Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

50 bài tập NGỮ âm TIẾNG ANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.17 KB, 18 trang )

Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất

Cô Tạ Thanh Hiền –www.lize.vn

PHONETICS (1) – 50 QUESTIONS
Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently
from the rest.
D. intensity

Question 1.
A. chore

Question 6.

B. character

A. socialize

Question 11.

C. challenger

B. contact

A. society

D. choice

C. background

B. social



D. formality

C. mobile
D. emotion

Question 2.
A. charity

Question 7.

B. chaos

A. prolong

Question 12.

C. champion

B. contact

A. discipline

D. chin

C. conscious

B. originate

D. common


C. society
D. significant

Question 3.
A. through

Question 8.

B. thought

A. signal

Question 13.

C. enormous

B. sign

A. grandpa

D. taught

C. colleague

B. imagine

D. regard

C. average

D. create

Question 4.
A. crop

Question 9.

B. common

A. cloth

Question 14.

C. household

B. trustworthy

A. assure

D. bodily

C. clothing

B. press

D. brother

C. blessing
D. classic


Question 5.
A. dismayed

Question 10.

B. battle

A. mature

Question 15.

C. magic

B. material

A. affidavit

D. Nag

C. intention

B. applicant

Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất


Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất

Cô Tạ Thanh Hiền – www.lize.vn


C. ages

Question 19.

C. ambitious

D. major

A. eligibility

D. contact

B. gear
Question 16.

C. encouragement

Question 23.

A. campus

D. engineering

A. ginger

B. fabulous

B. goal

C. financial


Question 20.

C. gesture

D. extracurricular

A. what

D. gymnasium

B. when
Question 17.

C. where

Question 24.

A. application

D. who

A. same

B. pharmacy

B. resources

C. photography


Question 21.

C. sun

D. visa

A. typical

D. sure

B. demeanor
Question 18.

C. fill

Question 25.

A. sponsor

D. hindrance

A. mechanic

B. procedure

B. salary

C. physics

Question 22.


C. many

D. process

A. status

D. satisfy

B. marital

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs
from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
Question 26.

D. detoxify

A. journalese

B. impossible
C. assimilate

B. entertain

Question 28.

C. Portuguese

A. westernize


D. refusal.

B. officialdom

Question 30.

C. division

A. paralytic

D. millennium.

B. registry

Question 27.
A. ostensible

D. opposition.

C. reimburse

B. cafeteria

Question 29.

C. northeast

A. accelerate

D. unfamiliar


Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất


Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất

Cô Tạ Thanh Hiền – www.lize.vn

Question 31.

D. petroleum

A. intervention

B. ambitious
C. performance

B. eventually

Question 37.

C. renovation

A. deficiency

D. confirmation

B. glacier

Question 43.


C. outsider

A. temptation

D. possess

B. property

Question 32.
A. dissolve

D. telephone

C. government

B. household

Question 38.

C. confide

A. foresee

D. approach

B. preface

Question 44.


C. integrate

A. relation

D. linkage

B. arrange

Question 33.
A. determine

D. beautiful

C. summary

B. argument

Question 39.

C. counterpart

A. figurative

D. marvelous

B. Instrumental

Question 45.

C. fieldwork


A. interview

D. extra

B. processor

Question 34.
A. compulsory

D. eliminate

C. essential

B. nursery

Question 40.

C. primary

A. access

D. maximum

B. ingenious

Question 46.

C. solidify


A. industry

D. Rejuvenate

B. proficiency

Question 35.
A. sacrifice

D. compliment

C. redundancy

B. supportive

Question 41.

C. compliment

A. eventually

D. maintenance

B. capacity

Question 47.

C. altogether

A. advertise


D. particular

B. practice

Question 36.
A. philosophy

D. industrial

C. advise

B. phenomenon

Question 42.

C. optimism

A. appearance

D. promise

Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất


Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất

Cô Tạ Thanh Hiền – www.lize.vn

Question 48.


Question 49.

Question 50.

