BT 1: Số thích hợp điền vào
vòng tròn là số nào?
3
X8
A. 11
B. 24
C. 5
BT 2: Số thích hợp điền vào chỗ
chấm là?
3
X
...
A. 33
B. 27
C. 10
30
Đọc bảng nhân 3
Chặng 1:
Vượt chướng
ngại vật
4 được lấy 1 lần
ta viết:
4x1=4
4 được lấy 2 lần,
ta viết:
4x2=4+4=8
Vậy 4 x 2 = 8
Nhóm 1, nhóm 2:
• 1. Mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn.
tấm bìa như thế? Ghi phép tính
ứng.
• 2. Mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn.
tấm bìa như thế? Ghi phép tính
ứng.
• 3. Mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn.
tấm bìa như thế? Ghi phép tính
ứng.
Lấy 3
tương
Lấy 4
tương
Lấy 5
tương
Nhóm 3, nhóm 4:
• 1. Mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn.
tấm bìa như thế? Ghi phép tính
ứng.
• 2. Mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn.
tấm bìa như thế? Ghi phép tính
ứng.
• 3. Mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn.
tấm bìa như thế? Ghi phép tính
ứng.
Lấy 6
tương
Lấy 7
tương
Lấy 8
tương
Nhóm 5, nhóm 6:
• 1. Mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn. Lấy 9 tấm
bìa như thế? Ghi phép tính tương ứng.
• 2. Mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn. Lấy 10
tấm bìa như thế? Ghi phép tính tương
ứng.
• 3. Hãy nhận xét các thừa số thứ 1, thừa số
thứ 2 và tích
Nhóm 1, nhóm 2:
1.
Mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn. Lấy 3 tấm bìa như thế? Ghi phép tính
tương ứng.
2.
Mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn. Lấy 4 tấm bìa như thế? Ghi phép tính
Nhóm
nhóm 4:
tương 3,
ứng.
Mỗibìatấm
có 4tròn.
chấm
Lấy
tấmthế?
bìaGhi
nhưphép
thế?tính
Ghitương
phép ứng.
tính
1.3. Mỗi tấm
có 4bìa
chấm
Lấytròn.
6 tấm
bìa5như
2.tương
Mỗiứng.
tấm bìa có 4 chấm tròn. Lấy 7 tấm bìa như thế? Ghi phép tính tương ứng.
3. Mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn. Lấy 8 tấm bìa như thế? Ghi phép tính tương ứng.
Nhóm 5, nhóm 6:
1. Mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn. Lấy 9 tấm bìa như thế? Ghi phép tính tương ứng.
2. Mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn. Lấy 10 tấm bìa như thế? Ghi phép tính tương ứng.
3. Hãy nhận xét các thừa số thứ 1, thừa số thứ 2 và tích
1. Trình bày các phép
nhân (đã thảo luận với
nhóm trước) có tích
được xếp theo thứ tự từ
bé đến lớn
2. Hoàn tất bảng nhân 4
4 được lấy 1 lần
ta viết: 4 x 1 = 4
4 được lấy 2 lần,
ta viết: 4 x 2 = 4 + 4 = 8
Vậy 4 x 2 = 8
4 được lấy 3 lần,
ta viết: 4 x 3 = 4 + 4 + 4 = 12
Vậy 4 x 3 = 12
4 1 = 4
4 2 = 8
4 3 = 12
4 4 = 16
4 5 = 20
4 6 = 24
4 7 = 28
4 8 = 32
4 9 = 36
4 10 = 40
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
4
8
12
16
20
24
28
32
36
40
+4
4
1= 4
4
2= 8
4
3 = 12
4
4 = 16
4
5 = 20
4
6 = 24
4
7 = 28
4
8 = 32
4
9 = 36
4
10 = 40
Chặng 2:
Tăng tốc
Bài 1 TÝnh
nhÈm:
4x2= 8
4x1= 4
4 x 8 = 32
4 x 4 = 16
4 x 3 = 12
4 x 9 = 36
4 x 6 = 24
4 x 5 = 20
4 x 10 = 40
4 x 7 = 28
Bi 2
Mi ụ tụ cú 4 bỏnh xe. Hi 5 xe ụ tụ nh th cú
bao nhiờu bỏnh xe?
Toựm taột
1 ụ tụ : 4 bỏnh xe
5 ụ tụ : bỏnh xe ?
Baứi giaỷi
Bài 3 : Đếm thêm 4 rồi viết số thích
hợp vào ô trống
4
8 12
24
40
Chặng 3: Về đích
Trò chơi:
Thỏ về chuồng
4x7
Troứ Thoỷ ve
Troứ
chụi chuong
chụi
8
4x2
4x9
4x1
4x5
20
28
4
36
1
2
3
4
5