Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE KHAO SAT DAU NAM.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (30.74 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯNG ĐẦU NĂM HỌC 2006 – 2007
LỚP 2
MÔN: TOÁN
Bài 1 (3 điểm): Tính:
32 35 29 67 85 36
+ + + - - -
16 24 40 26 25 6
Bài 2 (2 điểm): Viết các số 47, 74, 35, 26, 84, 97
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 3 (2 điểm): Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
53 ………………. 58 30 + 5 ………….. 35
62 ………………..62 50 – 10 ……….. 40 – 10
64 ………………..64 42 – 2 …………….42 + 2
Bài 4 (2 điểm):
Mẹ và chò hái được 78 quả cam. Mẹ hái được 41 quả. Hỏi chò hái được bao
nhiêu quả.
Bài 5 (1 điểm):
Vẽ đoạn thẳng có độ dài 10 cm.
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯNG ĐẦU NĂM HỌC 2006 – 2007
LỚP 2
MÔN: TIẾNG VIỆT
Chính tả (nghe viết)
Đàn gà mới nở
Con mẹ đẹp sao
Những hòn tơ nhỏ
Chạy như lăn tròn
Trên sân trên cỏ.
Vườn trưa gió mát
Bướm bay dập dờn
Quanh đôi chân mẹ


Một rừng chân con.
Điền vào chỗ trống:
- r, d, gi
……………… ừng núi, …………… ừng lại, cây ……………ang, ………… ang tôm.
- et hay ec
lợn kêu eng ……….., h..... to, mùi kh…………
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯNG ĐẦU NĂM HỌC 2006 – 2007
LỚP 3
MÔN: TIẾNG VIỆT
I. Chính tả (nghe viết): Cây xoài của ông em
ông em trồng cây xoài cát này trước sân khi em còn đi lẩm chẩm. Cuối đông hoa nở trắng
cành. Đầu hè, quả sai lúc lỉu. Trông từng chùm quả to, đu đưa theo gió, em càng nhớ ông.
Mùa xoài nào mẹ cũng chọn những quả chín vàng và to nhất bày lên bàn thờ ông.
Điền vào chỗ trống: ươn hay ương
- Th …..... người như thể th …………… thân.
- Cá không ăn muối cá ……………..
Con cãi cha mẹ, trăm đ…………… con hư.
II. Tập làm văn:
Dựa vào những câu hỏi gợi ý, viết đoạn văn ngắn (từ 4 – 5 câu)
1) Nó là cây gì? Trồng ở đâu?
2) Hình dáng cây như thế nào?
3) Cây có ích lợi gì?
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯNG ĐẦU NĂM HỌC 2006 – 2007
LỚP 3
MÔN: TOÁN
Bài 1 (2 điểm): Đặt rồi tính:
625 + 162 705 – 414
359 – 336 292 – 46
Bài 2 (2 điểm): Tìm x:
x – 159 = 200 x + 225 = 367

469 – x = 317 X x 4 = 28.
Bài 3 (2 điểm): Tính:
2 x 9 + 58 = 3 x 6 : 2 =
24 + 18 – 28 = 30 : 3 +76 =
Bài 4 (2 điểm):
Khối lớp hai có 345 học sinh. Khối lớp ba nhiều hơn khối lớp hai là 45 học sinh. Hỏi
khối lớp hai có bao nhiêu học sinh.
Bài 5 (2 điểm):
Tính chu vi tam giác ABC biết độ dài các cạnh là: 30 cm, 15 cm, 35 cm.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×