A. conversation

A. conservative

A. approach

B. extinction

B. equalize

B. particular

C. international

C. extraordinary

C. respect

D. recognition

D. astronomer

D. property

Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất



Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất

Cô Tạ Thanh Hiền – www.lize.vn

KEY AND EXPLANATIONS
Question 1: B
Đáp án B
Giải thích
chore /tʃɔ:/(n) việc vặt, việc mọn
character /'kæriktə/(n) tính nết, tính cách; cá tính
challenger /'tʃælinsʤə/(n) người thách thức,người đòi hỏi, người yêu cầu choice /tʃɔis/(n) sự
lựa, sự chọn, sự lựa chọn
Vậy đáp án B đọc là k , các đáp án còn lại đọc là tʃ

Question 2: B
Đáp án B
Giải thích
charity /'tʃæriti/(n) lòng nhân đức, lòng từ thiện; lòng thảo,lòng khoan dung
chaos /'keiɔs/(n) thời đại hỗn nguyên, thời đại hỗn mang
champion /'tʃæmpjən/(n) gười vô địch, nhà quán quân
chin /tʃin/(n) cằm
Vậy đáp án B đọc là k , các đáp án còn lại đọc là tʃ

Question 3: A
Đáp án A
Giải thích
through /θru:/ (prep) qua, xuyên qua, suốt
thought /θɔːt/(n) sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư

enormous/ɪˈnɔː.məs/ (adj) to lớn, khổng lồ
taught /tɔːt/ (v)dạy, dạy học; dạy bảo, dạy dỗ
Vậy đáp án A đọc là u: , các đáp án còn lại đọc là ɔː

Question 4: C
Đáp án C
Giải thích

Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất


Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất

Cô Tạ Thanh Hiền – www.lize.vn

crop /krɔp/(n)vụ, mùa; thu hoạch của một vụ
common /'kɔmən/(adj)chung, công, công cộng
household /'haushould/(n)hộ, gia đình
bodily /'bɔdili/(adj) (thuộc) thể xác, (thuộc) xác thịt
Vậy đáp án C đọc là ou , các đáp án còn lại đọc là ɔ

Question 5: A
Đáp án A
Giải thích
dismay /dis'mei/(v) làm mất tinh thần
battle /'bætl/(n) trận đánh; cuộc chiến đấu
magic /'mædʤik/(n) ma thuật, yêu thuật
nag /næg/(n) con ngựa nhỏ
Vậy đáp án A đọc là ei , các đáp án còn lại đọc là æ


Question 6: A
Đáp án A
Giải thích
socialize /'souʃəlaiz/ (socialise) /'souʃəlaiz/(v) xã hội hoá
contact /kɔntækt/(n) sự chạm, sự tiếp xúc
background /'bækgraund/(n) phía sau
formality /fɔ:'mæliti/(n) sự theo đúng quy cách, sự theo đúng thủ tục
Vậy đáp án A đọc là ə , các đáp án còn lại đọc là æ

Question 7: A
Đáp án A
Giải thích
prolong /prəˈlɒŋ/ (v) kéo dài; nối dài; gia hạn
contact /kɔntækt/(n) sự chạm, sự tiếp xúc
conscious /'kɔnʃəs/(adj) biết rõ, thấy rõ, tỉnh, tỉnh táo, có ý thức
common /'kɔmən/(adj) chung, công, công cộng
Vậy đáp án A đọc là ə , các đáp án còn lại đọc là ɔ

Question 8: B

Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất


Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất

Cô Tạ Thanh Hiền – www.lize.vn

Đáp án B
Giải thích
signal /'signl/(n) dấu hiệu, tín hiệu; hiệu lệnh

sign /sain/(n) dấu, dấu hiệu, ký hiệu; mật hiệu
colleague /kɔ'li:g/(n) bạn đồng nghiệp, bạn đồng sự
regard /ri'gɑ:d/(n) sự quan tâm, sự chú ý, sự để ý
Vậy đáp án B âm câm , các đáp án còn lại đọc là g

Question 9: A
Đáp án A
Giải thích
cloth /klɔθ/(n), số nhiều clothes vải
trustworthy /'trʌst,wə:ði/(adj) đáng tin cậy
clothing /'klouðiɳ/(n) quần áo, y phục
brother /'brʌðə/(n), anh; em trai
Vậy đáp án A đọc là θ , các đáp án còn lại đọc là ð

Question 10: A
Đáp án A
Giải thích
mature /məˈtʃʊə(r)/ (adj) chín, thành thực, trưởng thành
material /mə'tiəriəl/(adj) vật chất
intention /in'tenʃn/(n) ý định, mục đích
intensity /in'tensiti/(n) độ mạnh, cường độ
Vậy đáp án A đọc là tʃ, các đáp án còn lại đọc là t

