt tại hai điểm A và B với AB  12cm .

Gọi E1 và E 2 là cường độ điện trường do q1 và q2 gây ra tại M với E 2  16E1 . Điểm M có vị trí
A. nằm trong AB với AM  8cm .

B. nằm trong AB với AM  9,6cm

C. nằm ngoài AB với AM  9,6cm .

D. nằm ngoài AB với AM  8cm .

13



Câu 36: Tiến hành thí nghiệm đo bước sóng của nguồn sáng bằng thí nghiệm khe Y-âng. Một học sinh đo
được khoảng cách hai khe sáng là 1,00  0,05 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là

2000  1,54 mm, khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp là 10,80  0,14 mm. Sai của phép đo bước sóng là
A. 0,028 m .

Hướng dẫn:







B. 0,034 m .



C. 0,038 m .

D. 0,030 m .

ia
 6.104 ;
D

a D i
 0, 05 1,54 0,14


 



   0, 038239777 m
1
2000 10,80
a
D
i


Z () UR(V)
750

Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không
đổi và tần số góc  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch

500
250
0
0

200

400

ω(rad / s)

gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hình bên là đồ

thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng U R ở hai đầu R và tổng trở Z của đoạn mạch theo  . Khi
thay đổi  điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại U Lmax . Giá trị của U Lmax gần
nhất với giá trị nào sau đây?

A. 1032 V .

B. 790V .

C. 516V .

14

D. 282V .


Từ đồ thị ta có:   200rad / s thì Z=R=50Ω, và ZL=ZC  200 L 

Hướng dẫn:

1
và UR=400
200C

V=U

2

1 
15


  400rad / s thì Z=200Ω, 200  50   400 L 
H và C=3,873.10-5F
 L
400
C
6


2

Thay vào U Lmax 

2.U .L
R. 4 LC  R 2C 2

2

 1052(V )

Câu 38: Cho đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L thỏa mãn L  CR2 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U không

đổi, tần số f thay đổi được. Khi f  f1 hoặc f  f2 thì mạch tiêu thụ cùng công suất P. Khi f  f3 

3(f1  f2)
5

thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại và công suất tiêu thụ của mạch lúc này

P0  100 W . Giá trị của P gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. P  175W .

Hướng dẫn:

B. P  116 W .

C. P  85W .

D. P  128 W .

Khi   1 hoặc   2 thì mạch tiêu thụ cùng công suất P ta có 12  R2 

15

1
LC


Kết hợp với L=R2C ta tìm được



1
 Z C1  R
L

R




12


1
Z  R
 C  R 12
 L1


2
1
1
2

P

Khi   3 thì UC max ta có C 

Mặt khác ta có 2= n 

P

Pmax
2,16-1



U 2R
R 2   Z L1  ZC1 


2



U2
 

R  1  2  1
 2 1 

(1)

L R2

U 2R
U2 2
C 2  R ta tìm được P =
(2)

o
2
R 3
L
2L
R 2   Z L  ZC 

L R2 1.2 25 12
 
1
25

1

 2 


 1  2 =2,16
2
2
2
R C C C
3
3 1  2 
3 1  2  2 2 1
1
2 1
2L

Po 2  13 
900
   1  P 
W
P 3 6
7


Câu 39: Một sợi dây đàn hồi PQ dài 90 cm, đầu

Q cố định, đầu P dao động với phương trình

uP  6 cos 20πt (cm) và vuông góc với dây. Sóng dừng ổn định trên dây có 3 bụng sóng, P là một nút sóng.


Điểm M trên dây có vị trí cân bằng cách Q 10 cm . Phần tử dây tại M dao động với tốc độ cực đại là

A. 3,77 m/s .

Hướng dẫn:

B. 5,33 m/s .

3

C. 6,53 m/s .

D. 7,54 m/s .

 2 .MQ 
 90cm    60cm ; AM  2.6.sin 
  6 3cm  vMmax   AM
2
  



Câu 40: Tại một nơi trên Trái Đất, có hai con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α 01 và α02; chu kì

T
2
tương ứng là T1 và T2  T1 . Tại thời điểm t  0 , cả hai con lắc đều ở vị trí biên. Sau thời gian 1 đầu tiên,
5
3

16


quãng đường mà vật nhỏ của hai con lắc đi được bằng nhau. Tỉ số

A.

15
.
14

Hướng dẫn:

B.

28
.
75

Sau thời gian

C.

 01
bằng
 02

75
.
28


D.

14
.
15

T1 5T2


thì con lắc đơn (1) đi được quãng đường ( o1  01 )l1 ; con lắc
3
6
2

đơn thứ (2) đi được quãng đường ( o 2 

 02
2

)l2  2 o 2 .l2 

7 o 2
.l2 ; ta có
2

3 01
7 l

7l

7 4 28
l1  o 2 2  01  2  . 
2
2
 o 2 3 l1 3 25 75
---------- HẾT ----------

17



×