Question 11: A
Đáp án A
Giải thích
society /sə'saiəti/(n) xã hội
social /'souʃəl/(adj) có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã
hội
mobile /'moubail/(adj) chuyển động, di động; lưu động

emotion /i'mouʃn/(n) sự cảm động, sự xúc động, sự xúc cảm

Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất


Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất

Cô Tạ Thanh Hiền – www.lize.vn

Vậy đáp án A đọc là ə , các đáp án còn lại đọc là ou

Question 12: C
Đáp án C
Giải thích
discipline /'disiplin/(n) kỷ luật
originate /ə'ridʤineit/(v) bắt đầu, khởi đầu
society /sə'saiəti/(n) xã hội
significant /sig'nifikənt/(adj) đầy ý nghĩa, có tính chất gợi ý
Vậy đáp án C đọc là ai , các đáp án còn lại đọc là i

Question 13: D
Đáp án D
Giải thích
Grandpa /ˈɡræn.pɑː/ (n) ông
magine /i'mædʤin/(v) tưởng tượng, hình dung
average /'ævəridʤ/ trung bình at the a. ở mức trung bình;
create /kri:'eit/(v) tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo
Vậy đáp án D đọc là ei , các đáp án còn lại đọc là æ

Question 14: A

Đáp án A
Giải thích
assure /ə'ʃuə/(v) làm cho vững tâm, làm cho tin chắc
press /pres/(n) sự ép, sự nén, sự bóp, sự ấn
blessing /'blesiɳ/(n) phúc lành
classic /'klæsik/(adj) kinh điển
Vậy đáp án A đọc là ʃ , các đáp án còn lại đọc là s

Question 15: B
Đáp án B
Giải thích
affidavit /,æfi'deivit/(n) (pháp lý) bản khai có tuyên thệ
applicant /'æplikənt/(n) người xin việc; người thỉnh cầu

Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất


Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất

Cô Tạ Thanh Hiền – www.lize.vn

age /eidʤ/(n) tuổi
major /'meidʤə/(adj) lớn (hơn), nhiều (hơn), trọng đại, chủ yếu
Vậy đáp án B đọc là æ, các đáp án còn lại đọc là ei

Question 16: D
Đáp án D
Giải thích
campus /'kæmpəs/(n) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khu sân bãi (của các trường trung học, đại học)
Fabulous /ˈfæb.jʊ.ləs/(adj) thần thoại, (thuộc) truyện cổ tích; bịa đặt, hoang đường

financial /fai'nænʃəl/(adj) (thuộc) tài chính, về tài chính
extracurricular /,ekstrəkə'rikjulə/(adj) ngoại khoá
Vậy đáp án D đọc là ə , các đáp án còn lại đọc là æ

Question 17: A
Đáp án A
Giải thích
application /,æpli'keiʃn/(n) sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra
vào ((cũng) appliance)
pharmacy /'fɑ:məsi/(n) dược khoa; khoa bào chế
photography /fə'tɔgrəfi/(n) thuật nhiếp ảnh, thuật chụp ảnh; sự chụp ảnh visa /'vi:zə/ (visé)
/'vi:zei/(n) thị thực (ở hộ chiếu)
Vậy đáp án A đọc là æ , các đáp án còn lại đọc là ə

Question 18: C
Đáp án C
Giải thích
sponsor /'spɔnsə/(n) cha đỡ đầu, mẹ đỡ đầu,người bảo đảm
procedure /prəˈsiː.dʒər/ (n) thủ tục
physics /'fiziks/(n) vật lý học
process/ˈprəʊ.ses/ (n) quá trình, phương pháp
Vậy đáp án C đọc là z, các đáp án còn lại đọc là s

Question 19: B
Đáp án B

Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất


Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất


Cô Tạ Thanh Hiền – www.lize.vn

Giải thích
eligibility /,elidʤə'biliti/(n) tính đủ tư cách, tính thích hợp
gear /giə/(n) cơ cấu, thiết bị, dụng cụ; đồ gá lắp, phụ tùng
encouragement /in'kʌridʤmənt/(n) sự làm can đảm, sự làm mạnh dạn
engineering /,endʤi'niəriɳ/(n) kỹ thuật kỹ sư, kỹ thuật công trình sư; nghề kỹ sư
Vậy đáp án B đọc là g , các đáp án còn lại đọc là ʤ

Question 20: D
Đáp án D
Giải thích
what /wɒt/ đại từ nghi vấn gì, thế nào
when /wen/(adv) khi nào, hồi nào, lúc nào, bao giờ
where /we /(adv) đâu, ở đâu, ở ni nào, ở chỗ nào, ở phía nào, ở mặt nào
who /hu:/đại từ nghi vấn ai, người nào, kẻ nào, người như thế nào
Vậy đáp án D đọc là h, các đáp án còn lại đọc là w

Question 21: B
Đáp án B
Giải thích
typical /'tipikl/(adj) tiêu biểu, điển hình ((cũng) typic)
demeanor /dɪˈmiːnər/ (n) cách xử xự; thái độ
fill /fil/(n) cái làm đầy; cái đủ để nhồi đầy
hindrance /'hindrəns/(n) sự cản trở
Vậy đáp án B đọc là i: , các đáp án còn lại đọc là i

Question 22: A
Đáp án A

Giải thích
status /'steitəs/(n) địa vị, thân phận, thân thế
marital /mæ'ritl/(adj) (thuộc) chồng
ambitious /æm'biʃəs/(adj) có nhiều hoài bão, có nhiều khát vọng
contact /kɔntækt/(n) sự chạm, sự tiếp
Vậy đáp án A đọc là ei, các đáp án còn lại đọc là æ

Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất


Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất

Cô Tạ Thanh Hiền – www.lize.vn

Question 23: B
Đáp án B
Giải thích
ginger /'dʤindʤə/(n) cây gừng; củ gừng
goal /goul/(n) (thể dục,thể thao) khung thành,bàn thắng
gesture /'dʤestʃə/(n) điệu bộ, cử chỉ, động tác
gymnasium /dʤim'neizjəm/(n), số nhiều gymnasiums; gymnasia(thể dục,thể thao) phòng tập
thể dục
Vậy đáp án B đọc là g, các đáp án còn lại đọc là ʤ

Question 24: D
Đáp án D
Giải thích
same /seim/(adj) đều đều, đơn điệu
resource /rɪˈzɔːs/ /ˈriː.sɔːs/ phương kế; nguồn, tài nguyên
sun /sʌn/(n) mặt trời, vừng thái dương

sure /ʃuə/(adj) chắc, chắc chắn
Vậy đáp án D đọc là ʃ, các đáp án còn lại đọc là s

Question 25: C
Đáp án C
Giải thích
mechanic /mi'kænik/(n) thợ máy, công nhân cơ khí
salary /ˈsæləri/ (n) (toán kinh tế) tiền lương
many /'meni/(adj) more; most nhiều, lắm
satisfy /'sætisfai/(v) làm thoả mãn, làm vừa lòng, đáp ứng (được yêu cầu, điều kiện...)
Vậy đáp án C đọc là e , các đáp án còn lại đọc là æ

Question 26: D
Đáp án D
Giải thích:
journalese /¸dʒə:nə´li:z/ (n) văn viết báo, văn nhà báo (viết vội, cẩu thả)
entertain/entə'tein/(v) tiếp đãi; chiêu đãi.giải trí, tiêu khiển
Portuguese /,pɔ:tju'gi:z/(adj) (thuộc) Bồ-đào-nha

Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất


Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất

Cô Tạ Thanh Hiền – www.lize.vn

refusal /ri´fju:zl/(n) sự từ chối, sự khước từ
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
3


Question 27: B
Đáp án B
Giải thích:
ostensible /ɔs´tensibl/ , (adj) bề ngoài là, làm ra vẻ là
cafeteria/,kæfi'tiəriə/,(n) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quán ăn tự phục vụ
northeast /nɔ:t´i:st/,(n) phía đông bắc
detoxify /di:'tɒksifai/, (v) giải độc
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 , các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2

Question 28: A
Đáp án A
Giải thích:
westernize /´westə¸naiz/,(v) Tây phương hoá
officialdom/ə'fi∫ldəm/,(n) chế độ quan liêu hành chính
division /dɪ'vɪʒn/,(n) sự chia; sự phân chia
millennium /mi'leniəm/(n), số nhiều millennia /mi'leniə/ nghìn năm, mười thế kỷ
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 , các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2

Question 29: D
Đáp án D
Giải thích:
accelerate /æk'seləreɪt/,(v) làm nhanh thêm; làm chóng đến; thúc mau, giục gấp
impossible /im'pɔsəbl/ , (adj) không thể
assimilate /ə'simileit/ assimilate /ə'simileit/(v) tiêu hoá ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
opposition/¸ɔpə´ziʃən/(n) sự đối lập, sự đối nhau
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2


Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất


Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất

Cô Tạ Thanh Hiền – www.lize.vn

Question 30: B
Đáp án B
Giải thích:
paralytic/¸pærə´litik/ (adj) (y học) bị liệt
registry/´redʒistri/ (n) nơi đăng ký; co quan đăng ký
reimburse /,ri:im'bə:s/(v) hoàn lại, trả lại (số tiền đã tiêu)
unfamiliar /¸ʌnfə´miliə/(adj) không quen, không biết, lạ
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3

Question 31: B
Đáp án B
Giải thích:
intervention/ˌɪntərˈvɛnʃən/, (n) sự xen vào, sự can thiệp
eventually /i´ventjuəli/,(adv) cuối cùng
renovation /¸renə´veiʃən/, (n) sự làm mới lại, sự đổi mới; sự cải tiến; sự sửa chữa lại
confirmation/,kɔnfə'mei∫n/(n) sự xác nhận; sự chứng thực
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 , các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
3

Question 32: B
Đáp án B
Giải thích:
household /´haushould/, (n) hộ, gia đình

dissolve/dɪˈzɒlv/ , (v) rã ra, tan rã, phân huỷ
confide/kən'faid/ , (v) (cong to) nói riêng; giãi bày tâm sự
approach/ə´proutʃ/(n) sự đến gần, sự lại gần
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 , các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2

Question 33: A
Đáp án A
Giải thích:
determine /di'tз:min/ ,(v) định, xác định, định rõ
argument /'ɑ:rgjumənt/, (n) sự tranh cãi, sự tranh luận

Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất


Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất

Cô Tạ Thanh Hiền – www.lize.vn

counterpart/´kauntə¸pa:t/,(n) bản sao, bản đối chiếu
marvelous /´ma:vələs/(adj) kỳ lạ, kỳ diệu, tuyệt diệu, phi thường
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
1

Question 34: A
Đáp án A
Giải thích:
compulsory/kəm´pʌlsəri/, (adj) ép buộc, bắt buộc, cưỡng bách
nursery/´nə:sri/, (n) nhà trẻ
primary/'praiməri/,(adj) nguyên thuỷ, đầu, đầu tiên

maximum /´mæksiməm/(n) cực đại, giá trị lớn nhất
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 , các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
1

Question 35: B
Đáp án B
Giải thích:
supportive/sə´pɔ:tiv/,(adj) đem lại sự giúp đỡ, khuyến khích; thông cảm
sacrifice /ˈsækrəˌfaɪs/,(n) sự hy sinh
compliment /'kɔmplimənt/ , (n) lời khen, lời ca tụng
maintenance/´meintənəns/(n) sự giữ, sự duy trì; sự bảo vệ, sự bảo quản Vậy đáp án B trọng
âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Question 36: C
Đáp án C
Giải thích:
optimism: /'ɔptimizm/(n) sự lạc quang; tính lạc quan
philosophy /fɪˈlɒsəfi/ ,(n) triết học, triết lý
phenomenon /fi'nɔminən/ hiện tượng
petroleum /pə´trouliəm/(n) dầu mỏ
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 , các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2

Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất


Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất

Cô Tạ Thanh Hiền – www.lize.vn


Question 37: B
Đáp án B
Giải thích:
glacier /´glæsiə/(n) (địa lý,ddịa chất) sông băng
deficiency/di'fiʃənsi/ , (n) sự thiếu hụt, sự không đầy đủ
outsider/¸aut´saidə/,(n) người ngoài cuộc; người không thể cho nhập bọn
possess /pə'zes/ (v) có, chiếm hữu
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 , các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2

Question 38: A
Đáp án A
Giải thích:
foresee /fɔ:'si:/(v) foresaw, foreseen nhìn thấy trước, dự kiến trước, đoán trước, biết trước
preface/'prefis/,(n) lời tựa, lời nói đầu (sách); lời mở đầu (bài nói)
integrate /'Intigreit/, (v) hợp thành một thể thống nhất, bổ sung thành một thể thống nhất, hợp
nhất
linkage/´liηkidʒ/(n) sự nối lại với nhau, sự kết hợp, sự liên hợp
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 , các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
1

Question 39: B
Đáp án B
Giải thích:
instrumental /,instru'mentl/(adj) dùng làm dụng cụ, dùng làm công cụ, dùng làm phương tiện
figurative/´figjurətiv/,(adj) bóng; bóng bảy
extra /'ekstrə/ (adj) thêm, phụ, ngoại
fieldwork /ˈfiːld.wɜːk/(n) việc khảo sát thực tế
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1


Question 40: A
Đáp án A
Giải thích:
access /'ækses/ (n) sự cho vào; (máy tính) lối vào nhận tin

Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất


Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất

Cô Tạ Thanh Hiền – www.lize.vn

ingenious/in´dʒi:niəs/,(adj) khéo léo
solidify /sə´lidi¸fai/, (v) làm cho đặc lại, làm cho rắn lại; làm cho đông đặc
Rejuvenate/ri´dʒu:və¸neit/(v) làm trẻ lại
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2

Question 41: C
Đáp án C
Giải thích:
altogether /ɔ:ltə´geðə/ (adv) hoàn toàn, hầu
eventually/i´ventjuəli/, (adv) cuối cùng
capacity/kə'pæsiti/,(n) sức chứa, chứa đựng, dung tích
particular /pə´tikjulə/(adj) đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 , các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2

Question 42: D
Đáp án D

Giải thích:
telephone /´telefoun/(n) dây nói, điện thoại
appearance/ə'piərəns/ ,(n) sự xuất hiện, sự hiện ra sự ló ra
ambitious /æmˈbɪʃəs/ ,(adj) có nhiều hoài bão, có nhiều khát vọng
performance/pə'fɔ:məns/(n) sự thực hiện
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 , các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2

Question 43: A
Đáp án A
Giải thích:
temptation tɛmpˈteɪʃən/ (n) sự xúi giục
property/'prɔpəti/,(n) quyền sở hữu, tài sản, của cải, vật sở hữu
government/ ˈgʌvərmənt,/(n) sự cai trị, sự thống trị,chính phủ, nội các
beautiful /'bju:təful/ (adj) đẹp; hay

Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất


Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất

Cô Tạ Thanh Hiền – www.lize.vn

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
1

Question 44: C
Đáp án C
Giải thích:
summary /ˈsʌməri/ (adj) tóm tắt, sơ lược, giản lược

relation /ri'leiʃn/ (n) sự kể lại, sự thuật lại; chuyện kể lại
arrange/ə'reinʤ/, (v) sắp xếp, sắp đặt, sửa soạn
eliminate/ɪˈlɪməˌneɪt/(v) loại ra, loại trừ
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Question 45: C
Đáp án C
Giải thích:
essential /əˈsɛnʃəl/ (adj) cần thiết, thiết yếu, cốt yếu, chủ yếu
interview/'intəvju:/,(n) sự gặp gỡ, sự gặp mặt; cuộc nói chuyện riêng
processor /´prousesə/,(n) máy chế biến, máy xử lý
compliment /'kɔmplimənt/ (n) lời khen, lời ca tụng
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Question 46: A
Đáp án A
Giải thích:
industry /'indəstri/ (n) công nghiệp, lĩnh vực công nghiệp
proficiency /prə´fiʃənsi/, (n) sự tài giỏi, sự thành thạo
redundancy /ri'dʌndənsi (n) sự thừa, sự thừa dư
industrial/in´dʌstriəl/(adj) (thuộc) công nghiệp
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 , các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2

Question 47: C
Đáp án C
Giải thích:

Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất



Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất

Cô Tạ Thanh Hiền – www.lize.vn

.advise /əd'vaiz// (v) khuyên, khuyên bảo, răn bảo
advertise / ædvətaiz /, (v) quảng cáo (hàng)
practice /´præktis/,(n) thực hành, thực tiễn
promise /ˈprɒmɪs/(n) lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Question 48: B
Đáp án B
Giải thích:
extinction /iks´tiηkʃən/(n) sự dập tắt; sự làm tan vỡ; sự làm mất đi
conversation /,kɔnvə'seiʃn/ , (n) sự nói chuyện; cuộc nói chuyện,
international /intə'næʃən(ə)l/ (adj) quốc tế
recognition/,rekəg'niʃn/ (n) sự công nhận, sự thừa nhận
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3

Question 49: B
Đáp án B
Giải thích:
equalize /´i:kwə¸laiz/(v) làm bằng nhau, làm ngang nhau
conservative /kən´sə:vətiv/,(adj) để giữ gìn, để duy trì, để bảo tồn, để bảo toàn
extraordinary /iks'trɔ:dnri/ (adj) lạ thường, khác thường; to lớn lạ thường
astronomer/iks'trɔ:dnri/ (n) nhà thiên văn học
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Question 50: D

Đáp án D
Giải thích:
property /'prɔpəti/(n) quyền sở hữu, tài sản, của cải, vật sở hữu
approach /ə´proutʃ/,(n) sự đến gần, sự lại gần
particular /pə´tikjulə/, (adj) đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt
respect /riˈspekt/(n) sự tôn trọng, sự kính trọng
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2

Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất



×